- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Yên Bái ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã hội
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 44/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 44/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 44/2016/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI -------- Số: 44/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Yên Bái, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; - TT. Tỉnh uỷ; - TT.HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Như Điều 3; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - Sở Tư pháp; - Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, VX, SLĐTBXH (5 bản). | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Thị Thanh Trà |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44 /2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
(Kèm theo Quyết định số: 44 /2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
| STT | Đối tượng | Hệ số | Thành tiền (nghìn đồng/ tháng) |
| I. | Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng | | |
| 1. | Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 2. | Mồ côi cả cha và mẹ: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 3. | Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 4. | Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 5. | Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 6. | Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 7. | Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 8. | Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 9. | Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 10. | Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 11. | Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| II. | Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất không có nguồn nuôi dưỡng | | |
| 1. | Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi; | 1,5 | 405 |
| 2. | Mồ côi cả cha và mẹ; | 1,5 | 405 |
| 3. | Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật; | 1,5 | 405 |
| 4. | Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại Cơ sở bảo trợ xã hội; | 1,5 | 405 |
| 5. | Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, sơ sở cai nghiện bắt buộc; | 1,5 | 405 |
| 6. | Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật; | 1,5 | 405 |
| 7. | Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; | 1,5 | 405 |
| 8. | Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; | 1,5 | 405 |
| 9. | Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; | 1,5 | 405 |
| 10. | Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. | 1,5 | 405 |
| 11. | Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. | 1,5 | 405 |
| III. | Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác | | |
| 1 | Trẻ em: | | |
| | - Dưới 04 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi. | 2,0 | 540 |
| 2. | Từ đủ 16 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| IV. | Người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con | | |
| | Người thuộc hộ nghèo không có chồng hoặc không có vợ; có chồng hoặc vợ đã chết; có chồng hoặc vợ mất tích theo qui định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 tuổi đến 22 tuổi nhưng người con đó đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất: | | |
| | - Đang nuôi 01 con. | 1,0 | 270 |
| | - Đang nuôi từ 02 con trở lên. | 2,0 | 540 |
| V. | Người cao tuổi | | |
| 1. | Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng: | | |
| | - Từ đủ 60 tuổi đến dưới 80 tuổi. | 1,5 | 405 |
| | - Từ đủ 80 tuổi trở lên. | 2,0 | 540 |
| 2. | Người từ đủ 80 tuổi trở lên (không thuộc diện tại điểm 1, mục V- Phụ lục này mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ giúp xã hội hàng tháng). | 1,0 | 270 |
| 3. | Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. | 3,0 | 810 |
| VI. | Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật | | |
| 1. | Người khuyết tật đặc biệt nặng: | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng . | 2,0 | 540 |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi: | 2,5 | 675 |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em:. | 2,5 | 675 |
| 2. | Người khuyết tật nặng: | | |
| | - Người khuyết tật nặng. | 1,5 | 405 |
| | - Người khuyết tật nặng là người cao tuổi. | 2,0 | 540 |
| | - Người khuyết tật nặng là trẻ em. | 2,0 | 540 |
| VII. | Hộ gia đình, cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng ( Trẻ em thuộc Mục I, phụ lục này); người cao tuổi tại (điểm 3 Mục V, phụ lục này), người khuyết tật đặc biệt nặng tại điểm 1 Mục VI, phụ lục này): | | |
| 1 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em: | | |
| | - Trẻ em dưới 4 tuổi. | 2,5 | 675 |
| | - Từ 4 tuổi trở lên. | 1,5 | 405 |
| 2 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng người cao tuổi: | | |
| | - Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội. | 1,5 | 405 |
| 3 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng: | | |
| | - Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc 01 người khuyết tật đặc biệt nặng; | 1,5 | 405 |
| | - Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc từ 02 người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên. | 3,0 | 810 |
| VIII | Chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi: | | |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 01 con dưới 36 tháng tuổi; | 1,5 | 405 |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi. | 2,0 | 540 |
| | - Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ 02 con trở lên dưới 36 tháng tuổi. | 2,0 | 540 |
| IX | Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng (tính theo số người khuyết tật đặc biệt nặng): | | |
| | Trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc 01 người khuyết tật đặc biệt nặng. | 1,0 | 270 |
(Kèm theo Quyết định số: 44 /2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
| STT | Nhóm đối tượng | Hệ số | Thành tiền (Nghìn đồng/ tháng) |
| I. | Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | | |
| 1. | Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng thuộc một trong các trường hợp quy định sau đây: - Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi; - Mồ côi cả cha và mẹ; - Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật; - Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; - Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; - Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật; - Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; - Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; - Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; - Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; - Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. | | |
| a. | Dưới 04 tuổi. | 5,0 | 1.350 |
| b. | Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi. | 4,0 | 1.080 |
| 2. | Đối tượng tại Khoản 1, Mục I, Phụ lục này từ 16 tuổi trở lên đang học các cấp học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học thì tiếp tục được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội cho đến khi tốt nghiệp văn bằng thứ nhất nhưng không quá 22 tuổi. | 3,0 | 810 |
| 3. | Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác: | | |
| a. | Dưới 04 tuổi. | 5,0 | 1.350 |
| b. | Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi. | 4,0 | 1.080 |
| c. | Từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi. | 3,0 | 810 |
| d. | Từ đủ 60 tuổi trở lên. | 4,0 | 1.080 |
| 4. | Người cao tuổi thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định của pháp luật về người cao tuổi. | 4,0 | 1.080 |
| 5. | Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật: | | |
| a. | Người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không tự lo được cuộc sống có độ tuổi từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi. | 3,0 | 810 |
| b. | Người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không tự lo được cuộc sống là người cao tuổi hoặc là trẻ em dưới 16 tuổi. | 4,0 | 1.080 |
| II. | Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (thời gian chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng tối đa không quá 03 tháng): | | |
| | Nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán,nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: | | |
| 1. | Dưới 04 tuổi. | 5,0 | 1.350 |
| 2. | Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi. | 4,0 | 1.080 |
| 3. | Từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi. | 3,0 | 810 |
| 4. | Từ đủ 60 tuổi trở lên. | 4,0 | 1.080 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!