Quyết định 29/2023/QĐ-TTg trình tự xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu gây ô nhiễm môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 29/2023/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2023/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ đề nghị xác định công nghệ của dự án đầu tư nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
Ngày 19/12/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 29/2023/QĐ-TTg quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. Cụ thể như sau:
1. Hồ sơ đề nghị xác định công nghệ của dự án đầu tư gồm:
- Văn bản đề nghị xác định công nghệ cao;
- Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư;
- Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
2. Chứng thư giám định được cấp bởi tổ chức giám định được chỉ định giám định máy móc, thiết bị, day chuyền công nghệ trong dự án đầu tư theo quy định của pháp luật. Hiệu lực của chứng thư giám định là 12 tháng kể từ ngày cấp chứng thư.
3. Định kỳ trước ngày 20/12 hằng năm, tổ chức giám định lập báo cáo tình hình giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư và gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ. Số liệu báo cáo tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 15/02/2024.
Xem chi tiết Quyết định 29/2023/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 29/2023/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.
Quyết định này áp dụng đối với:
Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ làm việc theo nguyên tắc dân chủ, khách quan, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật và cơ quan thành lập Hội đồng về nội dung tư vấn và kiến nghị.
Hiệu lực của chứng thư giám định là 12 tháng kể từ ngày cấp chứng thư.
Việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức giám định phải được thông báo bằng văn bản cho tổ chức giám định đã nộp hồ sơ đăng ký biết trước 05 ngày làm việc. Kết thúc việc đánh giá, chuyên gia hoặc đoàn đánh giá phải lập biên bản đánh giá thực tế với các nội dung đã được quy định tại khoản 4 Điều này.
Trường hợp, tổ chức giám định phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày, tổ chức giám định phải gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Bộ Khoa học và Công nghệ. Trường hợp các nội dung cần khắc phục phải kéo dài thêm thời hạn thì tổ chức giám định báo cáo với Bộ Khoa học và Công nghệ bằng văn bản và nêu rõ thời hạn chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung trên.
Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Bộ Khoa học và Công nghệ phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức giám định.
Tổ chức giám định lập 01 bộ hồ sơ đăng ký bổ sung phạm vi hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ Khoa học và Công nghệ để đăng ký chỉ định bổ sung phạm vi giám định.
Trình tự, thủ tục đăng ký xem xét, chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG
Trần Lưu Quang |
Phụ lục
CÁC MẪU VĂN BẢN
(Kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
____________
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị xác định công nghệ |
Mẫu số 02 |
Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư |
Mẫu số 03 |
Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư |
Mẫu số 04 |
Văn bản xác định công nghệ của dự án đầu tư |
Mẫu số 05 |
Đơn đăng ký chỉ định hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ |
Mẫu số 06 |
Danh sách giám định viên |
Mẫu số 07 |
Đơn đăng ký chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ |
Mẫu số 08 |
Quyết định về việc chỉ định tổ chức giám định |
Mẫu số 09 |
Báo cáo tình hình xác định công nghệ trong dự án đầu tư |
Mẫu số 10 |
Báo cáo tình hình giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________
..., ngày ... tháng ... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH CÔNG NGHỆ
Kính gửi: (Cơ quan chủ trì xác định công nghệ)
1. Tên nhà đầu tư: ....................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................
3. Số điện thoại/fax:.........................................................................................................
Email:................................................... Website:..............................................................
4. Người đại diện pháp luật:..............................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.............................. (mã số), do................ (cơ quan) cấp ngày... tháng... năm....
6. Dự án đầu tư:............................................... (tên, địa điểm thực hiện dự án).
7. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký dự án đầu tư số (mã số) ................do (cơ quan) ..................... cấp ngày... tháng... năm...
Đề nghị được xác định công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư. Hồ sơ đề nghị xác định công nghệ gửi kèm văn bản này gồm các tài liệu sau:
1. Thuyết minh hiện trạng công nghệ;
2. Chứng thư giám định số .... ngày ... tháng ... năm do ....(tên tổ chức giám định) cấp;
............ (tên nhà đầu tư) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và hợp pháp của các tài liệu nêu trên.
|
ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ |
Mẫu số 02
THUYẾT MINH HIỆN TRẠNG
CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………….
2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………………………………………………….
3. Địa chỉ liên hệ:.............................. Điện thoại: ........................................
Email:.............................................. Website: ..............................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký dự án đầu tư: …………………ngày tháng năm cấp; cơ quan cấp; mã số).
5. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh của dự án đầu tư: ............................................................
6. Quy mô dự án:
- Sản lượng: ................đơn vị sản phẩm/năm
- Lao động: ...............người
- Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ……………………………….m2 hoặc ha
- Tổng vốn đầu tư của dự án: .........................................(bằng chữ) đồng
7. Thời gian bắt đầu hoạt động: .........................................................................
8. Thời hạn hoạt động: ...................................................................................
II. THUYẾT MINH HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ
1. Quy trình công nghệ, đặc điểm của dây chuyền công nghệ:
- Tên công nghệ;
- Quy trình, đặc điểm của dây chuyền công nghệ (trong đó thuyết minh quy trình, thông số kỹ thuật, sơ đồ dây chuyền công nghệ,...);
- Quy mô công suất/hiệu suất hiện tại và so với thiết kế;
- Sự hoàn thiện của công nghệ, phù hợp của công nghệ; phân tích ưu nhược điểm của công nghệ, so sánh với công nghệ cùng loại đang sử dụng phổ biến trong và ngoài nước (nếu có);
- Quy chuẩn kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường áp dụng đối với dây chuyền công nghệ.
2. Nguyên vật liệu, nhiên liệu năng lượng của dây chuyền công nghệ:
- Thống kê nguyên, vật liệu (chủng loại, khối lượng);
- Mức độ tiêu thụ nguyên, vật liệu, năng lượng hiện tại so với thiết kế;
3. Sản phẩm của dây chuyền công nghệ:
- Tên các loại sản phẩm, quy mô sản lượng (năng suất);
- Tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm.
4. Thống kê loại chất thải, khối lượng chất thải trong quá trình sản xuất;
5. Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm của dây chuyền công nghệ, việc tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
6. Hoạt động duy tu, bảo dưỡng theo định kỳ, sửa chữa, thay thế máy móc, thiết bị (kèm theo hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ máy móc, thiết bị).
7. Thuyết minh máy móc, thiết bị có tuổi vượt quá 10 năm không thuộc công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ).
8. Danh mục máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ:
Số TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Năm sản xuất |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất (xuất xứ) |
Nhãn hiệu |
Số hiệu |
Kiểu loại (model) |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Mã HS |
I |
Máy móc, thiết bị có tuổi không vượt quá 10 năm |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Máy móc, thiết bị có tuổi vượt quá 10 năm |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp một dự án đầu tư có nhiều dây chuyền sản xuất thì liệt kê và thuyết minh chi tiết hiện trạng công nghệ của từng dây chuyền sản xuất trong dự án đó.
|
…………., ngày….. tháng….. năm 20… NHÀ ĐẦU TƯ
|
Mẫu số 03
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH Số: ……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày…. tháng…. năm….. |
CHỨNG THƯ GIÁM ĐỊNH
Máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư
____________
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án đầu tư:...........................................................................................................
2. Ngày thực hiện giám định:...............................................................................................
3. Địa điểm giám định:........................................................................................................
4. Phương pháp giám định:................................................................................................
II. KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH
1. Dây chuyền công nghệ:
1.1. Dây chuyền công nghệ thứ nhất:
- Tên dây chuyền công nghệ:...
- Công suất (hoặc hiệu suất):
Theo thiết kế:................. thực tế:......................... đạt: ...% (so với thiết kế)
- Tiêu hao nguyên, vật liệu, năng lượng:
Theo thiết kế:................. thực tế:......................... đạt: ...% (so với thiết kế)
- Đánh giá mức độ đáp ứng của dây chuyền công nghệ khi hoạt động theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường. Trường hợp không có QCVN về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường liên quan đến dây chuyền công nghệ của dự án thì có thể áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) của Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc gia của một trong các nước G7, Hàn Quốc về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường (Mức độ đáp ứng quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường)1: ...........................
1.2. Dây chuyền công nghệ tiếp theo: (trình bày tương tự như dây chuyền công nghệ thứ nhất) .................................................................
2. Máy móc, thiết bị có mã hàng hóa (mã số HS) thuộc các Chương 84 và 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có tuổi không vượt quá 10 năm:
2.1. Danh mục máy móc thiết bị:
Số TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu/số hiệu/ kiểu loại (model) |
Mã HS |
Mức độ đáp ứng quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
…… |
|
|
|
|
|
|
2.2. Đánh giá chung về mức độ đáp ứng quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường của toàn bộ máy móc, thiết bị có tuổi không vượt quá 10 năm:...................................
3. Máy móc, thiết bị có mã hàng hóa (mã số HS) thuộc các Chương 84 và 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có tuổi vượt quá 10 năm:
3.1. Danh mục máy móc thiết bị:
Số TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Nhà sản xuất |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu/số hiệu/kiểu loại (model) |
Mã HS |
Mức độ đáp ứng quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
……. |
|
|
|
|
|
|
3.2. Đánh giá máy móc, thiết bị về việc đáp ứng các tiêu chí xác định máy móc, thiết bị trong một số lĩnh vực có tuổi vượt quá 10 năm không thuộc công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ: ...........................................
4. Hiệu lực của chứng thư giám định: 12 tháng (kể từ ngày cấp chứng thư).
GIÁM ĐỊNH VIÊN |
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH
|
_________________
1 Trường hợp không có QCVN, TCVN và tiêu chuẩn quốc gia của các nước G7, Hàn Quốc thì nêu rõ trong Chứng thư giám định.
Mẫu số 04
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày…. tháng…. năm….. |
Kính gửi:........................................................
............. (Cơ quan chủ trì) nhận được hồ sơ đề nghị xác định công nghệ của dự án đầu tư kèm theo Văn bản số...............ngày.................................................. của........... ,............... (Cơ quan chủ trì) đã thực hiện các thủ tục xác định công nghệ của dự án đầu tư theo quy định tại Quyết định số ....../2023/QĐ-TTg ngày....... của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. Kết quả xác định như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án đầu tư: ......................................................................................
2. Địa chỉ: ...............................................................................................
3. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số.... do (cơ quan cấp) ngày ...........................
4. Thời gian bắt đầu hoạt động: .................................................................
5. Thời hạn hoạt động: …………………………………………………………
II. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CÔNG NGHỆ
1. Dự án (có hoặc không) sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.
2. Khuyến cáo về các nội dung cần lưu ý (nếu có):
Nơi nhận: |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
……, ngày... tháng... năm...
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH HOẠT ĐỘNG
GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Tên tổ chức: ..................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................
Điện thoại: .............................Fax: ……………………….. Email: .........................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng đầu tư số: ......................cơ quan cấp: ............................cấp ngày……………… tại………
4. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định số ........................cơ quan cấp: ........................cấp ngày...........................................
5. Hồ sơ kèm theo:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định;
- Danh sách giám định viên kèm theo bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ và các tài liệu chứng minh năng lực của giám định viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP;
- Bản sao hệ thống các tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng, phương pháp và quy trình, thủ tục giám định phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ISO 17020 tương ứng với phạm vi đăng ký chỉ định;
- Bản sao chứng chỉ công nhận năng lực giám định do tổ chức công nhận hợp pháp cấp (nếu có).
Đề nghị được xem xét để chỉ định .............................................(tên tổ chức) hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định và chịu trách nhiệm về các nội dung khai báo nêu trên.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Mẫu số 06
TÊN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH _______________ |
|
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN
STT |
Họ và tên |
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn |
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý |
Kinh nghiệm công tác (ghi số năm) |
Kinh nghiệm giám định (ghi số cuộc) |
Loại hợp đồng lao động đã ký |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
(Tên tổ chức).... gửi kèm theo bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ và các tài liệu chứng minh năng lực của giám định viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và cam đoan các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm về các nội dung đã khai.
………, ngày …. tháng …. năm…….
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
..., ngày... tháng... năm...
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
GIÁM ĐỊNH MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ.
1. Tên tổ chức:……………………………………………………………….
2. Địa chỉ liên lạc:…………………………………………………………..
Điện thoại:………………………........ Fax: ………….E-mail:………………
3. Đã được chỉ định thực hiện hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng nhập khẩu theo Quyết định số: ………ngày..../..../.20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Hồ sơ kèm theo:
- Danh sách giám định viên kèm theo bản sao chứng chỉ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ và các tài liệu chứng minh năng lực của giám định viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP;
- Bản sao hệ thống các tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng, phương pháp và quy trình, thủ tục giám định phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ISO 17020 tương ứng với phạm vi đăng ký chỉ định;
- Bản sao chứng chỉ công nhận năng lực giám định do tổ chức công nhận hợp pháp cấp (nếu có).
Đề nghị được xem xét để chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư cho………….(tên tổ chức).
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong lĩnh vực giám định được chỉ định và chịu trách nhiệm về các nôi dung khai báo nêu trên.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC
|
Mẫu số 08
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức giám định
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Quyết định số /2023/QĐ-TTg ngày... tháng.... năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.
Theo đề nghị của.......................... (đơn vị được giao thẩm xét hồ sơ đăng ký chỉ định).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định............................ .(tên tổ chức giám định) Địa chỉ:………., Điện thoại: ………, Fax: ………….., Email: ……… thực hiện hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là ………năm, kể từ ngày ký.
Điều 3......................... (tên tổ chức giám định) có trách nhiệm thực hiện việc giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu trách nhiệm về kết quả giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4......................... (tên tổ chức giám định) và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 09
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... _____________ Số:....... .../SKHCN-…… V/v báo cáo tình hình xác định công |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ ……, ngày …. tháng …. năm .... |
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thực hiện Quyết định số …… /2023/QĐ-TTg ngày tháng năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên, Sở Khoa học và Công nghệ báo cáo thống kê tình hình xác định công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (số liệu báo cáo từ ngày 15 tháng 12 năm ... đến ngày 14 tháng 12 năm ...) như sau:
TT |
Tên dự án đầu tư |
Nhà đầu tư (doanh nghiệp) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Văn bản xác nhận dự án có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
|
Có (tích dấu “X”) |
Không (tích dấu “X”) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ kính gửi Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 10
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH Số:……… V/v báo cáo tình hình giám định |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ.
1. Tên tổ chức giám định được chỉ định, được thừa nhận:................................................
2. Địa chỉ:.......................................................................................................................
3. Số điện thoại/số fax:...................................................................................................
Email:.................................................. Website:.............................................................
4. Người đại diện pháp luật:............................................................................................
5. Quyết định chỉ định số: .../QĐ-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ký ngày ... tháng ... năm ...
........ (tên tổ chức giám định) xin báo cáo tình hình giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (số liệu báo cáo từ ngày 15 tháng 12 năm ... đến ngày 14 tháng 12 năm ...) như sau:
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Nhà đầu tư (doanh nghiệp) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Chứng thư giám định về dự án có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
|
Có (tích dấu “X”) |
Không (tích dấu “X”) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
........ (tên tổ chức giám định) cam kết tính chính xác của thông tin báo cáo nêu trên.
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH |