- Tổng quan
- Nội dung
- Tải về
Dự thảo Thông tư về danh mục hóa chất nguy hiểm trong chế phẩm diệt côn trùng
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hóa chất | Loại dự thảo: | Thông tư |
| Cơ quan chủ trì dự thảo: | Đang cập nhật | Trạng thái: | Chưa thông qua |
Phạm vi điều chỉnh
Dự thảo Thông tư ban hành danh mục hóa chất không được sử dụng và Danh mục hóa chất nguy hiểm cần công bố thông tin trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
| BỘ Y TẾ ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ |
| Số: /2025/TT-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 2025 |
DỰ THẢO
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục hóa chất không được sử dụng và Danh mục hóa chất nguy hiểm cần công bố thông tin trong chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Căn cứ Luật hóa chất số 69/2025/QH15 ngày 14 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định Danh mục hóa chất không được sử dụng và Danh mục hóa chất nguy hiểm cần công bố thông tin trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết và hướng dẫn khoản 4 Điều 15 và khoản 2 Điều 31 của Luật Hóa chất, bao gồm Danh mục hóa chất không được sử dụng và Danh mục hóa chất nguy hiểm cần công bố thông tin trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (sau đây gọi tắt là chế phẩm).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động sản xuất, nhập khẩu, mua bán, thực hiện việc đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục:
1. Hóa chất không được sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.
2. Hóa chất nguy hiểm cần công bố thông tin trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này.
Độc tính của chế phẩm có chứa hóa chất nguy hiểm quy định tại khoản 2 Điều này không thuộc nhóm Ia, Ib theo phân loại của Tổ chức Y tế thế giới đối với chế phẩm diệt côn trùng hoặc nhóm I, II theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất - GHS.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
2. Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được cấp số đăng ký lưu hành trước ngày thông tư này có hiệu lực không phải công bố công khai thông tin trên cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân được cấp số đăng ký lưu hành chế phẩm hoặc tại nơi trực tiếp cung cấp sản phẩm, hàng hóa cho bên mua.
2. Bộ Y tế khuyến khích tổ chức, cá nhân đã được cấp số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có từ ít nhất 01 hóa chất nguy hiểm trong chế phẩm tự công bố công khai thông tin trên cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân hoặc tại nơi trực tiếp cung cấp sản phẩm, hàng hóa cho bên mua. hoặc
2. Bộ Y tế khuyến khích tổ chức, cá nhân đã được cấp số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có từ ít nhất 01 hóa chất có hàm lượng lớn hơn hoặc bằng 1% trong thành phần chế phẩm tự công bố công khai thông tin trên cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân hoặc tại nơi trực tiếp cung cấp sản phẩm, hàng hóa cho bên mua.
Điều 9. Trách nhiệm thi hành
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Phòng bệnh) để xem xét giải quyết./.
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục KTVB&QLXLVPHC); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các bộ, ngành; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, Vụ PB, PC. | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
Danh mục hóa chất không được sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2025/TT-BYT ngày / /2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| TT | Tên hóa chất | Mã số CAS |
|---|---|---|
| 1. | Acephate | 30560-19-1 |
| 2. | Aldrin | 309-00-2 |
| 3. | Benzene hexachloride (BHC) | 58-89-9 |
| 4. | Beta-cyfluthrin | 68359-37-5 |
| 5. | Chlordance | 57-74-9 |
| 6. | Chlordecone | 143-50-0 |
| 7. | Chlorpyrifos ethyl | 2912-88-2 |
| 8. | Cyfluthrin | 68359-37-5 |
| 9. | Diazinon | 333-41-5 |
| 10. | Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) | 50-29-3 |
| 11. | Dichlovos | 62-73-7 |
| 12. | Dieldrin | 60-57-1 |
| 13. | Endosulfan và các đồng phân |
|
| 14. | Endrin | 72-20-8 |
| 15. | Fipronil | 120068-37-3 |
| 16. | Heptachlor | 76-44-8 |
| 17. | Hexachlorobenzene | 118-74-1 |
| 18. | Hexachlorocyclohexane và các đồng phân |
|
| 19. | Hexythiazox | 78587-05-0 |
| 20. | Hóa chất sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2) |
|
| 21. | Hợp chất chứa Cadmium |
|
| 22. | Hợp chất Chì |
|
| 23. | Isobenzen | 297-78-9 |
| 24. | Isodrin | 465-73-6 |
| 25. | Lindane | 58-89-9 |
| 26. | Malathion | 121-75-5 |
| 27. | Methanol (Không được đăng ký là hóa chất chính trong chế phẩm diệt khuẩn. Trong chế phẩm, hàm lượng tạp chất Methanol không lớn hơn 2.000mg/l). | 67-56-1 |
| 28. | Methamidophos | 10265-92-6 |
| 29. | Methyl Parathion | 298-00-0 |
| 30. | Monocrotophos | 6923-22-4 |
| 31. | Mirex | 2385-85-5 |
| 32. | Naphthalene | 91-20-3 |
| 33. | Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) | 106-46-7 |
| 34. | Parathion Ethyl | 56-38-2 |
| 35. | Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hóa chất này |
|
| 36. | Perflurooctan sulfonic acid và các muối hóa chất này |
|
| 37. | Phosphamidon | 13171-21-6 |
| 38. | Polychlorinated Biphenyls (PCB) | 1336-36-3 |
| 39. | Strobane | 8001-50-1 |
| 40. | Toxaphen | 8001-35-2 |
| 41. | Trichlorfon | 52-68-6 |
PHỤ LỤC SỐ 02
Danh mục hóa chất nguy hiểm cần công bố thông tin trong chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2025/TT-BYT ngày / /2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| TT | Tên hoá chất | Mã số CAS | Phạm vi sử dụng hạn chế (nếu có) |
|---|---|---|---|
| | 2-Butoxyethanol | 111-76-2 |
|
| | 2-Ethylhexanol | 104-76-7 |
|
| | 2-Methyl-1,5-pentanediol | 42856-62-2 |
|
| | 2-Phenylphenol (o-Phenylphenol) | 90-43-7 |
|
| | 2-Phosphono-1,2,4-butanetricarboxylic acid (PBTC) | 37971-36-1 |
|
| | Acetic acid | 64-19-7 |
|
| | Acetylcaprolactam | 1888-91-1 |
|
| | AgniqueTM MMF | 52292-17-8 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt. |
| | Alcohols, C12–C14, ethoxylated | 68439-50-9 |
|
| | Alcohols, C9–C11, ethoxylated | 68439-46-3 |
|
| | Allethrin | 584-79-2 |
|
| | Alpha-cypermethrin | 67375-30-8 |
|
| | Aluminium oxide (Alumina) | 1344-28-1 |
|
| | Aluminium sulphate | 10043-01-3 |
|
| | Amphoteric surfactant (generic) | — |
|
| | Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2 |
| Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
| | Benzalkonium chloride | 68424-85-1 |
|
| | Benzyl benzoate | 120-51-4 |
|
| | Beta-cypermethrin |
| |
| | Bifenthrin | 82657-04-3 |
|
| | Biguanidinium acetate | 57-00-1 |
|
| | Bioresmethrin | 28434-01-7 |
|
| | Bis(3-aminopropyl)dodecylamine | 2372-82-9 |
|
| | Bis-dodecylamine (Didodecylamine) | 3007-31-6 |
|
| | Borax (Sodium tetraborate decahydrate) | 1303-96-4 |
|
| | Boric acid | 10043-35-3 |
|
| | Bromchlophos | 53095-31-1 | Chỉ phun dạng hạt thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi ngoài nhà. |
| | Cajeput oil (Melaleuca leucadendron) | 8008-98-8 |
|
| | Calcium hypochlorite | 7778-54-3 |
|
| | Camphor oil (Cinnamomum camphora) | 8008-51-3 |
|
| | Cetrimide (Cetrimonium bromide) | 57-09-0 |
|
| | Cetyl alcohol (1-Hexadecanol) | 36653-82-4 |
|
| | Chloramine B (Sodium N-chlorobenzenesulfonamide) | 127-52-6 |
|
| | Chloramine T (Sodium N-chloro-p-toluenesulfonamide) | 7080-50-4 |
|
| | Chlorfenapyr | 122453-73-0 |
|
| | Chlorhexidine digluconate | 18472-51-0 |
|
| | Chlorine (Cl₂) | 7782-50-5 |
|
| | Chloroxylenol (PCMX) | 88-04-0 |
|
| | Chlorpyrifos-methyl | 5598-13-0 |
|
| | Citric acid | 77-92-9 |
|
| | Citriodiol (p-Menthane-3,8-diol) | 42822-86-6 |
|
| | Citronella oil | 8000-29-1 |
|
| | Clothianidin | 210880-92-5 |
|
| | Cocamidopropyl betaine | 61789-40-0 |
|
| | Cocopolyamine (Cocopolypropylene diamine) | 61791-63-7 |
|
| | Corymbia citriodora oil (Eucalyptus citriodora) | 85203-56-1 |
|
| | Cresol | 1319-77-3 |
|
| | Cyantraniliprole | 736994-63-1 |
|
| | Cyanuric acid | 108-80-5 |
|
| | Cypermethrin | 52315-07-8 |
|
| | Cyphenothrin | 39515-40-7 |
|
| | Cyromazine | 66215-27-8 |
|
| | Deltamethrin | 52918-63-5 |
|
| | Diethyl toluamid | 134-62-3 | Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
| | Diflubenzuron | 35367-38-5 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
| | Dimefluthrin | 271241-14-6 |
|
| | Dimethicone copolyol | 68937-54-2 |
|
| | Dimethicones | 63148-62-9 |
|
| | Dimethyl phthalate | 131-11-3 | Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi. |
| | Dinotefuran | 165252-70-0 |
|
| | Disodium cocoamphodiacetate | 68650-39-5 |
|
| | Disodium oleamido MEA sulfosuccinate | 68610-90-8 |
|
| | Dodecyldipropylene triamine | 2372-82-9 |
|
| | Emamectin benzoate | 155569-91-8 | Chỉ sử dụng trong chế phẩm dạng bả diệt gián hàm lượng dưới 0,2%. |
| | Esfenvalerate | 66230-04-4 |
|
| | Ethanol (Ethyl alcohol) | 64-17-5 |
|
| | Ethoxylated linear alcohol (C12–C14) | 68439-50-9 |
|
| | Ethyl acetate | 141-78-6 |
|
| | Ethyl butylacetylaminopropionate (IR3535) | 52304-36-6 |
|
| | Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA) | 60-00-4 |
|
| | Etofenprox | 80844-07-1 |
|
| | Fatty alcohol ethoxylates (Proprietary) | 68439-49-6 |
|
| | Fatty alkyl cocoamide | 61791-63-7 |
|
| | Fenitrothion | 122-14-5 | Chỉ phun dạng hạt thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà. |
| | Flufenoxuron | 101463-69-8 |
|
| | Flupyradifurone | 951659-40-8 |
|
| | Formaldehyde | 50-00-0 |
|
| | Glutaraldehyde | 111-30-8 |
|
| | Glycerol (Propane-1,2,3-triol) | 56-81-5 |
|
| | Glyoxal | 107-22-2 |
|
| | Hợp chất Ammoni bậc 4 |
|
|
| | Hydramethylnon | 67485-29-4 |
|
| | Hydrogen peroxide | 7722-84-1 |
|
| | Icaridin (Picaridin, Bayrepel) | 119515-38-7 |
|
| | Imidacloprid | 138261-41-3 |
|
| | Imiprothrin | 72963-72-5 |
|
| | Indoxacarb | 173584-44-6 |
|
| | Iodine | 7553-56-2 |
|
| | Isobutyl alcohol | 78-83-1 |
|
| | Isopropyl alcohol (Isopropanol) | 67-63-0 |
|
| | Isopropylmethylphenol (Biosol, IPMP) | 3228-02-2 |
|
| | Isothiazolinone (CMIT/MIT mix, Kathon CG) | 55965-84-9 |
|
| | Lambda-cyhalothrin | 91465-08-6 |
|
| | Lauryl dimethylamine oxide | 1643-20-5 |
|
| | Lauryldipropylene triamine | 2372-82-9 |
|
| | Lemongrass oil (Cymbopogon citratus) | 8007-02-1 |
|
| | Malic acid | 97-67-6 |
|
| | Meperfluthrin | 352271-52-4 |
|
| | Methoprene | 40596-69-8 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
| | Methyl paraben (Methyl hydroxybenzoate) | 99-76-3 |
|
| | Methylchloroisothiazolinone (MCI) | 26172-55-4 |
|
| | Methylisothiazolinone (MI) | 2682-20-4 |
|
| | Metofluthrin | 240494-70-6 |
|
| | Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid (sodium ricinoleamido MEA sulfosuccinate) | 85566-26-3 |
|
| | N-(3-Aminopropyl)-N-dodecyl-1,3-propanediamine | 2372-82-9 |
|
| | N,N-Bis(2-hydroxyethyl)dodecanamide (Lauramide DEA) | 120-40-1 |
|
| | Nano silver (Colloidal silver) | 7440-22-4 |
|
| | N-Dodecylpropane-1-amine | 112-18-5 |
|
| | Nonylphenol ethoxylate | 9016-45-9 |
|
| | Novaluron | 116714-46-6 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
| | n-Propanol (1-Propanol) | 71-23-8 |
|
| | Octyldecyldimethylammonium chloride | 5538-94-3 |
|
| | o-Phenylphenol (Ortho-phenylphenol) | 90-43-7 |
|
| | Ortho-phthalaldehyde (OPA) | 643-79-8 |
|
| | Peracetic acid | 79-21-0 |
|
| | Permethrin | 52645-53-1 |
|
| | Phenol | 108-95-2 |
|
| | Phenothrin | 26002-80-2 |
|
| | Phenoxyethanol | 122-99-6 |
|
| | Phosphoric acid | 7664-38-2 |
|
| | Phoxim | 14816-18-3 |
|
| | Piperonyl butoxide | 51-03-6 |
|
| | Pirimiphos-methyl | 29232-93-7 |
|
| | Poly(hexamethylene biguanide) (PHMB) | 27083-27-8 |
|
| | Polyaluminium chloride (PAC) | 1327-41-9 |
|
| | Polyhexanide (Polyhexanide hydrochloride) | 28757-47-3 |
|
| | Polyphenol (generic term) | — |
|
| | Polyphenolic compounds (general) | — |
|
| | Polyvinylpyrrolidone iodine (Povidone-iodine) | 25655-41-8 |
|
| | Potassium carbonate | 584-08-7 |
|
| | Potassium peroxymonosulfate (Oxone®) | 70693-62-8 |
|
| | Potassium persulfate | 7727-21-1 |
|
| | Prallethrin | 23031-36-9 |
|
| | Propoxur | 114-26-1 |
|
| | Propylene glycol | 57-55-6 |
|
| | Propylene glycol butyl ether | 5131-66-8 |
|
| | Protease (enzyme) | — |
|
| | Pyrethrins (natural mixture) | 8003-34-7 |
|
| | Pyriproxyfen | 95737-68-1 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
| | Rotenone | 83-79-4 |
|
| | Silver (elemental) | 7440-22-4 |
|
| | Silver sulfadiazine | 22199-08-2 |
|
| | Sodium benzoate | 532-32-1 |
|
| | Sodium bicarbonate | 144-55-8 |
|
| | Sodium C14–16 olefin sulfonate | 68439-57-6 |
|
| | Sodium chloride (NaCl) | 7647-14-5 |
|
| | Sodium dichloroisocyanurate (NaDCC / Troclosene sodium) | 2893-78-9 |
|
| | Sodium dioctylsulfosuccinate (DOSS) | 577-11-7 |
|
| | Sodium dodecylbenzene sulfonate (SDBS) | 25155-30-0 |
|
| | Sodium gluconate | 527-07-1 |
|
| | Sodium hydroxide | 1310-73-2 |
|
| | Sodium hypochlorite | 7681-52-9 |
|
| | Sodium lauramphocarboxyglycinate | 90387-74-9 |
|
| | Sodium laureth sulfate (SLES) | 9004-82-4 |
|
| | Sodium lauryl sulfate (SLS) | 151-21-3 |
|
| | Sodium perborate | 7632-04-4 |
|
| | Sodium perborate monohydrate | 10332-33-9 |
|
| | Sodium sulfate | 7757-82-6 |
|
| | Spinosad | 168316-95-8 | Không sử dụng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
| | Sulfluramid | 4151-50-2 |
|
| | Sulphamic acid | 5329-14-6 |
|
| | Temephos | 3383-96-8 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
| | Tetraacetylethylenediamine (TAED) |
|
|
| | Tetramethrin | 7696-12-0 |
|
| | Thiamethoxam | 153719-23-4 |
|
| | Transfluthrin | 118712-89-3 |
|
| | Trichloroisocyanuric acid (TCCA) | 87-90-1 |
|
| | Triclosan | 3380-34-5 |
|
| | Triethanolamine (TEA) | 102-71-6 |
|
| | Trisodium phosphate (TSP) | 7601-54-9 |
|
| | α-Terpineol (Alpha terpineol) | 98-55-5 |
|
| | ε-Caprolactam (Acetylcaprolactam) | 105-60-2 |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!