Quyết định 6696/QĐ-TLĐ 2023 Quy định hỗ trợ đoàn viên công đoàn, NLĐ bị giảm thời gian làm việc do bị cắt, giảm đơn hàng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 6696/QĐ-TLĐ
Cơ quan ban hành: | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6696/QĐ-TLĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hỗ trợ 1 triệu đồng/người với người lao động là đoàn viên
Ngày 16/01/2023, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đã ra Quyết định 6696/QĐ-TLĐ ban hành Quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng.
Theo đó, đoàn viên, người lao động được hỗ trợ khi đủ các điều kiện sau: bị giảm thời gian làm việc hàng ngày hoặc giảm số ngày làm việc trong tuần hoặc trong tháng (trừ trường hợp giảm thời gian làm thêm giờ) hoặc bị ngừng làm việc theo Khoản 3 Điều 99 Bộ luật Lao động từ 14 ngày trở lên; thu nhập của một tháng bất kỳ bằng hoặc thấp hơn mức lương tối thiểu vùng theo quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP; thời gian bị giảm giờ làm việc, ngừng việc từ ngày 01/10/2022 đến hết ngày 31/3/2023.
Bên cạnh đó, mức hỗ trợ được quy định như sau:
Thứ nhất, người lao động là đoàn viên; người lao động không là đoàn viên nhưng là nữ từ đủ 35 tuổi trở lên, là nữ đang mang thai, người lao động đang nuôi con đẻ hoặc con nuôi hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 6 tuổi (chi hỗ trợ cho 01 người là mẹ hoặc cha hoặc người chăm sóc thay thế trẻ em): 1.000.000 đồng/người.
Thứ hai, người lao động không là đoàn viên hỗ trợ 700.000 đồng/người.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 6696/QĐ-TLĐ tại đây
tải Quyết định 6696/QĐ-TLĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6696/QĐ-TLĐ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN, NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ GIẢM THỜI GIAN LÀM VIỆC, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DO DOANH NGHIỆP BỊ CẮT, GIẢM ĐƠN HÀNG
___________
ĐOÀN CHỦ TỊCH TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Điều lệ Công đoàn Việt Nam;
Căn cứ Nghị định 191/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính Công đoàn;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-ĐCT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng;
Xét đề nghị của Ban Quan hệ Lao động, Ban Tài chính Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN, NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ GIẢM THỜI GIAN LÀM VIỆC, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DO DOANH NGHIỆP BỊ CẮT, GIẢM ĐƠN HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ ngày 16 tháng 01 năm 2023)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn (đoàn viên), người lao động bị giảm thời gian làm việc, bị ngừng việc, phải tạm hoãn hợp đồng lao động, phải nghỉ việc không hưởng lương, bị chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp, hợp tác xã (sau đây gọi tắt là doanh nghiệp) bị cắt, giảm đơn hàng trong thời gian từ ngày 01 tháng 10 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023.
- Đoàn viên, người lao động làm việc theo hợp đồng lao động tại doanh nghiệp có đóng kinh phí công đoàn trước ngày 30 tháng 9 năm 2022.
- Các doanh nghiệp có đóng kinh phí công đoàn trước ngày 30 tháng 9 năm 2022 bị cắt, giảm đơn hàng trong thời gian từ ngày 01 tháng 10 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023.
- Công đoàn cơ sở, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở, Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố; Công đoàn ngành Trung ương và tương đương; Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
- Văn phòng, Văn phòng Ủy ban kiểm tra, các ban của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, các đơn vị trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Kinh phí thực hiện hỗ trợ đoàn viên, người lao động được chi từ nguồn tài chính của công đoàn cấp trên cơ sở như sau:
HỖ TRỢ ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ GIẢM THỜI GIAN LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC
Đoàn viên, người lao động làm việc theo hợp đồng lao động tại doanh nghiệp có đóng kinh phi công đoàn trước ngày 30 tháng 9 năm 2022 bị giảm thời gian làm việc, ngừng việc do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng.
Đoàn viên, người lao động quy định tại Điều 5 được hỗ trợ khi đủ các điều kiện sau:
Đối với doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ sở thì Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã, thành phố, công đoàn ngành địa phương và tương đương, công đoàn các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế (sau đây gọi tắt là công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở) đề nghị, phối hợp với người sử dụng Lao động lập danh sách người lao động đủ điều kiện hưởng hỗ trợ và thu thập hồ sơ theo Điều 8 Quy định này.
Trường hợp công đoàn cơ sở trực thuộc Công đoàn cấp tỉnh thì Công đoàn cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định.
Đối với doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ sở thì công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở lập danh sách ký nhận hỗ trợ của người lao động hoặc chứng từ chứng minh đã chuyển khoản tiền hỗ trợ cho người lao động (trường hợp người lao động không trực tiếp nhận tiền mặt) và lưu chứng từ theo quy định.
HỖ TRỢ ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
Đoàn viên, người lao động làm việc theo hợp đồng lao động tại doanh nghiệp có đóng kinh phí công đoàn trước ngày 30 tháng 9 năm 2022 phải tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng.
Đoàn viên, người lao động quy định tại Điều 10 được hỗ trợ khi đủ các điều kiện sau:
Đối với doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ sở thì công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở đề nghị, phối hợp với người sử dụng lao động tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hưởng hỗ trợ và thu thập hồ sơ theo Điều 13 Quy định này.
Trường hợp công đoàn cơ sở trực thuộc Công đoàn cấp tỉnh thì Công đoàn cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định.
Đối với doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ sở thì công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở lập danh sách ký nhận hỗ trợ của người lao động hoặc chứng từ chứng minh đã chuyển khoản tiền hỗ trợ cho người lao động (trường hợp người lao động không trực tiếp nhận tiền mặt) và lưu chứng từ theo quy định.
HỖ TRỢ ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NHƯNG KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
Đoàn viên, người lao động làm việc theo hợp đồng lao động tại doanh nghiệp có đóng kinh phí công đoàn trước ngày 30 tháng 9 năm 2022 bị chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Đoàn viên, người lao động quy định tại Điều 15 được hỗ trợ khi đủ các điều kiện sau:
Công đoàn nơi tiếp nhận hồ sơ của đoàn viên, người lao động kiểm tra, hướng dẫn đoàn viên, người lao động nộp hồ sơ theo Điều 18 Quy định này; lập biên bản nhận hồ sơ của đoàn viên, người lao động (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này)
Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
Mẫu số 01
CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên, người lao động giảm giờ làm, ngừng việc
(Từ ngày … đến ngày …)2
Kính gửi: Liên đoàn Lao động quận/huyện…3
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Ngành nghề kinh doanh:
5. Loại hình doanh nghiệp:
6. Quốc gia đầu tư:
7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chính:
8. Tổng số lao động hiện có:
9. Đóng kinh phí công đoàn tính đến trước ngày 30/9/2022 (đã đóng hay chưa đóng, thời gian đóng gần nhất, nợ hay không nợ, số tiền bao nhiêu):
10. Tài khoản của người sử dụng lao động (ghi trong trường hợp chưa thành lập CĐCS):
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CĐCS
1. Tên CĐCS:
2. Tổng số đoàn viên công đoàn:
3. Tài khoản của CĐCS:
III. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc |
Thời hạn của hợp đồng lao động (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Số sổ bảo hiểm xã hội (nếu có) |
Thời gian giảm giờ làm việc, ngừng việc (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Tháng có thu nhập bằng hoặc dưới mức lương tối thiểu vùng |
Số CMND /CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
||
Nữ |
Nam |
|
|
|
Tháng/ năm |
Số tiền (đồng) |
|
|
|
|||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Chuyền 1 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
1234 |
01/9/2022 - nay |
10/2022 |
4.100.000 |
1234 |
1.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Cổ 2 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
1234 |
01/9/2022 - nay |
11/2022 |
4.100.000 |
1234 |
700.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
130.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Một trăm ba mươi triệu đồng)
IV. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ LÀ NỮ TỪ ĐỦ 35 TUỔI TRỞ LÊN
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
1.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
V. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG MANG THAI
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
1.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
VI. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG GIẢM GIỜ LÀM VIỆC, NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Thông tin về con và vợ hoặc chồng |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
|||
Họ và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi |
Ngày tháng năm sinh của trẻ em |
Họ và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2) |
Số CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng |
|
|
|
|||
1 |
Nguyễn Văn B |
II/1 |
Nguyễn Văn D |
11/01/2021 |
Nguyễn Thị H |
1234 |
1234 |
1.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
20.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Hai mươi triệu đồng)
Ngày....tháng....năm.... |
Ngày.... tháng....năm.... |
Mẫu số 02
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LĐLĐ TỈNH, THÀNH PHỐ...1 |
……., ngày tháng năm 202…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động
BAN THƯỜNG VỤ LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG……..
Căn cứ Điều lệ Công đoàn Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số …../QĐ-TLĐ ngày tháng năm 202... của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng;
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động;
Xét đề nghị của Ban Chính sách pháp luật và Quan hệ lao động, Ban Tài chính Liên đoàn Lao động tỉnh…,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động trên địa bàn tỉnh... từ ngày.... đến ngày...2 (danh sách cụ thể kèm theo).
Tổng số đoàn viên công đoàn, người lao động được hỗ trợ là .... người.
Tổng số tiền hỗ trợ là ….. đồng.
Điều 2. Kinh phí hỗ trợ chi từ tài chính của Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở (hoặc Liên đoàn Lao động tỉnh....) theo phân cấp quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Văn phòng, Ủy ban Kiểm tra, các ban Liên đoàn Lao động tỉnh.... và các cá nhân, tập thể có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
1 Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương và tương đương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2 Theo từng tháng hoặc theo thời gian cụ thể.
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động được hỗ trợ từ ngày.... đến ngày....
(Kèm theo Quyết định số ........../QĐ-.... ngày tháng năm 202....)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Tên doanh nghiệp |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
|||
Nữ |
Nam |
|
Giảm giờ làm, ngừng việc |
Tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương |
Chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Công ty A |
1.000.000 |
|
|
Mang thai |
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty C |
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Công ty B |
700.000 |
|
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty C |
|
|
3.000.000 |
Nuôi con nhỏ dưới 6 tuổi |
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
20.000.000 |
130.000.000 |
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): …………..
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……….)
(Có thể tách riêng quyết định hoặc danh sách theo từng doanh nghiệp có đoàn viên, người lao động được hỗ trợ)
Mẫu số 03
CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động nhận tiền hỗ trợ giảm giờ làm việc, ngừng việc, tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
(Từ ngày … đến ngày …)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Ký nhận |
||
Nữ |
Nam |
Giảm giờ làm việc, ngừng việc |
Tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương |
|
|||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Chuyền 1 |
1.000.000 |
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Chuyền 1 |
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Chuyền 1 |
|
1.400.000 |
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Chuyền 1 |
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
20.000.000 |
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): …………..
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……….)
Chú ý: trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã chưa thành lập công đoàn cơ sở thì công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ký, đóng dấu xác nhận
Ngày....tháng....năm.... |
Ngày.... tháng....năm.... |
CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động nhận tiền hỗ trợ chấm dứt hợp đồng lao động
(Từ ngày … đến ngày ….)
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Doanh nghiệp nơi đoàn viên, NLĐ làm việc khi chấm dứt hợp đồng lao động |
Số tiền được hỗ trợ (đồng) |
Ký nhận |
|
Nữ |
Nam |
|||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Công ty A |
1.000.000 |
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty B |
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Công ty C |
|
|
2 |
Trần Văn C |
|
1986 |
Công ty C |
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
50.000.000 |
|
Tổng số tiền hỗ trợ (bằng số): …………..
(Tổng số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……….)
Chú ý: trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã chưa thành lập công đoàn cơ sở thì công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ký, đóng dấu xác nhận
Ngày....tháng....năm.... |
Ngày.... tháng....năm.... |
1 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Công đoàn cấp tỉnh.
Mẫu số 04
CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đoàn viên công đoàn, người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
(Từ ngày …. đến ngày …..)2
Kính gửi: Liên đoàn Lao động quận/huyện...3
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Ngành nghề kinh doanh:
5. Loại hình doanh nghiệp:
6. Quốc gia đầu tư:
7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chính:
8. Tổng số lao động hiện có:
9. Đóng kinh phí công đoàn tính đến trước ngày 30/9/2022 (đã đóng hay chưa đóng, thời gian đóng gần nhất, nợ hay không nợ, số tiền bao nhiêu):
10. Tài khoản của người sử dụng lao động (ghi trong trường hợp chưa thành lập CĐCS):
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CĐCS
1. Tên CĐCS:
2. Tổng số đoàn viên công đoàn:
3. Tài khoản của CĐCS:
III. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc |
Thời hạn của hợp đồng lao động (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không hưởng lương (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không hưởng lương (ngày tháng năm) |
Số sổ bảo hiểm xã hội (nếu có) |
Số CMND /CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
|
Nữ |
Nam |
||||||||||
I |
Đoàn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị A |
1989 |
|
Chuyền 1 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
01/9/2022 - nay |
01/9/2022 |
1234 |
1234 |
2.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn B |
|
1990 |
Cổ 2 |
01/01/2021 - 01/01/2023 |
01/9/2022-nay |
01/9/2022 |
1234 |
1234 |
1.400.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
100 |
50 |
|
|
|
|
|
|
130.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Một trăm ba mươi triệu đồng)
IV. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ LÀ NỮ TỪ ĐỦ 35 TUỔI TRỞ LÊN
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
2.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
V. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG MANG THAI
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị A |
I/1 |
1234 |
2.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
30.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Ba mươi triệu đồng)
VI. DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục III |
Thông tin về con và vợ hoặc chồng |
Số CMND/CCCD |
Số tiền đề nghị hỗ trợ (đồng) |
Ghi chú |
|||
Họ và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi |
Ngày tháng năm sinh của trẻ em |
Họ và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2) |
Số CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng |
|
|
|
|||
1 |
Nguyễn Văn B |
II/1 |
Nguyễn Văn D |
11/01/2021 |
Nguyễn Thị H |
1234 |
1234 |
2.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
20.000.000 |
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: Hai mươi triệu đồng)
Ngày....tháng....năm.... |
Ngày.... tháng....năm.... |
Chú ý: trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã chưa thành lập công đoàn cơ sở thì chỉ cần ký, đóng dấu của người sử dụng lao động.
1 Trường hợp chưa thành lập CĐCS thì đề tên của người sử dụng lao động.
2 Theo thời gian tổng hợp và chốt danh sách. Ví dụ từ ngày 01/10/2022 đến 31/12/2022.
3 Gửi công đoàn cấp trên trực tiếp.
Mẫu 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho đoàn viên, người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp)
Kính gửi: Liên đoàn Lao động…………………… 1
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Họ và tên: …………………………………….Ngày, tháng, năm sinh: ……./ …../..........
2. Dân tộc: ……………………………………………………… Giới tính: .............................
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ……/……../………. Nơi cấp: .............................................................................
4. Nơi ở hiện tại: ...............................................................................................................
Nơi thường trú: .................................................................................................................
Nơi tạm trú: .......................................................................................................................
Điện thoại liên hệ: ..............................................................................................................
5. Số sổ bảo hiểm xã hội: ..................................................................................................
6. Tôi là đoàn viên công đoàn2 □
Ngày …./…./….. Tôi đã chấm dứt hợp đồng lao động với (tên, địa chỉ đơn vị sử dụng lao động) …… Lý do chấm dứt hợp đồng lao động: ……………
Hiện tôi muốn hưởng hỗ trợ từ chính sách này của tổ chức Công đoàn.
II. THÔNG TIN ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG ĐANG MANG THAI HOẶC ĐANG NUÔI CON DƯỚI 06 TUỔI
1. Thông tin đối với lao động đang mang thai (nếu có)
Thai kỳ tháng thứ: ………..
2. Thông tin đối với lao động đang nuôi con hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi (Nếu vợ hoặc chồng đã được hưởng chính sách hỗ trợ này thì không khai thông tin bên dưới)
2.1. Họ và tên chồng/vợ …………………..………..; ngày, tháng, năm sinh: …../…./……
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………………………….
Ngày cấp: …../……./…….; nơi cấp: ………………………………….……………………….
2.2. Họ và tên con: …………………………..…….; ngày, tháng, năm sinh: …../…./…….
Họ và tên con: …………………………………….; ngày, tháng, năm sinh: …../……/…….
Nếu được hỗ trợ, đề nghị chuyển tiền qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản: ……………..….. Số tài khoản: ………..…… Ngân hàng:...)
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi muốn nhận):
□ Nhận trực tiếp tại Liên đoàn Lao động....
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….., ngày …. tháng …. năm ….. |
1 Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã, thành phố, công đoàn các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế; Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành trung ương, Công đoàn Tổng Công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam nơi đoàn viên, người lao động cư trú hoặc chấm dứt hợp đồng lao động.
2 Đánh dấu X vào ô vuông nếu là đoàn viên công đoàn.
Mẫu số 06
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LĐLĐ TỈNH, THÀNH PHỐ...1 |
….., ngày tháng năm 202.... |
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ
Hôm nay, ngày ….. tháng .... năm ....................................................................................
Tại ……………………………………………………………………….. (địa chỉ nơi tiếp nhận)
Tôi là …………………………….., chức vụ .......................................................................
Bộ phận công tác ..............................................................................................................
Đã nhận của ông (bà):.......................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Các tài liệu sau đây:
TT |
Tên tài liệu |
Số lượng bản2 |
Ghi chú3 |
1 |
Đơn đề nghị hỗ trợ hưởng chính sách của tổ chức công đoàn do bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp đề ngày …. tháng …. năm ….. |
|
|
2 |
Hợp đồng lao động đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động |
|
|
3 |
Quyết định thôi việc |
|
|
4 |
Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động |
|
|
5 |
Sổ bảo hiểm xã hội |
|
|
6 |
Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
7 |
Văn bản, phương án, quyết định sắp xếp việc làm, sản xuất kinh doanh của người sử dụng lao động dẫn đến chấm dứt hợp đồng lao động với đoàn viên, người lao động |
|
|
8 |
Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai |
|
|
9 |
Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng sinh của trẻ em |
|
|
10 |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
|
|
11 |
Quyết định giao, nhận chăm sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền |
|
|
12 |
Giấy tờ khác (ghi rõ loại giấy tờ) |
|
|
Biên nhận lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản.
Lập tại ……………………………………………………..………… ngày … tháng … năm ….
Người giao |
Người nhận |
Ghi chú: giấy biên nhận đóng dấu treo của Công đoàn tiếp nhận.
1 Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố hoặc Liên đoàn Lao động quận, huyện, thị xã, thành phố, công đoàn ngành địa phương và tương đương, công đoàn các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.
2 Ghi rõ số lượng tương ứng với tài liệu mà đoàn viên, người lao động nộp. Tài liệu nào không có thì đánh dấu X ở cột số lượng bản.
3 Ghi: bản chính hay bản sao; các nội dung khác cần lưu ý
Mẫu số 07
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LĐLĐ TỈNH, THÀNH PHỐ……. |
…., ngày tháng năm 202.... |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động từ ngày …. đến ngày ….
Thực hiện Quyết định số ……../QĐ-TLĐ ngày tháng năm 202... của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng;
Liên đoàn Lao động tỉnh… báo cáo kết quả thực hiện chi hỗ trợ đoàn viên, người lao động như sau:
I. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1. Ban hành văn bản triển khai
2. Công tác chỉ đạo
3. Công tác tổ chức thực hiện
II. KẾT QUẢ HỖ TRỢ ĐOÀN VIÊN, NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Kết quả chung
1.1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tổng số trường hợp đã tiếp nhận: ……. người (trong đó nữ là …… người, chiếm ……%). Trong đó số lượng hồ sơ về:
+ Giảm thời gian làm việc: ………người, chiếm ……% tổng số người.
+ Ngừng việc: ……… người, chiếm …….% tổng số người.
+ Tạm hoãn hợp đồng lao động: ……… người, chiếm ………% tổng số người.
+ Nghỉ việc không hưởng lương: ……… người, chiếm ………% tổng số người.
+ Chấm dứt hợp đồng lao động: ………. người, chiếm ………% tổng số người.
- Tổng số trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ là đoàn viên: ……….. người, chiếm ……% tổng số trường hợp đã tiếp nhận.
1.2. Giải quyết hồ sơ
- Tổng số trường hợp đã hoàn thành việc hỗ trợ: ………. người, chiếm ………% tổng số trường hợp đã tiếp nhận (nữ là …..người, chiếm …..%). Trong đó, tổng số đoàn viên được hỗ trợ: ……… người, chiếm ……… % tổng số người được hỗ trợ.
- Tổng số tiền hỗ trợ: ………………….. đồng. Trong đó, tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên: ……………… đồng, chiếm ……% tổng số tiền hỗ trợ.
1.3. Cấp chi hỗ trợ
- Từ nguồn tài chính công đoàn của công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở: ………… người (chiếm ……. % tổng số người được hỗ trợ), với tổng số tiền là: …………. đồng (chiếm ……… % tổng số tiền hỗ trợ).
- Từ nguồn tài chính công đoàn của công đoàn cấp tỉnh: ………..người (chiếm ………. % tổng số người được hỗ trợ), với tổng số tiền là: ………. đồng (chiếm ………. % tổng số tiền hỗ trợ. Trong đó:
+ Công đoàn cấp tỉnh trực tiếp chi cho công đoàn cơ sở: ………. người (chiếm ……. % tổng số người được hỗ trợ), với tổng số tiền là: ………. đồng (chiếm …….. % tổng số tiền hỗ trợ).
+ Công đoàn cấp tỉnh cấp bù cho công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở: ………. người (chiếm ………% tổng số người được hỗ trợ), với tổng số tiền là: ………. đồng (chiếm ………. % tổng số tiền hỗ trợ).
+ Công đoàn cấp tỉnh nhận kinh phí cấp bù của Tổng Liên đoàn: ……….. người (chiếm ………..% tổng số người được hỗ trợ), với tổng số tiền là: ……… đồng (chiếm ………..% tổng số tiền hỗ trợ).
2. Thực hiện hỗ trợ đoàn viên, người lao động bị giảm thời gian làm việc, ngừng việc
2.1. Số người được hỗ trợ
- Tổng số đoàn viên, người lao động được hỗ trợ: …………. người (trong đó nữ là……….người, chiếm ……%).
- Tổng số đoàn viên được hỗ trợ: ……….. người, chiếm ……% tổng số người được hỗ trợ.
2.2. Số tiền hỗ trợ
- Tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên, người lao động: …………. đồng (trong đó nữ là …………đồng, chiếm ……..%).
- Tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên: …………đồng, chiếm ………% tổng số tiền hỗ trợ.
2.3. Đối tượng được hỗ trợ
- Giảm giờ làm việc: ……… người được hỗ trợ (chiếm ………% tổng số đoàn viên, người lao động được hỗ trợ của chính sách này); tổng số tiền hỗ trợ là ………….. đồng (chiếm ……..% tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên, người lao động của chính sách này).
- Ngừng việc: …………… người được hỗ trợ (chiếm ……% tổng số đoàn viên, người lao động được hỗ trợ của chính sách này); tổng số tiền hỗ trợ là ………… đồng (chiếm ………% tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên, người lao động của chính sách này).
3. Thực hiện hỗ trợ đoàn viên, người lao động bị tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
3.1. Số người được hỗ trợ
- Tổng số đoàn viên, người lao động được hỗ trợ: ………… người (trong đó nữ là ………. người, chiếm ……..%).
- Tổng số đoàn viên được hỗ trợ: ………… người, chiếm ……% tổng số người được hỗ trợ.
3.2. Số tiền hỗ trợ
- Tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên, người lao động: ………….. đồng (trong đó nữ là ………. đồng, chiếm ……%).
- Tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên: ……………. đồng, chiếm ………% tổng số tiền hỗ trợ.
3.3. Đối tượng được hỗ trợ
- Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động không hưởng lương: ………… người được hỗ trợ (chiếm ……% tổng số đoàn viên, người lao động được hỗ trợ của chính sách này); tổng số tiền hỗ trợ là ……… đồng (chiếm ……% tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên, người lao động của chính sách này).
- Nghỉ việc không hưởng lương: ……….. người được hỗ trợ (chiếm ………% tổng số đoàn viên, người lao động được hỗ trợ của chính sách này); tổng số tiền hỗ trợ là ………… đồng (chiếm ……% tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên, người lao động của chính sách này).
4. Thực hiện hỗ trợ đoàn viên, người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
4.1. Số người được hỗ trợ
- Tổng số đoàn viên, người lao động được hỗ trợ: người (trong đó nữ là ……… người, chiếm ………%).
- Tổng số đoàn viên được hỗ trợ: ………. người, chiếm …….% tổng số người được hỗ trợ.
4.2. Số tiền hỗ trợ
- Tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên, người lao động: …………. đồng (trong đó nữ là ………. đồng, chiếm ……%)
- Tổng số tiền hỗ trợ đoàn viên: ……….. đồng, chiếm …….% tổng số tiền hỗ trợ.
III. TỒN TẠI, HẠN CHẾ, NGUYÊN NHÂN
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận: |
TM. BAN THƯỜNG VỤ |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM |
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm giờ làm, chấm dứt hợp đồng lao động
từ ngày …. đến ngày ….
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đối tượng hỗ trợ |
|||||
Tổng số |
Giảm giờ làm việc |
Ngừng việc |
Tạm hoãn HĐLĐ |
Nghỉ việc không lương |
Chấm dứt HĐLĐ |
|||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8+9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hồ sơ tiếp nhận |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn viên |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nữ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
II |
Giải quyết hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hồ sơ đã hoàn thành hỗ trợ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ/tổng số hồ sơ tiếp nhận |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đoàn viên |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ/tổng số hồ sơ đã hoàn thành hỗ trợ |
% |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nữ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ/tổng số hồ sơ đã hoàn thành hỗ trợ |
% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số tiền hỗ trợ |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đoàn viên |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chiếm tỷ lệ/tổng số tiền hỗ trợ |
% |
|
|
|
|
|
|
III |
Cấp chi hỗ trợ |
đồng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nguồn kinh phí của công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng số người được hỗ trợ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tổng số tiền hỗ trợ |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn kinh phí của công đoàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng số người được hỗ trợ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổng số tiền hỗ trợ |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Công đoàn cấp tỉnh trực tiếp chi cho công đoàn cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số người được hỗ trợ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Công đoàn cấp tỉnh cấp bù cho công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số người được hỗ trợ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Công đoàn cấp tỉnh nhận kinh phí cấp bù của Tổng Liên đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số người được hỗ trợ |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền hỗ trợ |
Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Chiếm tỷ lệ |
% |
|
|
|
|
|
|