Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3793:1983 Natri hydroxit kỹ thuật - Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3793:1983
Số hiệu: | TCVN 3793:1983 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Năm ban hành: | 1983 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3793:1983
NATRI HYDROXIT KỸ THUẬT YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sodium hydroxide technical Technical requirements TCVN 3793-83
Tiêu chuẩn này quy dịnh yêu cầu kỹ thuật của natri hidroxit kỹ thuật dạng lỏng, sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn với điện cực thuỷ ngân hoặc điện cực grafit có màng ngăn.
Công thức hoá học : NaOH
Khối lượng phân tử: 39,97 ( theo khối lượng nguyên tử quốc tế năm 1967)
I. PHÂN LOẠI
Tuỳ theo phương pháp sản xuất, natri hydroxit kỹ thuật được chia làm ba loại: natri hydroxit kỹ thuật sản xuất theo phương pháp điện cực thuỷ ngân, natri hydroxit kỹ thuật sản xuất theo phương pháp màng ngăn loại A và loại B.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Các chỉ tiêu chất lượng của natri hydroxit kỹ thuật phải phù hợp với mức và yêu cầu quy định trong bảng sau( xem trang 2 )
2.2. Các chỉ tiêu từ 7 đến 12 là những chỉ tiêu khuyến khích áp dụng
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 3794-83 4 TCVN 3805-83
Tên các chỉ tiêu | Mức các chỉ tiêu | ||
Phương pháp điện cực thuỷ ngân | Phương pháp màng ngăn | ||
Loại A | Loại B | ||
1. Dạng bên ngoài và màu sắc | Dung dịch trong suốt hoặc có màu tím xanh nhạt | ||
2. Hàm lượng natri hidroxit (NaOH) tính bằng % không lớn hơn | 40 | 34 | 30 |
3. Hàm lượng natri cacbonatt ( Na2CO3) tính bằng % không lớn hơn | 0,6 | 1,0 | 1,0 |
4. Hàm lượng natri clorua ( NaCl) tính bằng % không lớn hơn | 0,05 | 2,6 | 5,0 |
5. Hàm lượng sắt chuyển ra sắt III oxit ( Fe2O3) tính bằng % không lớn hơn | 0,015 | 0,04 | 0,04 |
6. Hàm lượng natri clorat ( NaClO3) tính bằng % không lớn hơn | 0,01 | 0,2 | 0,3 |
7. Hàm lượng sunfat ( SO42+) tính bằng % không lớn hơn | 0,03 | không quy định | |
8. Hàm lượng canxi ( Ca); magiê( Mg) tính bằng % không lớn hơn | 0,006 | không quy định | |
9. Hàm lượng kim loại nặng thuộc nhóm hydro sunfua (H2S) chuyển ra chì tính bằng % không lớn hơn | 0,003 | không quy định | |
10. Hàm lượng axit silixic (H2SiO3) tính bằng % không lớn hơn | 0,01 | không quy định | |
11. Hàm lượng nhôm chuyển ra nhôm oxit ( Al2O3) tính bằng % không lớn hơn | 0,01 | không quy định | |
12. Hàm lượng thuỷ ngân ( Hg) tính bằng % không lớn hơn | 0,00125 | không quy định |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên, Quý khách hãy chọn Đặt mua để nhận văn bản chuẩn xác do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cung cấp.
Đặt mua toàn văn TCVN
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc Gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: thuvientdc@tcvn.gov.vn
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919