Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH 1999 Chế độ báo cáo thống kê định kỳ Lao động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 27/10/1999 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ |
Số: 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động - Việc làm áp dụng đối với các Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo Quyết định số 90/TTg ngày 07 tháng 03 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Luật doanh nghiệp Nhà nước ngày 30 tháng 04 năm 1995;
Căn cứ Nghị định 96/CP ngày 7 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo thỏa thuận tại văn bản số 427/PPCĐ-TCTK ngày 07 tháng 8 năm 1999 của Tổng Cục Thống kê;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động - Việc làm áp dụng đôí với các đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Nhà nước và các Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo Quyết định số 90/TTg và 91/TTg ngày 07 tháng 03 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Giám đốc các đơn vị thành viên, Tổng giám đốc các Tổng Công ty nhà nước nói ở điều 1 có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời những thông tin theo mẫu ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội, Vụ trưởng các Vụ quản lý có liên quan trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc thực hiện quyết định này.
Nơi nhận: - VPQH, VPCP; - VPTW Đảng, các Ban của Đảng - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan trực thuộc Chính phủ - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện KSND tối cao; - Các Tổng công ty Nhà nước (nói ở điều 1) - Các đơn vị quản lý có liên quan (nói ở điều 4) - Công báo (2 bản) - Lưu VP Bộ, Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội. | BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Nguyễn Thị Hằng |
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN/TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH 90/TTG VÀ 91/TTg.
(Kèm theo Quyết định số 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày... tháng...năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Ký hiệu | Tên biểu | Phạm vi áp dụng | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo | Nơi nhận báo cáo |
01. | 01/LĐ-VL | Lao động - Việc làm | áp dụng cho các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo QĐ 90/TTg và 91/TTg | Báo cáo hàng Qúy | Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) của tháng đầu sau qúy báo cáo | Tổng Công ty Nhà nước/Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội) |
02 | 02/SDTGLĐ | Sử dụng thời gian lao động của công nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh | áp dụng cho các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo QĐ 90/TTg và 91/TTg | Báo cáo hàng Qúy | Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) của tháng đầu sau qúy báo cáo | Tổng Công ty Nhà nước/Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội) |
Biểu số 01/LĐXH | Đơn vị báo cáo:................. |
Ban hành theo Quyết định | - Các đơn vị thành viên/Tổng Công ty Nhà nước |
số ..../1999/QĐ-LĐTBXH ngày / /1999 |
|
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | (được thành lập theo Quyết định 90/TTg và 91/TTg của Thủ tướng Chính phủ) |
Ngày nhận báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo: |
Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và | - Tổng Công ty Nhà nước...... |
Ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
của tháng đầu qúy sau qúy báo cáo | (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội Số 2 Đinh Lễ, Hà nội) |
Lao động - Việc làm
Qúy...........
(Báo cáo hàng qúy)
Các doanh nghiệp thành viên và đơn vị trực thuộc Tổng công ty | Mã số | Lao động có trong danh sách đầu kỳ báo cáo | Lao động tăng trong kỳ báo cáo | Lao động giảm trong kỳ báo cáo | Lao động có trong danh sách cuối kỳ báo cáo | ||
Tổng số | Trong đó không bố trí được việc làm |
| Tổng số | Trong đó không bố trí được việc làm | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+3-4 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày ... tháng... năm... |
Người lập biểu | Người kiểm tra biểu | Tổng giám đốc/Giám đốc |
(ký) | (ký) | (ký, đóng dấu) |
Họ tên | họ tên | Họ tên |
Biểu số 02/SDTGLĐ | Đơn vị báo cáo:........................................ |
Ban hành theo Quyết định | Các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước |
số...../1999/QĐ-LĐTBXH ngày / /1999 | (được thành lập theo Quyết định 90/TTg và 91/TTg |
của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | của Thủ tướng Chính phủ) |
Ngày nhận báo cáo: | Đơn vị nhận báo cáo: |
Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và | - Tổng Công ty Nhà Nước:... |
ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
của tháng đầu qúy sau qúy báo cáo. | (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội - Số 2 Đinh Lễ, Hà Nội) |
Sử dụng thời gian lao động
của công nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh
Qúy.........
(Báo cáo hàng Qúy)
Ngành kinh tế quốc dân
| Mã số
| Lao động trong danh sách bình quân kỳ báo cáo (người)
| Sử dụng thời gian lao động của Công nhân viên trực tiếp sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo (ngày công)
| |||
Tổng số | Trong đó: Công nhân viên trực tiếp sản xuất, kinh doanh | Tổng số ngày công chế độ | Tổng số ngày công thực tế làm việc | Số ngày nghỉ việc do không có việc làm | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Sản xuất nông nghiệp | 01 |
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai thác | 02 |
|
|
|
|
|
- Công nghiệp chế biến | 03 |
|
|
|
|
|
- Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước | 04 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ bản | 05 |
|
|
|
|
|
- Dịch vụ | 06 |
|
|
|
|
|
- Tổng số | 07 |
|
|
|
|
|
|
| Ngày .... tháng... năm... |
Người lập biểu | Người kiểm tra biểu | Tổng giám đốc/Giám đốc |
(ký) | (ký) | (ký, đóng dấu) |
Họ tên | Họ tên | Họ tên |