Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1439/QĐ-TLĐ của Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam về việc ban hành Quy định chế độ phụ cấp cán bộ Công đoàn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1439/QĐ-TLĐ
Cơ quan ban hành: | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1439/QĐ-TLĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Ngọc Tùng |
Ngày ban hành: | 14/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1439/QĐ-TLĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM ------------------- Số: 1439/QĐ-TLĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Các đ/c UB ĐCT; - LĐLĐ các tỉnh, TP, CĐ ngành TW; CĐ Tcty trực thuộc TLĐ; - Các Ban, đơn vị trực thuộc TLĐ; - Lưu VP TLĐ. | TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH CHỦ TỊCH Đặng Ngọc Tùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1439/QĐ-TLĐ ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn LĐVN)
TT | Số lao động | Hệ số phụ cấp | |
Chủ tịch | Phó Chủ tịch | ||
1 | Dưới 150 lao động | 0,2 | 0,15 |
2 | Từ 150 đến dưới 500 lao động | 0,25 | 0,2 |
3 | Từ 500 đến dưới 2000 lao động | 0,3 | 0,25 |
4 | Từ 2000 đến dưới 4000 lao động | 0,4 | 0,3 |
5 | Từ 4000 đến dưới 6000 lao động | 0,5 | 0,4 |
6 | Từ 6000 đến dưới 8.000 lao động | 0,6 | 0,5 |
7 | Trên 8000 lao động | 0,7 | 0,6 |
TT | Số lao động | Hệ số phụ cấp | ||
Ủy viên BCHCĐCS, Kế toán CĐ cơ sở | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra CĐ cơ sở, Chủ tịch CĐ bộ phận | Tổ trưởng Công đoàn, Thủ quỹ công đoàn cơ sở | ||
1 | Dưới 150 lao động | 0,14 | 0,12 | 0,12 |
2 | Từ 150 đến dưới 500 LĐ | 0,15 | 0,13 | 0,13 |
3 | Từ 500 đến dưới 2.000 LĐ | 0,18 | 0,15 | 0,13 |
4 | Từ 2.000 đến dưới 4.000 LĐ | 0,21 | 0,18 | 0,13 |
5 | Từ 4.000 đến dưới 6.000 LĐ | 0,25 | 0,21 | 0,13 |
6 | Từ 6.000 LĐ trở lên | 0,3 | 0,25 | 0,13 |
TT | Số lao động | Hệ số phụ cấp | |
Ủy viên Ban Chấp hành | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra | ||
1 | Dưới 10.000 lao động | 0,20 | 0,15 |
2 | Từ 10.000 đến dưới 30.000 lao động | 0,25 | 0,20 |
3 | Từ 30.000 lao động trở lên | 0,30 | 0,25 |
TT | Số lao động | Hệ số phụ cấp | |
Ủy viên Ban Chấp hành | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra | ||
1 | Dưới 300.000 lao động | 0,35 | 0,25 |
2 | Từ 300.000 lao động trở lên | 0,4 | 0,35 |