Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3095/LĐTBXH-LĐTL của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc lấy ý kiến phương án phân vùng và điều chỉnh mức lương tối thiểu vùng trong các loại hình doanh nghiệp năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3095/LĐTBXH-LĐTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3095/LĐTBXH-LĐTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Tống Thị Minh |
Ngày ban hành: | 08/09/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 3095/LĐTBXH-LĐTL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI --------------- Số: 3095/LĐTBXH-LĐTL V/v: lấy ý kiến phương án phân vùng và điều chỉnh mức lương tối thiểu vùng trong các loại hình doanh nghiệp năm 2011 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng, TT Phạm Minh Huân (để báo cáo); - Lưu: VP, Vụ LĐTL. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG Tống Thị Minh |
(Kèm theo công văn số 3095/LĐTBXH-LĐTL ngày 08 tháng 9 năm 2010 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)
(Kèm theo công văn số 3095/LĐTBXH-LĐTL ngày 08 tháng 9 năm 2010 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên tỉnh, thành phố | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Ghi chú |
1 | TP. Hà Nội | Toàn bộ các quận | Các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ Liêm, Thường Tín, Hoài Đức, Đan Phượng, Thạch Thất, Quốc Oai, TX Sơn Tây, Mê Linh, Chương Mỹ | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Thanh Oai với quận Hà Đông | |
2 | TP. Hải Phòng | Toàn bộ các quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Quỳnh Phụ, Thái Thụy | ||
3 | Tỉnh Hải Dương | TP Hải Dương | Huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Chí Linh, Kim Thành, Kim Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ, Thanh Hà | Các huyện còn lại | ||
4 | Tỉnh Hưng Yên | TP Hưng Yên, huyện Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ | Các huyện còn lại | |||
5 | Tỉnh Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên, TX Phúc Yên, huyện Bình Xuyên | Huyện Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô | |||
…….. | ||||||
16 | Tỉnh Phú Thọ | TP Việt Trì | Các huyện, TX còn lại | |||
17 | Tỉnh Lào Cai | TP Lào Cai | Các huyện còn lại | |||
18 | Tỉnh Hà Giang | Toàn tỉnh | ||||
19 | Tỉnh Cao Bằng | Toàn tỉnh | ||||
20 | Tỉnh Bắc Kạn | Toàn tỉnh | ||||
21 | Tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | Các huyện còn lại | |||
22 | Tỉnh Hòa Bình | TP Hòa Bình | Các huyện còn lại | |||
23 | Tỉnh Điện Biên | TP Điện Biên Phủ | Các huyện, TX còn lại | |||
24 | Tỉnh Sơn La | TP Sơn La | Các huyện còn lại | |||
25 | Tỉnh Lai Châu | Toàn tỉnh | ||||
26 | Tỉnh Thanh Hóa | TP Thanh Hóa, TX Bỉm Sơn, huyện Tĩnh Gia | Các huyện, TX còn lại | |||
27 | Tỉnh Nghệ An | TP Vinh | Các huyện, TX còn lại | |||
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | TP Hà Tĩnh, huyện Kỳ Anh | Các huyện, TX còn lại | |||
29 | Tỉnh Quảng Bình | TP Đồng Hới | Các huyện còn lại | |||
30 | Tỉnh Quảng Trị | TP Đông Hà | Các huyện, TX còn lại | |||
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | TP Huế | TX Hương Thủy, huyện Hương Trà, Phú Lộc | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Quảng Điền, Phú Vang với TP Huế | |
32 | TP Đà Nẵng | Toàn tỉnh | ||||
33 | Tỉnh Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Hội An, huyện Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành | Các huyện còn lại | |||
34 | Tỉnh Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi, huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh | Các huyện còn lại | |||
35 | Tỉnh Bình Định | TP Quy Nhơn | Các huyện còn lại | |||
36 | Tỉnh Phú Yên | TP Tuy Hòa, TX Sông Cầu | Các huyện còn lại | |||
37 | Tỉnh Khánh Hòa | TP Nha Trang, TX Cam Ranh | Huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Ninh Hòa, Vạn Ninh | Các huyện còn lại | ||
38 | Tỉnh Ninh Thuận | TP Phan Rang - Tháp Chàm | Các huyện, TX còn lại | |||
39 | Tỉnh Kon Tum | TP Kon Tum | Các huyện còn lại | |||
40 | Tỉnh Gia Lai | TP Pleiku | Các huyện, TX còn lại | |||
41 | Tỉnh Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột | Các huyện, TX còn lại | |||
42 | Tỉnh Đắk Nông | Toàn tỉnh | ||||
43 | Tỉnh Lâm Đồng | TP Đà Lạt, TX Bảo Lộc | Các huyện còn lại | |||
44 | Tỉnh Bình Thuận | TP Phan Thiết | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Đức Linh, Tánh Linh, Hàm Tân với huyện Xuân Lộc, Định Quán | ||
45 | TP Hồ Chí Minh | Toàn bộ các quận, huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè | Huyện Cần Giờ | |||
46 | Tỉnh Đồng Nai | TP Biên Hòa, huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom | TX Long Khánh, huyện Định Quán, Xuân Lộc | Các huyện còn lại | Cân đối thêm với huyện Đức Linh, Tánh Linh, Hàm Tân và Đồng Phú | |
47 | Tỉnh Bình Dương | TX Thủ Dầu Một, huyện Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên | Huyện Phú Giáo, Dầu Tiếng | |||
48 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | TP Vũng Tàu | TX Bà Rịa, huyện Tân Thành, Châu Đức | Huyện Châu Đức, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo | ||
49 | Tỉnh Tây Ninh | Huyện Trảng Bàng | Huyện Gò Dầu, Dương Minh Châu | Các huyện, TX còn lại | ||
50 | Tỉnh Bình Phước | TX Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, Đồng Phú, TX Phước Long, Bình Long | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Đồng Phú với huyện Vĩnh Cửu | ||
51 | Tỉnh Long An | Huyện Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc | TP Tân An, huyện Cần Đước | Các huyện còn lại | Cân đối thêm giữa huyện Đức Hòa, Bến Lức với huyện Thủ Thừa, Đức Huệ | |
52 | Tỉnh Đồng Tháp | TP Cao Lãnh | Các huyện, TX còn lại | |||
53 | Tỉnh Tiền Giang | TP Mỹ Tho | Các huyện, TX còn lại | |||
54 | Tỉnh Bến Tre | TP Bến Tre, huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | |||
55 | TP Cần Thơ | Toàn bộ các quận | Toàn bộ các huyện | |||
56 | Tỉnh An Giang | TP Long Xuyên | Các huyện, TX còn lại | |||
57 | Tỉnh Kiên Giang | TP Rạch Giá | TX Hà Tiên, huyện Kiên Lương, Phú Quốc, Kiên Hải, Gia Thành, Châu Thành | Các huyện còn lại | Cân đối thêm giữa huyện Tân Hiệp, Hòn Đất với TP Rạch Giá | |
58 | Tỉnh Sóc Trăng | TP Sóc Trăng | Các huyện còn lại | |||
59 | Tỉnh Trà Vinh | TP Trà Vinh | Các huyện còn lại | |||
60 | Tỉnh Vĩnh Long | TP Vĩnh Long | Các huyện còn lại | |||
61 | Tỉnh Hậu Giang | TX Vị Thanh, TX Ngã Bảy, huyện Châu Thành, Châu Thành A | Các huyện còn lại | |||
62 | Tỉnh Bạc Liêu | Toàn tỉnh | ||||
63 | Tỉnh Cà Mau | TP Cà Mau | Các huyện còn lại |