Quyết định 336/QĐ-LĐTBXH 2022 Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 336/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 336/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021
Ngày 13/4/2022, Bộ Lao động – Thương Binh và Xã Hội đã ra Quyết định 336/QĐ-LĐTBXH ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Cụ thể, nhiệm vụ chủ yếu của Kế hoạch như sau: tuyên truyền, phổ biến Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021; hoàn thiện thể chế, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về giáo dục nghề nghiệp; đẩy nhanh chuyển đổi số, hiện đại hóa cơ sở vật chất thiết bị và đổi mới chương trình, phương thức đào tạo; phát triển đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề và cán bộ quản lý trong giáo dục nghề nghiệp;…
Bên cạnh đó, Vụ Kế hoạch – Tài chính tổng hợp và đề xuất các chỉ tiêu, nhiệm vụ và nguồn vốn giao cho Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện Quyết định 2239/QĐ-TTg và các hoạt động tại Kế hoạch này; hướng dẫn Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định;…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 336/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 336/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ___________ Số: 336/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÃ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan trung ương có liên quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Lưu: VT, TCGDDN. (05b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
___________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
|
KẾ HOẠCH
Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-LĐTBXH ngày 13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
_______________
Thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 như sau:
I. MỤC ĐÍCH
1. Kế hoạch này nhằm triển khai đầy đủ, toàn diện các nhiệm vụ, giải pháp xác định tại Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Kế hoạch này nhằm xác định công việc, phân công thực hiện, lộ trình thực hiện để tổng cục, cục, vụ, viện và các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo chức năng, nhiệm vụ tổ chức thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
3. Kế hoạch này là căn cứ để tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg của các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; đồng thời xác định các cơ quan liên quan phối hợp triển khai Quyết định số 2239/QĐ-TTg.
II. YÊU CẦU
1. Kế hoạch này phải bám sát các mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể, nhiệm vụ, giải pháp của Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
2. Kế hoạch phải đảm bảo tính khả thi, đúng chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ, thể hiện vai trò của đơn vị chủ trì và sự hợp tác giữa các đơn vị trong và ngoài Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong việc triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
III. NHIỆM VỤ CHỦ YẾU (Chi tiết kèm theo)
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
- Chủ trì tổ chức triển khai Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên cả nước và Kế hoạch này theo đúng quy định.
- Là đầu mối giúp Bộ trong việc phối hợp với các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này.
- Đề xuất hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương phối hợp triển khai thực hiện các nội dung theo Kế hoạch này.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng các cơ chế, chính sách, chương trình, dự án, đề án trình Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành.
- Phân công các đơn vị chuyên môn triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này đảm bảo mục tiêu, tiến độ.
- Đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp việc thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính
- Tổng hợp và đề xuất các chỉ tiêu, nhiệm vụ và nguồn vốn giao cho Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và các hoạt động tại Kế hoạch này.
- Hướng dẫn Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện nguồn lực và các chỉ tiêu, nhiệm vụ thực hiện Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
- Phối hợp với Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện các nhiệm vụ khác theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền.
3. Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế, Cục Việc làm, Cục Quản lý Lao động ngoài nước, Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các Vụ, đơn vị thuộc Bộ
Phối hợp với Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện các nội dung của Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này theo chức năng, nhiệm vụ được giao./.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
NHIỆM VỤ CHỦ YẾU TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2239/QĐ-TTg NGÀY 30/12/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045
(Ban hành kèm theo Quyết định số 336/QĐ-LĐTBXH ngày 13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm dự kiến |
|||||||
1 |
Tuyên truyền, phổ biến Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 |
|
|
|
|
|||||||
a |
Tuyên truyền về Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý I/2022 |
Các sản phẩm tuyên truyền. |
|||||||
b |
Tổ chức Hội nghị phổ biến/triển khai nội dung Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Quý II+III/2022 |
Hội nghị. |
|||||||
2 |
Hoàn thiện thể chế, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|||||||
2.1 |
Hoàn thiện thể chế trong giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|||||||
a |
Rà soát, đề xuất, hoàn thiện các cơ chế, chính sách trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản quy định mới. |
|||||||
b |
Rà soát, đề xuất, xây dựng quy định về đào tạo nghề cho người nước ngoài tại Việt Nam |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Cục Việc làm, Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản quy định mới. |
|||||||
2.2 |
Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|||||||
a |
Triển khai Khung trình độ quốc gia; chuẩn hóa các bộ tiêu chuẩn trong giáo dục nghề nghiệp; phát triển hệ thống kiểm định và bảo đảm chất lượng |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản quy định mới. |
|||||||
b |
Rà soát, sắp xếp mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo thẩm quyền |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tinh gọn, hiệu quả, có phân tầng chất lượng. |
|||||||
c |
Nghiên cứu, đề xuất bổ sung trình độ cao hơn của giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2026-2030 |
Luật và các văn bản dưới Luật. |
|||||||
3 |
Đẩy nhanh chuyển đổi số, hiện đại hóa cơ sở vật chất thiết bị và đổi mới chương trình, phương thức đào tạo |
|
|
|
|
|||||||
3.1 |
Đẩy nhanh chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Có Quyết định ban hành Kế hoạch riêng. |
|||||||
3.2 |
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
- Các chuẩn về cơ sở vật chất thiết bị được ban hành. - Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo được hiện đại hóa. |
|||||||
3.3 |
Đổi mới chương trình, phương thức đào tạo |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
- Chương trình đào tạo được đổi mới. - Đa dạng các phương thức đào tạo. |
|||||||
4 |
Phát triển đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề và cán bộ quản lý trong giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|||||||
4.1 |
Phát triển đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề |
|
|
|
|
|||||||
a |
Rà soát, hoàn thiện các chuẩn đối với nhà giáo. Nghiên cứu, đề xuất quy định chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ đối với người đào tạo là người của doanh nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành. |
|||||||
b |
Chuẩn hóa, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Đội ngũ nhà giáo được đào tạo, bồi dưỡng. |
|||||||
c |
Tổ chức, sắp xếp hệ thống cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo theo thẩm quyền |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Hệ thống cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo được hoàn thiện. |
|||||||
d |
Nghiên cứu đề xuất quy định tương đương về kỹ năng nghề, trình độ, năng lực, kinh nghiệm của nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề để đạt chuẩn giảng dạy theo quy định |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Năm 2023 |
Các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành. |
|||||||
đ |
Đề xuất giải pháp phát triển mạnh đội ngũ nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề đủ năng lực tham gia đào tạo các cấp trình độ của giáo dục nghề nghiệp. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
- Văn bản quy phạm pháp luật (nếu có). - Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. - Đội ngũ nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng. |
|||||||
e |
Triển khai hiệu quả các cộng đồng, mạng lưới kết nối đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia và người dạy nghề trong giáo dục nghề nghiệp. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Cộng đồng, mạng lưới kết nối đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia và người dạy nghề trong giáo dục nghề nghiệp được hình thành thông qua các chương trình, dự án, hoạt động... |
|||||||
4.2 |
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|||||||
a |
Chuẩn hóa đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Vụ Pháp chế, Vụ Tổ chức cán bộ, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành. |
|||||||
b |
Đào tạo, bồi dưỡng dội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp, cán bộ làm công tác kiểm định, bảo đảm chất lượng, đội ngũ thanh tra, cộng tác viên thanh tra chuyên ngành |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Đội ngũ cán bộ được đào tạo, bồi dưỡng. |
|||||||
5 |
Gắn kết chặt chẽ giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp và thị trường lao động |
|
|
|
|
|||||||
a |
Đề xuất cơ chế hợp tác giữa Nhà nước, Nhà trường, Nhà doanh nghiệp, người sử dụng lao động và các tổ chức có liên quan trong các hoạt động giáo dục nghề nghiệp. Xây dựng các mô hình gắn kết giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
- Văn bản của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. - Các mô hình gắn kết giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp được hình thành. |
|||||||
b |
Nâng cao năng lực hệ thống đánh giá, công nhận và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Hệ thống đánh giá, công nhận và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được đầu tư. |
|||||||
c |
Thúc đẩy mạnh mẽ phong trào thi kỹ năng nghề ở các cấp. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các kỳ thi kỹ năng nghề ở các cấp được tổ chức thành công. |
|||||||
d |
Thí điểm thành lập một số hội đồng kỹ năng nghề/nhóm nghề trọng điểm trong giai đoạn 2021 - 2025. Trên cơ sở đánh giá, tổng kết sẽ mở rộng cho các nghề/nhóm nghề khác trong giai đoạn 2026 - 2030. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Một số hội đồng kỹ năng nghề/nhóm nghề được thành lập. |
|||||||
d |
Xây dựng dự báo nhu cầu nhân lực qua đào tạo giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Năm 2023 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|||||||
e |
Đề xuất giải pháp nhằm tăng cường gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các trung tâm dịch vụ việc làm, sàn giao dịch việc làm, hội chợ việc làm |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Cục Việc làm và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. |
|||||||
g |
Đề xuất giải pháp nhằm tăng cường gắn kết đào tạo với việc đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Cục Quản lý Lao động ngoài nước và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. |
|||||||
h |
Đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnh hỗ trợ kỹ thuật cho doanh nghiệp, người sử dụng lao động thông qua nâng cao năng lực, phát triển các quy trình, công cụ thu thập, cập nhật và tổng hợp dữ liệu, thông tin về cung, cầu đào tạo nghề nghiệp. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các cơ quan, đơn vị liên quan |
Hằng năm |
Doanh nghiệp, người sử dụng lao động được hỗ trợ nâng cao năng lực. |
|||||||
6 |
Nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ; hướng nghiệp, khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo |
|
|
|
|
|||||||
a |
Nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý, nhà giáo, tăng cường nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
- Đội ngũ cán bộ quản lý, nhà giáo được nâng cao năng lực về nghiên cứu khoa học. - Các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học trong giáo dục nghề nghiệp được thực hiện. |
|||||||
b |
Hướng dẫn hình thành các trung tâm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chất lượng cao |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chất lượng cao; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. |
|||||||
c |
Hướng dẫn đẩy mạnh hướng nghiệp trước, trong và sau đào tạo nghề nghiệp; thúc đẩy tinh thần khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo cho người học và các hoạt động hỗ trợ người học khởi nghiệp, tự tạo việc làm; xây dựng không gian khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và hệ sinh thái khởi nghiệp giáo dục nghề nghiệp tại các vùng. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. |
|||||||
7 |
Tăng cường huy động và nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|||||||
a |
Đề xuất tăng ngân sách nhà nước cho giáo dục nghề nghiệp. Đề xuất các bộ, ngành, địa phương ưu tiên phân bố ngân sách cho giáo dục nghề nghiệp trong các chương trình, dự án của quốc gia, ngành, địa phương và đa dạng hóa nguồn lực đầu tư cho giáo dục nghề nghiệp, khuyến khích khu vực tư nhân tham gia giáo dục nghề nghiệp. Đề xuất huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp, nguồn tài chính công đoàn, nguồn tài chính của các tổ chức chính trị - xã hội, các quỹ hợp pháp khác để đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng kỹ năng cho người lao động. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
- Công văn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. - Đề xuất tại các chương trình, dự án, đề án có liên quan. |
|||||||
b |
Tiếp tục triển khai có hiệu quả các chương trình, dự án vốn trong nước và ngoài nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các chương trình, dự án vốn trong và ngoài nước được triển khai hiệu quả. |
|||||||
c |
Vận động, xúc tiến chương trình, dự án mới, thúc đẩy sự hỗ trợ, tài trợ của các nước phát triển, các tổ chức quốc tế đầu tư cho giáo dục nghề nghiệp. |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Hợp tác quốc tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các chương trình, dự án mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được hình thành. |
|||||||
d |
Hướng dẫn cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan liên quan thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
- Hội nghị. - Văn bản của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. |
|||||||
8 |
Thực hiện truyền thông, nâng cao hình ảnh, thương hiệu và giá trị xã hội của giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Văn phòng, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Các sản phẩm truyền thông đa dạng và có hiệu quả. |
|||||||
9 |
Nâng cao hiệu quả hội nhập quốc tế về giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Vụ Hợp tác quốc tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Hằng năm |
Hoạt động hợp tác quốc tế trong giáo dục nghề nghiệp được thực hiện hiệu quả. |
|||||||
10 |
Xây dựng hệ thống chỉ số giám sát, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Năm 2023 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|||||||
11 |
Tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Các bộ, ngành, địa phương, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Định kỳ 05 năm, 10 năm |
Hội nghị/Báo cáo. |
|||||||
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI