Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5397:1991 (ST SEV 3466-81) Ruột dẫn điện cho cáp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5397:1991

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5397:1991 (ST SEV 3466-81) Ruột dẫn điện cho cáp - Dây dẫn và dây dẫn mềm
Số hiệu:TCVN 5397:1991Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học Nhà nướcLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:24/06/1991Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5397 - 1991

(ST SEV 3466 - 81)

RUỘT DẪN ĐIỆN CHO CÁP

DÂY DẪN VÀ DÂY DẪN MỀM - THÔNG SỐ CƠ BẢN VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

Conductors for cables and wires - Basic parameters and technical requirements

LỜI NÓI ĐẦU

TCVN 5397 - 1991 phù hợp với ST SEV 3466 - 81.

TCVN 5397 - 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành theo Quyết định số 369/QĐ ngày 24 tháng 06 năm 1991.

 

RUỘT DẪN ĐIỆN CHO CÁP

DÂY DẪN VÀ DÂY DẪN MỀM - THÔNG SỐ CƠ BẢN VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

Conductors for cables and wires - Basic parameters and technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ruột dây dẫn điện tròn và định hình đối với dây cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm, được chế tạo từ dây đồng, dây đồng tráng thiếc, nhôm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các ruột dây dẫn điện dùng cho cáp tần số vô tuyến điện, cáp thông tin, cáp đặc biệt, cáp ngâm dầu, các dây dùng để cuốn (động cơ, biến thế) và các dây trần tải điện.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 3466-81.

1. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN

1.1. Các thông số của ruột dây dẫn điện đồng và nhôm dùng cho các cáp và dây dẫn đặt tĩnh tại cấp 1 và 2 phải phù hợp với bảng 1 và 2. Dây dẫn và dây dẫn mềm đặt lưu động và cố định đòi hỏi độ mềm dẻo cao khi lắp ráp, cấp 5 và 6 theo bảng 3 và 4.

1.2. Số sợi trong ruột dẫn điện đối với cấp 1 và 2 phải theo chỉ dẫn ở bảng 1 và 2.

1.3. Đường kính sợi trong ruột dẫn điện đối với cấp 5 và 6 phải theo giá trị quy định trong bảng 3 và 4.

1.4. Điện trở một chiều các ruột dẫn điện tại nhiệt độ 20oC theo chỉ dẫn từ bảng 1 đến bảng 4.

Điện trở các sản phẩm nhiều ruột với các ruột dẫn điện cấp 5 và 6, được xoắn lại với các bước xoắn có bội số nhỏ hơn 10 lần đường kính vòng xoắn phải theo giá trị quy định trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm cụ thể.

Điện trở một chiều của ruột dây dẫn phải được xác định theo TCVN 4764-89.

1.5. Cho phép chế tạo dây có ruột dẫn điện có các thông số khác với quy định của tiêu chuẩn này, nếu có yêu cầu của khách hàng.

Bảng 1

Các thông số cho ruột cấp 1

Mặt cắt của ruột mm2

Số sợi tối thiểu trong ruột

Điện trở một chiều của 1km chiều dài của ruột dây dẫn tại 20oC, W, không lớn hơn

Đồng

Nhôm

Ruột đồng tròn và định hình

Ruột nhôm tròn hoặc định hình, có hoặc không có lớp phủ kim loại

Không tráng thiếc

Tráng thiếc

0,03

1

-

588,0

617,3

-

0,05

1

-

347,9

365,3

-

0,08

1

-

225,3

238,8

-

0,12

1

-

130,8

138,6

-

0,20

1

-

88,8

90,4

-

0,35

1

-

50,7

51,8

-

0,50

1

-

36,0

36,7

-

0,75

1

-

24,5

24,8

-

1,00

1

-

18,1

18,2

-

1,2 *

1

1

14,8

14,3

24,2

1,5

1

1

12,1

12,2

18,1

2,0 *

1

1

9,01

9,10

14,9

2,5

1

1

7,41

7,56

12,1

3 *

1

1

6,07

6,13

10,1

4

1

1

4,61

4,70

7,41

5 *

1

1

3,66

3,70

6,07

6

1

1

3,08

3,11

4,61 (5,11)

8 *

1

1

2,25

2,28

3,73

10

1

1

1,83

1,84

3,08

16

1

1

1,15

1,16

1,91

25

1

1

0,727

-

1,20

35

1

1

0,524

-

0,868

50

1

1

0,387

-

0,641

70

1

1

0,268

-

0,443

95

1

1

0,193

-

0,320

120

1

1

0,153

-

0,253

150

1

1

0,124

-

0,206

185

-

1

0,0993

-

0,164

240

-

1

0,0775

-

0,125

300

-

1

0,0623

-

0,100

* Các tiết diện được áp dụng trong các trường hợp không khuyến khích áp dụng.

Bảng 2

Các thông số cho ruột cấp 2

Mặt cắt của ruột, mm2

Số sợi tối thiểu trong ruột

Điện trở một chiều của 1km chiều dài của ruột cáp và dây dẫn ở nhiệt độ 20oC, W, không lớn hơn

Ruột tròn

Ruột định hình

Không bó

Có bó

Đồng

Nhôm

Ruột đồng

Ruột nhôm không có hoặc có lớp phủ kim loại

Đồng

Nhôm

Đồng

Nhôm

Không mạ thiếc

Có mạ thiếc

0,50

7

-

-

-

-

-

36,0

37,7

-

0,75

7

-

-

-

-

-

24,5

24,8

-

1,0

7

7

-

-

-

-

18,1

18,2

35,4

1,2 *

7

7

-

-

-

-

16,8

17,1

28,0

1,5

7

7

6

-

-

-

12,1

12,2

22,7

2,0 *

7

7

6

-

-

-

9,43

9,61

15,8

2,5

7

7

6

-

-

-

7,41

7,56

12,4

3 *

7

7

6

-

-

-

5,61

5,62

9,40

4

7

7

6

-

-

-

4,61

4,70

7,41

5 *

7

7

6

-

-

-

3,54

3,57

5,87

6

7

7

6

-

-

-

3,08

3,11

4,61 (5,11)

8 *

7

7

6

-

-

-

2,31

2,33

3,83

10

7

7

6

-

-

-

1,83

1,84

3,08

16

7

7

6

6

-

-

1,15

1,16

1,91

25

7

7

6

6

6

6

0,727

0,734

1,20

35

7

7

6

6

6

6

0,524

0,529

0,868

50

19

19

6

6

6

6

0,387

0,391

0,641

70

19

19

12

12

12

12

0,268

0,270

0,443

95

19

19

15

15

15

15

0,193

0,195

0,320

120

37

37

18

15

18

15

0,153

0,154

0,253

150

37

37

18

15

18

15

0,124

0,126

0,206

145

37

37

30

30

30

30

0,0991

0,100

0,164

240

61

61

34

30

34

30

0,0754

0,0702

0,125

300

61

61

34

30

34

30

0,0601

0,0607

0,100

400

61

61

53

53

53

53

0,0470

0,0475

0,0778

500

61

61

53

53

53

53

0,0366

0,0369

0,0605

630

91

91

53

53

53

53

0,0283

0,0286

0,0469

800

91

91

53

53

-

-

0,0221

0,0224

0,0367

1000

91

91

53

53

-

-

0,0176

0,0177

0,0291

1200

1)

1)

-

0,0151

0,0247

(1400)

1)

1)

-

0,0129

0,0212

1600

1)

1)

-

0,0113

0,0186

(1800)

1)

1)

-

0,0101

0,0165

2000

1)

1)

-

0,0090

0,0149

* Tiết diện áp dụng trong các trường hợp có luận chứng kỹ thuật.

1) Số sợi tối thiểu được quy định trong tiêu chuẩn đối với các sản phẩm cụ thể.

Chú thích: Tiết diện cho trong ngoặc không khuyến khích áp dụng.

Bảng 3

Các thông số cho ruột cấp 5

Mặt cắt danh định của ruột, mm2

Đường kính sợi dây, mm, không lớn hơn

Điện trở một chiều của 1km chiều dài của ruột đồng tròn của cáp, dây dẫn, dây dẫn mềm ở 20oC, W, không lớn hơn

Không mạ thiếc

Có mạ thiếc

0,03

0,09

572,7

599,5

0,05

0,09

400,9

419,6

0,08

0,11

256,6

268,6

0,12

0,11

171,0

179,0

0,20

0,13

108,3

113,4

0,35

0,16

58,3

60,0

0,50

0,21

39,0

40,1

0,70

0,21

26,0

26,7

1,0

0,21

19,5

20,0

1,2 *

0,26

16,0

16,5

1,5

0,26

13,3

13,7

2,0 *

0,26

9,98

10,3

2,5

0,26

7,98

8,21

3 *

0,31

6,46

6,58

4

0,31

4,95

5,09

5 *

0,31

3,96

4,07

6

0,31

3,30

3,39

8 *

0,41

2,55

2,60

10

0,41

1,91

1,95

16

0,41

1,21

1,24

25

0,41

0,780

0,795

35

0,41

0,554

0,565

50

0,41

0,386

0,393

70

0,51

0,272

0,277

95

0,51

0,206

0,210

120

0,51

0,161

0,164

150

0,51

0,129

0,132

185

0,51

0,106

0,108

240

0,51

0,0801

0,0817

300

0,51

0,0641

0,0654

400

0,51

0,0486

0,0495

500

0,61

0,0384

0,0991

630

0,61

0,0287

0,0292

* Tiết diện được áp dụng trong các trường hợp không khuyến khích áp dụng.

Bảng 4

Các thông số cho ruột cấp 6

Mặt cắt danh định, mm2

Đường kính sợi dây, mm, không lớn hơn

Điện trở một chiều của 1km chiều dài của ruột đồng tròn của cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm ở 20oC, W, không lớn hơn

Không mạ thiếc

Có mạ thiếc

0,03

0,06

669,8

671,5

0,05

0,06

396,9

397,9

0,08

0,06

267,9

268,6

0,12

0,09

174,4

174,8

0,20

0,11

113,1

113,4

0,35

0,11

59,5

59,6

0,50

0,16

39,0

40,1

0,75

0,16

26,0

26,7

1,0

0,16

19,5

20,6

1,2 *

0,16

15,8

16,3

1,5

0,16

13,3

13,7

2,0 *

0,16

9,90

10,2

2,5

0,16

7,98

8,21

3 *

0,16

6,60

6,79

4

0,16

4,95

5,09

5 *

0,21

3,80

3,98

6

0,21

3,30

3,39

8 *

0,21

2,47

2,54

10

0,21

1,91

1,95

16

0,21

1,21

1,24

25

0,21

0,750

0,795

35

0,21

0,554

0,565

50

0,31

0,386

0,393

70

0,31

0,272

0,297

95

0,31

0,206

0,216

120

0,31

0,206

0,210

150

0,31

0,129

0,132

185

0,41

0,106

0,108

240

0,41

0,0801

0,0817

300

0,41

0,0641

0,0654

* Tiết diện dùng trong các trường hợp không khuyến khích áp dụng.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Sợi đồng và sợi nhôm để chế tạo ruột dẫn điện phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật quy định cho từng loại cụ thể.

Kích thước danh định của sợi đồng và sợi nhôm dùng để chế tạo ruột theo phụ lục 1 và 2.

2.2. Sợi dây phải được xoắn lại thành nhóm hoặc thành ruột xoắn thuận, bó hoặc thuận nghịch.

Cho phép xoắn các ruột cấp 5 và 6 từ các lõi, được xoắn theo kiểu bó hoặc các dây xoắn tiếp sau từ nhóm dây. Khi xoắn thuận không cho phép các sợi hoặc nhóm trong một bó giao nhau.

Các sợi bị đứt hoặc thiếu trong các ruột cấp 5 và 6 không coi là phế phẩm nếu như điện trở của ruột vẫn đảm bảo yêu cầu của tiêu chuẩn về điện trở.

2.3. Các dây xoắn lân cận của ruột nếu xoắn theo cùng chiều hoặc theo các chiều ngược nhau.

2.4. Hướng xoắn của dây xoắn, ngoài ruột khi cần thiết phải ghi rõ trong tiêu chuẩn đối với các sản phẩm cụ thể.

2.5. Các ruột không được có các vết xước, làm rách vỏ cách điện hoặc làm cộm đoạn dây.

2.6. Mác của vật liệu dùng làm ruột dẫn điện phải tuân thủ chỉ dẫn trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm cụ thể.

 

PHỤ LỤC 1

KÍCH THƯỚC DANH ĐỊNH CỦA SỢI ĐỒNG DÙNG ĐỂ CHẾ TẠO RUỘT

mm

Đường kính danh định

Sai lệch giới hạn

Đường kính danh định

Sai lệch giới hạn

Đường kính danh định

Sai lệch giới hạn

0,020

±0,002

0,160

±0,003

0,49

±0,01

0,025

0,170

0,50

0,032

0,180

0,52

0,040

0,200

0,56

0,050

0,224

± 0,005

0,58

0,063

±0,003

0,230

0,60

0,071

0,250

0,63

0,080

0,260

0,64

0,090

0,280

0,67

0,100

0,300

0,68

0,112

0,315

±0,007

0,71

±0,015

0,120

0,320

0,75

0,125

0,355

0,77

0,130

0,370

0,80

0,132

0,400

0,85

0,140

0,42

± 0,01

0,90

0,150

0,45

0,95

 

 

0,97

1,00

 

2,51

±0,030

5,00

± 1%

1,04

 

2,52

5,65

1,06

 

2,59

6,60

1,10

 

2,65

8,00

1,12

 

2,76

9,42

1,13

 

2,80

 

 

1,18

 

2,85

 

 

1,20

 

2,95

 

 

1,25

±0,02

3,00

 

 

1,30

 

3,02

 

 

 

1,32

 

3,15

 

 

 

1,35

 

3,20

 

 

 

1,38

 

3,27

 

 

 

1,40

 

3,30

 

 

 

1,50

 

3,34

 

 

 

1,53

 

3,35

 

 

 

1,60

 

3,55

 

 

 

1,70

 

3,57

± 1%

 

 

1,78

 

3,67

 

 

 

1,80

 

3,72

 

 

 

1,90

 

3,75

 

 

 

2,00

 

4,00

 

 

 

2,03

± 0,025

4,10

 

 

 

2,12

4,11

 

 

 

2,14

4,15

 

 

 

2,24

4,23

 

 

 

2,25

4,25

 

 

 

2,36

4,50

 

 

 

2,50

4,75

 

 

 

 

 

 

 

 

Dung sai trên không áp dụng, để chế tạo các dây dẫn bọc e may.

 

PHỤ LỤC 2

KÍCH THƯỚC DANH ĐỊNH CỦA SỢI NHÔM DÙNG ĐỂ CHẾ TẠO RUỘT

mm

Đường kính danh định

Sai lệch giới hạn

Đường kính danh định

Sai lệch giới hạn

Đường kính danh định

Sai lệch giới hạn

0,200

 

0,85

 

2,03

 

0,224

±0,004

0,90

±0,01

2,12

 

0,230

 

0,95

 

2,14

 

0,250

 

0,97

 

2,24

 

 

 

 

 

2,25

 

0,260

 

1,00

 

2,36

 

0,280

 

1,04

 

2,50

 

0,300

 

1,06

 

2,51

±0,03

0,315

 

1,10

 

2,52

 

0,320

 

1,12

 

2,59

 

0,355

±0,009

1,13

 

2,65

 

0,370

 

1,18

 

2,76

 

0,400

 

1,20

 

2,80

 

0,420

 

1,25

 

2,85

 

0,450

 

1,30

±0,02

2,95

 

0,490

 

1,32

 

3,00

 

0,50

 

1,35

 

3,02

 

0,52

 

1,38

 

3,15

 

0,56

 

1,40

 

3,20

 

0,58

 

1,50

 

3,27

 

0,60

 

1,53

 

3,30

 

0,63

 

1,60

 

3,34

±0,04

0,64

±0,01

1,70

 

3,35

 

0,67

 

1,78

 

3,55

 

0,68

 

1,80

 

3,57

 

0,71

 

1,90

 

3,67

 

0,75

 

2,00

 

3,72

 

0,77

 

 

 

3,75

 

0,80

 

 

 

4,00

 

4,10

 

5,65

 

 

4,11

 

6,60

±0,06

 

4,15

 

8,00

 

 

4,23

±0,05

9,42

±0,08

 

4,25

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

4,75

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

Dung sai trên không áp dụng để chế tạo các dây dẫn bọc e may.

 

PHỤ LỤC THAM KHẢO

CÁC HỆ SỐ HIỆU CHỈNH NHIỆT DÙNG ĐỂ QUI ĐỔI ĐIỆN TRỞ RUỘT VỀ NHIỆT ĐỘ 20oC

Nhiệt độ ruột ở thời điểm đo, oC

Hệ số hiệu chỉnh Kt

Nhiệt độ ruột ở thời điểm đo, oC

Hệ số hiệu chỉnh Kt

Nhiệt độ ruột ở thời điểm đo, oC

Hệ số hiệu chỉnh Kt

5

1,064

14

1,025

23

0,988

6

1,059

15

1,020

24

0,984

7

1,055

16

1,016

25

0,980

8

1,050

17

1,012

26

0,977

9

1,046

18

1,008

27

0,973

10

1,042

19

1,004

28

0,969

11

1,037

20

1,000

29

0,965

12

1,033

21

0,996

30

0,962

13

1,029

22

0,992

 

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi