Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1309/QĐ-UBND Lâm Đồng 2022 Danh mục và quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1309/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1309/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 21/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 1309/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Mục I Phần A và Phần B Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
______________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002385 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002380 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/thiết bị | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002381 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
4 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002382 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC. |
5 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002383 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế Mã TTHC 2.002384 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
7 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) Mã TTHC 2.002379 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN; - Thông tư số 287/2016/TT-BTC . |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 24,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
7. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Khoa học và Công nghệ | 9,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|