Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH 1998 trang bị phương tiện bảo vệ cho người lao động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 955/1998/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 22/09/1998 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/1998/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ vào Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn, quyền hạn và trách nhiệm quản lí Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn vào Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Bảo hộ lao động,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Điều 2. Đối với nghề, công việc chưa được qui định trong danh mục kèm theo quyết định này hoặc cần bổ sung, sửa đổi thì các Bộ, ngành, địa phương cần soát xét và lập thành danh mục gửi đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999 và thay thế những quy định về tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân theo nghề, công việc tại quyết định số 38/LĐTBXH-QĐ ngày 19/01/1990 và những quy định tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân khác được ban hành trước quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998)
I- ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt; - Giầy đi rừng cao cổ; - Quần áo và mũ chống rét; - Áo mưa vải bạt dài; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
2 |
- Đo ngắm tam giác. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Tất chống vắt, đỉa; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Quần áo và mũ chống rét (2); - Áo mưa vải bạt dài; - Phao cứu sinh(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị giầy đi rừng cao cổ khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
3 |
- Chọn điểm chôn mốc, đo thủy chuẩn; - Đo thiên văn, trọng lực, điện quang; - Đổ mốc xi măng cát đá; - Điều vẽ bản đồ địa hình; - Chôn mốc giải tích xi măng cát đá. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Tất chống vắt, đỉa; - Quần áo và mũ chống rét (2); - Phao cứu sinh (3); - Áo mưa vải bạt dài; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị giầy đi rừng cao cổ khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
- Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt, đỉa; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Phao cứu sinh (2); - Áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
5 |
- Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt, đỉa; - Áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. |
|
6 |
- Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Tất chống vắt, đỉa; - Đệm vai vải bạt; - Quần áo và mũ chống rét (2); - Phao cứu sinh (3); - Dây an toàn (4); - Khẩu trang (5); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (5); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước. (4) Trang bị khi làm việc trên cao. (5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối với cột tiêu thép, gỗ. |
II. KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị...). |
- Quần áo vải; - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Áo, mũ chống rét (1); - Áo choàng vải xanh (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. (2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ. |
2 |
- Đo lưu lượng nước sông (Quan trắc viên Thủy văn) |
- Quần áo vải; - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Phao cứu sinh (1); - Áo, mũ chống rét (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
3 |
- Đo mực nước sông (Quan trắc viên thủy văn) |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Bộ quần áo đi mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Áo, mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
4 |
- Quan trắc viên hải văn (đo mực nước biển, đo độ mặn, độ PH). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Bộ quần áo đi mưa; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Phao cứu sinh (1); - Áo, mũ chống rét (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
5 |
- Thu thập số liệu mưa ở các trạm. |
- Quần áo vải; - Bộ quần áo đi mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
6 |
- Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp) |
- Quần áo vải; - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay cao su; - Áo, mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5 |
7 |
- Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió... ở các độ cao khác nhau). |
- Áo choàng vải màu trắng; - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo, mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5 |
8 |
- Vận hành máy điều chế khí H2 |
- Quần áo vải; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Kính trắng che bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Áo, mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5 |
9 |
- Quan trắc ôzôn và tia cực tím. |
- Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải; - Kính màu chống bức xạ; - Ủng cách điện (1); - Găng tay cách điện (1); - Áo, mũ chống rét (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
10 |
- Quan trắc viên môi trường |
- Quần áo vải - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Áo, mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
11 |
- Hoá nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn). |
- Áo choàng vải màu trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
12 |
- Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường. |
- Quần áo vải; - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
- Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn |
- Quần yếm vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
III- TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Trắc địa Carota. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Đệm vai vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
2 |
- Tìm kiếm, khảo sát dầu khí; - Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt (1); - Quần áo và mũ chống rét (1); - Ủng cao su (3); - Áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. |
(1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng. (2) Cấp khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
- Địa vật lý hàng không. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
4 |
- Địa vật lí mặt biển. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà cạp; - Áo mưa vải bạt dài; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét |
5 |
- Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Ủng cao su - Áo mưa vải bạt ngắn; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét |
6 |
- Mài mẫu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
7 |
- Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
8 |
- Carôta phóng xạ. |
- Quần áo vải dày và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt hoặc cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Bộ quần áo chống tia phóng xạ (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
- Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ. |
- Áo quần vải dày và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống rét; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo chống rét (1); - Ủng cao su (2); - Áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
10 |
- Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ; - Nhân viên kĩ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ. |
- Áo quần vải dày và trơn; - Áo quần lót xuân hè; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Quần áo + tất chống rét (1); - Ủng cao su (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
11 |
- Làm việc trong các phòng lí, hoá nghiệm phóng xạ. |
- Áo choàng trắng; - Quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su mỏng; - Dép xốp; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
12 |
- Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống phóng xạ; - Xà phòng. |
|
IV. KHAI KHOÁNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IV.1 - Khai thác trong hầm lò |
|||
1 |
- Chống cuốc và vận tải trong lò chợ; - Chống cuốc trong lò cái, lò đá, lò giếng, lò thoát nước... (kể cả xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Ghệt vải bạt (1); - Ủng cao su (2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi khai thác. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. - Lò bị dột nước được trang bị thêm áo mưa vải bạt ngắn. |
2 |
- Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ). |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su (1); - Ghệt vải bạt (2); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Dùng khi khai thác. - Lò bị dột nước trang bị thêm áo mưa vải bạt ngắn. |
3 |
- Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan). |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
- Vận hành hoặc lái các loại máy móc, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò: máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăng lật... |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Găng tay cách điện (2); - Ủng cách điện (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
- Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Gệt vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
- Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy móc trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
7 |
- Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò - Găng tay cách điện; - Ủng cao su - Xà phòng. |
|
8 |
- Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò - Găng tay cách điện (1); - Ủng cao su - Xà phòng. |
|
9 |
- Lắp đặt, sửa chữa định kì các loại máy móc, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
- Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò; - Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
11 |
- Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò; - Thợ sắt làm việc trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ghệt vải bạt; - Ủng cao su (1); - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 |
- Thông gió, thoát nước, vệ sinh đường trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
13 |
- Tu bổ, chống chữa lò; - Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
- Đóng cửa gió trong lò; |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
15 |
- Vận hành máy ép hơi; - Vận hành máy quạt gió vào lò; - Vận hành tời cho người già và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (2); - Xà phòng. |
(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
16 |
- Trắc địa, làm việc trong hầm lò; - Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ và cầu mũ lò; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 |
- Đóng cửa gió ngoài lò; - Đánh tín hiệu lò giếng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IV.2- Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng |
|||
18 |
- Vận hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay...). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
19 |
- Điều khiển kiêm sửa chữa các loại búa khoan. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt; - Đệm bụng vải bạt; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
20 |
- Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
21 |
- Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống (ở mỏ); - Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nịt bụng vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
22 |
- Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
23 |
- Tháo máng, chọc tải, mở máng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
24 |
- Khai thác và xây dựng mỏ: + Xúc chuyển, thải đất đá; + Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác; - Chuyên đổ đầu tầng, tố hơi, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ôtô, lên toa tàu.... - San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển... ở kho bãi chứa khoáng sản (than, quặng...). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
- Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng, nóng (1,2 x 0,8m). |
25 |
- Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
26 |
- Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
27 |
- Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc); - Điều độ xe ra vào moong và bãi thải. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
28 |
- Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Áo đi mưa (2); - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
29 |
- Phục vụ chân trục (móc ngao, đóng tay khoá, kéo cáp, chèn máy xúc). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
30 |
- Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
31 |
- Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang đèn, mũi khoan, thuốc nổ... ra nơi làm việc. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
32 |
- Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mở lộ thiên; - Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IV.3- Nghiền - Sàng - Tuyển |
|
|
|
33 |
- Đập, sàng chọn đá, quặng than (làm thủ công) ở nhà sàng và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2 x 0,8m) (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm ngoài trời. |
34 |
- Vận hành máy sàng rung; - Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản (than, đá, quặng...); - Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng). |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
35 |
- Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa); - Vận hành máy súng nước, máy bơm nước; - Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
36 |
Đãi khoáng sản thủ công. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
37 |
- Lên thung nhà sàng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
38 |
- Phân loại quặng bằng nam châm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
39 |
- Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông; - Đẩy xe, bắn xe. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
40 |
- Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc ở bến bãi chứa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
41 |
- Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quăng lật. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
42 |
- Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe); - Sửa chữa cơ điện ở nhà sàng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
V- KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Kíp trưởng, kĩ thuật dàn khoan; - Khoan sâu; - Bắn mìn, thử vỉa; - Cứu chữa khoan bơm; - Xây lắp tháp khoan; - Chạy máy điêden ở giàn khoan; - Thợ điện trên dàn khoan; - Thợ khảo sát giếng khoan; - Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan; - Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa; - Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí; - Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển; - Thợ khai thác. |
- Quần áo vải; - Giầy da đế chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Quần áo và mũ chống rét; - Nút tai chống ồn; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết. (2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển. |
2 |
- Thợ xử lí hoá phẩm; - Bơm trám xi măng; - sản xuất dung dịch khoan. |
- Quần áo vải; - Giầy da đế chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Khẩu trang; - Găng tay chống axít; - Tạp dề chống axít; - Ủng chống axít; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển. |
3 |
- Xây lắp các công trình dầu khí (đường ống dẫn dầu, dẫn khí...). |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống rét; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. |
4 |
Thợ hàn các công trình dầu khí. |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống rét; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ hàn; - Kính hàn hơi; - Găng tay cách điện; - Ghệt vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển. |
5 |
- Kĩ thuật lấy mẫu nước. |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Mũ cứng; - Quần áo và mũ chống rét; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay cao su; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển |
6 |
- Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Giầy da chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Bộ quần áo đi mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Bịt tai chống ồn (1); - Găng tay cách điện (1); - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
7 |
- Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Bộ quần áo đi mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Bịt tai chống ồn (1); - Găng tay cách điện (1); - Ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
8 |
- Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn). |
- Quần áo vải; - Giầy da cao cổ chống dầu; - Găng tay chống dầu; - Mũ nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay vải bạt; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển |
9 |
- Hoá nghiệm xăng dầu. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
10 |
- Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hoá phẩm dầu khí (Barit, Bentonit, mica, CaCO3, xanthangum, các chất hoạt động bề mặt cho khai thác dầu khí, các chất bôi trơn, diệt khuẩn dùng cho dung dịch khoan dầu khí...). |
- Quần áo vải; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Kính chống axít (1); - Găng tay cao su chống dầu (1); - Găng tay cao su chống axít (1); - Ủng cao su chống dầu, axít (1); - Khẩu trang chụp bằng nhựa (1); - Mũ cứng; - Giầy da cao cổ mũ sắt (1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít (1); - Bộ quần áo đi mưa; - Kính mi ca; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. |
11 |
- Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hoá phẩm dầu khí. |
- Quần áo vải; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Kính chống axít (1); - Găng tay chống dầu (1); - Găng tay cao su chống axít (1); - Ủng chịu dầu, axít (1); - Mũ cứng; - Giầy cao cổ mũ sắt (1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Quần áo chống axít (1); - Bộ quần áo đi mưa; - Kính mi ca; - Khẩu trang; - Găng tay cách điện (2); - Mặt nạ hàn (2); - Kính hàn hơi (2); - Dây an toàn (2); - Ủng cao su - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
12 |
- Nấu, lọc, tái sinh dầu; - Pha chế dầu mỡ nhờn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Bán mặt nạ phòng độc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
13 |
- Phân tích mẫu địa hoá, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hoá phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước, thí nghiệm dầu. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Ủng cao su - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
14 |
- Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường). |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
15 |
- Xử lí chất thải (phân tích môi trường). |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Mũ cứng; - Phao cứu sinh (1) - Áo phao (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
16 |
- Kiểm tra bằng máy phá huỷ (phương pháp tia X, tia ó, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường). |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Giầy chống rung, dầu mỡ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Mũ cứng; - Phao cứu sinh (1); - Áo phao (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. |
17 |
- Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm: - Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Bình dưỡng khí (1); - Bịt tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu. |
18 |
- Giao nhận, đo xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tầu, xà lan vận tải xăng dầu; - Đong rót xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống dầu (1); - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Bình dưỡng khí (1); - Giầy da chống dầu; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Bộ quần áo thợ lặn (2); - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
19 |
- Xúc rửa phuy xăng dầu; - Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ôtô, xitét. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay cao su chống dầu; - Ủng cao su chống dầu (1); - Dép nhựa; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Bình dưỡng khí (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể |
20 |
- Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu: Bể, xi téc, phuy xăng dầu, các loại tàu chở xăng dầu... |
- Quần áo vải; - mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Dây an toàn (1); - Mặt nạ hàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
21 |
- Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
22 |
- Sửa chữa bến bãi xuất nhập xăng dầu; - Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su chống dầu; - Xà phòng. |
|
23 |
- Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hoá lỏng (gas), nhựa đường... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
24 |
- Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Dây an toàn (1); - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
25 |
- Bán lẻ xăng, dầu mỡ tại các cửa hàng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Dép nhựa quai hậu hoặc giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
26 |
- Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu. |
- Quần áo vải; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Mũ cứng; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống dầu (1); - Ủng cao su chống dầu (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Bình dưỡng khí (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
27 |
- Lái, phục vụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) và các hoá chất khác. |
- Quần áo vải; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ chống dầu; - Xà phòng. |
|
28 |
- Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da chống dầu; - Ủng cao su chống dầu; - Găng tay cao su chống dầu; - Áo đi mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước. |
VI. LÂM NGHIỆP
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt. |
2 |
- Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay; - Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối. - Thả và thu hoạch cánh kiến; - Săn bắt thú rừng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Cho nơi có vắt. |
3 |
- Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo - Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Đệm vai vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Cho nơi có vắt. |
4 |
Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Cho nơi có vắt. |
5 |
- Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy); - Tu bổ vệ sinh rừng; trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Xà phòng. |
(1) Cho nơi có vắt. |
6 |
- Xẻ gỗ bằng cưa do hai người kéo tại rừng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt; - Xà phòng. |
|
7 |
- Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
8 |
- Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt đi rừng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
9 |
- Đóng cốn, xuôi bè; - Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi. |
- Mưa vải bạt ngắn; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở các vùng rét. |
10 |
- Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản). |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho nơi có vắt. |
11 |
- Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho bạc hoặc bãi chứa lâm sản. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
12 |
- Làm vườn ươm cây ở rừng núi. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt. |
13 |
- Kiểm lâm |
- Giầy vải bạt đi rừng (1); - Tất chống vắt, đỉa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1); - Quần áo vải; - Bộ quần áo chống rét (2); - Bộ quần áo đi mưa; - Ủng cao su (3); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
VII- CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời); - Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Chuyên điều khiển tời kéo gỗ. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
3 |
- Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm da; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
4 |
Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc, cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
5 |
- Xẻ gỗ thủ công (hai người kéo). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
- Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên xuống các phương tiện vận tải; - Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ (bìa bắp, đầu mẩu, mùn cưa...), dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai vải bạt (2); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
7 |
- Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẩu gỗ ở máy cưa kích, cưa đu... - Đứng máy bóc, máy cắt gỗ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
8 |
- Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy; - Đứng máy chế biến gỗ: máy bào, máy sọc, máy soi, máy láng cắt mộng, máy khoan... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
9 |
- Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; - Đảo trộn gỗ trong bể hấp; - Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai vải bạt; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trong bể hấp. |
10 |
- Pha chế dung dịch để ngâm tẩm gỗ, tre, nứa... - Quét, phun thuốc chống mối và mọt cho gỗ, tre, nứa... - Tráng keo vào gỗ dán. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
11 |
- Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn choàng chống nắng, nóng, bụi bẩn; - Đệm vai vải bạt (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp. |
12 |
- Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào; - Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi mang vác gỗ lớn. |
13 |
- Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
14 |
- Phơi chải gỗ mốc |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
15 |
- Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
16 |
- Đánh bóng gỗ, đánh véc-ni thủ công. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
17 |
- Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô... |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
18 |
- Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn dáo... |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông nước. |
19 |
- Mộc: đóng các loại đồ gỗ: khung cánh cửa, dụng cụ gia đình, xe bò, làm chân tay giả, trang trí trong xây dựng... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
20 |
- Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
21 |
- Cắt, mài răng cưa; - Hàn nối lưỡi cưa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
22 |
- Trông giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa vải bạt dài; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
23 |
- Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu... - Chế biến ta nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống nắng cho người làm việc ngoài trời. |
24 |
- Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quí... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
25 |
- Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
26 |
- Tinh luyện vàng bạc. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1) - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
27 |
- Sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ vàng, bạc. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
VIII- NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
VIII.1- Vận hành lò hơi |
|
|
|
1 |
- Vận hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt thủ công): + Đốt lò, đánh lửa; + Sàng than qua lửa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Áo đi mưa (2); - Xà phòng. |
|
3 |
Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính màu chống bức xạ. - Xà phòng. |
|
4 |
- Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nguyên liệu và thải xỉ). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống dầu; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
6 |
- Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống dầu; - Xà phòng. |
|
7 |
- Xử lí nước cấp cho lò hơi. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
8 |
- Kiểm nhiệt lò (nhiệt công) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
VIII.2- Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện |
|
||
9 |
- Vận hành tuyếc bin các loại. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
10 |
- Vận hành máy điêden. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
11 |
- Vận hành máy phát điện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Phao an toàn (2; - Áo phao (3); - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. |
12 |
- Quản lí, vận hành đường dây và trạm phân phối điện. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Phao an toàn (2); - Áo phao (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. |
13 |
- Các công việc tại bể tầng của nhà máy thủy điện. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
VIII.3- Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện |
|
||
14 |
- Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm điện và đường dây dẫn điện trần (điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện báo, truyền thanh, truyền hình). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Quần áo + mũ chống rét (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét và làm việc trên các cột điện cao từ 30m trở lên. |
15 |
- Lắp đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm (điện lực, thông tin, tín hiệu...). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Phao cứu sinh (1); - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
16 |
- Treo, tháo đồng hồ điện ở các trạm và hộ tiêu thụ. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
17 |
- Thí nghiệm thiết bị điện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cách điện (1); - Găng tay cách điện (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
18 |
- Thí nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu máy biến thế. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su chống dầu; - Giầy vải chống dầu; - Ủng cao su chống dầu (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
19 |
- Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho: + Xí nghiệp; + Công trường; + Mỏ lộ thiên... |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Giầy vải đế cao su cách điện; - Ủng cách điện (1); - Găng tay cách điện (1); - Dây an toàn (1); - Quần áo đi mưa (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
20 |
- Tẩm sấy cách điện; - Quấn, tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy quạt điện, máy biến thế điện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
21 |
- Pha chế axít; bảo dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc qui. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su chịu axít; - Yếm cao su chịu axít; - Găng tay cao su chống axít; - Khẩu trang; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
|
22 |
- Bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện, nguồn điện, nguồn điều hoà trung tâm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung |
IX- LUYỆN KIM - ĐÚC
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IX.1- Luyện cốc |
|
|
|
1 |
- Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải (kể cả băng tải ngầm) cung cấp nguyên liệu cho lò luyện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
2 |
- Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc; - Kĩ thuật lò cốc: Kiểm nhiệt, điều nhiệt lò cốc... |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải thấp cổ; - Kính màu chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
3 |
- Vận hành các thiết bị cốc hoá |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc giầy da thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
IX.2- Luyện - Đúc - Cán kim loại |
|
|
|
4 |
- Vận hành máy búa, máy đập quặng, máy nghiền, máy sàng, máy trộn, tuyển rửa nguyên liệu; - Cân nguyên nhiên liệu; - Lái và điều khiển các loại xe nạp hoặc dỡ liệu cho lò (cầu trục nạp liệu, dỡ liệu...). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Cấp cho người khi làm việc trực tiếp với nước |
5 |
- Làm sạch vật đúc. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung khi cần thiết |
6 |
- Coi nước, gió nóng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7 |
- Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
- Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim; - Vận hành máy đúc. |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
9 |
- Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc: + Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu; + Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng |
(1) Trang bị chung để dùng làm khi cần thiết |
10 |
- Làm khuôn; - Sấy khuôn; |
- Quẩn áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu. |
11 |
- Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Phá khuôn đúc; - Làm sạch vật đúc. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
12 |
- Sấy thùng rót kim loại; - Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò; - Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc; cắt phôi; - Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
13 |
- Nấu chì hợp kim; - Đúc chữ chì. |
- Quần áo vải bạt - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Ủng cao su cao cổ; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Bàn chải + thuốc đánh răng; - Xà phòng. |
|
14 |
- Đứng máy cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng.. - Lái các máy, thiết bị phục vụ chính cho cán: máy cán, cưa, cắt... |
- Quần áo vả bạt; - Giầy da cao cổ (1); - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ |
15 |
- Cán kim loại bằng phương pháp thủ công |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
16 |
- Hoàn thiện sản phẩm |
- Quần áo vải; - Giầy da thấp cổ; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
17 |
- Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Kính màu chống bức xạ (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (2); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu. (2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu. |
18 |
- Xử lý, thải đổ xỉ nóng |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải bạt trùm vai; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
19 |
- Phá, đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu kim loại |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
20 |
- Nhân viên hoá nghiệm |
- Áo choàng vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
21 |
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. |
|
X- CƠ KHÍ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
X.1- Gia công kim loại |
|
|
|
1. |
- Gia công kim loại nguội: cắt, đột, dập, kéo, uốn, miết, gò, cuốn, cán, ... (kể cả làm bằng máy và thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2. |
- Gia công kim loại (có nung nóng): + Cắt, đột, dập, kéo, cán, cuốn, rèn, nhiệt luyện, .... (kể cả làm bằng máy và thủ công). |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Xà phòng. |
|
3. |
- Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
4 |
- Gia công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô); - Tiện, phay, khoan, bào gang; - Mài khô (kim loại các loại) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn cơ học; - Xà phòng. |
|
5 |
- Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mặt nạ hàn; - Mũ chống chấn thương sọ não (1); - Dây an toàn (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 |
- Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi): + Hàn đồng (hàn nóng chảy); + Hàn nhôm, crôm. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải; - Ghệt vải bạt; - Kính hàn hơi; - Giầy da cao cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não (1); - Dây an toàn (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng làm khi cần thiết |
7 |
+ Tôi, ủ, thấm nhuộm, ram kim loại. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
8 |
- Hàn vi điện tử |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Găng tay cách điện; - Xà phòng. |
|
9 |
- Hàn thiếc, chì |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Yếm da; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
X.2- Chống ăn mòn kim loại |
|
|
|
10 |
- Làm sạch phôi bằng hoá chất; - Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hoá chất (axít....). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm cao su chống axít; - Ủng cao su chống axít; - Găng tay cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
11 |
- Làm sạch phôi bằng cơ hoặc (cả máy và tay); - Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ; - Mạ crôm, đồng, kẽm |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ hoặc; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
12 |
- Trát mát tít, sơn và trang trí |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
X.3- Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị |
|
||
13 |
- Nguội lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị: + Máy cái; + máy, thiết bị trong dây truyền sản xuất; + Các máy phụ trợ cho sản xuất |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1) ; - Khẩu trang; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
14 |
- Nguội, lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị tinh vi: + Máy tính, máy chữ; + Máy quang học; + Máy quay phim, chiếu phim; + Máy, thiết bị đo lường kiểm tra; + Máy trắc đạc; + Máy thông tin, tín hiệu... |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
15 |
- Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu: + Máy điêden; + Máy bơm dầu; + Các thiết bị chứa dầu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Xà phòng. |
|
XI- TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XI.1- Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp |
|
||
1 |
- Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây nêu cụ thể ở các chức danh sau) |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Cày, bừa, trồng, chăm sóc, thu hoạch lúa ở ruộng nước; - Trồng, chăm sóc, thu hoạch cói; - Sản xuất bèo dâu. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà cạp; - Xà phòng. |
|
3 |
- Trồng, chăm sóc, thu hoạch cam, chanh. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - ống tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
- Trồng, chăm sóc, thu hoạch dứa. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - ống tay vải bạt; - Xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su (1); - Yếm chống ướt, bẩn; - Kính hoặc lưới sắt che mặt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
- Trồng, chăm sóc, thu hoạch sả. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
- Trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ sơn. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
- Ươm cây cao su giống. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
8 |
- Trồng, chăm sóc cây cao su; - Cạo mủ cao su; |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Tất chống vắt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
9 |
- Đánh đông mủ kem. |
- Quần áo vải; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
10 |
- Cán ép mủ cao su. |
- Quần áo vải; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
11 |
- Bới, bóc chọn mủ cao su tạp; - Đứng máy cắt mủ, đưa tấm mủ lên giàn phơi. |
- Quần áo vải; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Ủng cao su; - Găng tay cao su dày, dài - Khẩu trang; - Áo vải nhựa cộc tay; - Xà phòng. |
|
12 |
- Làm mủ kem; - Tháo rửa máy li tâm; - Cọ rửa bồn chứa mủ kem. |
- Quần áo vải; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; - Dép nhựa; - Dây an toàn (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
13 |
- Sấy, hấp, đóng kiện mủ cao su. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
14 |
- Kiểm tra chất lượng cao su. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
15 |
- Hái chè. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
16 |
- Đứng máy cán bông. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
17 |
- Chế biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su dày; - Xà phòng. |
|
18 |
- Rải vôi trên cánh đồng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
19 |
- Làm vườn ươm. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su (1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
20 |
- Kiểm định dư lượng hoá chất trong lương thực, thực phẩm. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
21 |
- Khử trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu). - Kiểm dịch. |
- Quần áo vải (1); - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị khi làm việc trên mặt nước. |
22 |
- Pha chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày, dài; - Đệm lưng vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
23 |
- Giặt, khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi giặt. |
24 |
- Bán hàng lương thực. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
25 |
- Bảo quản lương thực ở các kho trạm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su (1); - Ủng cao su (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho các kho lớn khi cần phun thuốc sát trùng. |
26 |
- Đào mương, vác đất, đắp bờ qui hoạch đồng ruộng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 |
- Phát rừng khai hoang. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
28 |
- Thu mua các loại giống cây trồng. |
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
29 |
- Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
XI.2- Chăn nuôi |
|
|
|
30 |
- Chăn nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Khẩu trang chống bụi bẩn; - Quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
31 |
- Chuyên ấp vịt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
32 |
- Nuôi lợn, gà, thỏ, chuột kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
33 |
- Nuôi gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
34 |
- Chăn nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
35 |
- Chuyên lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà cạp; - Quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
36 |
- Thu hái thức ăn cho gia súc. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Quần áo đi mưa; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
37 |
- Chăn dắt, áp tải gia súc (trâu, bò, ngựa...) từ miền núi về đồng bằng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt (1); - Quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi đi lại ở vùng rừng núi. |
38 |
- Chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê cừu, kiêm quét dọn chuồng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
39 |
- Vận động, chải khô cho trâu, bò, ngựa đực giống. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
40 |
- Vắt sữa trâu, bò, dê. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
41 |
- Sản xuất tinh đông khô (trâu, bò, ngựa...) |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Quần áo và mũ chống rét; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
42 |
- Chế biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
43 |
- Chăn nuôi tằm, chọn phân loại kén tằm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
44 |
- Sấy kén tằm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
45 |
- Chế biến nhộng tằm; - Sản xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
46 |
- Guồng tơ, ươm tơ bằng máy thủ công. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
47 |
- Nuôi ong. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Lưới sắt che mặt; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
48 |
- Chế biến sản phẩm ong (mật ong, sữa ong chúa, phấn hoa...) |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
XI.3- Thú y |
|
|
|
49 |
- Chữa bệnh cho gia súc: + Xét nghiệm chống dịch cho gia súc; + Giải phẫu xác súc vật chết. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
50 |
- Nuôi cấy vi trùng, siêu vi trùng, kiểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết thanh. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Dép nhựa; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
51 |
- Sản xuất keo phèn làm thuốc thú y. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Yếm cao su; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
52 |
- Sản xuất pha chế các loại thuốc thú y. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
53 |
- Thái lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng, |
(1) Cấp cho người làm ở phòng lạnh. |
54 |
- Phân tích hoá lý, điều tra côn trùng, tìm tiêu bản; |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
55 |
- Vận hành lò hấp thuốc thú y. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
56 |
- Rửa chai lọ, các loại ống nghiệm chứa vi trùng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
XII- THUỶ SẢN
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XI.1- Nuôi trồng |
|
|
|
1 |
- Qui hoạch, bảo vệ thủy sản. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa vải bạt dài; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét. |
2 |
- Thu gom nguyên liệu để sản xuất HCG. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su mỏng; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
3 |
- Sản xuất HCG. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; -Tạp dề chống axít, kiềm. - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
4 |
- Nuôi trồng, chăm sóc thủy sản: trai ngọc, rong câu, cá tôm... (kể cả việc chế biến thức ăn cho thủy sản...). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở lòng bàn chân; - Phao cứu sinh (1); - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
XII.2- Khai thác, đánh bắt - Chế biến |
|
|
|
5 |
- Khai thác tổ yến, bảo vệ khu vực khai thác tổ yến. |
- Quần áo vải có đệm khuỷu gối; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trượt; - Ghệt vải bạt; - Dây an toàn (1); - Áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
- Xử lý, chế biến, bảo quản tổ yến. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
7 |
- Đánh bắt thủy sản; - Thu mua hải sản trên biển. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Ủng cao su; - Giầy da thấp cổ chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
8 |
- Thợ máy tàu đánh bắt, thu mua hải sản. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo vùng có rét. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 |
- Chọn và phân loại thủy sản. |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
10 |
- Chế biến, bao gói, bốc xếp các loại thủy sản dưới hầm lạnh, trong buồng lạnh trên các tàu biển hoặc trong các xí nghiệp chế biến. |
- Quần áo vải; - Quần áo lót đông xuân; - Quần áo chống rét; - Khăn quàng chống rét; - Mũ chống rét; - Ủng cao su; - Tất chống rét; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Đệm vai vải bạt (1); - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người bốc xếp. |
11 |
- Sản xuất Aga, Algenat, Chitin - Chitosan, Gatelin, làm thức ăn cho gia súc và gia cầm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
12 |
- Sản xuất viên nang, dầu gan cá... |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
13 |
- Chế biến thủy sản đông lạnh, làm thực phẩm ăn liền, mực cán mành. |
- Áo quần vải trắng dày; - Quần áo lót đông xuân; - Mũ bao tóc; - Ủng cao su (1); - Tất chống rét; - Găng tay cao su mỏng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Không dùng ủng màu đen. |
XII.3- Sản xuất lưới, phao |
|
|
|
14 |
- Phun nước căng hấp lưới; - Ráp lưới, phơi lưới; - Sản xuất phao, đệm xốp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài thời trang bị mũ hoặc nón chống mưa nắng. |
15 |
- Dệt lưới; - Nhân viên kho lưới. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XIII- CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XIII.1- Sản xuất đường |
|
|
|
1 |
- Tẩy màu, hoà tan, cất nước. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
- Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
3 |
- Vận hành các loại máy bơm trong sản xuất đường. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
4 |
- Ngâm vớt và phơi mầm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
5 |
- Thải bã mía. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Áo mưa vải bạt ngắn (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
6 |
- Hoà sữa vôi. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
- Đốt lưu huỳnh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
8 |
- Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng chuyền ở phân xưởng ép và máng cào mía). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 |
- Hồi dung; - Sàng chuyển tiếp. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
10 |
- Sàng chọn hạt; - Đóng và khâu bao đường thành phẩm. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
11 |
- ép lọc (lọc ép, lọc túi); - Giặt, vá túi ép lọc; - Phân mật (máy li tâm); - Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời được trang bị mũ hoặc nón chống mưa nắng. |
12 |
- Vận hành và sửa chữa máy cào mía; - Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
XIII.2- Sản xuất rượu bia, nước giải khát |
|
||
13 |
Sản xuất nước uống tinh khiết. |
- Quần áo vải trắng hoặc mũ choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Giầy cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
14 |
- Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ nguyên vật liệu vào nồi nấu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính chống axít (1); - Găng tay cao su chống axít (1); - Yếm cao su chống axít (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít. |
15 |
- Bơm bã rượu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
16 |
- Vận hành máy dập nút, chữa nút chai; - Đóng và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước ngọt... |
- Quần yếm vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
17 |
- Làm giấy lọc bia. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
18 |
- Cắt mầm làm bia. |
- Áo choàng vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
19 |
- Dán nhãn, bao gói kẻ chữ. |
- Áo choàng vải; - Xà phòng. |
|
20 |
- Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén. |
- Áo vải trắng dày; - Quần vải; - Quần áo chống rét; - Mũ chống rét; - Ủng cao su; - Tất chống rét (dài); - Xà phòng. |
|
21 |
- Chiết bia hơi; - Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai sấy men bia, hoà CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn; - Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông). |
- Áo vải trắng; - Quần vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
22 |
- Chuyển đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường; - Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
23 |
- Rửa chai máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt...); - Chọn chai, xếp chai. |
- Quần áo vải; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người rửa chai thủ công. |
24 |
- Nấu bia: + Đường hoá, lên men rượu; + Chưng cất cồn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng. |
25 |
- Sản xuất mốc làm rượu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
26 |
- Nấu đường: + Cất este cam; + Cất dầu chuối; + Rửa bể rượu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc với axít, xút, dầu Fuzet. |
27 |
- Vệ sinh thùng ủ |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Dây an toàn; - Xà phòng. |
|
XIII.3- Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem. |
|
||
28 |
- Hoà tan và nấu đường; - Vận chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường nha. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
29 |
- Nấu kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
30 |
- Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo. - Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô. |
- Áo vải trắng; - Quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
31 |
- Pha chế nguyên liệu làm bánh kẹo; - Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
32 |
- Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay sợi trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
33 |
- Xử lý bột, ép lọc tẩy màu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
34 |
- Hoà bột, đường hoá, trung hoà bốc hơi. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Găng tay cao su chống axít; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
35 |
- Nướng bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền); - Gói và đóng gói bánh kẹo; - Bốc xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
36 |
- Làm kem: + Pha chế nước đường và nguyên liệu đổ vào khuôn; + Điều khiển máy. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
XIII.4- Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ |
|
||
37 |
- Phối trộn bột: đổ bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột; - Đứng máy cán, vê, tu nở, khía bánh; - Nướng bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho; - Làm việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền; - Sửa khuôn mỳ, đốt lò chao dầu, nấu sa tế; - Làm việc ở máy nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu; - Hoà nấu, cô đặc, ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hoà nhuyễn. |
- Áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
38 |
- Đóng gói, bốc xếp (ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mì thanh, mì ăn liền, miến; - Pha chế, đóng gói bột nêm; - Bao gói bột. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
39 |
- Sàng chọn và rửa hạt đậu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước. |
40 |
- Làm miến: ngâm, xay, sàng, lọc, lắng ly tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận chuyển miến ra vào buồng làm lạnh; - Sản xuất đậu phụ. |
- Áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước. |
41 |
- Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
42 |
- Ra vào lò sấy (đẩy goòng mì sợi, mì thanh, miến). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XIII.4- Xay sát gạo, mì |
|
|
|
43 |
- Vận hành máy xay, sát, cân sàng và đóng bao thóc, ngô, gạo... - Vận hành máy vận thăng, chân bù đãi, lấy tấm, cám, trấu; - Làm việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm, cám, trấu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
44 |
- Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy rửa). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
45 |
- Vận hành máy chế biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
XIII.6- Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả... |
|
||
46 |
- Vận chuyển, làm tróc vỏ và nghiền nguyên liệu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
47 |
- Cân, chưng, gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu; - Tinh luyện các loại dầu (trừ dầu xả); nấu, lọc. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Ủng cao su (1); - Găng tay cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
48 |
Gói dầu cám. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su (1); - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
49 |
- Tinh luyện dầu xả |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su (1); - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XIII.7- Sản xuất mì chính |
|
|
|
50 |
- Công việc tách keo (hoà giải). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
51 |
- Phân giải, ép lọc, cô đặc, trung hoà lần 1 (hoà giải); |
- Quần áo chống axít và hoá chất; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Ủng cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
52 |
- Hút lọc ly tâm (hoà giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít. |
- Quần áo chống axít và hoá chất; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay chống axít; - Ủng cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
53 |
- Hoà bột, đường hoá lên men, trung hoà, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mì chính); - Trung hoà, ép lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hoà giải). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
54 |
- Nghiền, sấy, đóng gói mì chính. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
55 |
- Lấy bột và chở bột ướt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Ủng cao su - Xà phòng. |
|
XIII.8- Sản xuất nước chấm |
|
|
|
56 |
- Sản xuất men, mốc để làm nước chấm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su - Xà phòng. |
|
57 |
- Phân giải hoá lọc. |
- Quần áo chống axít; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay chống axít - Ủng cao su chống axít; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
|
58 |
- Ly tâm và trung hoà (máy ly tâm). |
- Quần áo chống axít; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
59 |
- Làm việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm). |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Găng tay; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
XIII.9- Chế biến chè |
|
|
|
60 |
- Bốc dỡ, đảo rũ chè tươi; - Gói chè, xếp chè vào bồ; - Bốc vác, vận chuyển chè (*). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm găng tay vải bạt, giầy vải bạt thấp cổ. |
61 |
- Hấp héo chè, vò chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng); - Sao sấy chè (máy vò thủ công); - Sàng phân loại chè, rộn chè. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người sàng phân loại chè. |
XIII.10- Chế biến cà phê |
|
|
|
62 |
- Chọn cà phê. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
63 |
- Xát cà phê tươi, ngâm đãi vỏ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
64 |
- Xát cà phê khô. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
65 |
- Chế biến cà phê tan. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
XIII.11- Chế biến hạt điều |
|
|
|
66 |
- Vận hành máy sàng phân loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
67 |
- Chọn phân loại hạt điều thành phẩm. |
- Áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
XIII.12- Sản xuất thuốc lá |
|
|
|
68 |
- Phân loại lá thuốc, tước lá, xé lá, phối chế thuốc (đầu dây chuyền); - Vận hành máy đóng bao, đóng túi, dán giấy bóng kín, máy xén giấy, đóng gói thuốc vụ (thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
69 |
- Vận hành máy sấy lại, ra thuốc ở đầu và cuối máy sấy lại; - Đóng kiện thuốc, sấy điếu thuốc. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
70 |
- Xử lí thuốc lá mốc; - Đứng máy hấp lá. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
71 |
- Vận hành lò men, lò sấy thuốc lá. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
72 |
- Chuyển thuốc ra vào lò men, lò sấy điện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
73 |
- Pha chế và vận chuyển hương liệu. |
- Áo choàng vải xanh; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
74 |
- Vận hành và làm việc tại máy đập cuống, máy nhuyễn, máy thái sợi, máy cuốn điếu, xe điếu, máy sàng vụn phân ly, sàng thuốc vụn, thùng tải. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
75 |
- Can giấy, dán túi ni lông, phụ máy xén giấy. |
- Yếm choàng vải xanh; - Mũ vải; - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
XIII.13- Sản xuất muối ăn |
|
|
|
76 |
- Lấy nước chạt, phơi, cào, xúc và vận chuyển muối. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
77 |
- Xây dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ônê, tu sửa bờ ruộng muối). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
78 |
- Nấu muối, sản xuất nước ót. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
79 |
- Sản xuất bột canh (rang muối, trộn,...) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Tấm ni lông che người; - Xà phòng. |
|
XIII.14- Chế biến sữa, thực phẩm tươi sống |
|
|
|
80 |
- Vắt sữa trâu, bò, dê. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
81 |
- Chế biến sữa trâu, bò, dê; - Kiểm nghiệm sữa. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
82 |
- Chế biến thực phẩm tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vi sinh trong phân xưởng chế biến): thịt gia súc, thịt gia cầm, rau quả... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
83 |
- Dán nhãn, bao gói sản phẩm sau chế biến. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
84 |
- Đóng kiện và vận chuyển trong xí nghiệp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
85 |
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm tươi sống. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
86 |
- Cắt, dập, ghép mí, hàn, sơn, sấy hộp sắt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
87 |
- Thử kín hộp sắt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
88 |
- Làm việc trong các buồng lạnh dưới 5°C. |
- Quần áo và mũ chống rét; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
89 |
- Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống lạnh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
XIV- CHẾ BIẾN DA - LÔNG VŨ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Chuẩn bị thuộc da, xẻ da, nạo da, lột da, pha chế hoá chất để thuộc da, muối da tươi... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
- Hoàn thành thuộc da, pha cắt da, chế biến đồ da... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
- Chế biến lông vũ: + Vận hành máy phân loại lông, khử bụi; + Thủ kho xuất nhập; + Kiểm nghiệm lông vũ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
XV- DỆT - MAY
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Điều khiển các loại máy dệt vải, chăn, len, đay, dệt kim, thảm; - Điều khiển các loại máy lờ, suốt, kiểm vải, gấp vải, go nối kéo sợi, ghép sợi, sợi thô, óng, đậu xa, guồng, cung chải. |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Yếm vải có túi; - Khẩu trang; - Dép nhựa quai hậu hoặc giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
2 |
- Điều khiển các loại máy hồ, mài kim, máy chải; - Bốc ống, đổ sợi, nối gờ, mắc sợi, đổ vải, chế dầu, lau máy, sản xuất suốt da, sửa go khổ lamen, phá kiện bông. |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Găng tay vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
3 |
- Tẩy vải, giặt vải, nhuộm vải, in hoa vải, làm bóng vải, sản xuất nước gia ven, lấy bông hầu... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
4 |
- Đóng hòm, mở hòm, phá kiện vải. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Xếp vải, cắt vải, là quần áo, điều khiển máy may, máy thùa khuyết, đính cúc, vắt sổ. |
- Mũ vải; - Quần áo vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
6 |
- Tẩy, giặt vải, phơi vải, phơi quần áo. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
XVI- GIẦY DÉP
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Pha cắt da, điều khiển máy rẩy da. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
2 |
- May mu giầy, đột dập ôrê |
- Mũ bao tóc; - Quần áo vải; - Bịt tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
3 |
- Gò ráp, khâu đế, mài đế, đánh bóng giầy. |
- Mũ bao tóc; - Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
4 |
- Bồi vải, khuấy keo; - Điều khiển máy gò, ép, dán, quét keo. |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
5 |
- Điều khiển máy sấy, hấp, lưu hoá, in nhãn, mác giầy hoặc ủng. |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Găng tay vải bạt; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XVII. SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XVII.1- Hoá chất cơ bản |
|
|
|
1 |
- Trộn nguyên liệu sản xuất phèn; - Làm ở lò cô phèn đơn. |
- Áo quần chống axít; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
2 |
- Làm ở lò phản xạ phèn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Ủng cao su chống axít; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
3 |
- Hoà tan dung dịch phèn |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
4 |
- Sản xuất Natri Silicat. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
5 |
- Sản xuất bột nhẹ (Canxi- cácbonnat) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang (1); - Ủng cao su (1); - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1); - Găng tay vải bạt (1); - Xà phòng. |
|
6 |
- Tuyển nổi Garaphit. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy đế da; - Khẩu trang; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
7 |
- Khử sắt graphit. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
8 |
- Sản xuất hoá chất tinh khiết. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
9 |
- Cô đặc sút; - Trung hoà, điều chế, hoà tan muối; - Sản xuất Hyđrôxít nhôm, Al(OH)3 |
- Quần áo vải; - Mũ vải - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
10 |
- Vận hành điện giải Clorua natri (NaCl) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
11 |
- Sản xuất Natri sunphit |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
12 |
- Sản xuất Hyđrô (để tổng hợp axít Clohyđric - HCl) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
13 |
- Sản xuất axits Nitric (HNO3) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su chống axít; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 |
- Đóng bình axít các loại, vận hành kho axít |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay chống axít - Ủng cao su chống axít; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Kính chống axít; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
15 |
- Sấy khí Clo (Cl2); - Đóng bình Clo lỏng; - Hợp thành axít Clohyđric; - Xử lí Clo thừa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Kính chống axít; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung |
16 |
- Làm lạnh Hyđrô (H2) trong sản xuất Clo sút |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính chống axít; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
|
17 |
- Rửa SO2; - Tiếp xúc trong sản xuất axít Sunphuric; - Sấy, hấp thụ axít Sunphuric; - Pha trộn lưu huỳnh sản xuất axít Sunphuric. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung |
18 |
- Vận hành lò BKZ, cân quặng Pirít, thải xỉ Pirít. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
19 |
- Sản xuất Selen. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay chống axít; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung. |
XVII.2- Phân bón |
|
|
|
20 |
- Cân đong vào liệu, tời nạp liệu lò cao phân lân nung chảy. - Điều khiển máy gập, gầu nâng vít tải phân lân. - Điều khiển máy đỡ quặng xuống toa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
21 |
- Ra liệu lò cao phân lân nung chảy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
22 |
- Vận hành máy vớt phân lân nung chảy. - Khử Flo phân lân nung chảy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
23 |
- Điều khiển máy quạt gió. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
24 |
- Sản xuất phân lân vi sinh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
25 |
- Phối liệu các loại phân bón hữu cơ, vô cơ. - Trộn vê viên phân lân nung chảy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
26 |
- Vận hành lò khí than; + Vận hành lò; + Ghi lò. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 |
- Vận hành két khí than. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
28 |
- Làm công việc khống chế tự động phân xưởng hợp thành; - Vận hành bơm cao áp, trung áp phân xưởng urê (phân đạm). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
29 |
- Hấp thụ lưu huỳnh bằng ADA phân đạm). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
30 |
- Bơm dung dịch Sunphôlan (phân đạm). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su chống dầu; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
31 |
- Hợp thành Amôniắc (NH3) |
- Xà phòng. - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
32 |
- Điều chế Amôniắc, đóng bình Amôniắc lỏng; - Hợp thành Urê. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
33 |
- Cô đặc tạo hạt Urê. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
34 |
- Đóng bao, khâu bao thành phẩm phân bón. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
35 |
- Điều chế Supephốtphát; - Trung hoà Supephốtphát. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
36 |
- Vận hành trạm bơm nước tuần hoàn (trong sản xuất phân đạm); - Vận hành trạm bơm nước thải. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
37 |
- Vận hành máy nén khí hỗn hợp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
38 |
- Tái sinh lưu huỳnh; - Đúc thỏi lưu huỳnh; |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
39 |
- Tháo rửa đồng, rửa kiềm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
XVII.3- Thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng |
|
||
40 |
- Hợp thành, chưng lưu 666; - Phối liệu, vận hành máy sản xuất thuốc sát trùng dạng bột, dạng hạt nhang trừ muỗi; - Sản xuất thuốc trừ sâu Ma2SiP6HaF. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 |
- Sản xuất thuốc diệt chuột (kẽm phốt phua). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
42 |
- Phối liệu sản xuất thuốc sát trùng dạng nước; sản xuất thuốc BQG, DDT, sữa; - Đóng chai thuốc sát trùng dạng nước. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
43 |
- Sang chai, đóng gói các loại thuốc bảo vệ thực vật (thuốc sát trùng, thuốc diệt chuột, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ nấm...) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
44 |
- Dán túi, dán nhãn vào hộp thuốc sát trùng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
45 |
- Đóng hòm, bốc xếp, vận chuyển hoá chất bảo vệ thực vật. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su (1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
46 |
- Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sát trùng. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
XVII.4- Chất dẻo - Cao su - Bao bì |
|
|
|
47 |
- Phối liệu hoá chất sản xuất cao su, nhựa (PVC, PE, PP); - Vận hành máy luyện cao su (luyện kín, sơ hỗn luyện, nhiệt luyện); - Tạo hình săm lốp ôtô, săm lốp xe đạp, ống dẫn, dây curoa, má phanh... - Cán hình vải mành, tráng kéo vải mành; - ép săm ôtô, săm xe đạp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Giầy bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
48 |
- Sản xuất rulô cao su, ống sát gạo. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
49 |
- Sàng sẩy hoá chất sản xuất cao su; - Lưu hoá các sản phẩm sản xuất từ cao su (săm lốp, băng tải...); - Cưa, cắt, cán tạo hình các sản phẩm cao su; - Sản xuất đệm mút. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
50 |
- Lý trình, thí nghiệm cường lực các mặt hàng cao su vắt vải, cuộn vải, tráng PVC tại tổ sản xuất. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
51 |
- Tổng hợp PVC; - Pha màu, nấu nhựa phế thải; - Sản xuất lá cách PVC; - Vận hành máy đùn nhựa (PP, PE, PVC); - Vận hành máy thổi màng nhựa PP, PE, PVC máy cắt, dán màng nhựa PP, PE, PVC. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
52 |
- Vận hành máy tráng màng (giấy chống ẩm, giấy sáp), tạo sợi (PP, PE, PVC); Kéo sợi, quấn chỉ sợi tổng hợp (PP, PE, PVC). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
53 |
- Sản xuất vỏ bao PVC, PP, PE; - Dệt vỏ bao PP, PE - Vận hành máy cắt, gấp, in mác, may vỏ bao; |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
54 |
Hoàn thiện các sản phẩm nhựa phun ép, màng mỏng PVC. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
55 |
- Vận hành máy ép nhựa, máy dập vỏ bình ắc qui, lưu hoá vỏ bình ắc qui. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
56 |
- Phun in nhãn hiệu vào mặt hàng cao su, chất dẻo; - Sản xuất keo dán gỗ, vecni; - Vận hành máy sấy hộp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
57 |
- Kiểm tra chất lượng các sản phẩm. |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Áo choàng vải trắng; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
XVII.5- Pin - ắc qui |
|
|
|
58 |
- Trộn bột cực dương, trộn bột cọc than; - Nghiền sấy quặng măng gan. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
59 |
Hoá hồ (chấm sáp, rót hồ chỉnh hồ). |
- Quần áo vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
60 |
- Mài lá cách xốp; - Gia công cọc than (mài cọc than, nhúng sáp cọc than...); - ép cọc than, đập bao than; |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
61 |
- Vận hành máy cắt ống kẽm, cuốn kẽm, dập vỏ pin; - Kiểm tra ống kẽm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Vận hành máy trang bị găng tay vải bạt. |
62 |
- Lau cắt ống kẽm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
63 |
- Pha chế điện dịch, sản xuất pin; - Chưng hồ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
64 |
- Nấu xi sáp (sản xuất pin); - Nấu nhựa hàn khẩu (sản xuất ắc qui). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
65 |
- Vận hành lò nung cọc than. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
66 |
- Tuyển lọc quặng măng gan. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
67 |
- Nấu rót, cán kẽm làm vỏ pin. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
68 |
- Dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh; - Đánh bóng kẽm viên, mũ đồng, dây; - Phong lắp, đổ xi lắp nắp, lắp mũ đồng, lót đáy ống kẽm; - Hàn biên, đáy, pin. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Xà phòng. |
|
69 |
- Đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì; - Luyện chì tái sinh; - Nghiền bột chì; - Gia công, phân loại, đóng gói lá cực. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bàn chải đánh răng; - Thuốc đánh răng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
70 |
- Trát cao lá cực. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Giầy vải bạt cao cổ; - Bàn chải đánh răng; - Thuốc đánh răng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
71 |
- Hàn lắp ắc qui, hàn chùm cực, hàn cầu tiếp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ hàn điện; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
72 |
- Hoá thanh tấm cực. |
- Áo quần chống axít; - Mũ vải; - Găng tay chống axít; - Ủng chống axít; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
73 |
- Chế tạo bột sản xuất lá cách cao su. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
74 |
- Nạp điện ắc qui; - Kiểm tra ắc qui. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cách điện; - Găng tay chống axít (1); - Ủng cao su chống axít; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
75 |
- Thăm dò, thu hồi tấm cực và sửa chữa ắc qui. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bàn chải đánh răng; - Thuốc đánh răng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cao su (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi rửa vỏ bình. |
XVII.6- Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn |
|
||
76 |
- Vận hành máy sản xuất ôxy, máy nén, máy phân ly, nạp ôxy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
77 |
- Rửa chai, kiểm tra chai, đánh rỉ chai ôxy - Vận hành lò điện cực sản xuất đất đèn, chưng dầu cốc; - Nghiền, sàng, sấy, trộn chất bọc que hàn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
|
|||
78 |
- Vận hành lò luyện đất đèn; - Hàn điện cực lò luyện đất đèn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
79 |
- Xay đất đèn, đập đất đèn, nghiền sàng than, vôi. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
80 |
- Đóng thùng đất đèn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
81 |
- Vào liệu lò luyện đất đèn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Áo mưa vải bạt ngắn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
82 |
- Gò hàn vỏ điện cực lò đất đèn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Mặt nạ hàn điện; - Xà phòng |
|
83 |
- Sản xuất vỏ thùng đất đèn, dập nắp, cuộn tôn; - Kéo sắt đánh rỉ que hàn, cắt lõi que hàn; - Trộn ướt, ép bánh chất bọc que hàn; - Vận hành máy ép que hàn; - Điều chế Axêtylen. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
84 |
- Bao gói, vào hộp que hàn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
85 |
- Đóng thùng que hàn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XVII.7- Sơn - Mực in |
|
|
|
86 |
- Nấu nhựa anhyl, nấu keo lò. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
87 |
- Xử lý nguyên liệu sản xuất sơn, mực in (sàng sẩy hoá chất, lọc dầu); - Nghiền sơn, nghiền mực; - Pha sơn, lọc sơn, đóng hộp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
88 |
- Trộn, khuấy sơn cơ giới (muối, ủ sơn). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
XVII.8- Bột giặt - Chất tẩy rửa |
|
|
|
89 |
- Phối liệu, pha chế hoá chất sản xuất bột giặt; - Sunphô hoá tạo kem trung tính sản xuất bột giặt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
90 |
- Sàng, phun, sấy, vận chuyển thành phẩm bột giặt, bốc xếp bột giặt trong phân xưởng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
91 |
- Cân, đóng gói bột giặt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khăn choàng chống nóng, nắng, bụi; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
92 |
- Vận chuyển nguyên vật liệu, hoá chất trong nội bộ xí nghiệp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
93 |
- Làm việc ở các phòng thí nghiệm, xét nghiệm, kiểm nghiệm hàng hoá tiếp xúc với các loại hoá chất. |
- Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1); - Găng tay chống axít (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc nhiều với nước, ướt bẩn, axít. |
94 |
- Lọc bụi điện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
XVIII- SẢN XUẤT GIẤY - DIÊM
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Kẻ giấy, cắt xén giấy; - Đếm giấy, bao gói giấy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Nút tai chống ồn (1); - Xà phòng. |
(1) Chỉ trang bị cho người vận hành máy cắt xén giấy. |
2 |
- Nạp nguyên liệu vào nồi nấu, nấu bã mía; - Tẩy bột, nghiền, rửa, thu hồi bột giấy; - Sản xuất giấy gia lít, giấy ảnh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
- Vận hành máy xeo giấy. |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
- Làm nan, ống đáy diêm, que diêm, vào tai thanh la két, bao kiệm diêm, sấy khô, xén giấy, kiểm tra que diêm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Nghiền hoá chất, nấu dầu làm diêm, chấm thuốc diêm, nấu hồ làm diêm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải; - Xà phòng. |
|
6 |
- Đứng máy bỏ bao, dán nhãn, phong chục. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
XIX- SẢN XUẤT TẠP PHẨM
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Dập nắp bút máy, dập ống bọc vecsi, dập ngòi, xẻ rãnh ngòi bút, làm lưỡi gà. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Điện phân đốt tẩy ngòi bút, cân gói mực, pha chế mực, tráng mực ru băng, rửa chai lọ, rửa nhựa tái sinh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3 |
- Đánh bóng ngòi bút, đánh bóng nhựa, trộn nhựa, cán ép nhựa gói mực. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
4 |
- Bao gói thành phẩm, dán nhãn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
5 |
- Nấu men, nghiền men, đốt lò nung. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
- Tạo hình tráng men, phun hoa khắc bản. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XX- SẢN XUẤT THUỶ TINH - GỐM SỨ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Gia công nguyên liệu, pha trộn nguyên liệu, vận chuyển thủy tinh, vận hành máy công nghệ sản xuất thủy tinh. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Nấu, kéo ống hoặc kính thủy tinh. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Kính mi ca; - Quần áo + mũ + găng tay chống nóng chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(2) Trang bị chung để dùng khi xử lí sự cố ở lò nấu hoặc máy kéo kính. |
3 |
- Cắt bẻ, phân loại và đóng hòm kính. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Kính mi ca; - Xà phòng. |
|
4 |
- Phun nền vỏ phích, phun sơn vỏ phích, chấn lưu, rút khí chân không bóng đèn, hàn thiếc đèn, cắt thủy ngân, pha tráng bột huỳnh quang, xử lý các loại tụ đèn, đổ nhựa đường chấn lưu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Điều khiển các loại máy nén, máy áp lực, sản xuất loa đèn, cắt đầu bóng đèn, thổi phích, thổi bóng đèn, lắp vỏ phích... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
- Xử lý nước, mạ bạc phích, rửa sấy bóng đèn, kiểm nghiệm phích... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 |
- Cắm dây tóc, kiểm tra đui, sấy dây tóc, ghép và điều chỉnh chấn lưu... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
8 |
Gia công nguyên liệu, trộn phối liệu: đập nguyên liệu thạch cao, nghiền đất, phơi đất; rửa chọn và lọc nguyên liệu... - Sấy khuôn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
9 |
- Tạo hình sản phẩm: đổ rót các loại sản phẩm gốm sứ (gồm cả sứ vệ sinh), khuôn thạch cao; - Đốt lò nung gốm sứ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su (1); - Ủng cao su hoặc giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người tạo hình sản phẩm. |
10 |
- Vẽ hoa, tô màu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
XXI- SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXI.1- Tấm lợp, Gạch gói - ống |
|
|
|
1 |
- Vận hành máy trộn amiăng, xi măng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải; - Xà phòng. |
|
2 |
- Vận hành máy cán, tạo sóng fibrô xi măng; - Tạo tấm fibrô xi măng bằng phương pháp thủ công (1); |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Tất vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Xà phòng. |
|
3 |
- Đào vác đất, làm nhuyễn đất; - Làm đất ở những nơi bùn nước; - Làm đất đấu; - Làm dung dịch đất sét; - Thường xuyên bê vác dung dịch đất ướt. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
4 |
- Làm đất ở các nơi khô ráo: đào đất, xăm đất, xúc đất đổ vào máy nhào luyện, xúc đất lên các phương tiện vận tải. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Đập, nghiền, sàng các loại đất khô (làm thủ công); - Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng các loại đất khô. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Làm thủ công ngoài trời cấp nón. |
6 |
- Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch gói, ống: gạch silicát, gạch men hoặc ốp lát (ceramic, granit...), gạch chịu lửa... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống axít; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
7 |
- Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch chịu axít. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống axít; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
8 |
- Tạo hình gạch (gồm cả gạch silicát, gạch men), ngói, ống; - Bảo dưỡng gạch hoa, gạch men (ceramic, granit...), ngói xi măng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
9 |
- Phun men lên gạch men hoặc ốp lát. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
10 |
- Chuyên đốt lò nung: gạch (gồm cả gạch men hoặc ốp lát), ngói, ống. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
11 |
- Mài bóng sản phẩm gạch men hoặc ốp lát; - Phân loại và đóng gói sản phẩm gạch men hoặc ốp lát. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
12 |
- Làm gạch, ngói xi măng; gạch than xỉ. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
13 |
- Bốc xếp ra vào lò nung hoặc lên xuống các phương tiện vận tải: tấm lợp, gạch ngói (gồm cả gạch men), ống. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
14 |
- Làm các loại sản phẩm bê tông đúc sẵn (kể cả bảo dưỡng). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXI.2- Cát sỏi |
|
|
|
15 |
- Cào, xúc cát sỏi ở dưới nước lên thuyền, xà lan lên bãi chứa... |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
16 |
- Khai thác cát sỏi ở trên cạn, ở các bãi sông phơi cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên bằng thuyền, lên xuống các phương tiện vận tải, thu dọn cát ở bãi chứa... |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
17 |
- Rửa, chọn cát sỏi và đá (máy, thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Găng tay vải bạt (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
18 |
- Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng cát sỏi. |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
19 |
- Nghiền sàng cát sỏi thủ công; - Cân đong cát sỏi, xi măng. |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXI.3- Đá |
|
|
|
20 |
- Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng máy đập (đập hàm, đập búa). |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
21 |
- Đập đá dăm, vận chuyển đá dăm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
22 |
- Vận hành và sửa chữa máy nhai đá, nghiền đá. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
23 |
- Chuyển đá, bốc đá bỏ vào máy nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
24 |
- Đục đá phiến, đục đá làm dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đình. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
25 |
- Điêu khắc đá. |
- Quần áo vải; - Yếm choàng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
26 |
- Điều khiển máy và phục vụ việc mài thô, mài tinh, đánh bóng đá phiến, đá hoa granitô. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp đề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
27 |
- Sản xuất đá cắt, đá mài. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
28 |
- Điều khiển và phục vụ máy cưa, cắt đá. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
29 |
- Cắt đá bằng cưa hai người kéo (thủ công). |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
30 |
- Bê vác, chất xếp đá, bốc vác đá lên xuống các phương tiện vận tải. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
XXI.4- Vôi |
|
|
|
31 |
- Ra vào lò vôi. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; |
|
32 |
- Chọn nhặt phân loại vôi, bốc xúc vận chuyển vôi (vôi bọt, vôi khô) lên xuống các phương tiện vận tải, ra vào kho... - Đập, nghiền, sàng vôi khô, vôi bột (thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; |
|
33 |
- Điều khiển và phục vụ máy nghiền, trộn vôi khô, trộn phối liệu vôi cát khô. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; |
|
XXI.5- Xi măng |
|
|
|
34 |
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các loại bơm (li tâm, khí nén,...); - Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu, than; - Cấp liệu lò nung. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Nút chống ồn tai; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
35 |
- Vận hành máy khuấy, trộn nguyên liệu; - Vận hành máy vo viên, máy sấy. |
- Mũ vải; - Khẩu trang; - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
36 |
- Vận hành máy nghiền bi (nghiền nguyên liệu, phối liệu, clinke). |
- Mũ bao tóc; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang; - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Tất vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
37 |
- Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng lò nung. |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Kính màu chống bức xạ (1); - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (2); - Áo quần vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo chống nóng (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi vận hành lò. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị chung để dùng khi xử lí sự cố chọc tắc siclon. |
38 |
- Xúc clinek gầm lò. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Xà phòng. |
|
39 |
- Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lọc bụi (tĩnh điện, tay áo). |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Xà phòng. |
|
40 |
- Phân tích cơ lí hoá; - Vận hành máy Rơn ghen. |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su mỏng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
41 |
- Đóng xi măng vào bao. |
- Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải. |
|
42 |
- Vệ sinh công nghiệp trong nhà máy xi măng. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Xà phòng. |
|
43 |
- Sửa chữa điện, cơ khí. |
- Mũ cứng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Giầy da chống dầu; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung theo cấp điện áp để dùng khi cần thiết. |
44 |
- Bốc vác, vận chuyển xi măng. |
- Mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Tất vải hoặc xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
XXII- XÂY DỰNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXI.1- Bê tông |
|
|
|
1 |
- Thợ sắt công trình: uốn, chặt, ghép bộc sắt, dựng hình cốt bê tông hoặc cốt thép ở các hạng mục công trình: nhà cửa, cầu, cống... - Tháo ghép khuôn bê tông, cốt pha ở các công trình xây dựng nhà cửa, cầu cống... |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Điều khiển và phục vụ nhào trộn phối liệu làm vữa bê tông, vữa granitô bằng máy. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 |
- Trộn vữa bê tông, trộn phối liệu làm granitô, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo phương pháp thủ công. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 |
- Phá bê tông. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính mi ca; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Tháo ghép khuôn bê tông ở các xí nghiệp, cơ sở làm bê tông đúc sẵn. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
- Điều khiển máy phun xi măng, phun vữa, phun cát... |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
7 |
- Điều khiển máy đầm rung bê tông, granitô... (đầm áp lực). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
8 |
- Điều khiển và phục vụ việc quay li tâm: ống nước, cột điện... (bằng máy). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
9 |
- Tưới nước dưỡng hộ bê tông, granitô |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người sản xuất bê tông đúc sẵn. |
XXII.2- Cầu phà đường |
|
|
|
10 |
- Cuốc đá, phá đá hộc, phá đá ở thác ghềnh, phá đá mở đường; - Đào đắp gia cố nền đường |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Xà phòng. |
|
11 |
- Giao nhận nhựa đường; - Lái xe chở nhựa đường. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Áo đi mưa; - Yếm da; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. |
|
12 |
- Vận hành máy nấu nhựa nhũ tương, máy sấy nhựa D506; - Vận hành trống đẩy đá; - Nấu và rải nhựa đường. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su (1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2 x 0,8m); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 |
- Điều khiển máy rải thảm bê tông nhựa nóng, bù, san, té đá mặt đường theo máy rải thảm bê tông nhựa nóng; - Phục vụ (làm thủ công) ở các trạm trộn bê tông nhựa nóng như quét đầu vào thùng xe, chuyên đổ bột đá do sấy thải ra... - Rải đá, xếp đá, đầm đá mặt đường vá, chữa đường đá, đường nhựa. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ đế da; - Xà phòng. |
|
14 |
- Lái máy lu (máy lu hơi nước và máy lu điêden). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
15 |
- Điều khiển máy trộn bê tông nhựa nóng. |
- Áo quần vải bạt mỏng; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2mx1,8m); - Kính màu chống bức xạ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
16 |
- Xây dựng duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường lăn máy bay, đường băng, sân đỗ. |
- Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Bộ quần áo đi mưa; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
17 |
- Thợ sắt làm và sửa chữa cầu sắt; - Uốn sắt bê tông cầu; - Cạo rỉ sơn cầu sắt. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
18 |
- Tán ri vê cầu. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Bịt tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
19 |
- Làm việc kích kéo. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
20 |
- Trực tiếp chỉ huy thi công và sửa chữa cầu đường; - Trực tiếp hướng dẫn chỉ đạo công việc ở trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. |
|
21 |
- Bảo quản, sửa chữa, tháo lắp, tát nước..., thủy thủ bến phà. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 |
- Thợ lặn. |
- Quần áo chống rét (1); - Găng tay sợi (1); - Tất chống rét (1); - Khăn quàng chống rét (1); - Quần đùi, áo cổ vuông (2); - Quần áo vải (3); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt (3); - Giầy vải bạt thấp cổ (3); - Bộ quần áo thợ lặn (3) - Bình dưỡng khí (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị để dùng khi lặn vo. (3) Trang bị để dùng khi làm các công việc lao động khác ngoài thời gian lặn và phục vụ lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần. |
23 |
- Điện thoại viên, dây hiệu viên phục vụ lặn. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXII.3- Điều khiển máy, thiết bị thi công |
|
||
24 |
- Điều khiển máy đóng cọc; - Điều khiển máy bơm hút bùn nước lưu động ở các công trường xây dựng, khai thác. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
25 |
- Điều khiển các loại máy đào đất, san đất, đầm, xúc, ngoạm đất cho công trường xây dựng. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
26 |
- Điều khiển tời điện, tời vận thăng, máy vận thăng thiên xa; - Điều khiển tời quay tay; - Chuyên móc cáp, móc các cấu kiện, móc cáp phục vụ xây lắp. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
27 |
- Điều khiển các loại máy thi công khác. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXII.4- Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công |
|
||
28 |
- Đào móng, đào hào, đào giếng, san bãi, san nền... |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
29 |
- Phụ nề (tôi, lọc vôi, trộn vữa, chuyển gạch ngói...). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
30 |
- Xây dựng, sửa chữa cầu cống, nhà cửa, lò, bể... |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
31 |
- Chuyên sửa chữa lò nung, lò sấy, lò hơi. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
32 |
- Xây, sửa chữa ống khói lò cao. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo chống rét (1); - Mũ chống rét (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Cấp khi làm việc trên cao về mùa rét |
33 |
- Xây, đặt đường cống ngầm (đào đất, đặt ống...) |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
34 |
- Xây, sửa chữa cống nhỏ, ngõ, ngẽn, bảo quản hàm ếch ở thành phố |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang - Găng tay vải bạt; - Giầy vải thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
35 |
- Sơn tường và cạo tường quét vôi; - Đục tường. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
36 |
- Trát trần theo lối vãi bằng tay. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
37 |
- Lắp đặt, sửa chữa đường ống (dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước, ống công nghiệp...). |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh (1); - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
38 |
- Chuyên làm việc bảo ôn chống thấm; - Lắp đặt, sửa chữa đường ống hơi, ống nước; - Lắp đặt, sửa chữa đường ống sành, sứ. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
39 |
- Mài, đẽo, đập các loại gạch (thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
40 |
- Pha trộn bê tum, nấu bê tum, quét bê tum. |
- Quần áo vải; - Mũ hay nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
41 |
- Cắt kính, lắp kính và trát mát tít |
- Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
42 |
- Sửa chữa vì kèo, làm nhà gỗ, tre, lán trại; làm dàn giáo, tháo dỡ dàn giáo ở các công trường, nhà cửa, cầu cống.. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh (1); - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
43 |
- Chuyên sửa chữa quang sọt và các dụng cụ phục vụ các công trường xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng... |
- Quần áo vải; - Kính màu chống bức xạ; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
44 |
- Phất cờ hiệu trên công trường |
- Quần áo vải; - Kính màu chống bức xạ; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXIII- THUỶ LỢI
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Trắc địa phục vụ cho việc lập bản đồ qui hoạch hoặc thiết kế các công trình thủy lợi. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa vải bạt dài; - Quần áo và mũ chống rét (1); |
(1) Trang bị người làm việc tại vùng rét |
2 |
- Trắc địa phục vụ đo đạc khối lượng dự toán nghiệm thu các công trình thủy lợi, cắm tàu nạo vét sông ngòi; - Trắc địa đo đạc độ sâu lòng sông, dự toán khối lượng các công trình đê điều của các đội khảo sát đê. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt hoặc đỉa (1); - Phao cứu sinh (2) - Áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt hoặc đỉa. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 |
- Sửa chữa tàu thuyền, ca nô ở các ụ đà. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
4 |
- Quản lí công trình điều hoà phân phối nước, cạo hà, cạo gỉ sắt, lau chùi dây cáp, đóng cửa cống. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Ủng cao su (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cạo rỉ sắt. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
5 |
- Quản lí, sửa chữa đê, kè, cống; - Trồng và chăm sóc cây chắn sóng, chống sói mòn công trình thủy lợi; - Đào đắp, vận chuyển đất đá, vật liệu xây dựng, bảo vệ các công trình thủy lợi (kênh, mương, đê, bờ bao). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 |
- Thủy thủ, thuyền viên, kĩ thuật viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thủy lợi |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy cao su; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
XXIV- GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXIV.1- Đường sắt |
|
|
|
1 |
- Lái tàu, thợ máy đầu máy điêden. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu hoặc giầy nhựa; - Xà phòng. |
|
2 |
- Lái tàu, đốt lửa đầu máy hơi nước; |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
3 |
- Lái ôtô ray: cam nhông ray (vận tải hàng hoá và hành khách). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa vải bạt ngắn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho lái xe không mui. |
4 |
- Lái goòng (loại không mui); - Chỉ đạo viên lái tàu hoả; - Kĩ thuật viên nhiệt lực; - Đội trưởng đội lái máy; - Người điểm xe; - Vận hành máy bơm nước và cấp nước cho đầu máy xe lửa. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa vải bạt dài (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
5 |
- Trưởng tàu, phó tàu; - Hành lí viên giao nhận xe đạp; - Hành lí viên giao nhận công văn, túi bạc (theo tàu); - Trưởng ban, phó ban, trực ban viên của ga hoặc trạm; - Phục vụ hành khách vào ga, lên xuống tàu, kiểm soát vé...); - Hướng dẫn, chất xếp hàng hoá trên toa hoặc lên xuống tàu; - Người gọi bản, đưa giấy báo hàng, chuẩn bị và giao nhận đầu đến. - Quay gác ghi. |
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 |
- Thợ kiểm tu: kiểm tra an toàn đầu máy, toa xe; - Dồn móc nối đầu máy toa xe (trưởng dồn, đầu máy, móc nối toa). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
7 |
- Tuần tra đường sắt. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
- Giao nhận, gấp xếp và bảo quản bạt (các loại bạt lớn dùng để phủ hàng trên toa xe, tàu...). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
9 |
- Lau, quét, rửa toa xe; - Giặt tẩy đen bạc bầu dầu cổ trục đầu máy toa xe. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Xà phòng. |
|
10 |
- Lau chùi ghi; - Lau chùi và cho dầu mỡ vào các bộ phận, cơ cấu của đầu máy, toa xe, xe goòng, xe điện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
11 |
Vệ sinh dưới hầm, khám chữa máy, thu dọn than xỉ, chuyển đổ rác, phế liệu.. ở các trạm sửa chữa đầu máy, toa xe. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
12 |
- Gác đường ngang, gác cầu. |
- Áo mưa vải bạt dài có mũ (1); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà phòng. |
(1) Trang bị theo trạm gác để dùng khi cần thiết. |
13 |
- Cấp than cho đầu máy xe lửa. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo mưa vải bạt ngắn (1); - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
14 |
- Pha chế thuốc làm mềm nước và thí nghiệm cấp cho nồi hơi; - Hoá nghiệm: phân tích kim loại, than, nước dầu ở các trạm đầu máy. |
- Áo chàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay cao su mỏng (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
15 |
- Cạo rửa cắn nước nồi hơi đầu máy xe lửa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải trắng (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su (2); |
(1) Làm việc ngoài trời thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
16 |
- Đặt đường ray, tà vẹt, rải đá, chèn đá (kể cả đường tàu điện, đường goòng trong mỏ hầm lò), chèn đá bằng búa máy; - Duy tu (sửa chữa, bảo dưỡng) đường ray. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
17 |
- Làm nền đường sắt, đường bộ, san lấp sân, nền bến bãi, vá nhựa đường cấp phối (làm thủ công). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
18 |
- Sửa chữa đệm ghế xe ôtô, tàu hoả... - Vá chữa bạt để phủ hàng trên toa tàu, ô tô, phủ hàng ở bến bãi... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
19 |
- Lồng bánh xe lửa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
XXIV.2- Đường bộ |
|
|
|
20 |
- Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở khách; - Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Chiếu cá nhân (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho lái xe để dùng khi sửa chữa xe. |
21 |
- Lái các loại xe ôtô, môtô ba bánh có thùng hoặc hòm chở hàng. |
- Quần áo vải; - Mũ bảo hiểm đi mô tô (1); - Kính đi môtô (1); - Chiếu cá nhân (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi lái xe không mui. (2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
22 |
- Phụ xe: bán vé và chất xếp hàng hoá đi theo xe khách. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
23 |
- Lái xe vận tải: + Lái các loại xe vận tải hàng hoá, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm... + Phụ lái, áp tải các loại xe vận tải hàng hoá nguyên vật liệu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
24 |
- Lái xe, phụ lái các xe ôtô thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây dựng, thủy lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây chuyền sản xuất bê tông ... - Lái xe vận tải hạng nặng từ 10 tấn trở lên. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây nịt bụng vải bạt (1); - Chiếu cá nhân (2); - Áo mưa vải bạt ngắn có mũ (3); - Xà phòng. |
(1) Cho loại xe trên 10 tấn. (2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. (3) Trang bị cho lái xe không mui. |
25 |
- Đội trưởng, đội phó, nhân viên kĩ thuật thường xuyên đi theo xe để hướng dẫn công tác hoặc trực tiếp lái xe. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
26 |
- May đệm ôtô, máy kéo; - Vá săm, đắp lốp ôtô. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
27 |
- Sửa chữa, bơm dầu mỡ và lau chùi xe ôtô. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
28 |
- Sửa chữa ôtô lưu động theo các đội, đoàn xe. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân; - Xà phòng. |
|
29 |
- Kiểm tra an toàn xe ôtô, khám xe ôtô. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
XXIV.5- Đường thủy |
|
|
|
30 |
- Lái tàu, thuyền trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng tàu vận tải, tàu công trình, tàu cấp cứu biển; - Thủy thủ các loại tàu biển (trừ tàu cá). |
- Quần áo vải; - Mũ cứng (1); - Quần áo và mũ chống rét (1); - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy cao su (1); - Phao cứu sinh (2); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Đã trang bị đồng phục thì không trang bị các loại ghi số. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
31 |
- Lái các loại tàu sông, ca nô, sà lan; thuyền trưởng, thuyền phó, đoàn trưởng, đoàn phó, tàu sông, sà lan; - Thủy thủ tàu vận tải, tàu công trình thủy; - Tàu thủy các loại canô vận tải, sà lan, thủy thủ ca nô kèm phà, thủy thủ cần trục nổi, đà nổi. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ chống rét (1); - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
32 |
- Cấp than, đốt lửa nồi hơi tàu thủy. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính màu chống bức xạ; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Yếm da che ngực; - Giầy da cao cổ - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
33 |
- Thợ máy, kĩ thuật viên các loại máy trên tàu biển, tàu sông, |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Bịt tai chống tiếng ồn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
34 |
- Thợ điện làm việc trên các loại tàu biển, tàu sông (kể cả tàu vận tải và tàu công trình thủy). |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
35 |
- Hoa tiêu (hướng dẫn tàu ra, vào cảng). |
- Áo mưa vải bạt dài; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
36 |
- Vô tuyến điện trên tàu biển; - Phiên dịch trên tàu biển. |
- Quần áo vải (1); - Phao cứu sinh (2); - Mũ vải; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
37 |
- Vệ sinh trên tàu biển. |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
38 |
- Thợ đèn đảo: bảo quản, sửa chữa và gác đèn đảo (kể cả thợ máy điện); - Bảo quản, sửa chữa và thay đèn biển, đèn cửa sông giáp biển. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Quần áo và mũ chống rét; - Găng tay vải bạt (1); - Dây an toàn (1); - Áo mưa vải bạt dài (2); - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Phao cứu sinh (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để dùng khi đi tuần tra, canh gác. (3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
39 |
- Làm việc ở các trạm hàng giăng thả phao, thắp đèn, cầm biển báo. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn (2); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời; (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
40 |
- Duy tu đường sông: phá bãi bồi, thanh thải các chướng ngại vật ven sông. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo đi mưa; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
41 |
- Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn biển; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2mx1,8m); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống tiếng ồn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi gõ cạo gỉ bằng máy. |
42 |
- Làm nhiệm vụ buộc, cởi dây tàu thuyền ở bến cảng; - Xây dựng và sửa chữa các công trình đèn đảo, đèn biển. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
43 |
- Lao động ụ đà (xí nghiệp sửa chữa tàu thủy, ca nô); |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
44 |
- Vận tải thuyền thủ công; - Vận hành ca nô, thuyền phà bè mảng. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
45 |
- Hướng dẫn người xe qua phà, cầu phao. |
- Áo mưa vải bạt dài; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
XXIV.3- Đường hàng không |
|
|
|
46 |
- Vệ sinh công nghiệp máy bay. |
- Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Mũ cứng; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Bộ quần áo đi mưa; - Nút tai chống ồn (2); - Áo choàng chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
47 |
- Vệ sinh quét dọn trên máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo chống rét (1); - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Nút tai chống ồn (4); - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
48 |
- Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo chống rét (1); - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Nút tai chống ồn (4); - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
49 |
- Giặt thảm máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay chống ướt, bẩn; - Ủng cao su hoặc giầy cao su; - Yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
50 |
- Lái xe các loại đặc chủng phục vụ bay; - Lái xe dẫn đường máy bay; - Lái xe tải chở hàng hoá về các kho hàng; - Lái các loại xe 4, 12, 24, 35, 45 chỗ ngồi phục vụ ngoài sân đỗ sân máy bay... - Lái xe thùng cung ứng, giao, nhận suất ăn cho hành khách ngoài máy bay. |
- Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ vải (2); - Bộ quần áo đi mưa; - Nút tai chống ồn (3); - Áo phản quang (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung, ai trực thì dùng. (3) Lao động làm ngoài sân bay. (4) Trang bị cho lái xe ngoài sân đỗ máy bay. |
51 |
- Thợ sửa chữa, vận hành trang thiết bị bay mặt đất. |
- Quần áo vải; - Ủng cao su chống dầu; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo chống rét (1); - Bộ quần áo đi mưa (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị tập thể để làm ngoài sân bay. |
52 |
- Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị trung tâm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt cách điện; - Kính màu chống bức xạ (1); - Găng tay vải sợi; - Găng tay cao su cách điện; - Nút tai chống ồn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
53 |
- Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị đo lường, kiểm chuẩn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
54 |
- Nhân viên thu nạp dầu thải máy bay; - Thợ bơm xăng dầu làm việc ngoài sân đỗ bay; - Hoá nghiệm, viết phiếu xăng dầu ngoài sân đỗ bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Áo chống rét (1); - Găng tay chống dầu (2); - Ủng cao su chống dầu (2); - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ hay dép nhựa quai hậu; - Khẩu trang; - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc phải tiếp xúc trực tiếp với xăng dầu. |
55 |
- Nhân viên hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy bay; - Giám sát dịch vụ mặt đất; - Làm tải và giám sát chất xếp hàng hoá lên xuống máy bay; |
- Quần áo vải (1); - Mũ vải (1); - Áo + mũ chống rét (2); - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Bịt tai chống ồn; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì không trang bị nữa. (1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
56 |
- Cung ứng vật tư - khí tài máy bay. |
- Quần áo vải; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ cứng; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
57 |
- Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác; - Thợ mạ chi tiết. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng (1); - Ủng cao su chống axít (1); - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Dây an toàn (1); - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
58 |
- May vá lợp cánh máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
59 |
- Thợ cơ giới máy bay. |
- Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay chống hoá chất chuyên dùng; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng che bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bộ quần áo đi mưa (2); - Dây an toàn (1); - Bịt tai chống ồn (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
60 |
- Thợ đặc thiết máy bay (thợ điện, đồng hồ). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Áo chống rét (1); - Giầy da chống trơn trượt; - Bịt tai chống ồn (2); - Kính trắng che bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bộ quần áo đi mưa (3); - Găng tay cách điện; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
61 |
- Nhân viên điều hành khai thác bay; - Nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ. |
- Bộ quần áo đi mưa; - Áo chống rét (1); - Bịt tai chống ồn (2); - Áo phản quang (3); - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị cho nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ. |
62 |
- Thợ vô tuyến, ra đa; - Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường. |
- Bộ quần áo chì (1); - Mũ cứng chống điện từ trường; - Quần áo vải; - Áo chống rét (2); - Giầy da thấp cổ; - Kính màu chống bức xạ; - Bịt tai chống ồn (2); - Mũ vải; - Găng tay cách điện (3); - Găng tay vải bạt; - Bộ quần áo đi mưa (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
63 |
- Rửa lọc siêu âm máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống hoá chất chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
64 |
- Công nhân sửa chữa các đài thu phát sóng siêu âm cao tần UHF, NDB, ILS vệ tinh vi ba, VOR, DME, VHF, RADAR. |
- Quần áo chống điện từ trường (1); - Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Giầy da đế cao su cách điện; - Kính chống điện từ trường; - Bịt tai chống ồn (3); - Mũ chống điện từ trường; - Mũ vải; - Găng tay cách điện; - Găng tay vải bạt; - Quần áo đi mưa (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời ở vùng rét. (3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
65 |
- Vệ sinh công nghiệp. |
- Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu (2); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng có rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
66 |
- Nhân viên tìm kiếm, cứu nguy. |
- Quần áo vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ vải; - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
67 |
Bốc xếp, nhận, trả hành lý hoặc hàng hoá. |
- Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Áo chống rét (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa (2); - Ủng cao su; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung theo ca trực để dùng khi cần thiết. |
68 |
- Bốc xếp hành lý hoặc hàng hoá của hành khách đi máy bay lên xuống máy bay. |
- Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Áo chống rét (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Ủng cao su; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Bịt tai chống tiếng ồn; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
69 |
- Nhân viên an ninh hàng không. |
- Áo chống rét (1); - Bộ quần áo đi mưa; - Ủng cao su; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng có rét. (2) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. |
XXIV.4- Bốc xếp |
|
|
|
70 |
- Lái cẩu: + Cẩu chân đế, cẩu chuyển, cẩu nổi, cẩu bánh lốp, cẩu bánh xích, cẩu thiếu nhi. + Lái xe nâng hàng và điều khiển các loại xe cần trục, cầu trục; - Lái máy kéo bánh lốp, bánh xích. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị mũ chống chấn thương sọ não cho người điều khiển loại xe không có mui che. |
71 |
- Điều khiển các loại băng chuyển tải hàng có nhiều bụi bẩn như: than, đất, cát, sỏi, vôi, xi măng (kể cả việc dọn thải tạp chất). |
- Quần áo vải; (1) - Mũ vải ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2 x 0,8m); - Ủng cách điện (2); - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng. (2) Trang bị chung theo băng chuyền. |
72 |
- Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hoá lên xuống các phương tiện đó. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang (1); - Găng tay vải bạt (1); - Đệm vai vải bạt (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người kiêm cả bốc xếp. |
73 |
- Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hoá lên xuống các phương tiện đó. |
- Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
74 |
- Bốc xếp hoặc giao nhận hàng hoá, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện vận tải thô sơ, cải tiến như: xe bò, xe cút kít, goòng... và kéo đẩy các phương tiện đó. - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hoá, nguyên vật liệu, thu két... nặng, ráp do cạnh sắc nhọn; - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hoá rời, có nhiều bụi bẩn như than, vôi, xi măng, cát, sỏi, thóc, trấu... |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2x0,8m); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người xếp dỡ các loại hàng rời có nhiều bụi bẩn. |
75 |
- Chuyên sửa chữa và giao nhận, cất giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXV- VĂN HOÁ - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Quay phim nhựa (làm việc lưu động) kể cả làm các việc phục vụ quay phim như sánh sáng... |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 |
- Tráng phim, in phim; - Pha chế hoá chất in tráng phim; - Nấu thuốc in chữ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
3 |
- Chụp ảnh và in phóng ảnh; - Kiểm tra chất lượng phim; - Hoạ sĩ; - Tu sửa âm bản; - Thủ kho phim sống. |
- Áo choàng vải trắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
4 |
- Xay, nghiền, lọc pha chế bột màu, mực in... |
- Quần áo vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 |
- Dựng cảnh và làm mộc. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Xà phòng. |
|
6 |
- Diễn xuất động tác phim búp bê, phim cắt giấy; |
- Áo choàng vải trắng; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7 |
- Điều khiển kiêm sửa chữa máy chiếu phim lưu động. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
- Giao nhập phim hàng ngày (thồ phim bằng xe đạp). |
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
9 |
- Sắp chữ; - Rửa chữ; - Sửa chữa máy in; - Xén giấy đóng sách; - In các loại (Tipô, Roneo, flexo, ốp-set...) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
- Mài bản kẽm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
11 |
- Phơi bản kính, bản kẽm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - Ủng cao su thấp cổ; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
12 |
- Bôi, khắc kính. |
- Áo choàng vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
13 |
- Làm các việc bảo quản tài liệu lưu trữ: - Bơm, rắc thuốc trừ mối mọt; - Chuyển đảo các gói kiện, hòm tài liệu; |
- Áo choàng vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Đệm vai vải bạt (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXVI- BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Khảo sát, giám sát xây dựng hoặc lắp đặt các công trình thông tin, đường dây thông tin. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô (1); - Găng tay vải bạt; - Quần áo đi mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ (2); - Dây an toàn (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi mô tô. (2) Làm việc ở vùng rừng núi trang bị giầy đi rừng + tất chống vắt. (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
2 |
- Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cột cao ăng ten. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 |
- Xây dựng, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra hoặc tuần tra bảo vệ các tuyến cáp thông tin: + Cáp treo, cáp ngầm hoặc cáp biển; + Cáp quang; + Đường dây trần; + Các thiết bị trên mạng. |
- Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Mũ bảo hiểm đi mô tô (1); - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Bộ quần áo đi mưa; - Dây an toàn (2); - Ủng cao su (2); - Kính hàn chuyên dùng (2); - Tăng bạt, võng (2); - Bộ quần áo thợ lặn (3); - Bình dưỡng khí (3); - Phao cứu sinh (4); - Quần áo + mũ chống rét (5); - Giầy vải bạt thấp cổ (6); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi xe mô tô. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (3) Trang bị chung để sử dụng khi lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (5) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (6) Trang bị giầy vải bạt đi rừng + Tất chống vắt khi làm việc ở vùng rừng núi. |
4 |
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh. |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Mũ vải; - Dép xốp; - Áo khoác chống lạnh (1); - Giầy chống tĩnh điện (2); - Găng tay cách điện (3); - Ủng cách điện (3); - Bộ quần áo chống điện từ trường (3); - Áo + mũ chống rét (4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh. (2) Trang bị chung dùng trong phòng máy. (3) Trang bị chung. (4) Trang bị thêm khi làm việc ở vùng rét. |
5 |
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu phát của ngành bưu chính viễn thông. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Giầy chống tĩnh điện (1); - Quần áo chống điện từ trường (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị dùng chung. |
6 |
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị vi ba tại các trạm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Áo + mũ chống rét (2); - Giầy chống tĩnh điện (3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung theo phòng máy. |
7 |
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tổng đài (tổng đài số, cửa quốc tế, cáp quang, di động, truyền số liệu). |
- Quần áo vải; - Dép xốp; - Áo khoác chống lạnh (1); - Giầy chống tĩnh điện (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc trong phòng lạnh. (2) Trang bị dùng chung khi làm việc ở phòng máy. |
8 |
- Sửa chữa, lắp đặt máy điện thoại (làm việc lưu động). |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Mũ bảo hiểm đi mô tô (1); - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi mô tô. |
9 |
- Lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa máy điện thoại, máy thu tăng âm, tải ba, vi ba. |
- Áo choàng vải hoặc quần yếm vải dây; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
10 |
- Sản xuất thiết bị thông tin: + Cáp quang, cáp thông tin các loại; + Viba, tổng đài, thiết bị nguồn... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bịt tai chống ồn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi làm việc chịu ảnh hưởng của tiếng ồn quá mức cho phép. |
11 |
- Khai thác điện thoại, phi thoại (fax, nhắn tin...). |
- Áo choàng vải; - Dép xốp; - Áo chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc trong phòng lạnh. |
12 |
- Công nhân thu bưu điện phí. |
- Quần áo vải; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Mũ bảo hiểm đi mô tô (1); - Bộ quần áo đi mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi đi bằng xe máy. |
13 |
- Hộ tống viên đường thư trên các phương tiện giao thông tàu hoả, ô tô, tàu thủy, máy bay... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị khi đi trên các phương tiện vận tải thủy. |
14 |
- Đóng bao, túi, gói kiện, chia, chọn, đóng dấu, bốc xếp túi kiện công văn thư báo. |
- Áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
15 |
- Vận chuyển công văn, thư báo lên xuống các phương tiện; - Phát công văn, thư báo, điện báo... |
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi đi trên các phương tiện vận tải thủy. |
16 |
- Bảo quản cấp phát tem chơi, tem lưu trữ. |
- Áo choàng vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
17 |
- Đục tem bằng máy. |
- Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bịt tai chống ồn (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị thêm khi làm việc chịu ảnh hưởng của tiếng ồn. |
18 |
- Quay phim trong trường quay; - Điều khiển cần trục máy quay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
19 |
- Vận hành máy phát sóng. + Phát thanh; + Phát hình. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Dép xốp; - Ủng cách điện (1); - Găng tay cách điện (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để tại nơi làm việc. |
20 |
- Vận hành máy phát sóng tại các trạm phát sóng đặt trên núi cao từ 100 m trở lên. |
- Quần áo vải; - Găng tay sợi; - Tất chống rét; - Quần áo và mũ chống rét; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
21 |
- Vận hành các máy tăng âm, ghi âm và thiết bị truyền thanh. |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
22 |
- Bảo dưỡng, sửa chữa máy thuộc trung tâm phát thanh truyền hình. |
- Áo choàng trắng; - Dép xốp; - Xà phòng. |
|
23 |
- Điện toán (truyền số liệu, quản lý danh bạ, lập trình); - Sửa chữa, bảo dưỡng máy vi tính. |
- Áo choàng vải trắng; - Dép xốp; - Áo chống rét (1); - Xà phòng. |
(1) Làm việc trong phòng lạnh. |
XXVII- TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Thu, phát, đếm, đóng bó tiền (kiểm ngân, thủ quĩ). |
- Áo choàng vải trắng; - Khăn lau tay; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
2 |
- Bốc xếp các hòm đựng tiền và hàng đặc biệt trong kho. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
XXVIII- Y TẾ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Y, bác sĩ khám chữa bệnh và điều trị; dược sĩ tại các bệnh viện, trạm xá... - Khám, mổ tử thi. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay cao su mỏng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
2 |
- Y tá, hộ lý. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay cao su (1); - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung khi cần thiết. |
3 |
Vệ sinh phòng dịch: + Kiểm tra vệ sinh thực phẩm; + Phun thuốc sát trùng.... |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay cao su (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
|
4 |
Sản xuất nước cất. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Giầy cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
5 |
Sản xuất các loại sản phẩm hoá dược, pha chế sản xuất các loại thuốc |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su mỏng (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Mũ vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng chung khi cần thiết. |
XXIX- NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
XXIX.1- CẤP DƯỠNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Sơ chế thực phẩm |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
2 |
- Nấu ăn ở các bến ăn tập thể, trên tàu biển, tàu sông, xe lửa... |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Quần áo vải trắng; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
3 |
- Nấu ăn và đem cơm, nước uống tới các đội sản xuất lưu động trong rừng, đội khảo sát địa chất... |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ đi rừng; - Quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
4 |
- Nấu ăn ở các nhà hàng, khách sạn. - Nấu ăn ở các bếp ăn cho người lái máy bay, hành khách đi máy bay. |
- Áo quần vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Yếm hoặc tạp dề vải trắng chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
5 |
- Chia, xếp đặt suất ăn hoặc phục vụ bàn ăn. |
- Áo quần vải trắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
6 |
- Nhào nắm than, đốt lò... |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 |
- Rửa các dụng cụ phục vụ việc nấu ăn, dụng cụ ăn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
8 |
- Cung ứng, tiếp phẩm. |
- Quần áo vải; - Quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
XXIX.2- DỰ TRỮ - THỦ KHO
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Thủ kho lương thực (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
2 |
- Thủ kho muối (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
3 |
- Thủ kho (giao nhận, bảo quản) thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột, trừ mối mọt, các loại hoá chất, phân hoá học. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su dày (1); - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
4 |
- Thủ kho vật tư ôtô (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải; - Ủng cao su chống xăng dầu; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống dầu (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
5 |
- Thủ kho xăng, dầu mỡ kiêm cấp phát xăng dầu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hay dép nhựa; - Ủng cao su chống dầu (2); - bán mặt nạ phòng độc (2); - Găng tay chống dầu (2); - Bộ quần áo đi mưa. - Xà phòng. |
(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 |
- Thủ kho các loại vật liệu, hàng hoá nhiều bụi bẩn: xi măng, mùn cưa, vôi bột... (kể cả giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Xà phòng. |
|
7 |
- Thủ kho các loại vật liệu, hàng hoá, vật liệu kim khí sắc nhọn. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
8 |
- Thủ kho hàng hoá thông thường, văn phòng phẩm, vải sợi... |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
9 |
- Thủ kho hàng hoá, nguyên vật liệu, thiết bị máy móc khác (kể cả giao, nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
10 |
- Kĩ thuật viên kiểm nghiệm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
11 |
- Công nhân phun thuốc phòng diệt côn trùng. |
- Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Đệm lưng vải bạt (2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung. (2) Trang bị theo máy. |
XXIV.3- VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ - LAO CÔNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Rửa các loại xe ôtô của cơ quan. |
- Áo mưa vải bạt ngắn; - Ủng cao su; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
2 |
- Làm đất trồng, trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh; cắt rào, phạt cỏ vườn. |
- Quần yếm vải dày; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
3 |
- Quét dọn cơ quan, xí nghiệp, tạp vụ. |
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
4 |
- Quét, xúc chuyển rác, san bãi rác; - Nạo vét bùn ở cống ngầm, sông, hồ... trong thành phố. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
5 |
- Quét dọn hố xí, hố tiêu tự hoại, cống rãnh; - Đổ thùng, phục vụ xe hút phân, chở phân. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
|
6 |
- Lái xe chở phân, chở rác. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt cao cổ; - Chiếu cá nhân (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
7 |
- Chế biến rác (phân loại rác, cân lác, băng chuyền tải rác để làm phân...). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su (1); - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
8 |
- Hạ cây, chặt cành. |
- Mũ chống chấn thương sọ não; - Dây an toàn (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo vải trắng; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
9 |
- Chôn, cất mồ mả. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su dày (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
10 |
- Trông coi nghĩa trang. |
- Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su (1); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
XXIX.4- NHÂN VIÊN BẢO VỆ - PHÒNG CHỮA CHÁY
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Bảo vệ cơ quan, xí nghiệp, tuần tra hiện trường; - Bảo vệ kho tàng dự trữ quốc gia. |
- Quần áo vải (1); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1); - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. |
(1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số |
2 |
- Thợ nạp bình cứu hoả; |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Ủng cao su; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 |
- Nhân viên phòng cháy, chữa cháy. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Quần áo chống nóng, chống cháy (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp. |
XXIX.5- QUẢN LÍ SẢN XUẤT - DỊCH VỤ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Quản đốc, phó quản đốc phân xưởng, đốc công, trưởng ca, trưởng lò; - Giám sát thi công, trực tiếp chỉ đạo sản xuất tại phân xưởng, công trường... - Kĩ thuật viên ở đoàn khảo sát địa chất, địa hình... - Cán bộ kiểm tra, đo đạc các yếu tố về an toàn - vệ sinh lao động (điều kiện lao động). |
- Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính chất. - Tùy thuộc vào từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm các phương tiện bảo vệ cá nhân khác như: Mặt nạ phòng độc, đèn pin, dây an toàn... |
|
2 |
- Người làm các dịch vụ có tính chất như nghề hoặc công việc trong danh mục: bán hàng, giới thiệu sản phẩm... |
- Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính chất. |
|
XXIX.6- GIÁO VIÊN DẠY NGHỀ - HỌC SINH HỌC NGHỀ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
- Giáo viên dạy nghề, dạy thực hành. |
- Được trang bị những thứ cần thiết như người có cùng nghề, công việc. |
|
2 |
- Học sinh học nghề: đào tạo tại trường dạy nghề hoặc kèm cặp trong sản xuất... |
- Khi thực hành được trang bị như người có cùng nghề hoặc công việc. |
|