- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND Phú Thọ mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 14/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Minh Châu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/12/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Khoáng sản, Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 14/2023/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 14/2023/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư: Số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 4694/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản; các cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Mức thu phí, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
1. Mức thu phí, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (bao gồm cả trường hợp hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản nhưng thu được khoáng sản) theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khoá XIX, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ./.
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIỂU MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
| STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính (tấn/m3 khoáng sản nguyên khai) | Mức thu (Đồng) | Ghi chú |
| I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
| 1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
|
| 2 | Quặng măng-gan (mangan) | Tấn | 50.000 |
|
| 3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 70.000 |
|
| 4 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
|
| 5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 60.000 |
|
| 6 | Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
|
| 7 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) | Tấn | 50.000 |
|
| 8 | Quặng chì, quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
|
| 9 | Quặng nhôm, quặng bô-xit (bauxit) | Tấn | 30.000 |
|
| 10 | Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) | Tấn | 60.000 |
|
| 11 | Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 270.000 |
|
| 12 | Quặng crô-mit (cromit) | Tấn | 60.000 |
|
| 13 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|
| II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| 1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
|
| 2 | Đá, sỏi |
|
|
|
| 2.1 | Sỏi | m3 | 9.000 |
|
| 2.2 | Đá |
|
|
|
| 2.2.1 | Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) | m3 | 90.000 |
|
| 2.2.2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 7.500 |
|
| 3 | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) | m3 | 6.750 |
|
| 4 | Đá làm fluorit | m3 | 4.500 |
|
| 5 | Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
|
|
|
| 5.1 | Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ | m3 | 70.000 |
|
| 5.2 | Đá hoa trắng làm bột carbonat | m3 | 7.500 |
|
| 6 | Đá granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) | m3 | 70.000 |
|
| 7 | Cát vàng | m3 | 7.500 |
|
| 8 | Cắt trắng | m3 | 10.500 |
|
| 9 | Các loại cát khác | m3 | 6.000 |
|
| 10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 3.000 |
|
| 11 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
|
| 12 | Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) | m3 | 45.000 |
|
| 13 | Cao lanh | Tấn | 5.800 |
|
| 14 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
|
| 15 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) | Tấn | 30.000 |
|
| 16 | A-pa-tít (apatit) | Tấn | 5.000 |
|
| 17 | Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 5.000 |
|
| 18 | Than gồm: -Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò -Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên -Than nâu, than mỡ -Than khác | Tấn | 10.000 |
|
| 19 | Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) | Tấn | 70.000 |
|
| E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen | ||||
| A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), To-paz (topaz) | ||||
| Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa, Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) | ||||
| 20 | Cuội, sạn | m3 | 9.000 |
|
| 21 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
|
| 22 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
|
| 23 | Talc, diatomit | Tấn | 30.000 |
|
| 24 | Graphit, serecit | Tấn | 5.000 |
|
| 25 | Phen-sờ-phát (felspat) | Tấn | 4.600 |
|
| 26 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
|
| 27 | Các khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!