Thông tư 28 TC/CĐKT của Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 28 TC/CĐKT

Thông tư 28 TC/CĐKT của Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ áp dụng trong các doanh nghiệp
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:28 TC/CĐKTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Hồ Tế
Ngày ban hành:31/03/1995Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Kế toán-Kiểm toán

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 28 TC/CĐKT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

BỘ TÀI CHÍNH SỐ 28 TC/CĐKT NGÀY 31/3/1995

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ ÁP DỤNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

 

Để việc thử nghiệm hệ thống kế toán mới được thuận lợi, phù hợp với  "Hệ thống tài khoản kế toán  áp dụng cho các doanh nghiệp",  ban hành kèm theo quyết định số 1205 TC/CĐKT ngày 14/12/1994 của Bộ Tài chính, trong khi chưa ban hành  mới chế độ sổ kế toán, Bộ Tài chính qui định và hướng dẫn nội dung, phương pháp ghi sổ của hình thức kế toán nhật ký chứng từ áp dụng cho các doanh nghiệp như sau:

 

I - Hệ THốNG Sổ Kế TOáN THEO HìNH THứC Kế TOáN NHậT Ký CHứNG Từ HƯớNG DẫN TRONG THÔNG TƯ NàY VẫN ĐảM BảO TÔN TRọNG NHữNG NGUYÊN TắC CƠ BảN  Đã ĐƯợC QUI ĐịNH TRONG QUYếT ĐịNH Số 19 TC/ CĐKT NGàY 31/3/1990 CUẩ Bộ TàI CHíNH.

 

việc qui định và hướng dẫn chủ yếu dựa vào đặc điểm và yêu cầu quản lý  của ngành sản xuất công nghiệp, có tính đến một số đặc điểm của những ngành kinh doanh khác. Vì vậy,  từng ngành và từng lĩnh vực SXKD cần có sự xem xét kỹ lưỡng, cụ thể hoá phù hợp với đặc điểm, yêu cầu và trình độ quản lý.

 

II - QUI ĐịNH LạI CáC TàI KHOảN PHảN áNH TRONG CáC

NHậT Ký CHứNG Từ, BảNG KÊ, BảNG PHâN Bổ  Và Sổ Kế TOáN CHI TIếT:

 

Danh mục và nội dung cụ thể của các loại sổ qui định trong bảng phụ lục số 01 đính kèm.

 

III - HƯớNG DẫN PHƯƠNG PHáP GHI TRÊN MộT Số NHậT Ký

CHứNG Từ  CHủ YÊU

 

1/ Nhật ký chứng từ số 5 và sổ chi tiết số 2: Bổ sung thêm 2 nội dung sau:

- Trường hợp nhận tiền ứng trước của khách háng cũng được phản ánh ở sổ chi tiết số 2 và nhật ký chứng từ số 5. Khi nhận tiền ứng trước của khách háng ghi: Nợ TK 111, 112........ Có TK 321. Khi bán sản phẩm, hàng hoá, lao vụ dịch vụ ghi : Nợ TK 321, có TK 511. Cuối tháng, nếu TK 321 có số dư Nợ thì kết chuyển sang tài khoản 131, (ghi : Nợ TK 131, có TK 321).

Do  quan hệ thanh toán , cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết khách hàng phản ánh trên TK 131 “phải thu của khách hàng” có số dư Có do đã thu qua số phải thu thì phải lập bút toán chuển số dư đó sang TK 321”phải trả cho người cung cấp”, ghi nợ TK131, Có TK 321 để phản ánh vào Nhật ký chứng từ số 5và sổ chi tiết số 2 chi tiết cho từng khách hàng.

2/ Nhật ký chứng từ số 7 và các bảng kê, Bảng phân bổ, sổ kế toán chi tiết.

Hạch toán chi phí sản xuất, kinh doanh phải phản ánh đầy đủ, chính xác và kịp thời mọi chi phí thực tế phát sinh trong qúa trình sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm bao gồm các chi phí sản xuất trực tiếp và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.

Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phải chú ý các điểm sau đây:

- Bảng kê số 4 được trên cơ sở tổng hợp số phát sinh có của các TK 151, 152, 153,  214, 142, 325, 324, 328, 111, 112, 113... đối ứng nợ với các tài khoản liên quan phản ánh các chi phí trực tiếp sản xuất (TK 154, TK631, TK621, TK622, TK 617)và được tập hợp theo từng phân xưởng, bộ phận sản xuất và chi tiết cho từng sản phẩm, dịch vụ.

- Bảng kê số 5 được mở trên cơ sở tổng hợp số phát sinh có của các tài khoản 152, 153, 142, 214, 325, 328, 111, 112, 113, 321....... đối ứng nợ với các tài khoản liên quan phản ánh  chi phí quản lý và chi phí chung phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc chi phí đầu tư XDCB (TK 641, TK642, TK 231). Trong từng tài khoản chi tiết theo yếu tố và nội dung chi phí: Nhân viên, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ đồ dùng...

- Căn cứ vào bảng phân bổ số 1, 2, 3, các bảng kê và nhật ký chứng tư có liên quan để ghi vào các cột và các dòng phù hợp với bảng kê số 4 và số 5. Số liệu tổng hợp của các bảng kê số 4 và bảng kê số 5 dùng để ghi vào nhật ký chúng từ số 7.

- Nhật ký chứng từ số 7 tổng hợp toàn bộ chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, dùng để ghi Có các tài khoản liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh như TK 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231, 324, 325,  328, 611, 621, 622, 627, 631 và một số tài khoản đã phản ánh ở các Nhật ký chứng từ khác, nhưng có liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ, và dùng để ghi nợ các tài khoản 154, 631, 621, 622, 627,142, 325, 641, 642.

- Phương pháp ghi chép nhật ký  chứng từ số 7 cần chú ý:

 

PHẦN I

TẬP HỢP CHI PHÍ SXKD TOÀN DOANH NGHIỆP, PHẢN ÁNH TOÀN BỘ SỐ PHÁT SINH BÊN CÓ CỦA CÁC TÀI KHOẢN LIÊN QUAN ĐẾN CHI PHÍ SXKD

 

Cơ sở để ghi phần này  là:

- Căn cứ vào dòng cộng nợ của các tài khoản  154, 631, 621, 622, 627 trên các bảng kê số 4 để xác định số tổng cộng nợ của từng TK 154, 631, 621, 622, 627, ghi vào các cột và dòng phù hợp của phần này.

- Lấy số liệu từ Bảng kê số 5 phần ghi bên Nợ của các TK 641; 642, để ghi vào các dòng liên quan.

- Lấy số liệu từ bảng kê số 6, phần ghi bên nợ của TK 142 và của TK 325 để ghi vào các dòng Nợ TK 142 và nợ TK 325 của phần này.

- Căn cứ vào các Bảng phân bổ, các Nhật ký chứng từ  và các chứng từ có liên quan để ghi vào các dòng phù hợp trên mục B phần I của nhật ký chứng từ số 7.

- Số liệu tổng cộng của phần I được sử dụng để ghi vào sổ cái.

 

PHẦN II.

CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ:

 

Theo qui định hiện hành, chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp gồm 6 yếu tố chi phí:

- Nguyên liệu và vật liệu

- Nhiên liệu, động lực.

- Tiền lương và các khoản phụ cấp

- Khấu hao TSCĐ

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí bằng tiền khác

Cách lập phần II NKCT số 7

1/ Yếu tố nguyên liệu và vật liệu:

- Căn cứ vào số phát sinh bên có của các TK 151, 152, 153 đối ứng với nợ các tài khoản ghi ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 sau khi trừ đi phần nhiên liệu xuất dùng vào SXKD để vào các dòng phù hợp của phần này.

- Căn cứ vào chứng từ và các sổ kế toán có liên quan để xác định phần nguyên liệu mua ngoài không qua nhập kho đưa ngay sử dụng để ghi vào yếu tố nguyên liệu vật liệu  ở các dòng phù hợp của phần II Nhật ký chứng từ số 7.

2/ Yếu tố nhiên liệu, động lực:

Căn cứ  vào các chứng từ và sổ kế toán có liên quan để xác định phần nhiên liệu động lực đưa vào sản xuất kinh doanh trong kỳ, để ghi vào yếu tố nhiên liệu động lực ở các dòng phù hợp của phần II nhật ký chứng từ số 7.

Yếu tố chi phí nguyên vật liệu và nhiên liệu khi tính phải loại trừ nguyên liệu, vật liệu nhiên liệu dùng không hết nhập lại kho.

3/ Yếu tố tiền lương và các khoản phụ cấp:

Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 324 đối ứng Nợ các Tài khoản ghi ở Mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7để ghi vào yếu tố tiền lương và các khoản phụ cấp ở các dòng phù hợp của phần II nhật ký chứng từ số 7.

4/ Yếu tố khấu hao TSCĐ:

Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 214 đối ứng Nợ các tài khoản ghi ở Mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để  ghi vào yếu tố khấu hao TSCĐ  ở các dòng phù hợp của phần II NKCT số 7.

5/ Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài:

Căn cứ vào các bảng kê,  sổ chi tiết, nhật ký chứng từ số 5, 2, 1.... liên quan, xác định phần chi phí dịch vụ mua ngoài để ghi vào  cột 7 vào các dòng phù hợp trên phần II của Nhật ký chứng từ số 7.

6/ Yếu tố chi phí bằng tiền khác:

Căn cứ vào các Bảng kê,  sổ chi tiết, nhật ký chứng từ số 5,1, 2.... liên quan, xác định phần chi phí bằng tiền khác để ghi vào cột 8 vào các dòng phù hợp trên phần II của nhật ký chứng từ số 7.

 

PHẦN III

LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH

 

Cách lập phần III NKCT số 7:

- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 154 hoặc TK 631 đối ứng nợ các TK 154, 631, 142, 325, 621, 627, 641, 642, ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 3 ở các dòng TK 154, 631, 142, 325, 621, 627, 641, 642 cho phù hợp của phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 621 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 4 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 622 đối ứng nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 5 ở dòng  TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.

-  Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 627 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 6 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.

- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 142, 325 đối ứng Nợ các TK 154, 631, 621, 627, 641, 642  ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 7 hoặc cột 8 ở các dòng TK 154, 631, 621, 627, 641, 642, cho phù hợp ở phần III NKCT số 7.

3/ Nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11 và sổ chi tiết số 4:

Bổ sung thêm 2 nội dung sau:

- Trường hợp ứng tiền trước cho người cung cấp cũng được phản ánh vào nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11và sổ chi tiết số số 4. Khi ứng trước tiền cho người cung cấp ghi: Nợ TK 131, Có TK 111, 112.... Khi nhận hàng hoá, lao vụ, dịch vụ ghi: Nợ các TK liên quan, Có TK 131. Cuối tháng nếu TK 131 có số dư có thì kết chuyển sang TK 321 (Ghi: Nợ TK 131, Có TK 321).

- Do quan hệ thanh toán, cuối kỳ kế toán,  nếu chi tiết người cung cấp phản ánh trên TK321 có số dư nợ do trả quá số phải trả thì phải lập bút toán chuyển số dư đó sang TK 131 (ghi NợTK 131, Có TK 321) để phản ánh vào Nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11 và sổ chi tiết số 4.

4/ Nhật ký chứng từ số 10 và sổ chi tiết số 6:

Bổ sung ghi sổ chi tiết số 6 trước khi ghi Nhật ký chứng từ số 10 các nội dung sau:

- Do quan hệ thanh toán, cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết các khoản phải thu đã thu quá ở các TK 138 và các TK 141 nên có số dư có thì phải lập bút toán chuyển số dư có các tài khoản trên sangTK 328.

- Cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết các khoản phải trả đã phản ánh ở các TK 323, 324, 328 có số dư nợ thì phải lập bút toán chuyên số dư Nợ các tài khoản trên sang tài khoản 138 (ghi Nợ TK 138, Có TK 323 hoặc 324, 328).

Do đó sổ chi tiết số 6 phản ánh chi tiết cho từng tài khoản liên quan đến các nội dung trên cũng phải được ghi bổ sung cho phù hợp. Số liệu tổng cộng của các sổ chi tiết này được dùng để ghi vào Nhật ký chứng từ số 10.

 

IV - MộT Số VấN Đề CầN CHú ý KHI TRIểN KHAI THựC HIệN

 

1/ Tất cả các số liệu kế toán trước và sau khi chuyển sổ phải đầy đủ, chính xác, đảm bảo đối chiếu khớp đúng giữa giá trị và hiện vật, giữa số liệu kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, giữa số ghi trên sổ và số thực tế hiện có.

2/ Phải có sự phân công lại các phần hành công tác kế toán cho từng nhân viên kế toán theo sự phân loại tài khoản kế toán mới cho phù hợp.

3/ Phải có sự thống nhất trước giữa các nhân viên kế toán các phần hành kế toán trong mối quan hệ của việc chuyển số dư và việc ghi chép giữa các Nhật ký chứng từ, bảng kê và sổ chi tiết với nhau.

Căn cứ vào Thông tư này, các Bộ, Tổng cục chủ quản qui định mẫu số cụ thể áp dụng cho các đơn vị thuộc ngành, Địa phương và ban hành sau khi thoả thuận với Bộ Tài chính.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán) để thống nhất giải quyết.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

Hệ thống sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ

 

Số hiệu sổ

 

 

 

NKCT

 

Bảng kê

 

Bảng phân bổ

 

Sổ chi tiết

 

Nội dung sổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I -Hạch toán vốn bằng tiền:

 

1/ NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi Có TK 111 “Tiền mặt”

 

 

 

1/BK

 

 

 

 

 

- Ghi Nợ TK 111 “Tiền mặt”

 

2/NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”

 

 

 

2/BK

 

 

 

 

 

- Ghi Nợ TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”

 

3/ NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi Có TK 113 “Tiền đang chuyển”

 

4/ NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi Có TK 311, 315, 331, 332

 

 

 

 

 

 

 

1/SCT

 

Sổ chi tiết dùng chung cho các TK 311, 315, 331, 332.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II - Hạch toán thanh toán với người cung cấp và mua hàng:

 

5/NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi có TK 321 “Phải trả cho người cung cấp”.

 

 

 

 

 

 

 

2/SCT

 

- Sổ chi tiết thanh toán với người cung cấp.

 

6/ NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi có TK 157” Hàng mua đang đi đường”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III-Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh

 

7/NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi Có các TK 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231, 324, 325, 611, 621, 622, 627, 631.

 

 

 

3/KB

 

 

 

 

 

- Bảng tính giá thành thực tế vật liệu và công cụ, dụng cụ

 

 

 

4/BK

 

 

 

 

 

- Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng (TK 154, 631, 621, 622, 627)

 

 

 

5/BK

 

 

 

 

 

- Bảng kê tập hợp chi phí bán hàng (TK 641) chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) chi phí đầu tư XDCB (TK 231)

 

 

 

6/BK

 

 

 

 

 

- Bảng kê chi phí trả trước (TK 142), chi phí phải trả (TK 325).

 

 

 

 

 

1/BPB

 

 

 

- Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiêm Xã hội

 

 

 

 

 

2/BPB

 

 

 

- Bảng phân bổ nguyên liêu, vật liệu và công cụ, dụng cụ.

 

 

 

 

 

3/BPB

 

 

 

- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - Hạch toán hàng hoá, thành phẩm, doanh thu và kết quả, thanh toán với khách hàng:

 

8/NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi Có TK 155, 156, 158, 159, 131, 511, 521, 531, 532, 559, 632, 641, 642, 711, 721, 811, 821, 911.

 

 

 

 

 

 

 

3/SCT

 

- Sổ chi tiết dùng chung cho các TK 511, 521, 531, 532, 559, 632, 711, 721, 811, 821, 911, 159.

 

 

 

8/BK

 

 

 

 

 

- Bảng kê nhập, xuất, tồn kho thành phẩm (TK 155), hàng hoá (TK 156).

 

 

 

9/ BK

 

 

 

 

 

- Bảng tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá

 

 

 

10/ BK

 

 

 

 

 

-Bảng kê hàng gửi đi bán (TK 158)

 

 

 

11/BK

 

 

 

 

 

- Bảng kê thanh toán với người mua (TK 131)

 

 

 

 

 

 

 

4/SCT

 

- Sổ chi tiết thanh toán với người mua (TK 131)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Hạch toán tài sản cố định:

 

9/NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi có các TK 211, 212, 213.

 

 

 

 

 

 

 

5/SCT

 

- Sổ chi tiết TSCĐ (TK 211, 212, 213)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - Hạch toán các nghiệp vụ khác

 

10/NKCT

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi có các TK 121, 128, 129, 133, 134, 138, 139, 141, 161, 221, 222, 228, 229, 241, 323, 326, 328, 333, 411, 412, 413, 414, 421, 422, 431, 441, 461.

 

 

 

 

 

 

 

6/SCT

 

- Sổ chi tiết dùng chung cho các TK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII/ Sổ cái

 

 

(Trang sau có biểu ngang)

 

 


Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:....................                                                                                                                             Mẫu số 01/NKCT

Ban hành theo TT số 28                        Nhật ký chứng từ số 1                                                                                                                                        Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi có Tài khoản 111 “tiền mặt”                                                                Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

S TT

 

Ngày

 

Ghi có TK 111, ghi nợ các tài khoản

 

 

 

 

 

112

 

113

 

121

 

128

 

131

 

133

 

134

 

138

 

141

 

142

 

151

 

152

 

153

 

156

 

157

 

211

 

213

 

221

 

222

 

228

 

321

 

324

 

641

 

642

 

.....

 

ccộng có TK 111

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

21

 

22

 

23

 

24

 

25

 

26

 

27

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày.... tháng ....năm ....                                                                                                Ngày .... tháng...... năm

Kế toán tổng hợp ký                     Kế toán trưởng ký                                                                                           Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                    (Họ và tên)                                                                                                       (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:....................                                                                                                                           Mẫu số 01/BK

Ban hành theo TT số 28                                 Bảng kê số 1                                                                                                                         Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Nợ Tài khoản 111 “Tiền mặt”                                                 Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

Số dư đâu tháng:

Số TT

 

Ngày

 

Ghi Nợ TK 111, ghi Có các tài khoản

 

Cộng dư cuối ngày

 

 

 

 

 

112

 

121

 

128

 

131

 

133

 

134

 

138

 

...

 

321

 

311

 

511

 

...

 

711

 

721

 

...

 

Cộng nợ TK 111

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối tháng ..................

Ngày .... tháng..... năm.....

Kế toán trưởng ký                                                                                        Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                     (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:....................                                                                                                                 Mẫu số 02/NKCT

Ban hành theo TT số 28                                 Nhật ký chứng từ  số 2                                                                                                       Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Có Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                             Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Ghi Có TK 112, ghi Nợ các tài khoản

 

Cộng có KT 112

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

111

 

121

 

128

 

151

 

152

 

153

 

156

 

211

 

213

 

221

 

222

 

.....

 

311

 

.....

 

.....

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày....tháng .... năm....                                                                                                                                                                                                                                                Ngày ..... tháng.....năm

Kế toán tổng hợp ký                        Kế toán trưởng ký                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                          (Họ và tên)                            (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:....................                                                                                                                           Mẫu số 02/BK

Ban hành theo TT số 28                        Bảng kê  số 2                                                                                                                                                Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Nợ  Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng”                                       Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

Số dư đầu tháng: ..................

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Ghi nợ TK 112, ghi có các tài khoản

 

Số dư cuối ngày

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

111

 

113

 

121

 

128

 

131

 

133

 

134

 

138

 

311

 

511

 

711

 

.....

 

Cộng nơ TK 112

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối tháng...............

Ngày .... tháng ...... năm.........

Kế toán trưởng ký                                                                                          Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                       (Họ và tên)

 

 

Bộ, Tổng cục...............

Đơn vị:....................                                                                                                                           Mẫu số 03/NKCT

Ban hành theo TT số 28                        Nhật ký chứng từ  số 3                                                                                                                   Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Ghi Có Tài khoản 113 “Tiền gửi Ngân hàng”                                         Của Bộ Tài chính

Tháng......... năm..........

 

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Ghi có TK 113, ghi nợ các tài khoản

 

Cộng có TK 113

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

112

 

151

 

152

 

153

 

156

 

311

 

315

 

321

 

323

 

331

 

332

 

...

 

...

 

...

 

...

 

...

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

210

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng số phát sinh bên nợ theo chứng từ gốc .........                                                                Số dư cuối tháng

Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ...... năm......                                                                                   Ngày ..... tháng...... năm

Kế toán tổng hợp ký                                                            Kế toán trưởng ký                                            Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                               (Họ và tên)                                                                  (Họ và tên)

NHẬT KÝ CHỪNG TỪ SỐ 4

Bộ, Tổng cục ....                                                                                                                                           Mẫu số 04/NKCT

Đơn vị .......    Ghi Có các tài khoản:                                                                                                                     Ban hành theo TT số 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

311 - Vay ngắn hạ                                                                                                   của Bộ Tài chính

315 - Nợ dài hạn đến hạn trả

331 - Vay dài hạn

332 - Nợ dài hạn

Tháng ..... năm .......                                                                                    Số dư đầu tháng: .........

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Ghi có TK.... Ghi Nợ các tài khoản

 

Số TT

 

Chứng từ

 

Phần theo dõi thanh toán (Ghi Nợ TK ....... Ghi Có các TK)

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Có TK

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Nợ TK....

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối tháng: ......

Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm ....

Ngày  .... tháng .... năm

Kế toán trưởng ký                Kế toán tổng hợp ký                        Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                             (Họ và tên)                                          (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục .....                                          Sổ CHI TIếT CáC TàI KHOảN                                            Mâu số 01 /SCT

Đơn vị ......                                                                                                                                                     Ban hành theo TTsố 28

311 - Vay ngắn hạn                                                                        Ngày 31 tháng 3 năm 1995

315 - Nợ dài hạn đến hạn trả                                                        của Bộ Tài chính

331 -  Vay dài hạn

332 - Nợ dài hạn

Năm .....

Số TT

 

Chứng từ vay

 

Diễn giải

 

Vay

 

Trả

 

Số dư cuối tháng

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

Số dư đầu  tháng

 

Số tiền vay trong tháng

 

Tỷ lệ % lãi

 

Thời hạn phải trả

 

Chứng từ

 

Số tiền đã trả trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng cuối tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng ..... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                               Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                      (Họ và tên)                                                            Bộ, Tổng cục.......                                                                                                                                                     Mẫu số 05/NKCT

Đơn vị:............                                                                                                                                                           Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Nhật ký chứng từ số 5                                                                    của Bộ Tài chính

Ghi Có TX 321 - phải trả cho người cung cấp

Tháng ..... năm .........

Số TT

 

Tên đơn vị

(hoặc người bán)

 

Số dư đầu tháng

 

Ghi có TK 321, ghi Nợ các tài khoản

 

Theo dõi thanh toán (ghi nợ TK 321)

 

Số dư cuối tháng

 

 

 

 

 

 

 

151

 

152

 

153

 

156

 

157

 

211

 

...

 

...

 

Cộng có TK 321

 

111

 

112

 

311

 

......

 

Cộng nợ TK 321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gía HT

 

Giá TT

 

Giá HT

 

Giá TT

 

Giá HT

 

Giá TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm .....                                                                                      Ngày .... tháng .... năm .....

Kế toán tổng hợp ký                                          Kế toán trưởng                                                                    Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                            (Họ và tên)                                                              (Họ và tên)

 

Bộ, Tổng cục.......                                                                                                                                                     Mẫu số 02/SCT

Đơn vị:............                                                                                                                                                           Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Sổ chi tiết tài khoản 321                                                     của Bộ Tài chính

“phải trả cho người cung cấp, Năm

- Tên đơn vị (hoặc người) bán hàng,

(hoặc người mua hàng)

 

Số TT

 

Diễn giải

 

Số dư đầu tháng

 

Hoá đơn và chứng từ khác

 

Phiếu nhập

 

Ghi có TK 321, ghi nợ các tài khoản

 

Theo dõi thanh toán (ghi nợ TK 321, ghi có các TK)

 

Số dư cuối tháng

 

 

 

 

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

151

 

152

 

153

 

156

 

231

 

...

 

Cộng có TK 321

 

Chứng từ

 

111

 

112

 

...

 

Cộng nợ TK 321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá HT

 

Gía TT

 

Giá HT

 

Gía TT

 

Giá HT

 

Gía TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

21

 

22

 

23

 

24

 

 

 

Tháng /19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng cuối tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ... tháng.....năm...

Kế toán trưởng ký                                                                                                    Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                             (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục.......                                                                                                                                                     Mẫu số 06/NKCT

Đơn vị:............                                                                                                                                                           Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Nhật ký chứng từ số 6                                                                    của Bộ Tài chính

Ghi có TK 157 - hàng mua đang đi đường

Tháng .... năm .....

Số TT

 

Diễn giải

 

Số dư đầu tháng

 

Hoá đơn

 

Phiếu nhập

 

Ghi có TK 321, ghi nợ các tài khoản

 

Số dư cuối  tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

 

152

 

153

 

156

 

158

 

632

 

...

 

...

 

Cộng có  TK 157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày Tháng

 

Số hiệu

 

Ngày Tháng

 

Gía HT

 

Giá TT

 

Gía HT

 

Giá TT

 

Gía HT

 

Giá TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

 

 

Tháng /19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ..... năm ....                                                                                     Ngày ..... tháng .... năm .....

Kế toán tổng hợp                             Kế toán trưởng                                                Kế toán ghi sổ ký

(họ và tên)                                       (họ và tên)                                                               (họ và tên)

Bộ, Tổng cục.......                                                                                                                                                     Mẫu số 07/NKCT

Đơn vị:............                                                                                                                                                           Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Nhật ký chứng từ số 7                                                                    của Bộ Tài chính

 

Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh

toán doanh nghiệp

 

Ghi có các TK: 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231

234, 325, 611, 621, 622, 627,631

 

Tháng .... năm

 

Số TT

 

Các TK

Các        ghi có

TK ghi nợ

 

142

 

151

 

152

 

153

 

154

 

214

 

231

 

324

 

325

 

611

 

621

 

622

 

627

 

631

 

Các TK phản ánh ở các NKCT khác

 

Tổng cộng chi phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKCT Số 1

 

NKCT số 2

 

NKCT ..........

 

NKCT .........

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

21

 

1

 

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Cộng A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

Cộng B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

Tổng cộng

(A + B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần II: CHI PHí SảN XUấT KINH DOANH, TíNH THEO YếU Tố

Tháng ........ năm ..........

Số TT

 

Tên các tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh

 

Yếu tố chi phí  sản xuất kinh doanh

 

Luân chuyển nội  bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh

 

Tổng cộng chi phí

 

 

 

 

 

Nguyên vật liệu

 

Nhiên liệu, động lực

 

Tiền lương và các khoản phụ cấp

 

Khấu hao TSCĐ

 

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

Chi phí

 

Cộng

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

TK 154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

TK 631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

TK 142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

TK 325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

TK 621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

TK 622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

TK 627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

TK 641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

TK 642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Cộng trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Luỹ kế từ đâù năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần III: Số LIệU CHI TIếT PHầN

“LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH”

Tháng .... năm ......

Số TT

 

Tên các tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh

 

Số liệu chi tiết các khoản luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

Lao vụ của các phân xưởng cung cấp lẫn cho nhau (TK 154, 631)

 

Chi phí nguyên vật liệu (TK 621)

 

Chi phí nhân công trực tiếp (622)

 

Chi phí sản xuất chung (TK 627)

 

Chi phí trả trước (TK 142)

 

Chi phí phải trả (TK 325)

 

Cộng

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

1

 

TK 154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

TK 631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

TK 621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

TK 622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

TK 627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

TK 142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

TK 325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

TK 641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

TK 642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày ... tháng ... năm ....                                                                                                                 Ngày ..... tháng ....... năm .

Kế toán tổng hợp ký                                                            Kế toán trưởng ký                                                                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                    (Họ và tên)                                                                                     (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục.......                                                                                                                                                     Mẫu số 03/BK

Đơn vị:............                                                           Bảng kê số 3                                                                         Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Tính giá thành thực tế vật liệu                                                      của Bộ Tài chính

và công cụ, dụng cụ (TK 151, 152, 153)

tháng ..... năm

Số TT

 

Chỉ tiêu

 

TK 151 “Nguyên liệu, vật liệu chính”

 

TK 152 “Vật liệu phụ và vật liệu khác”

 

TK 153 “Công cụ dụng cụ”

 

 

 

 

 

HT

 

TT

 

HT

 

TT

 

HT

 

TT

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

1

 

I - Số dư đầu tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

II- Số phát sinh trong tháng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Từ NKCT số 1 (ghi Có TK 111)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Từ NKCT số 2 (ghi Có TK 112)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Từ NKCT số 5 (ghi Có TK 321)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Từ NKCT số 6 (ghi Có TK 157)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

Từ NKCT số 7 (ghi Có TK 151 ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

Từ NKCT khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

.......................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

.......................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

III - Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

IV - Chênh lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

V - Hệ số chênh lệch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

VI - Xuất dùng trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

VII - Tồn kho cuối tháng (III -VI)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng ..... năm....

Kế toán trưởng ký                                                                                                    Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                            (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục.......                                                                                                                                                     Mẫu số 04/BK

Đơn vị:............                                                                                                                                                           Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Bảng kê số 4                                                                         của Bộ Tài chính

Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng

Dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627

Tháng .... năm

Số TT

 

Các TK

Các        ghi có

 

TK ghi nợ

 

142

 

151

 

152

 

153

 

154

 

214

 

231

 

324

 

325

 

611

 

621

 

622

 

627

 

631

 

Các TK phản ánh ở các NKCT khác

 

Cộng chi phí thực tế trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKCT Số 1

 

NKCT số 2

 

NKCT ..........

 

NKCT .........

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

21

 

1

 

TK 154 hoặc TK 631:

- Phân xưởng.......

- Phân xưởng ......

........................

.......................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

TK 621 “chi phí nguyên vật liệu”

- Phân xưởng

- Phân xưởng

.......................

.......................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

TK  622 “Chi phí nhân công trực tiếp”

- Phân xưởng

- Phân xưởng

........................

........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

TK 627 “Chi phí sản xuất chung”

- Phân xưởng

- Phân xưởng

.......................

......................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ...... tháng ...... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                                    Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục.......                                                                                                                                                     Mẫu số 05/BK

Đơn vị:............                                                                                                                                                           Ban hành theo TTsố 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Bảng kê số 5                                                                         của Bộ Tài chính

Tập hợp: Chi phí đầu tư XDCB (TK 231)

Chi phí bán hàng (TK 641)

Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)

Tháng .... năm

Số TT

 

Các TK

Các                        ghi có

TK ghi nợ

 

152

 

153

 

142

 

214

 

321

 

323

 

324

 

325

 

328

 

....

 

Các TK phản ánh ở các NKCT khác

 

cộng chi phí thực tế trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKCT

Số 1

 

NKCT

số 2

 

NKCT ..........

 

NKCT .........

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

1

 

TK 231 “Xây dựng cơ bản dở dang”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Hạng mục:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

- Công tác xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

- Công tác lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

- Thiết bị đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

- Chi kiến thiết cơ bản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

Hạng mục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

TK 641 “Chi phí bán hàng”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

- Chi phí nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

- Chi phí vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

- Chi phí dụng cụ đồ dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

- Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

- Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

TK 642 “Chi phí quản lý”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

Chi phí nhân viên quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

Thuế, Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

Chi phí dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng ..... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                                                                 Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                                                 (Họ và tên)

BẢNG KÊ SỐ 6

Bộ, Tổng cục ......

Đơn vị ............                                   Tập hợp: - Chi phí trả trước (TK 142)                                                       Mẫu số 06/BK

- Chi phí phải trả (TK 325)

Tháng ..... năm......

 

Số TT

 

Diễn giải

 

Số dư đầu tháng

 

Ghi Nợ TK .... Ghi Có các TK ......

 

Ghi Có TK .... Ghi Nợ các TK......

 

Số dư cuối tháng

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Nợ

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Có

 

Nợ

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng..... năm .....

Kế toán trưởng ký                                                                                                                      Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                                      (Họ và tên)

BẢNG PHÂN BỔ

Bộ, Tổng cục .....                                                                                                                                                      Mẫu số 01/BPB

Đơn vị .........                                                              Tiền lương và bảo kiểm xã hội                                         Ban hành theo TT số 28

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Tháng ........ năm                                                     của Bộ Tài chính

 

SỐ TT

 

Ghi có tài khoản

Đối tượng sử dụng

(ghi nợ các tài khoản)

 

TK 324 “ Phải trả công nhân viên”

 

TK 3328 (3281, 3282, 3283)

 

 

 

 

 

Lương chính

 

Lương phụ

 

Các khoản khác

 

Cộng

có TK 324

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

1

 

TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”

- Phân xưởng .....

- Phân xưởng .....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

TK 627 “Chi phí sản xuất chung”

- Phân xưởng ......

- Phân xưởng ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

TK154 hoặc TK 631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

TK 611 “Mua hàng”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

TK 641 “Chi phí bán hàng”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

TK 142 “Chi phí trả trước”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

TK 325 “Chi phí phải trả”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

TK 231 “Xây dựng cơ bản dở dang”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

TK 324 “phải trả công nhân viên”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ....tháng ...... năm...

Kế toán trưởng ký                                                                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                              (Họ và tên)

 

Bộ, Tổng cục ......                                                     Bảng phân bổ nguyên vật liệu và                                                            Mẫu số 02/BPB

Đơn vị.................                                                                   công cụ, dụng cụ                                                                 Ban hành theo TT số 28

Tháng .... năm .....                                                                Ngày 31 tháng 3 năm 95

của Bộ Tài chính

Số TT

 

Ghi có các tài khoản

Đối tượng sử dụng

(Ghi rõ Nợ các ttài khoản)

 

TK 151 (......... %)

 

TK 152 (............%)

 

TK 153 (......... %)

 

 

 

 

 

HT

 

TT

 

HT

 

TT

 

HT

 

TT

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

1

 

TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu

- Phân xưởng

- Phân xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

TK 627 - Chi phí sản xuất chung

- Phân xưởng

- Phân xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

TK 154 - Sản phẩm dở dang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

TK 641 - Chi phí bán hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

TK 142 - Chi phí trả trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

TK 325 - Chi phí phải trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

TK 231 - Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

TK 632 - Giá vốn hàng bán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ..... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng                                                                                             Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                     (Họ và tên) Bộ, Tổng cục ......                                                           Bảng tính và phân bổ khấu hao                                                   Mẫu số 03/BPB

Đơn vị.................                                                                   Tài sản cố định                                                                    Ban hành TT số 28

Ngày 31 tháng 3 năm 95

của Bộ Tài chính

Số TT

 

Chỉ tiêu

 

Tỷ lệ trích khấu hao(&)

 

Nơi sử dụng

Toàn DN

 

 

TK 627 “Chi phí sản xuất chung”

 

TK 641 “Chi phí bán hàng”

 

TK 642 “Chi phí quản lý”

 

TK 231 “XDCB dở dang”

 

 

 

........

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá TSCĐ

 

Số khấu hao

 

Phân xưởng .......

 

Phân xưởng .......

 

Phân xưởng .......

 

Phân xưởng .......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức KH

 

Mức KH

 

Mức KH

 

Mức KH

 

Mức KH

 

Mức KH

 

Mức KH

 

Mức KH

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

1

 

I. Số KH đã trích tháng trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

II. Số KH TSCĐ tăng tháng này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

III. Số KH TSCĐ giảm tháng này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

IV. Số KH phải trích tháng này (I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Máy móc thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Nhà cửa

..............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ............ tháng ...... năm .......

Kế toán trưởng ký                                                                                                                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                           (Họ và tên)

 

Bộ, Tổng cục ......                                                     Nhật ký chứng từ số 8                                                        Mẫu số 08/NKCT

Đơn vị.................                   Ghi có các TK: 155. 156, 158, 159, 131, 511, 521, 531                                     Ban hành theo TT số 28

532, 559, 632, 641, 642, 711, 721, 811                                                Ngày 31 tháng 3 năm 95

821, 911                                                                                                     của Bộ Tài chính

Tháng ....... năm

Số TT

 

Số hiệu TK ghi Nợ

 

Các TK ghi có

 

Các TK ghi nợ

 

155

 

156

 

158

 

159

 

131

 

511

 

521

 

531

 

532

 

559

 

632

 

641

 

642

 

711

 

721

 

811

 

821

 

911

 

Cộng

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

21

 

22

 

 

 

111

 

Tiền mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

 

Phải thu của Khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138

 

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

 

Đầu tư ngắn hạn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

 

Góp vốn liên doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511

 

Doanh thu bán hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

632

 

Giá vốn hàng bán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

 

Dự phòng nợ phải thu khó đòi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

 

D phòng giảm gía hàng tôn K

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

911

 

Kết quả hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ..... năm                                                                                          Ngày .... tháng ...... năm

Kế toán tổng hợp ký                                    Kế toán trưởng ký                                                    Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                    (Họ và tên)                                                                            (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                                         Sổ chi tiết  số 3                                                                                            Mẫu số 03/SCT

Đơn vị.................                   Theo dõi các TK: 511, 521, 531, 532, 559, 159                                                               Ban hành theo TT số 28

Số                                                                          632, 711, 721, 811, 821, 911                                                               Ngày 31 tháng 3 năm 95

Tháng ....... năm                                                                                    của Bộ Tài chính

Số TT

 

Chứng từ

 

Diến giải

 

Ghi nợ TK ......., Ghi có các TK

 

Ghi có TK ......., ghi nợ các TK

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Nợ TK...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Có TK..

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng luỹ kế từ đầu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngày ..... tháng .... năm .......

Kế toán trưởng                                                                                                              Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                       (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                             Bảng kê số 8 - Nhập, xuất, tồn kho                                                                     Mẫu số 08/BK

Đơn vị.................                               - Thành phẩm  (TK 155)                                                                                         Ban hành theo TT số 28

- Hàng hoá     (TK 156)                                                                                           Ngày 31 tháng 3 năm 95

Tháng ....... năm                                                                               của Bộ Tài chính

Số dư đầu kỳ

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Ghi Nợ TK ....., ghi Có các TK:

 

Ghi Có TK ......, ghi Nợ các TK:

 

 

 

 

 

 

 

.............        .................

 

Cộng Nợ TK.......

 

........................

 

............................

 

Cộng Có TK ....

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

Số lượng

 

Giá hạch toán

 

Giá thực tế

 

Số lượng

 

Giá hạch toán

 

Giá thực tế

 

Giá hạch toán

 

Giá thực tế

 

Số lượng

 

Giá hạch toán

 

Giá thực tế

 

Số lượng

 

Giá hạch toán

 

Giá thực tế

 

Giá hạch toán

 

Giá thực tế

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối kỳ

Kế toán trưởng ký                                                                                                                Ngày ..... tháng ..... năm .....

(Họ và tên)                                                                                                                                                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                                         BảNG KÊ Số 9                                                                                Mẫu số 09/BK

Đơn vị.................                   Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá                                                             Ban hành theo TT số 28

Tháng ....... năm                                                                                                Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

 

 

Số TT

 

Chỉ tiêu

 

TK 155

“Thành phẩm”

 

TK 156

“Hàng hoá”

 

 

 

 

 

Hạch toán

 

Thực tế

 

Hạch toán

 

Thực tế

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

1

 

I - Số dư đầu tháng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

II - Phát sinh trong tháng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

- Từ NKCT số 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

- Từ NKCT số 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

- Từ NKCT số 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

...............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

...............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

III - Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

IV - Chên lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

V - Hệ số chênh lệch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

VI - Xuất trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

VII - Tồn kho cuối tháng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ..... tháng .... năm ......

Kế toán trưởng ký                                                                                                                            Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                                                     (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                                                                                                                                                    Mẫu số 10/BK

Đơn vị.................                   Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (TK 158)                                                                      Ban hành theo TT số 28

Tháng ....... năm                                                                                                Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

Số dư đầu tháng: .......

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Ghi nợ Tài khoản 158, ghi Có các Tài khoản

 

Ghi Có TK 158, ghi Nợ các TK

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

155

 

156

 

154

 

......

 

......

 

Cộng Nợ Nợ TK 158

 

632

 

.......

 

Cộng có TK 158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng

 

Gía trị

 

Số lượng

 

Gía trị

 

Số lượng

 

Gía trị

 

Số lượng

 

Gía trị

 

Số lượng

 

Gía trị

 

 

 

Số lượng

 

Gía trị

 

Số lượng

 

Gía trị

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối tháng:..............

Kế toán trưởng ký                                                                                                                    Ngày .... tháng .... năm ........

(Họ và tên)                                                                                                                                     Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                                                                                                                                                    Mẫu số 11/BK

Đơn vị.................                   Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (TK 131)                                                     Ban hành theo TT số 28

Tháng ....... năm                                                                                                Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

Số TT

 

Tên ngưòi mua

 

Số dư Nợ đầu tháng

 

Ghi Nợ TK 131, Ghi Có các TK

 

Ghi Có TK 131, Ghi Nợ các TK

 

Số dư nợ cuối tháng

 

 

 

 

 

 

 

511

 

321

 

111

 

112

 

.....

 

Cộng Nợ TK 131

 

111

 

112

 

521

 

531

 

........

 

Cộng Có TK 131

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                                                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                            (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                             Sổ CHI TIếT Số 4                                                                                        Mẫu số 04/SCL

Đơn vị.................                   Phải thu của khách hàng (TK 131)                                                                                  Ban hành theo TT số 28

Năm .......                                                                                                        Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Tên khách hàng (hoặc người cung cấp)                                                                        của Bộ Tài chính

Số TT

 

 

Chứng từ

 

 

Diễn giải

 

Số dư đầu tháng

 

 

Ghi Nợ TK 131, Ghi Có các TK:

 

 

Ghi Có TK 131, ghi Nợ các TK:

 

Số dư cuối tháng

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

511

 

321

 

111

 

112

 

.....

 

Công Nợ TK 131

 

111

 

112

 

521

 

531

 

532

 

.....

 

Cộng có TK 131

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                                                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                            (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                             Nhật ký chứng từ số 9                                                                                           Mẫu số 09/NKCT

Đơn vị.................                               Ghi Có tài khoản 211 “TSCĐ hữu hình”                                                 Ban hành theo TT số 28

tài khoản 212 - TSCĐ đi thuê dài hạn                                       Ngày 31 tháng 3 năm 1995

tài khoản 213 - TSCĐ vô hình                                                     của Bộ Tài chính

Tháng ... năm .....

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Ghi có TK 211, ghi nợ các TK

 

Ghi có TK 212, ghi nợ các TK:

 

Ghi có TK 213, ghi nợ các TK

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

214

 

821

 

221

 

...

 

Cộng Có TK 211

 

211

 

213

 

214

 

....

 

Cộng Có TK 212

 

214

 

821

 

221

 

....

 

Cộng có TK 213

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm                                                                                                                    Ngày ... tháng .... năm ....

Kế toán tổng hợp ký                                                Kế toán trưởng ký                                                    Kế toán ghi sổ  ký

(Họ và tên)                                                                 (Họ và tên)                                                                             (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                             Sổ CHI TIếT Số 5 - Sổ TàI SảN Cố ĐịNH                                    Mẫu số 05/SCL

Đơn vị.................                                                                                                                                    Ban hành theo TT số 28

(Tài khoản 211, 212, 213)                                                  Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Năm .....                                                                               của Bộ Tài chính

Số TT

 

Loại và tên TSCĐ (theo kết cấu)

 

Danh điểm TSCĐ

 

Nước sản xuất

 

Năm đưa vào sử dụng

 

Nguyên giá TSCĐ

 

Số đã hao mòn (Tính đến thời điểm đưa vào sử dụng)

 

Tỷ lệ khấu hao

 

 

Khấu hao TSCĐ

 

 

Ghi giảm TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đã trích:

 

Chứng từ

 

Lý do giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm

.......

 

Năm

........

 

Năm

.......

 

Năm

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                                                                 Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                                                 (Họ và tên)

Bộ, Tổng cục ......                             Nhật ký chứng từ số 10                                                                  Mẫu số 10/NKCT

Đơn vị.................                               Ghi có các TK: 121, 128, 129, 133, 134                                 Ban hành theo TT số 28

138, 139, 141, 161, 221,222                               Ngày 31 tháng 3 năm 1995

228, 229, 241, 323, 326, 328, 333                     của Bộ Tài chính

411, 412, 413, 414, 421, 422, 431, 441, 461

 

Số TT

 

Diễn giải

 

Số dư đầu tháng

 

Ghi Nợ Tài khoản ..... ghi Có các Tài khoản

 

Ghi Có Tài khoản ....., ghi Nợ các Tài khoản

 

Số dư cuối tháng

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Nợ TK.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Có TK ......

 

Nợ

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã ghi sổ cái ngày ... tháng ... năm                                                                                                                      Ngày ... tháng .... năm....

Kế toán tổng hợp ký                                                                        Kế toán trưởng ký                                        Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                        (Họ và tên)                                                                   (Họ và tên)

Sổ chi tiết số 6

Bộ, Tổng cục....                                                                                                        Mẫu số 06/ SCT

Đơn vị ......                                         Tài khoản                                                      Ban hành theo TTsố 28

Năm .....                                                       Ngày 31 tháng 3 năm 1995

Số TT

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Số dư đầu tháng

 

Ghi Nợ TK ...., ghi Có các TK

 

Ghi Có TK ... , ghi Nợ các TK:

 

Số dư cuối tháng

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Nợ TK ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng Có TK .....

 

Nợ

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

15

 

16

 

17

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                                                Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                               (Họ và tên)                                                                                                Sổ cái

Bộ , Tổng cục ....                                                      Tài khoản:                                                     Mẫu số 01 SC

Đơn vị ......                                                                                                                                         Ban hành theo TTsố 28 TC/CĐKT

Ngày 31 tháng 3 năm 1995

của Bộ Tài chính

 

Số dư đầu năm

 

Nợ

 

 

 

Ghi có các TK, đối ứng Nợ với TK này

 

Tháng 1

 

Tháng 2

 

Tháng 3

 

Tháng 4

 

Tháng 5

 

Tháng 6

 

Tháng 7

 

Tháng 8

 

Tháng 9

 

Tháng 10

 

Tháng 11

 

Tháng 12

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng số phát sinh Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phát sinh Có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối tháng   - Nợ

- Có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày  ... tháng .... năm ....

Kế toán trưởng ký                                                                                                                                  Kế toán ghi sổ ký

(Họ và tên)                                                                                                                                                 (Họ và tên)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 22/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán, Thông tư 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán và Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên

Thông tư 22/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán, Thông tư 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán và Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên

Kế toán-Kiểm toán

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi