Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2015/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 02/11/2019, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 15/2019/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 11/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP VỀ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 56/2011/QĐ-TTg ngày 14/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;
Thực hiện Thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội.
Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động – Thương binh và Xã hội gồm tập hợp hệ thống mẫu biểu, các nội dung thông tin, hướng dẫn ghi biểu được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Đối tượng thực hiện báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động – Thương binh và Xã hội (sau đây gọi chung là đơn vị báo cáo) là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Tổng cục, Cục, Vụ, Thanh tra thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
I. MẪU BIỂU BÁO CÁO THU THẬP CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA THUỘC TRÁCH NHIỆM THU THẬP TỔNG HỢP CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Biểu số 0309/LĐVL-Sở |
SỐ LAO ĐỘNG ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Việc làm Cục Thống kê tỉnh/ thành phố:……….. |
|
|
|
Đơn vị tính: người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó |
|
Nữ |
Thành thị |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Công nghiệp và xây dựng - Dịch vụ
|
110 111 112 113
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 0310/XKLĐ-Bộ |
SỐ LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆCCÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG |
Đơn vị báo cáo: |
||
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT -BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
||
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó, Nữ |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo trình độ chuyên môn - Phổ thông (không nghề) - Sơ cấp nghề - Trung cấp nghề - Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng nghề - Cao đẳng chuyên nghiệp - Đại học trở lên Chia theo khu vực thị trườngChâu ÂuChâu ÁTrong đó: - Đông Bắc Á- Đông Nam Á - Tây Nam Á Châu Phi và Trung ĐôngChâu MỹChâu Đại DươngChia theo nhóm tuổi- 15-19 tuổi - 20-24 tuổi - …. - 55-59 tuổi - 60-64 tuổi - 65+ tuổi |
110 111 112 113 114 115 116 117 120 121 122
1221 1222 1223 123 124 125 130 131 132 133 134 135 136 |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Đơn vị tính: Cơ sở
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||
Trường cao đẳng nghề |
Trường trung cấp nghề |
Trung tâm dạy nghề |
Cơ sở khác có dạy nghề |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Công lập |
TW quản lý |
Công lập |
TW quản lý |
Công lập |
TW quản lý |
Công lập |
TW quản lý |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1616/DN-Sở |
SỐ GIÁO VIÊN DẠY NGHỀ |
Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
|
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
- Báo cáo năm: 31/1 năm sau |
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Dạy nghề Cục Thống kê tỉnh/ thành phố:……….. |
Đơn vị tính: người
|
|
Mã số |
Tổng số |
Trong tổng số |
Trong tổng số |
||||||||||||
|
Nữ |
Dân tộc ít người |
Công lập |
Trong tổng số |
Trung ương quản lý |
Trong tổng số |
|||||||||||
|
Nữ |
Dân tộc ít người |
Nữ |
Dân tộc ít người |
|||||||||||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||||
|
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Chia theo cơ sở |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Trường Cao đẳng nghề |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Trường Trung cấp nghề |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Trung tâm dạy nghề |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Cơ sở khác có dạy nghề |
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Chia theo cơ hữu |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Biên chế |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Hợp đồng (từ 1 năm trở lên) |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Chia theo trình độ chuyên môn |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Trên đại học |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Đại học, cao đẳng/cao đẳng nghề |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
TCCN/Trung cấp nghề |
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Trình độ khác |
134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
…… Ngày…..tháng…..năm…. |
|
|||||||||||||
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
||||||||||||||
Biểu số 1617_1_HSCM/DN-Sở |
HỌC SINH HỌC NGHỀ |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Dạy nghề Cục Thống kê tỉnh/ thành phố:……….. |
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|
Mã số |
Tổng số |
Chia theo trình độ đào tạo |
|||
Dưới 3 tháng |
Sơ cấp nghề |
Trung cấp nghề |
Cao đẳng nghề |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở công lập |
111 |
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở trung ương quản lý |
112 |
|
|
|
|
|
Nữ |
113 |
|
|
|
|
|
Dân tộc ít người |
114 |
|
|
|
|
|
Chia theo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề |
121 |
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề |
122 |
|
|
|
|
x |
Trung tâm dạy nghề |
123 |
|
|
|
x |
x |
Cơ sở khác có dạy nghề |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1617_2_HSTM/DN-Sở |
TUYỂN MỚI HỌC NGHỀ |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Dạy nghề Cục Thống kê tỉnh/ thành phố:……….. |
|
|
|
Đơn vị tính: lượt người |
|
Mã số |
Tổng số |
Chia theo trình độ đào tạo |
|||
Dưới 3 tháng |
Sơ cấp nghề |
Trung cấp nghề |
Cao đẳng nghề |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở công lập |
111 |
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở trung ương quản lý |
112 |
|
|
|
|
|
Nữ |
113 |
|
|
|
|
|
Dân tộc ít người |
114 |
|
|
|
|
|
Chia theo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề |
121 |
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề |
122 |
|
|
|
|
x |
Trung tâm dạy nghề |
123 |
|
|
|
x |
x |
Cơ sở khác có dạy nghề |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1617_3_HSTN/DN-Sở |
HỌC SINH HỌC NGHỀ TỐT NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Dạy nghề Cục Thống kê tỉnh/ thành phố:……….. |
|
|
|
Đơn vị tính: lượt người |
|
Mã số |
Tổng số |
Chia theo trình độ đào tạo |
|||
Dưới 3 tháng |
Sơ cấp nghề |
Trung cấp nghề |
Cao đẳng nghề |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở công lập |
111 |
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở trung ương quản lý |
112 |
|
|
|
|
|
Nữ |
113 |
|
|
|
|
|
Dân tộc ít người |
114 |
|
|
|
|
|
Chia theo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề |
121 |
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề |
122 |
|
|
|
|
x |
Trung tâm dạy nghề |
123 |
|
|
|
x |
x |
Cơ sở khác có dạy nghề |
124 |
|
|
|
|
|
Chia theo lĩnh vực đào tạo |
14xx |
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục đào tạo nghề) |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1719/BTXH-Sở |
SỐ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐƯỢC TRỢ CẤP |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Bảo trợ xã hội Cục Thống kê tỉnh/TP……….. |
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|
Mã số |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Nhóm tuổi |
||
Dưới 18 |
Từ 18 - 59 |
Từ 60 trở lên |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
Loại hình trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên |
111 |
|
|
|
|
|
Đột xuất |
112 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1908A/BTXH-Sở |
SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN |
Đơn vị báo cáo: |
|
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Bảo trợ xã hội Cục Thống kê tỉnh/TP……….. |
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số (đối tượng) |
Chia theo nhóm đối tượng |
|||||||
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng (người) |
Người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo (người) |
Người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội (người) |
Người khuyết tật (người) |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi, đang đi học, không có nguồn nuôi dưỡng (người) |
Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo, Người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động (người) |
Người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con (người) |
Hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng (Hộ) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó Nữ |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1908B/BTXH-Sở |
SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ XÃ HỘI ĐỘT XUẤT |
Đơn vị báo cáo: |
|
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:…… |
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Bảo trợ xã hội Cục Thống kê tỉnh/TP……….. |
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số (đối tượng) |
Chia theo nhóm đối tượng |
|||||||||
Hộ gia đình có người chết, mất tích (Hộ) |
Người bị thương nặng (người) |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà bị đổ, sập, trôi, cháy, hỏng nặng (Hộ) |
Hộ gia đình phải di dời khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (Hộ) |
Người bị đói do thiếu lương thực (người) |
Trẻ em có cả cha và mẹ chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng (người) |
Hộ gia đình bị mất phương tiện, tư liệu sản xuất chính do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác, mất việc làm (Hộ) |
Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động (người) |
Trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú (người) |
Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối tượng) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó Nữ |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 1906/BTXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng báo cáo |
THIẾU ĐÓI TRONG DÂN CƯ Kỳ báo cáo: Tháng….. năm 201….. |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Bảo trợ xã hội Cục Thống kê tỉnh/ thành phố:………. |
|
Mã số |
Tổng số hộ dân cư (Hộ) |
Số hộ thiếu đói (Hộ) |
Tỷ lệ hộ thiếu đói (%) |
Tổng số nhân khẩu (Người) |
Số nhân khẩu thiếu đói (Người) |
Tỷ lệ nhân khẩu thiếu đói (%) |
Hỗ trợ thiếu đói |
||||||
Tổng số |
Trong tổng số |
Tổng số |
Trong tổng số |
Gạo (Tấn) |
Lương thực khác quy gạo (Tấn) |
Tiền mặt (Triệu đồng) |
||||||||
Đói gay gắt |
Hộ chính sách |
Đói gay gắt |
Hộ chính sách |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(2/1)*100 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=(7/6)*100 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 01/BĐG Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Báo cáo năm: 31/1 năm sau
|
SỐ THÀNH VIÊN BAN SOẠN THẢO, TỔ BIÊN TẬP XÂY DỰNG DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ GIỚI Kỳ báo cáo: năm 201….. Có đến 31 tháng 12 |
Đơn vị báo cáo: Vụ Bình Đẳng giới Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
|
|
|
Đơn vị tính: Người |
|
Mã số |
Số thành viên ban soạn thảo, tổ biên tập xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cần phải lồng ghép vấn đề BĐG |
Số thành viên ban soạn thảo, tổ biên tập xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cần phải lồng ghép vấn đề BĐG được tập huấn kiến thức về giới |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng |
100 |
|
|
Chia theo Bộ, ngành |
11xx |
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 02/BĐG Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Báo cáo năm: 31/1 năm sau
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀM CÔNG TÁC BÌNH ĐẲNG GiỚI VÀ SỰ TIẾN BỘ PHỤ NỮ ĐƯỢC TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ Kỳ báo cáo: năm 201….. Có đến 31 tháng 12 |
Đơn vị báo cáo: Vụ Bình Đẳng giới Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
|
|
|
Đơn vị tính: Người |
|
Mã số |
Số cán bộ, công chức, viên chức làm công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ |
Trong đó: Số nữ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ được tập huấn nghiệp vụ |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng |
100 |
|
|
Chia theo cấp quản lý |
110 |
|
|
Trung ương |
111 |
|
|
Địa phương |
112 |
|
|
Chia theo chuyên trách/kiêm nhiệm |
120 |
|
|
Chuyên trách về công tác BĐG |
121 |
|
|
Kiêm nhiệm công tác BĐG |
122 |
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 03/BĐG Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Báo cáo năm: 31/1 năm sau
|
LÃNH ĐẠO CÁC BỘ, NGÀNH, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, CHÍNH QUYỀN Ở ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC TIẾP CẬN VỚI KIẾN THỨC/CHƯƠNG TRÌNH VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI Kỳ báo cáo: năm 201….. Có đến 31 tháng 12 |
Đơn vị báo cáo: Vụ Bình Đẳng giới Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
|
|
|
Đơn vị tính: Người |
|
Mã số |
Số lãnh đạo các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, chính quyền ở địa phương |
Số lãnh đạo các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, chính quyền ở địa phương được tiếp cận với kiến thức/chương trình về bình đẳng giới |
A |
B |
1 |
2 |
Chia theo cấp quản lý |
110 |
|
|
Trung ương |
111 |
|
|
Địa phương |
112 |
|
|
Chia theo các tổ chức CT-XH |
120 |
|
|
Trung ương Mặt trận TQVN |
121 |
|
|
Trung ương Đoàn TNCSHCM |
122 |
|
|
Tổng liên đoàn lao động VN |
123 |
|
|
Hội Liên hiệp PNVN |
124 |
|
|
Hội Nông Dân |
125 |
|
|
Hội Cựu chiến binh |
126 |
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 04/BĐG Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Báo cáo năm: 31/1 năm sau
|
NẠN NHÂN BỊ BUÔN BÁN TRỞ VỀ ĐƯỢC HƯỞNG CÁC DỊCH VỤ TÁI HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG Kỳ báo cáo: năm 201….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị báo cáo: Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Đơn vị tính: Người |
|||||
|
Mã số |
Số nạn nhân bị buôn bán trở về |
Số nạn nhân bị buôn bán trở về được hưởng các dịch vụ |
||
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
- Thành thị |
111 |
|
|
|
|
- Nông thôn |
112 |
|
|
|
|
Chia theo nhóm tuổi |
120 |
|
|
|
|
- Dưới 18 tuổi |
121 |
|
|
|
|
- Từ 18 - 59 tuổi |
122 |
|
|
|
|
- Từ 60 tuổi trở lên |
123 |
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố |
13xx |
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 05/BĐG Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Báo cáo năm: 31/1 năm sau
|
VAY VỐN ƯU ĐÃI TỪ CÁC CHƯƠNG TRÌNH VIỆC LÀM, GIẢM NGHÈO VÀ CÁC NGUỒN TÍN DỤNG CHÍNH THỨC CỦA PHỤ NỮ VÙNG NÔNG THÔN NGHÈO, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ Kỳ báo cáo: năm 201….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị báo cáo: Vụ Bình Đẳng giới Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch – Tài chính
|
Đơn vị tính: Người |
|||
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số phụ nữ |
Trong đó: Số phụ nữ được vay vốn ưu đãi |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng |
100 |
|
|
Phân theo |
110 |
|
|
Vùng nông thôn nghèo |
111 |
|
|
Vùng dân tộc thiểu số |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
II. MẪU BIỂU BÁO CÁO THU THẬP CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Biểu số: 101-102/LĐVL-Sở Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
SỐ NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP ĐƯỢC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ VÀ TƯ VẤN GIỚI THIỆU VIỆC LÀM |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……. |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 201….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Việc làm |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số được hỗ trợ học nghề |
Số được tư vấn giới thiệu việc làm |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Dưới 24 |
25-40 |
40-55 |
Trên 55 |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tìm được việc làm |
Dưới 24 |
25-40 |
40-55 |
Trên 55 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 103/LĐVL-Sở Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
SỐ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP PHÉP |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 201….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Việc làm |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó, Nữ |
Chia theo Quốc tịch
|
Chia theo trình độ chuyên môn |
|||||||||
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
Châu Mỹ |
Châu Đại Dương |
Đại học trở lênhoặc tương đương |
Kinh nghiệm làm việc trên 5 năm |
Đại học trở lên hoặc tương đương và Kinh nghiệm làm việc trên 5 năm |
Ít nhất 01 năm đào tạo và ít nhất 3 năm làm việc |
Ít nhất 01 năm đào tạo |
Khác |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 104/XKLĐ-Bộ |
SỐ ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục Quản lý lao động ngoài nước
|
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
Đơn vị tính: đơn vị |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Loại hình kinh tế |
|
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
|||
A |
B |
1 = (2) + (3) |
2 |
3 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
Chia theo tỉnh/ thành phố (ghi theo danh mục đơn vị hành chính)Chia theo đơn vị quản lý(Ghi tên các Bộ, ngành, tổng công ty, … có doanh nghiệp XKLĐ)
|
11xx
12xx |
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 105/XKLĐ-Bộ |
TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN THÁNG CỦA LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI |
Đơn vị báo cáo: |
|
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tiền lương bình quân tháng theo Hợp đồng |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo một số nước có đông lao động - Malaixia - Hàn quốc - Đài loan - Nhật bản - Quata - Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất Chia theo khu vực thị trườngChâu ÂuChâu ÁTrong đó: - Đông Bắc Á- Đông Nam Á - Tây Nam Á Châu Phi và Trung ĐôngChâu MỹChâu Đại DươngChia theo ngành nghề- Cơ khí - Điện - điện tử - Dệt may - Xây dựng - Phục vụ tại gia đình - Hộ lý, y tá tại bệnh viện - Thuỷ sản - Nông nghiệp - Khác |
1101111121131141151161201211221221122212231231241251301311 1312 1313 1314 1315 1316 1317 1318 1319 |
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 106/XKLĐ-Bộ |
SỐ LAO ĐỘNG LÀM VIỆC CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI KẾT THÚC HỢP ĐỒNG VỀ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
Đơn vị tính: người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó, Nữ |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo trình độ chuyên môn - Phổ thông (không nghề) - Có nghề - Cao đẳng, đại học trở lên Chia theo khu vực thị trườngChâu ÂuChâu ÁTrong đó: - Đông Bắc Á- Đông Nam Á - Tây Nam Á Châu Phi và Trung ĐôngChâu MỹChâu Đại Dương
|
110 111 112 113 120 121 122
1221 1222 1223123 124 125 |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 107-108/TNLĐ-Bộ |
SỐ VỤ VÀ SỐ NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục An toàn lao động |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
- Báo cáo năm: 25/02 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số vụ tai nạn lao động (vụ) |
Số người bị tai nạn lao động (người) |
Số người chết do tại nạn lao động (người) |
|||
Số vụ TNLĐ |
Trong đó số vụ chết người |
Số người bị TNLĐ |
Trong đó Nữ |
Số người chết do TNLĐ |
Trong đó Nữ ) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế
Chia theo yếu tố gây chấn thương (theo danh mục và mã số yếu tố gây chấn thương ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012) Chia theo tỉnh, thành phố(theo danh mục đơn vị hành chính) |
110 111 112
113 114 115 116
12xx
13xx
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 109 /LĐTL-Sở |
ĐÌNH CÔNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
- Báo cáo năm: 15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Lao động - Tiền lương |
Chỉ tiêuPhân tổ |
Mã số |
Số vụ đình công (vụ) |
Chia theo |
Số người tham gia đình công (người) |
||||||||
Loại hình kinh tế |
Thời gian đình công |
Nguyên nhân đình công |
||||||||||
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
Đầu tư nước ngoài |
Dưới 1 tuần |
Từ 1 đến dưới 2 tuần |
Trên 2 tuần |
Tranh chấp về quyền |
Tranh chấp về lợi ích |
Cả về quyền và lợi ích |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm ngành kinh tế (Phân nhóm theo ngành kinh tế cấp 2 theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
|
11xx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 110/LĐTL-Bộ |
TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN THÁNG CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
|
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Vụ Lao động – Tiền lương |
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tiền lương bình quân tháng |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo loại hình kinh tế - Nhà nước - Ngoài nhà nước - Vốn đầu tư nước ngoài Chia theo nhóm ngành kinh tế(Ghi theo các nhóm ngành kinh tế cơ bản)Chia theo nghề nghiệp(Ghi theo các nhóm nghề nghiệp cơ bản)Chia theo trình độ chuyên mônLao động phổ thôngTrung cấp nghề hoặc tương đương Cao đẳngĐại học Trên đại học Chia theo tỉnh, thành phố (theo danh mục đơn vị hành chính)
|
11011111211312xx13xx140141142143144 145 15xx
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 201/DN-Bộ |
TỶ LỆ HỌC SINH TỐT NGHIỆP CÓ VIỆC LÀM |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Tổng cục dạy nghề |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
Đơn vị tính: % |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp ra trường có việc làm |
Trong đó Nữ |
A |
B |
1 |
2 |
Cả nước |
100 |
|
|
Thuộc hộ nghèo Thuộc hộ cận nghèo Dân tộc ít người Chia ra theo lĩnh vực/ nghề đào tạo (ghi theo nghề cơ bản) Chia theo tỉnh, thành phố (theo danh mục đơn vị hành chính) Chia theo cấp trình độ
|
110120 130 14xx
15xx
1600 1610 1620 1630 |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 202/DN-Bộ |
TỶ LỆ LAO ĐỘNGQUA ĐÀO TẠO NGHỀ |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục Việc làm |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
Đơn vị tính: % |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề |
Trong đó Nữ |
A |
B |
1 |
2 |
Cả nước |
100 |
|
|
Chia theo tỉnh, thành phố (theo danh mục đơn vị hành chính)
|
11011xx |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Đơn vị: lượt người
|
Mã Số |
Tổng số |
Trong đó nữ |
Trong đó số được đào tạo nghề phi nông nghiệp |
Trong đó số có việc làm sau học nghề |
Nhóm đối tượng chính sách |
|
||||
Thuộc hộ nghèo |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thuộc hộ người có công |
Thuộc hộ dân tộc ít người |
Chính sách khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm tuổi |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 25 tuổi |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 26 đến 45 tuổi |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 45 tuổi |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 301/NCC-Sở |
SỐ LƯỢT NGƯỜI ĐANG HƯỞNGTRỢ CẤP ƯU ĐÃINGƯỜI CÓ CÔNG HÀNG THÁNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm báo cáo: 201…. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Người có công |
|
|
|
Đơn vị tính: lượt người |
Chỉ tiêuTỉnh/thành phố |
Mã số |
Tổng số
|
Chia theo loại đối tượng |
|||||||||
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người hoạt động cách mạng |
Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Bệnh binh |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Anh hùng LLVT, Anh hùng LĐ thời kỳ kháng chiến |
Người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng bị địch bắt tù, đày |
Người có công giúp đỡ cách mạng |
Thân nhân của người có công và đối tượng khác |
||||
trước ngày 1/1/ 1945 |
từ 1/1/ 1945 đến ngày tổng khởi nghĩa tháng 8/ 1945 |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
||
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
||
Biểu số 302 /NCC-Sở |
SỐ LƯỢT NGƯỜIĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm báo cáo: 201..... |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Người có công |
|
|
|
Đơn vị tính: lượt người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Thân nhân của Người hoạt động cách mạng |
Tuất một lần khi báo tử Liệt sỹ |
Thân nhân liệt sĩ từ trần |
Thân nhân của Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Thân nhân của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
Thân nhân của Thương binh, bệnh binh |
Thân nhân của Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Con bị nhiễm chất độc hóa học từ trần |
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương |
Thân nhân Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
||
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
||
Biểu số 303-304 /NCC-Sở |
SỐ HỘ NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC HỖ TRỢ CẢI THIỆN NHÀ Ở VÀ SỐ CÔNG TRÌNH GHI CÔNG LIỆT SĨ |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm báo cáo: 201…… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Người có công |
Chỉ tiêuTỉnh/ thành phố |
Mã số |
Số hộ được hỗ trợ cải thiện nhà ở (hộ) |
Số công trình tưởng niệm liệt sỹ(công trình) |
||||||
Tổng số |
Chia theo hình thức hỗ trợ |
Tổng số |
Chia theo loại công trình |
||||||
Xây mới |
Sửa chữa |
Cấp đất |
Nhà bia |
Đài tưởng niệm |
Nghĩa trang |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 401/BTXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
KINH PHÍ TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
Ngày nhận báo cáo: 15/1 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 201….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Bảo trợ xã hội |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Chia ra |
|
Thường xuyên |
Đột xuất |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
Chia theo nguồn kinh phí + Ngân sách trung ương + Ngân sách địa phương + Nguồn khác
|
110 111 112 113
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 402/BTXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
SỐ CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
Ngày nhận báo cáo: 15/1 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 201….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Bảo trợ xã hội |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo loại cơ sở - Tâm thần - Trẻ em - Người cao tuổi - Tổng hợp - Khác
|
110 111 112 113 114 115
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 403/BTXH-Sở |
SỐ ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN HỖ TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ |
Đơn vị báo cáo: |
|
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 2001….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Chia theo nhóm đối tượng |
||||||||||||
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng |
Người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo |
Người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Người khuyết tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ |
Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần |
Người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo |
Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
Hộ gia đình có từ 02 người trở lên là người khuyết tật nặng không có khả năng tự phục vụ |
Người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||||
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Trong đó, Nữ
|
11xx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
|
|||||||||||
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
||||||||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
||||||||||||
Biểu số 404-406/BTXH-Sở |
GIẢM NGHÈO |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Văn phòng Quốc gia về Giảm nghèo |
|
|
|
Đơn vị tính: hộ |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó |
||
Dân tộc ít người |
Chính sách có công |
Thành thị |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Cả nước - Số hộ nghèo tính đến cuối kỳ - Số hộ thoát nghèo trong kỳ - Số hộ nghèo phát sinh trong kỳ Trong đó: + Số hộ tái nghèo + Số hộ nghèo phát sinh mới
|
100 101 102 103
1031 1032 |
|
|
x x
x x |
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 407/BTXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
KINH PHÍ GIẢM NGHÈO |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
Ngày nhận báo cáo: 15/1 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 201….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Quốc gia về Giảm nghèo |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo nguồn kinh phí + Ngân sách trung ương + Ngân sách địa phương + Nguồn khác
|
110 111 112 113
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 501-502/PCTNXH-Sở |
SỐ LƯỢT NGƯỜI BÁN DÂMBỊ XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH VÀ SỐ ĐƯỢC HỖ TRỢ TƯ VẤN |
Đơn vị báo cáo: |
|||
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|||
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: lượt người |
|
|
|
Mã số |
Tổng số |
A |
B |
1 |
1. Số lượt người bán dâm bị xử phạt hành chính |
100 |
|
Trong đó, dưới 18 tuổi |
111 |
|
2. Số người bán dâm được hỗ trợ, tư vấn |
200 |
|
Chia theo loại hỗ trợ |
210 |
|
- Số đối tượng được hỗ trợ giáo dục, dạy nghề |
211 |
|
- Số đối tượng được tư vấn, trợ giúp pháp lý |
212 |
|
- Số đối tượng được vay vốn |
213 |
|
- Số đối tượng được tạo việc làm |
214 |
|
- Số đối tượng được hỗ trợ về y tế, chăm sóc sức khỏe |
215 |
|
- Số đối tượng được cung cấp các dịch vụ về phòng, chống lây nhiễm HIV |
216 |
|
- Số đối tượng được tham gia sinh hoạt tại các câu lạc bộ đồng đẳng, các nhóm tự lực, ... |
217 |
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 503/PCTNXH - Bộ Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Ngày nhận báo cáo: 31/1 năm sau |
SỐ NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY ĐƯỢC CAI NGHIÊN Kỳ báo cáo: năm 201...... (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị báo cáo: Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Đơn vị tính: người
|
Mã số |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Chia theo hình thức cai nghiện |
Được hỗ trợ dạy nghề |
||||||||||
Trung tâm |
Gia đình, cộng Đồng |
||||||||||||||
Tự nguyện |
Bắt buộc |
Tự nguyện |
Bắt buộc |
Trung tâm |
Cộng đồng |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/ thành phố (theo danh mục đơn vị hành chính) |
11xx |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
|
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Biểu số 504/PCTNXH - Bộ Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Ngày nhận báo cáo: 31/1 năm sau |
SỐ NGƯỜI TÁI NGHIỆN MA TÚY Kỳ báo cáo: năm 201...... (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị báo cáo: Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Đơn vị tính: người
|
Mã số |
Tái nghiện sau 1 năm |
Tái nghiện sau 2 năm |
Tái nghiện sau 3 năm |
Tái nghiện sau 4 năm |
Tái nghiện sau 5 năm |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/ thành phố (theo danh mục đơn vị hành chính) |
11xx |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 505/PCTNXH - Bộ Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Ngày nhận báo cáo: 31/1 năm sau |
SỐ NGƯỜI QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN Kỳ báo cáo: năm 201...... (Tính tại thời điểm 31/12 năm báo cáo)
|
Đơn vị báo cáo: Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Đơn vị tính: người
|
Mã số |
Quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm |
Quản lý sau cai nghiện tại cộng đồng |
||||||||
Tổng số đến cuối kỳ |
Trong đó, số người được hỗ trợ |
Tổng số đến cuối kỳ |
Trong đó, số người được hỗ trợ |
||||||||
Tổng số |
Được học văn hoá |
Được dạy nghề |
Được sắp xếp, bố trí việc làm có thu nhập |
Tổng số |
Được học văn hoá |
Được dạy nghề |
Được sắp xếp, bố trí việc làm có thu nhập |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/ TP (theo danh mục đơn vị hành chính) |
11xx |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 506/PCTNXH-Sở |
SỐ XÃ/ PHƯỜNG KHÔNG CÓ TỆ NẠN XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Tính tại thời điểm 31/12 năm báo cáo) |
Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
|
|
Đơn vị tính: xã, phường |
|
Mã số |
Tổng số |
Chia theo loại xã |
||
Số xã/phường không có tệ nạn ma tuý |
Số xã/phường không có tệ nạn mại dâm |
Số xã/phường không có tệ nạn ma tuý và tệ nạn mại dâm |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/ thành phố (theo danh mục đơn vị hành chính) |
1xx |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 507/PCTNXH-Sở |
SỐ CƠ SỞCHỮA BỆNH GIÁO DỤCLAO ĐỘNG XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Tính tại thời điểm 31/12 năm báo cáo) |
Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
|
|
Đơn vị tính: Cơ sở |
|
Mã số |
Tổng số |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Trong đó, công lập |
110 |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 508/PCTNXH-Sở |
SỐ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 201….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Tính tại thời điểm 31/12 năm báo cáo) |
Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|