Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1067/QĐ-LĐTBXH 2021 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2022
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1067/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1067/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 27/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1067/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2022 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Nội dung công việc | Thời gian dự kiến thực hiện | Địa phương/đơn vị được thanh tra | Chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp |
A | THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
I | Thanh tra vùng | ||||
| Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tại các cơ quan bảo hiểm xã hội, các trường đại học và doanh nghiệp; thanh tra việc thực hiện Nghị quyết số 68/2021/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ tại 08 tỉnh, thành phố | Cả năm | Vùng 1: Bắc Ninh, Phú Thọ Vùng 2: Hà Nội, Thanh Hóa Vùng 3: Phú Yên, Khánh Hòa Vùng 4: Bạc Liêu, Hậu Giang (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục I kèm theo) | Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng | Thanh tra Sở LĐTBXH |
II | Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng | Cả năm | 60 doanh nghiệp trên địa bàn 04 tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Bình Định, Hà Nam và Hòa Bình (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục II kèm theo) | Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động tại công trình xây dựng trọng điểm | Cả năm | 03 công trình xây dựng trọng điểm (Danh sách các công trình xây dựng được thanh tra tại Phụ lục III kèm theo) | Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
|
III | Lĩnh vực chính sách lao động | ||||
| Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động | Cả năm | 1. Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội và các đơn vị trực thuộc; 2. 03 Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV, Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội MBBank và các chi nhánh, công ty con. (Danh sách các đơn vị, doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục IV kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách lao động | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
IV | Lĩnh vực chính sách người có công | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng | Cả năm | 04 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Thanh Hóa, Hải Dương và Đà Nẵng | Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
2 | Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với bệnh binh và thương binh được xác lập hồ sơ theo Thông tư liên tịch số 20/2000/TTLT-BLĐTBXH- BYT ngày 20/9/2000; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng | Cả năm | 03 tỉnh: Vĩnh Phúc, Thái Nguyên và Bình Thuận | Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
V | Lĩnh vực trẻ em và xã hội | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác cai nghiện ma túy, việc chấp hành các quy định của pháp luật về cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy | Quý I, II | 02 tỉnh: Sơn La và Nghệ An | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quyền trẻ em và phòng, chống xâm hại trẻ em | Quý II, III | 03 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Dương và Quảng Nam | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Cục Trẻ em |
3 | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội, việc chấp hành các quy định của pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội tại các cơ sở bảo trợ xã hội | Quý II, III | 02 tỉnh: Khánh Hòa và Phú Thọ | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Cục Bảo trợ xã hội |
4 | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chính sách hỗ trợ giảm nghèo | Cả năm | 02 tỉnh: Lạng Sơn và Bình Định | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
VI | Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội | ||||
| Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội, các đơn vị sử dụng lao động và thanh tra việc thực hiện Nghị quyết số 68/2021/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ tại 06 tỉnh, thành phố | Cả năm | 06 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Bắc Giang, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Bình Dương và Đồng Nai (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục V kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
VII | Lĩnh vực thanh tra hành chính | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công tác quản lý tài chính, tài sản | Quý I, II, III | 1. Cục Việc làm 2. Cục Bảo trợ xã hội 3. Trường Đại học Lao động - Xã hội 4. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (Đông Anh) 5. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng 6. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh 7. Trung tâm Điều dưỡng người có công Long Đất 8. Văn phòng Làng trẻ em SOS và 02 đơn vị trực thuộc (Làng trẻ em SOS Hải Phòng, Làng trẻ em SOS Phú Thọ) | Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | Quý II, III | 1. Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La 2. Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định | Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
B | TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp | Cả năm | 10 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 08 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Hải Phòng, Lào Cai và Phú Thọ. (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VI kèm theo) | Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
2 | Thanh tra việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp | Cả năm | 02 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh: Nghệ An và Đồng Nai (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VII kèm theo) | Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
C | CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động | Quý II, III | 30 doanh nghiệp trên địa bàn 06 tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Lào Cai, Hà Nội và Đà Nẵng (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VIII kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
2 | Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động đối với các đơn vị tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Quý II, III | 03 đơn vị trên địa bàn 02 thành phố: Hồ Chí Minh và Hà Nội (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục IX kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
3 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2, chứng nhận hợp quy | Quý II, III, IV | 06 doanh nghiệp trên địa bàn 02 thành phố: Hồ Chí Minh và Hà Nội (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục X kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
D | CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||
| Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cả năm | 13 doanh nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố: Hà Nội và Bắc Ninh (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục XI kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA THEO VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ |
A | Vùng 1 | |
I | Tỉnh Bắc Ninh (07 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | Đường Hồng Ân, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
2 | Trường Đại học Kinh Bắc | Phố Phúc Sơn, Phường Vũ Ninh, thành Phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
3 | Công ty TNHH Willtech Vina | Lô D, Khu Công nghiệp Quế Võ, Phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh |
4 | Công ty Cổ phần LILAMA 69-1 | 17 Lý Thái Tổ, Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
5 | Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1 | Cụm công nghiệp Tân Hồng, Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
6 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại quốc tế Việt Sing | Xuân Lâm, Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
7 | Công ty TNHH Hanbit electronic | Lô J6, KCN Đại Đồng, Hoàn Sơn, Tân Hồng, Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
II | Tỉnh Phú Thọ (07 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Hùng Vương | Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
2 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
3 | Công ty TNHH một thành viên chè Phú Bền Khối NN | Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, Phú Thọ |
4 | Công ty TNHH Fabinno Vina | Đỗ Sơn, Thanh Ba, Phú Thọ |
5 | Công ty TNHH một thành viên chè Phú Bền Khối CN | Thị trấn Thanh Ba, Thanh Ba, Phú Thọ |
6 | Công ty TNHH SUNGJIN VINA | Xã Tử Đà, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
7 | Công ty TNHH KS TECH Phú Thọ | Cụm công nghiệp làng nghề Nam Thanh Ba, Đỗ Sơn, Thanh Ba, Phú Thọ |
B | Vùng 2 | |
I | Thành phố Hà Nội (07 đơn vị) | |
1 | Đại học Thăng Long | Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
2 | Đại học Phương Đông | Số 171 phố Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
3 | Công ty Cổ phần Eurowindow | Tòa nhà Eurowindow, số 2 Tôn Thất Tùng, Trung Tự, Đống Đa, Hà Nội |
4 | Công ty Cổ phần Anh ngữ APAX | Tầng 10 tòa nhà 14 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình Hà Nội |
5 | Công ty TNHH một thành viên Đầu tư PT thuỷ lợi Sông Đáy | Đường Lê Trọng Tấn, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
6 | Công ty TNHH một thành viên Thuỷ lợi Sông Tích | Phường Viên Sơn, Sơn Tây, Hà Nội |
7 | Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục IGARTEN | Trường mầm non Steame garten tầng 2 tháp 3-4 tòa nhà dolphin plaza 28 Trần Bình, Mỹ Đình, Hà Nội |
II | Thành phố Thanh Hóa (07 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Hồng Đức | Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
2 | Trường Đại học Văn hóa, thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Số 561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
3 | Công ty TNHH May Vạn Hà | Tiểu khu 2, QL 45, TT Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
4 | Chi nhánh công ty TNHH Long Sơn tại Thanh Hóa- Nhà máy xi măng Long Sơn | Xóm trường Sơn, Đông Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
5 | Công ty TNHH 888 | Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá |
6 | Công ty TNHH Thiệu Đô | Tiểu khu Ba Chè, TT Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
7 | Công ty TNHH FLC SAMSON GOLF & RESORT | Đường Hồ Xuân Hương, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
C | Vùng 3 | |
I | Tỉnh Phú Yên (07 đơn vị) | |
1 | Đại học Phú Yên | Số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9 (Địa chỉ cũ: 18 Trần Phú) thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
2 | Đại học Xây dựng miền Trung | Số 24 Nguyễn Du, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
3 | Chi nhánh Công ty TNHH OLAM Việt Nam tại Phú Yên | Lô đất E1,E2 Khu CN Hòa Hiệp 1, Đông Hòa, Phú Yên |
4 | Công ty Cổ phần Công nghiệp Gỗ Trường Thành | Lô C8, Khu công nghiệp Hòa Hiệp, Phường Hòa Hiệp Bắc, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
5 | Công ty Cổ phần Bá Hải | Lô A9, A11 Khu công nghiệp Hòa Hiệp, Phường Hòa Hiệp Bắc, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
6 | Công ty TNHH XD & TM Tuấn Tú | Thôn Phú Vang, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
7 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thời trang Thiên Quang - Rosa Alba Resort Tuy Hòa | 88 Lê Duẩn, Phường 9, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
II | Tỉnh Khánh Hòa (07 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Nha Trang | Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Thọ, Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
2 | Trường Đại học Thái Bình Dương | Số 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
3 | Công ty TNHH T & H Nha Trang | Hương Lộ 62, Thôn Đồng Bé, Xã Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa |
4 | Công ty Cổ phần Cơ khí ViNa Nha Trang | Lô A7-A10 Cụm Công nghiệp Diên Phú, Diên Khánh, Khánh Hòa |
5 | Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình 510 | 02 Trường Sơn, Vĩnh Trường, Nha Trang, Khánh Hòa |
6 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu | Lô A9 Khu công nghiệp Suối Dầu, Suối Tân, Cam Lâm, Khánh Hòa |
7 | Công ty TNHH Suất ăn hàng không VINACS Cam Ranh | Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh, Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hòa |
D | Vùng 4 | |
I | Tỉnh Hậu Giang (06 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Võ Trường Toản | Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
2 | Công ty Cổ Phần May Nhà Bè - Hậu Giang | Cụm CN - Tiểu thủ CN, Phường VII, thành phố Vị Thanh, Hậu Giang |
3 | Công ty TNHH MTV Sản xuất TM&DV Xuất Khẩu Minh Dũng | Ấp Tân Bình 1, xã Long Phú, TX Long Mỹ, Hậu Giang |
4 | Công ty Cổ phần tập đoàn Tiến Thịnh | Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
5 | Công ty Cổ Phần Xây dựng Cơ khí Tiến Đạt | Ấp Thị Tứ, Thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
6 | Công ty Cổ phần Nước Aquaone Hậu Giang | Khu Công nghiệp Sông Hậu, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
II | Tỉnh Bạc Liêu (06 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Bạc Liêu | Số 178 đường Võ Thị Sáu, Phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
2 | Cty TNHH Thủy Sản Thái Minh Long | khóm 5, phường hộ phòng - giá |
3 | Công ty Cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam | Lô A 1-3 Khu công nghiệp Trà Kha, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
4 | Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu | Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
5 | Công ty Cổ phần Thuỷ sản Trường Phú | Quốc Lộ Nam Sông Hậu, ấp Vĩnh An, Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu |
6 | Chi Nhánh Công ty TNHH Xây dựng TM - DL Công Lý | Xã Vĩnh Trạch Đông, TPBL, Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
I | Tỉnh Bình Định (15 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Tân Long Gratnit | Số 14, Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
2 | Công ty TNHH Xây dựng Thuận Đức | Lô 7-8-9 Huỳnh Tấn Phát, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
3 | Công ty Cổ phần Khoáng sản An Tấn Phát | Số 07 Trần Anh Tông, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
4 | Công ty Cổ phần VRG Đá Bình Định | 753 Âu Cơ, khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
5 | Công ty TNHH Thuận Đức 4 | Lô 7-8-9 Huỳnh Tấn Phát, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
6 | Công ty TNHH TM Hoài Mỹ | Thôn Xuân Vinh, Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
7 | Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây lắp Nhơn Hòa | Quốc lộ 19, thôn Tân Hòa, phường Nhơn Hòa, thị Xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
8 | Công ty TNHH Tân Long Granite | Số 14, Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
9 | Công ty TNHH Hùng Vương | Số 256 Hùng Vương, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
10 | Công ty TNHH xây dựng Thành Hương | Thôn An Dinh, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
11 | Công ty TNHH Xuân Chiến | Km 23+500 Quốc lộ 19, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
12 | Công ty TNHH Xây dựng Thủy Dương | Số 102 Hoàng Quốc Việt, phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
13 | Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Mỹ Quang | Tầng 01, tòa nhà Pisico, số 99 đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
14 | Công ty TNHH MTV Bảo Thắng - Bình Định | Số 52 đường Lê Duẩn, phường Lý Thường Kiệt, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
15 | Công ty TNHH Vân Trường Bình Định | Số 73 Trần Cao Vân, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
II | Tỉnh Hà Nam (15 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty Cổ phần Xi măng VISSAI 3 | Thôn Đồng Ao, xã Thanh Thủy, Huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
2 | Công ty Cổ phần Xi măng Hoàng Long | Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
3 | Công ty TNHH khai thác đá Sơn Thủy | Thôn Đồng Ao, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
4 | Công ty Cổ phần khai khoáng Minh Đức | Thôn Do Lễ, xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
5 | Công ty TNHH Hoàng Nguyên | Thôn Hồng Sơn, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
6 | Công ty TNHH MTV Đá Phủ Lý | Thôn Nam Sơn, phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
7 | Công ty Cổ phần Hùng Sơn | Thôn Hồng Sơn, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
8 | Công ty TNHH Khai thác đá Trường Sơn | Xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
9 | Công ty Cổ phần Đá vôi Hà Nam | Phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
10 | Công ty TNHH Sơn Hải | Thôn Trung Thứ, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
11 | Công ty TNHH Khai thác đá Bình Minh | Thôn Thanh Bồng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
12 | Công ty TNHH Xuân Trường | Châu Giang, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
13 | Công ty TNHH Đầu tư khoáng sản Thanh Sơn | Thôn Thung Hấm, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
14 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Khai thác khoáng sản Nam Sơn | Thôn kinh tế mới Nam Tân xã Thanh Tân huyện Thanh Liêm tỉnh Hà Nam |
15 | Công ty TNHH Khai thác đá Xuân Tùng | Thôn Đồng Ao, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
III | Tỉnh Hòa Bình (15 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạt | Xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
2 | Công ty TNHH MTV Ngọc Thảo Hòa Bình | Thôn Đông Đăng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
3 | Công ty TNHH MTV Bắc Đẩu | Xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
4 | Công ty TNHH Thành Phát | Núi Ba Mô, Xã Liên Sơn, Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
5 | Công ty Cổ phần Thành Hiếu | Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
6 | Công ty TNHH Khai thác và Chế biến khoáng sản Hiền Lương | Thôn Đồng Đăng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
7 | Công ty TNHH MTV Thạch Kim Hòa Bình | Thôn Om Làng, xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
8 | Công ty TNHH MTV Vinh Quang Hòa Bình | Xóm Rụt, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
9 | Công ty TNHH Xây dựng Minh Nguyệt | Xóm Cộng, thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
10 | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Hùng Mạnh | Nhà bà Phạm Thị Mơ, Khu 6, thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
11 | Công ty Cổ phần Sản xuất đá xây dựng Lương Sơn | Bãi Lạng, thị trấn Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
12 | Công ty Cổ phần Nhuận Phát | Xóm Mai Hoàng Sơn, xã Mai Hịch, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
13 | Công ty TNHH Khai thác đá Chiềng Châu | Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
14 | Công ty TNHH MTV Quang Huy | Xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
15 | Công ty Cổ phần Sản xuất Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Hòa Bình | Xóm Thông Pát, xã Cuối Hạ, Huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
IV | Thành phố Hải Phòng (15 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty Cổ phần Xi măng Tân Phú Xuân | Thôn Thiểm Khê, xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
2 | Công ty Cổ phần Thương mại Tân Hoàng An | Thôn Doãn Lại, xã Lại Xuân, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
3 | Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Lộc | Xóm Phố Mới, xã Tân Dương, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
4 | Công ty TNHH Nguyên Hà | Thôn Quỳ Khê, xã Liên Khê, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
5 | Công ty Cổ phần Minh Phú | Số nhà 48, đường Điện Biên Phủ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
6 | Công ty Cổ phần Sơn Minh Châu | Thôn Phương Mỹ, xã Mỹ Đồng, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
7 | Công ty TNHH Hương Hải group | Ô 2, Khu Biệt thự cao cấp đường Hạ Long, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
8 | Công ty cổ phần Xi măng Bạch Đằng | Thôn Thủy Minh, xã Gia Minh, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
9 | Công ty TNHH Kiên Ngọc | Thôn 8, xã An Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
10 | Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Quyết Tiến | Số nhà 58 đường Tử Lạc, phường Minh Tân, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
11 | Công ty Cổ phần Đức Thái | Số 480 Lê Thánh Tông, phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
12 | Công ty Cổ phần Thương Mại - Xây dựng Tân Vũ Hải Phòng | Số 33 Trần Khánh Dư, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
13 | Công ty Cổ phần Cơ khí và Xây dựng Thuận Thiên | Thôn Liêm Nội, xã Kỳ Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
14 | Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Đình Vũ | Tầng 2 tòa nhà Văn phòng Sao Đỏ, Km 1+400 đường Phạm Văn Đồn, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
15 | Công ty TNHH Đầu tư quốc tế Duyên Hải | Số 106 Lạch Tray, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH 03 DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên Dự án/công trình xây dựng | Địa chỉ |
1 | Dự án Nhà máy Thủy điện Ialy mở rộng | Xã Ya Tăng, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum và xã Ia Mơ Nông, Ia Kreng, thị trấn Ialy, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
2 | Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch 1 | Thôn Vĩnh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
3 | Dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 | Thôn Hải Phong 1, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH TỔNG CÔNG TY/NGÂN HÀNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ, CÔNG TY CON ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ |
I | Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội và các đơn vị trực thuộc | |
1 | Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội | Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty Điện lực Hoàn Kiếm | Số 69C Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
3 | Công ty Điện lực Đông Anh | Tổ 2, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
4 | Công ty Điện lực Đống Đa | Số phố 274 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
5 | Công ty Điện lực Hoàng Mai | Số 06 ngõ 587 đường Nguyễn Tam Trinh, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
6 | Công ty Điện lực Sơn Tây | Số 1 phố Bùi Thị Xuân, phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
7 | Công ty Điện lực Thạch Thất | Số nhà 192, thôn phố Săn, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
8 | Công ty CNTT Điện lực Hà Nội | Số 69 Đinh Tiên Hoàng, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
9 | Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà Nội | Số 69 Đinh Tiên Hoàng, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
10 | Công ty Thí nghiệm Điện Điện lực Hà Nội | Tổ 44, đường Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
11 | Công ty Lưới điện cao thế thành phố Hà Nội | Tổ 50, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
12 | Công ty Dịch vụ Điện lực Hà Nội | Số 24B Lý Thái Tổ, Phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
13 | Ban QL dự án Lưới điện Hà Nội | Số 11, phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
II | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) và các chi nhánh, công ty con | |
1 | Công ty mẹ - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) | Số 108 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
2 | Chi nhánh trực thuộc |
|
2.1 | Chi nhánh thành phố Hà Nội | Số 6, Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
2.2 | Chi nhánh thành phố Đà Nẵng | Số 218 Nguyễn Văn Linh, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
2.3 | Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | Số 79A Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
2.4 | Chi nhánh Quảng Ninh | Đường 25/4, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
2.5 | Chi nhánh Nghệ An | Số 7 Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
3 | Công ty con |
|
3.1 | Công ty TNHH MTV Quản lý Quỹ Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (“VietinBank Capital”) | Tầng 6, Trung tâm thương mại Chợ Cửa Nam, 34 phố Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
3.2 | Tổng Công ty CP Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (“VietinBank Insurance”) | Tầng 10-11, Tòa nhà 126 Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
3.3 | Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (“VietinBank Securities”) | Số 306 Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
3.4 | Công ty TNHH MTV Vàng bạc Đá quý Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (“VietinBank Gold & Jewellery”) | Tầng 2 Tòa nhà Hoàng Thành, 114 Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
3.5 | Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (“VietinBank AMC”) | Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
3.6 | Trung tâm Quản lý tiền mặt Đà Nẵng | Tầng 4, tòa nhà 36 Trần Quốc Toản, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
III | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) và các chi nhánh, công ty con | |
1 | Công ty mẹ - Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV | Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
2 | Chi nhánh trực thuộc | |
2.1 | Chi nhánh Hà Nội | Toà nhà Kinh đô, 93 Lò Đúc quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
2.2 | Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | Số 134 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thanh Bình, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
2.3 | Chi nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 24 Trần Hưng Đạo, Phường 1, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.4 | Chi nhánh Khánh Hoà | Số 35 đường 2/4, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
2.5 | Chi nhánh Cần Thơ | Số 12 đường Hoà Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
2.6 | Chi nhánh Lạng Sơn | Số 1, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
3 | Công ty con |
|
3.1 | Công ty Cho thuê Tài chính TNHH một thành viên BIDV | Tầng 10 - Tháp A Vincom - 191 Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
3.2 | Công ty Cho thuê Tài chính TNHH một thành viên BIDV II | 78 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
3.3 | Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản BIDV | Tầng 22 - Tháp A Tòa nhà Vincom, 191 Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
3.4 | Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV | Tầng 1, tầng 10 và 11 - Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
3.5 | Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm BIDV | Tầng 16 - Tháp A Tòa nhà Vincom, 191 Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
IV | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội (MBBank) và các chi nhánh, công ty con | |
1 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội MBBank | Số 21 Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
2 | Chi nhánh trực thuộc |
|
2.1 | Chi nhánh Hoàn Kiếm | Một phần tầng 1, 2, 3 tòa nhà TTXVN số 79 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
2.2 | Chi nhánh Sở giao dịch 3 | Tầng 2, Số 21 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
2.3 | Chi nhánh Sở giao dịch 1 | Một phần tầng 1, tầng 2 tòa nhà số 63 Lê Văn Lương, Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
2.4 | Chi nhánh Sơn Tây | Số 279, 281 Chùa Thông, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
2.5 | Chi nhánh Hoài Đức | Lô A38-NV16 ô số 11 và ô số 12, Khu đô thị mới hai bên đường Lê Trọng Tấn, Xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
2.6 | Chi nhánh Đông Anh | Tầng 1,2,3 Tòa nhà Trung tâm Du lịch và Thương mại Tổng hợp Cổ Loa, Tổ 3 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
3 | Công ty con |
|
3.1 | Công ty Cổ phần Chứng khoán MB (MBS) | Tầng 3, số 3 Liễu Giai, quận Ba Đình, Hà Nội |
3.2 | Công ty Cổ phần Quản lý Quỹ Đầu tư MBCapital | Tầng 12, tòa nhà MB, số 21 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
3.3 | Công ty Quản lý Tài sản Ngân hàng Quân đội (MBAMC) | Toà nhà MB, tầng 08, số 03 Liễu Giai, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
3.4 | Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) | Tầng 5-6, tòa nhà MB, số 21 Cát Linh, Phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
3.5 | Công ty Tài chính TNHH MB SHINSEI (MCredit) | Tầng 9,10,11,12 Tòa nhà MB Bank, Số 21 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội |
3.6 | Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB Ageas (MBAL) | Tầng 15, Tòa nhà 21 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ |
I | Tỉnh Bắc Giang (07 đơn vị) |
|
1 | Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang | TT Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang |
2 | Cty TNHH UNICO GLOBAL VN | TT. Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
3 | Công ty TNHH Khải Thừa Việt Nam | Cụm CN Già Khê, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
4 | Công ty cổ phần đầu tư Sơn Hà | Xã Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang |
5 | Công ty TNHH Khải Thần Việt Nam | Già Khê, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
6 | Công ty Cổ phần VINAHAN | Ngõ 43, đường Thân Khuê, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
7 | Công ty CP May Năm Châu | Đại Lâm, Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
II | Tỉnh Quảng Ngãi (07 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
2 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Số 509 Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
3 | Công ty CP Cơ khí và Xây lắp An Ngãi | 06 Nguyễn Thụy thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
4 | Công ty CP Bảo dưỡng và Sửa chữa công trình dầu khí | Đường Võ Văn Kiệt, Bình Thuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi |
5 | Công ty TNHH MTV OGS | Thôn Tuyết Diêm 3, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
6 | Công ty TNHH MTV Hào Hưng Quảng Ngãi | Tuyết Diêm 3, Bình Thuận, Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
7 | Công ty Cổ phần May ViNaTex Đức Phổ | TDP An Thường, phường Phổ Hòa, thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
III | Tỉnh Đắk Lắk (07 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Buôn Ma Thuột | Số 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
2 | Trường Đại học Tây Nguyên | Số 567 Lê Duẩn, phường EaTam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
3 | Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Thắng | Xã Hoà Thắng, Tp.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
4 | Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Trường Thành | xã Ea Ral, huyện Ea H'leo, tỉnh Đắk Lắk |
5 | Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim | Xã Ea Ktur, Cư Kuin, Đắk Lắk |
6 | Công ty TNHH một thành viên Cà phê 52 | Xã Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
7 | Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng Đường bộ 26 | Phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
IV | Thành phố Hồ Chí Minh (07 đơn vị) | |
1 | Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh | Số 736, Nguyễn Trãi, Phường 11, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Đại học Văn Lang | Số 69/68, Đặng Thùy Trâm, phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty TNHH Yujin Vina | Lô 71-74, KCX Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Công ty TNHH Trung tâm Thể dục thể hình & Yoga California | Lầu 5, Hùng Vương Plaza, 126 Hùng Vương, Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Công ty Cổ phần Xây dựng CENTRAL | 204/9 Nguyễn Văn Hưởng, phường Thảo Điền, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Công ty CP TM DV Đất Mới | Lô B2, Đường C2, KCN Cát Lái, Cụm II, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Công ty TNHH Vinawood | Lô 38-43 đường số 2 KCX Linh Trung II QTĐ, Thành phố Hồ Chí Minh |
V | Tỉnh Bình Dương (07 đơn vị) | |
1 | Trường Đại học Quốc tế miền Đông | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố mới Bình Dương, tỉnh Bình Dương |
2 | Trường Đại học Việt Đức | Lê Lai, phường Hòa Phú, thành Phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
3 | Công ty TNHH SX TM Lợi Hào Việt Nam | Lô J3, Đường N4, KCN Nam Tân Uyên mở rộng, xã Hội Nghĩa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
4 | Công ty TNHH Công nghiệp Gỗ Grand Art (VN) | D17, KCN Mỹ Phước I, Bến Cát, Bình Dương |
5 | Công ty TNHH Đại Bình An Phúc | Kp6, phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
6 | Công ty TNHH Thực phẩm 3F VIỆT | Thửa đất số 232, Tờ bản đồ số 48, ấp Kiến An, An Lập, Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
7 | Công ty TNHH SX-TM Vinh Phát Đạt | Đường số 1 A KCN Đồng An, Thuận An, tỉnh Bình Dương |
VI | Tỉnh Đồng Nai (07 đơn vị) | |
1 | Đại học Lạc Hồng | Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
2 | Trường Đại học công nghệ miền Đông | Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
3 | Công ty TNHH Giày Dép Hưng Đạt | Ấp Hưng Long, Hưng Thịnh, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
4 | Công ty TNHH một thành viên Nhất Gỗ | Lô 18, Đường số 5, KCN Giang Điền, Trảng Bom, Đồng Nai |
5 | Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Gia Mỹ | Lô 29, Đường số 2, KCN Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai |
6 | Công ty TNHH H.A.V.A.S | D390, Tổ 3, KP4, phường Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai |
7 | Công ty TNHH Hòa Bình | Kp 8, phường Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai |
PHỤ LỤC VI
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Hà Nam | Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản | Xã Thanh Tuyền, huyện Thanh Liêm, Hà Nam |
2 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội | Đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
3 | Hưng Yên | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên | Xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
4 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Du lịch và Công thương | Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
5 | Vĩnh Phúc | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại | Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản | Số 804 đường Thiên Lôi, phường Kênh Dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
7 | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Thực phẩm | Phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | |
8 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng | Số 187 đại lộ Tôn Đức Thắng, xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | |
9 | Lào Cai | Trường Cao đẳng Lào Cai | Tổ 19, Đường M9, Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
10 | Phú Thọ | Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | Khu 1, xã Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
PHỤ LỤC VII
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THANH TRA VIỆC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Nghệ An | Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An | Đường Sào Nam, xã Nghi Thu, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
2 | Đồng Nai | Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế Lilama 2 | Km32, quốc lộ 51, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
PHỤ LỤC VIII
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Quảng Ninh | Công ty Cổ phần Xí nghiệp than Uông Bí | Cửa Ngăn, phường Phương Đông, Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
2 | Công ty Cổ phần Tâm Vân Hạ Long | Khu Nội Hoàng Đông, phường Hoàng Quế, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | |
3 | Hải Phòng | Công ty Cổ phần Cảng Nam Hải Đình Vũ | Km 6 đường Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
4 | Công ty TNHH Dynapac (Hải Phòng) | Số 126 đường số 6, KCN VSIP Hải Phòng, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | |
5 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Thép Việt Ý tại Hải Phòng | Khu Công Nghiệp Đông Nam Cầu Kiền, Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | |
6 | Công ty Cổ phần Đóng tàu Sông Cấm | Thôn Ngô Hùng, xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | |
7 | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng | Xã Tâm Hưng, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng | |
8 | Thái Bình | Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli | Khu công nghiệp Cầu Nghìn, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
9 | Công ty TNHH Kỹ thuật hoạt hình FIRSTUNION Việt Nam | Cụm công nghiệp Thụy Sơn, xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | |
10 | Công ty TNHH SHINSHIYA- NG Việt Nam | Lô đất diện tích 11.622,8 m2, Cụm công nghiệp Đông La, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | |
11 | Công ty TNHH Quốc tế Mido Vina | Cụm công nghiệp Mỹ Xuyên, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | |
12 | Lào Cai | Công ty Cổ phần Phốt pho vàng Lào Cai | Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
13 | Công ty Cổ phần Phốt pho Việt Nam | Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | |
14 | Công ty TNHH Đông Nam Á Lào Cai | Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | |
15 | Công ty TNHH Phốt pho vàng Việt Nam | Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | |
16 | Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang | Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | |
17 | Công ty Cổ phần Phốt pho Apatit Việt Nam | Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | |
18 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Tiến | Khu Công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | |
19 | Hà Nội | Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn thiết bị công nghiệp | 656-H5-Tổ 34, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
20 | Công ty TNHH Apave Châu Á - Thái Bình Dương | Tầng 9 tòa nhà Sudico, đường Mễ Trì, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liên, thành phố Hà Nội | |
21 | Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm định Asia Safe | P210B tòa nhà CT1B Chung cư Quân đội Thạch Bàn, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Số 02, ngách 86/16, ngõ 86, Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |
22 | Công ty Cổ phần Đào tạo - kiểm định - đo kiểm môi trường | Số 107a Làng Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội D10-8 Cụm sản xuất làng nghề tập trung, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | |
23 | Công ty Cổ phần Xây lắp Điện I | Tòa CT2, Số 583 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | |
24 | Hà Nội | Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà | Số 2 Thanh Lâm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội Tầng 13, Tòa Capital Place 29 Liễu Giai, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
25 | Công ty TNHH Xuân Lộc Thọ | Số 362 Trần Khát Chân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | |
26 | Công ty Cổ phần Tôn mạ Vnsteel Thăng Long | Lô 14 Khu Công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | |
27 | Công ty Cổ phần K.I.P Việt Nam | Số 2, ngõ 121B, Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | |
28 | Công ty Cổ phần Cúc Phương | Tổ 15, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | |
29 | Đà Nẵng | Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | Lô G, đường Tạ Qunag Bửu, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
30 | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ tổng hợp Hòa Khành | Số 14-16 Nguyễn Tri Phương, phường Chính Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
PHỤ LỤC IX
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trường Cao đẳng Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh | Số 554 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Công ty Cổ phần Kỹ thuật thương mại dịch vụ Cảng Sài Gòn | Số 212 Nguyễn Văn Linh, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Điện lực miền Bắc | Xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
PHỤ LỤC X
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2, CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Hà Nội | Công ty Cổ phần Khoa học kỹ thuật AiPas Việt Nam | Số 55 ngách 140/1 Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty Cổ phần Alphatech Việt Nam | Lô 1C4/NO Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | |
3 | Công ty TNHH Cơ khí Thái Long | Số 1/46 Nguyễn Hoàng Tôn, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội Văn phòng giao dịch: Số 22 Phan Trọng Tuệ, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | |
4 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại xuất nhập khẩu TBC | Biệt thự 22, Lô 16-B1 Làng Việt Kiều Châu Âu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | |
5 | Công ty Cổ phần Khí Công nghiệp Việt Nam | Số 731 Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | |
6 | Thành phố Hồ Chí Minh | Công ty TNHH Kiểm định Kỹ thuật An toàn Dầu khí Việt Nam - PVEIC | Số 1-5, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
PHỤ LỤC XI
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
I | Thành phố Hà Nội | |
1 | Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Bảo Minh | Số 16 ngách 61, ngõ 1194 Đường Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty TNHH Hợp tác lao động và Thương mại ISM ISMLCCCO | Số 191, phố Bắc Cầu, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
3 | Công ty Cổ phần Hợp tác quốc tế Trường Thịnh | Lô 8, nhà vườn, Khu nhà ở và dịch vụ Công cộng, phố Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
4 | Công ty Cổ phần Đầu tư quốc tế ICC | Số 9, đường Lê Đức Thọ kéo dài, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
5 | Công ty Cổ phần Phát triển nhân lực SIMCO Sông Đà (SIMCO SONG DA., SJC) | Tòa nhà SIMCO Sông Đà - tiểu khu ĐTM Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
6 | Công ty Cổ phần Hợp tác quốc tế Châu Anh (CHAINCO) | Số 93A, ngách 187/49, phố Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
7 | Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại Quốc tế Vạn Phúc (VANPHUC) | Số nhà 3 ngõ 47, đường Nguyễn khả trạc, phường Mai dịch, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội |
8 | Công ty Cổ phần MSP International (MSP International) | VP 2, tầng 5, tòa nhà N01 T2 khu Đoàn ngoại giao, đường Ngô Minh Dương, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
9 | Công ty TNHH Phát triển Nhân lực Đại Việt (DAVIMADE) | Liền kề 19-07, Khu Đô thị Phú lương, Phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
10 | Công ty Cổ phẩn MIRAI INTERNATIONAL (MIRAI INTERNATIONAL.,JSC) | Tầng 2, Số 47, phố Lê Lợi, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
11 | Công ty Cổ phần Thương mại và Phát triển nguồn Nhân lực Quốc tế Thành Sơn (THANHSON RESCOM.,JSC) | Số 57, lô A1, khu đô thị mới Đại Kim, đường Nguyễn Cảnh Dị, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
12 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Cung ứng nhân lực Tràng An | Số 18, ngõ 56, phố Đặng Xuân Bảng, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
II | Tỉnh Bắc Ninh | |
13 | Công ty Cổ phần Đào tạo và Cung ứng nguồn nhân lực Nhân Tài (NHAN TAI) | Đường 38 phố Ba Huyện, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |