Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 32/LĐTBXH-TCDN của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với lĩnh vực dạy nghề
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 32/LĐTBXH-TCDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 32/LĐTBXH-TCDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 06/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 32/LĐTBXH-TCDN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/LĐTBXH-TCDN | Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và Công văn hướng dẫn số 5318/BKHĐT-TH ngày 15/8/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan Trung ương của các tổ chức có liên quan tổng hợp, báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với lĩnh vực dạy nghề. Trong đó lưu ý:
1. Về đối tượng thực hiện
- Các trường được lựa chọn để ưu tiên đầu tư tập trung, đồng bộ theo tiêu chí của trường nghề chất lượng cao theo Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020.
- Các trường công lập được quy hoạch nghề trọng điểm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020.
- Các cơ sở dạy nghề công lập khác trực thuộc các Bộ, ngành, địa phương.
2. Về danh mục dự án đầu tư công giai đoạn 2011-2015 chuyển tiếp và các dự án mới giai đoạn 2016-2020
Các Bộ, ngành, địa phương tổ chức rà soát, lập danh mục các dự án theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (điểm 1 mục IV Công văn số 5318/BKHĐT-TH ngày 15/8/2014). Trong đó lưu ý:
- Đối với các dự án bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2015 thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012-2015, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương căn cứ vào Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán
................................
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Quốc Phòng
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 6 |
| - Cao đẳng nghề số 1-BQP |
|
|
| - Trường CĐN số 3 - BQP |
|
|
| - Trường CĐN số 4 - BQP |
|
|
| - Trường CĐN số 8 - BQP |
|
|
| - Trường CĐN số 20 - BQP |
|
|
| - Trường CĐN số 5 - BQP |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 4 |
| - Trường TCN số 17 - BQP |
|
|
| - Trường CĐN số 19 - BQP |
|
|
| - Trườns CĐN số 2 - BQP |
|
|
| - Trường CĐN số 9 - BQP |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Công Thương
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 3 |
| - Trường CĐN Cơ điện - Luyện kim Thái Nguyên |
|
|
| - Trường CĐN Công nghệ Giấy và Cơ điện |
|
|
| - Trường CĐN Thương mại và Công nghiệp |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Lao động, Thương binh và Xã hội
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.900 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 5.500 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ |
|
|
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề ... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 2 |
| Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ |
|
|
| Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
1.2 | Trường ĐH SPKT | Trường | 3 |
| ĐHSPKT Nam Định |
|
|
| ĐHSPKT Vinh |
|
|
| ĐHSPKT Vĩnh Long |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 2 |
| ĐH LĐXH (cơ sở Sơn Tây) |
|
|
| Trường CĐN KTCN Dung Quất |
|
|
2 | Các hoạt động khác của Dự án (HTTT; Đào tạo GV, CBQL; CT-GT; KĐ; KNN...) |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Giao thông - Vận tải
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 3 |
| - Trường CĐN GTVT TW I |
|
|
| - Trường CĐN GTVT TW II |
|
|
| - Trường CĐN GTVT TW III |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 3 |
| - Trường CĐN GTVT Đường thủy I |
|
|
| - Trường CĐN GTVT Đường thủy II |
|
|
| - Trường CĐN Hàng Hải TP Hồ Chí Minh |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Xây dựng
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN LILAMA II |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường CĐN LILAMA I |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.900 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 8 |
| - Trường CĐN Cơ điện Hà Nội |
|
|
| - Trường CĐN Cơ giới và Thủy lợi |
|
|
| - Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng Việt Xô |
|
|
| - Trường CĐN Cơ khí Nông nghiệp |
|
|
| - Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ |
|
|
| - Trường CĐN Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
|
|
| - Trường CĐN Cơ điện Phú Thọ |
|
|
| - Trường CĐN cơ giới Ninh Bình |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biến | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Thủy sản miền Bắc |
|
|
1.3 | Trường thực hiện đào tạo nhóm nghề Lâm sinh | Trường | 3 |
| - Trường CĐN Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc |
|
|
| - Trường CĐN Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ |
|
|
| - Trưòng CĐN Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Y tế
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Kỹ thuật thiết bị y tế |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 3 |
| - Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu |
|
|
| - Trường CĐN Du lịch Huế |
|
|
| - Trường CĐN Du lịch và dịch vụ Hải Phòng |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Giáo dục và Đào tạo
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh (Theo đề nghị tại Công văn số 5284/BGDĐT-KHTC ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người |
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg. |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trưòng CĐN Công nghệ Hà Tĩnh |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 1 |
| - Trường TCN kinh tế kỹ thuật Công đoàn Bình Thuận |
|
|
1.3 | Trường khác | Trường | 18 |
| - Trường CĐN Đồng Khởi |
|
|
| - Trường TCN Cần thơ |
|
|
| - Trường TCN Công đoàn Hà Nội |
|
|
| - Trường TCN Công đoàn Tiên Giang |
|
|
| - Trường TCN Công đoàn Việt Nam |
|
|
| - Trường TCN Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Ninh Bình |
|
|
| - Trường TCN kinh tế kỹ thuật Bắc Ninh/LĐLĐ |
|
|
| - Trườno TCN Kinh tế kỹ thuật Công đoàn An Giang |
|
|
| - Trường TCN Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Thái Bình |
|
|
| - Trường TCN kinh tế kỹ thuật Hà Nam |
|
|
| - Trường CĐN Kinh tế Kỹ thuật số 1 Nghệ An |
|
|
| - Trường TCN Kinh tế Kỹ thuật số 2 /LĐLĐ |
|
|
| - Trường TCN Kỹ thuật và Nghiệp vụ Công đoàn Bình Dương |
|
|
| - Trường TCN số 10/LĐLĐ |
|
|
| - Trường TCN số 8/LĐLĐ |
|
|
| - Trường TCN số 9/LĐLĐ |
|
|
| - Trường TCN Tôn Đức Thắng /LĐLĐ |
|
|
| - Trường TCN Thái Nguyên |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người |
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 1.500 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg. |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người |
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 1.500 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg. |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Lê Thị Riêng |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Liên minh Hợp tác Việt Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 1.900 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg. |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Kinh tế kỹ thuật Bắc bộ |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường CĐN kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Hội bảo trợ người tàn tật, trẻ em mồ côi Việt Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người |
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 1.200 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg. |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Hội người mù Việt Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người |
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 1.500 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg. |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành: Hội chữ thập đỏ Việt Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người |
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 1.500 |
3 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg. |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hà Giang
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 150 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 2 |
| - Trường CĐN Hà Giang |
|
|
| - Trường TCN Bắc Quang |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Tuyên Quang
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 100 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Cao Bằng
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 1.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 500 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Cao Bằng |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Lạng Sơn
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Việt - Đức Lạng Sơn |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Lào Cai
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 5.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Lào Cai |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Yên Bái
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Yên Bái |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm |
|
|
a | Trường nội trú thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
|
|
b | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường TCN Lục Yên |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Thái Nguyên
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.300 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường nội trú thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN dân tộc nội trú Thái Nguyên |
|
|
b | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường TCN Giao thông vận tải Thái Nguyên |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bắc Kạn
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Bắc Kạn |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Phú Thọ
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 8.200 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường nội trú thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Truờng TCN dân tộc nội trú Phú Thọ |
|
|
b | Trường khác | Trường | 2 |
| - Trường CĐN Phú Thọ |
|
|
| - Trường TCN Giao thông vận tải Phú Thọ |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bắc Giang
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 6.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Truờng CĐN Việt Hàn Bắc Giang |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm |
|
|
a | Trường thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Miền núi Yên Thế |
|
|
b | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Bắc Giang |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hòa Bình
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 5.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 250 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Hòa Bình |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Sơn La
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.800 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 250 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Sơn La |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Lai Châu
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.400 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN tỉnh Lai Châu |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Điện Biên
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường CĐN tỉnh Điện Biên |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hà Nội
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Công nghệ cao Hà Nội |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hải Phòng
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường dạy nghề cho người khuyết tật | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Lao động - Xã hội Hải Phòng |
|
|
b | Trường khác |
|
|
| - Trường CĐN Công nghiệp Hải Phòng |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Quảng Ninh
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 1 |
| - Trường TCN Giao thông Cơ điện Quảng Ninh |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hải Dương
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Hải Dương |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hưng Yên
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.600 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Hưng Yên |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Vĩnh Phúc
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Vĩnh Phúc |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bắc Ninh
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hà Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.600 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 2 |
| - Trường CĐN Hà Nam |
|
|
| - Trường TCN Công nghệ Hà Nam |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Nam Định
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 5.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 700 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Nam Định |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển | Trường | 1 |
| - Trường TCN Kỹ thuật công nghiệp Nam Định |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Ninh Bình
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Nho Quan |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Đồng Nai
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 2 |
| - Trường CĐN Đồng Nai |
|
|
| - Trường CĐN khu vực Long Thành - Nhơn Trạch |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Thái Bình
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 6.800 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 950 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường dạy nghề cho người khuyết tật | Trường | 1 |
| - Trường TCN cho người khuyết tật |
|
|
b | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường TCN Thái Bình |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Thanh Hóa
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 5.400 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 700 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường dạy nghề cho người khuyết tật | Trường | 1 |
| - Trường TCN Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn Thanh Hóa |
|
|
b | Trường thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Miền núi Thanh Hóa |
|
|
c | Trường khác | Trường | 2 |
| - Trường TCN Phát thanh - Truyền hình Thanh Hóa |
|
|
| - Trường CĐN Công nghiệp Thanh Hóa |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Nghệ An
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 6.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 700 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 2 |
| - Trường CĐN Du lịch - Thương mại Nghệ An |
|
|
| - Trường CĐN KTCN Việt Nam - Hàn Quốc Nghệ An |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm |
|
|
a | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Kỹ thuật Việt Đức Nghệ An |
|
|
b | Trường thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 2 |
| - Trường TCN dân tộc Miền núi Nghệ An |
|
|
| - Trường TCN KT-KT Miền Tây Nghệ An |
|
|
c | Trường khác | Trường | 2 |
| - Trường TCN KT-KT Miền Bắc Nghệ An |
|
|
| - Trường TCN KT-KT Nghi Lộc |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hà Tĩnh
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.200 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 850 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Việt-Đức Hà Tĩnh |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 2 |
| - Trường TCN Hà Tĩnh |
|
|
| - Trường TCN Kỹ nghệ Hà Tĩnh |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Quảng Bình
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 5.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Quảng Bình |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Quảng Trị
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Quảng Trị |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Thừa Thiên Huế
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Thừa Thiên Huế |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Đà Nẵng
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | - Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Đà Nẵng |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Quảng Nam
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.600 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 500 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Thanh niên dân tộc-miền núi Quảng Nam |
|
|
b | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường CĐN tỉnh Quảng Nam |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Quảng Ngãi
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.400 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 2 |
| - Trường TCN tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
| - Trường TCN Đức Phổ |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bình Định
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.700 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Quy Nhơn |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược biển | Trường | 1 |
| - Trường TCN Hoài Nhơn |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Phú Yên
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Phú Yên |
|
|
b | Trường thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN thanh niên dân tộc Phú Yên |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Khánh Hòa
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Nha Trang |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Ninh Thuận
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.400 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Ninh Thuận |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bình Thuận
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.400 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Đắk Lắk
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.900 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Thanh niên dân tộc Tây Nguyên |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Đắk Lắk |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Đắk Nông
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.500 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Đắk Nông |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Gia Lai
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 6.700 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Gia Lai |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Kon Tum
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Kon Tum |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Lâm Đồng
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.100 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Đà Lạt |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Bảo Lộc |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hồ Chí Minh
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 2 |
| - Trường CĐN Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| - Trường TCN Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 2 |
| - Trường TCN Thủ đức |
|
|
| - Trường TCN Nguyễn Trường Tộ |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bình Dương
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Việt Nam – Singapore |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bình Phước
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.600 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Tôn Đức Thắng |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Tây Ninh
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 2.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 150 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bà Rịa - Vũng Tàu
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường TCN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Long An
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 5.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Long An |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Tiền Giang
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 5.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 500 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 2 |
| - Trường TCN GTVT Tiền Giang |
|
|
| - Trường TCN khu vực Gò Công |
|
|
b | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Tiền Giang |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bến Tre
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.300 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Bến Tre |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Trà Vinh
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.700 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường nội trú thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN dân tộc nội trú Trà Vinh |
|
|
b | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường TCN Trà Vinh |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Vĩnh Long
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.700 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Vĩnh Long |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Cần Thơ
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Cần Thơ |
|
|
1.2 | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường TCN Thới Lai |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Hậu Giang
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 200 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường TCN Ngã Bảy |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Sóc Trăng
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.700 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Sóc Trăng |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: An Giang
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.900 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
a | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 1 |
| - Trường TCN Tân Châu |
|
|
b | Trường nội trú thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Dân tộc Nội trú An Giang |
|
|
c | Trường khác | Trường | 1 |
| - Trường CĐN An Giang |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Đồng Tháp
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.900 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Đồng Tháp |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Kiên Giang
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 4.300 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 400 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.1 | Trường nghề chất lượng cao | Trường | 1 |
| - Trường CĐN Kiên Giang |
|
|
1.2 | Trường có nghề trọng điểm |
|
|
a | Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược phát triển biển | Trường | 1 |
| - TCN Vùng Tứ giác Long Xuyên |
|
|
b | Trường nội trú thuộc vùng đông học sinh dân tộc thiểu số | Trường | 1 |
| - Trường TCN Dân tộc Nội trú Kiên Giang |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Bạc Liêu
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ |
|
|
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|
II | Dự án Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
1 | Hỗ trợ các trường có nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Trường | 1 |
| - Trường CĐN tỉnh Bạc Liêu |
|
|
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DẠY NGHỀ THUỘC CTMTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Công văn số: 32/LĐTBXH-TCDN ngày 06/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố: Cà Mau
STT | NỘI DUNG | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | ||
I | Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.000 |
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg | người | 300 |
3 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | ||
4 | Các hoạt động khác theo chính sách của Quyết định số 1956/QĐ-TTg: hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề; xây dựng chương trình, học liệu; bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, người dạy nghề... |
|
|