- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 12/2025/TT-TANDTC quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ tại Tòa án
| Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 12/2025/TT-TANDTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Quảng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 12/2025/TT-TANDTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông tư 12/2025/TT-TANDTC
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân
__________
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 34/2024/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 81/2025/QH15;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 87/2025/QH15;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học Tòa án nhân dân tối cao;
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Thông tư quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân.
Điều 2. Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu dưới dạng hồ sơ, tài liệu giấy và vật mang tin khác hình thành trong hoạt động của các Tòa án nhân dân, các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao.
Việc lưu trữ hồ sơ, tài liệu số được thực hiện theo quy định của pháp luật về nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số.
Điều 3. Thông tư này áp dụng đối với các Tòa án nhân dân, các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao; Thẩm phán, Thẩm tra viên Tòa án, Thư ký Tòa án, công chức khác, viên chức, người lao động thuộc các Tòa án nhân dân, các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Tòa án quân sự thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng.
Điều 4.
1. Hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân bao gồm:
a) Nhóm A. Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành;
b) Nhóm B. Hồ sơ, tài liệu quản lý Nhà nước.
2. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành của Tòa án nhân dân thực hiện theo Quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân ban hành kèm theo Thông tư này, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
3. Trường hợp pháp luật có quy định khác về nội dung, thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu quản lý Nhà nước của Tòa án nhân dân thì áp dụng theo quy định đó.
Điều 5.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, các quy định, hướng dẫn về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong Tòa án nhân dân do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao đã ban hành hết hiệu lực.
3. Chánh án Tòa án nhân dân, thủ trưởng các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Tòa án nhân dân tối cao (qua Văn phòng) để tổng hợp, báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân tối cao xem xét, quyết định.
| Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội (để giám sát); - Ủy ban Pháp luật và Tư pháp của Quốc hội; - Ủy ban Dân nguyện và Giám sát của Quốc hội; - Ban Nội chính Trung ương; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (02 bản) - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Bộ Tư pháp; - Bộ Công an; - Bộ Quốc phòng; - Bộ Nội vụ; - Ban Thường vụ Đảng ủy TANDTC; - Thành viên HĐTP TANDTC; - Các TAND và các đơn vị thuộc TANDTC (để thực hiện); - Cổng TTĐT TANDTC (để đăng tải); - Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật, Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, Vụ PC&QLKH TANDTC (P3). | CHÁNH ÁN |
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY ĐỊNH
VỀ THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU TRONG TÒA ÁN NHÂN DÂN
(Kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-TANDTC)
_____________
| STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | Thời hạn lưu trữ |
| A. HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH | ||
| I. Hồ sơ vụ án hình sự | Vĩnh viễn | |
| II. Hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý chuyển hướng | Vĩnh viễn | |
| III. Hồ sơ vụ án hành chính | Vĩnh viễn | |
| IV. Hồ sơ vụ việc dân sự | Vĩnh viễn | |
| V. Hồ sơ thi hành án hình sự |
| |
| 1 | Hồ sơ thi hành án tử hình | Vĩnh viễn |
| 2 | Hồ sơ xét miễn chấp hành hình phạt tù, giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù, tha tù trước thời hạn | 70 năm |
| 3 | Hồ sơ xóa án tích | Vĩnh viễn |
| 4 | Hồ sơ đặc xá | Vĩnh viễn |
| 5 | Hồ sơ chương trình, kế hoạch công tác thi hành án; báo cáo tổng kết công tác thi hành án của ngành |
|
| - Hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 6 tháng | 10 năm | |
| 6 | Hồ sơ chương trình, kế hoạch công tác thi hành án; báo cáo tổng kết công tác thi hành án của cơ quan, đơn vị |
|
| - Hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 6 tháng | 10 năm | |
| VI. Tiểu hồ sơ giải quyết đơn đề nghị, kiến nghị, xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm | 70 năm | |
| VII. Sổ nghiệp vụ |
| |
| 1 | Sổ thụ lý và kết quả giải quyết vụ việc | Vĩnh viễn |
| 2 | Sổ báo cáo, trao đổi nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
| 3 | Sổ thụ lý công tác thi hành án phạt tù | Vĩnh viễn |
| 4 | Sổ giao - nhận hồ sơ vụ án | Vĩnh viễn |
| 5 | Sổ cho mượn hồ sơ vụ án | Vĩnh viễn |
| 6 | Sổ mục lục thống kê hồ sơ vụ án | Vĩnh viễn |
| B. HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC (Nội dung, thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu quản lý nhà nước được thực hiện | ||
| I. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện chế độ, quy định hoặc hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan | 20 năm |
| 2 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế làm việc, Quy chế phối hợp | |
| - Của cơ quan | Vĩnh viễn | |
| - Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm | |
| 3 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì | 20 năm |
| 4 | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan | |
| - Hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - Sơ kết Quý, 6 tháng | 10 năm | |
| 5 | Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
| 6 | Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải trình | |
| - Quốc hội, Chính phủ | Vĩnh viễn | |
| - Cơ quan, cá nhân khác | 10 năm | |
| 7 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan | 05 năm |
| 8 | Công văn trao đổi về những vấn đề chung | 05 năm |
| II. Tài liệu thống kê | ||
|
| Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy định, hướng dẫn về thống kê | Vĩnh viễn |
|
| Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của cơ quan | |
| - Nhiều năm, hằng năm | 30 năm | |
| - Quý, 6 tháng, 9 tháng | 10 năm | |
| - Tháng | 05 năm | |
|
| Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của đơn vị trực thuộc | |
| - Nhiều năm, hằng năm | 10 năm | |
| - Quý, 6 tháng, 9 tháng | 05 năm | |
| - Tháng | 02 năm | |
|
| Công văn trao đổi về công tác thống kê | 05 năm |
| III. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan | |
| - Được phê duyệt | Vĩnh viễn | |
| - Không được phê duyệt | 10 năm | |
| 2 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan và của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
| 3 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
| 4 | Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ | 05 năm |
| 5 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
| 6 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm, Đề án cải cách tiền lương | Vĩnh viễn |
| 7 | Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
| 8 | Báo cáo thống kê về cán bộ, công chức, viên chức, người lao động | 20 năm |
| 9 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, người lao động | 70 năm |
| 10 | Hồ sơ về quy hoạch cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
| 11 | Hồ sơ bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, cách chức, đình chỉ công tác, kỷ luật, điều động, luân chuyển, thay đổi vị trí việc làm, trưng tập, phân công, biệt phái đối với công chức, viên chức | 70 năm |
| 12 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết chế độ (hưu trí, thôi việc, tử tuất, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...) đối với công chức, viên chức, người lao động | 70 năm |
| 13 | Hồ sơ nâng ngạch, bậc, chuyển ngạch của cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
| 14 | Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch, đề án thi tuyển, xét tuyển công chức, thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý của công chức; xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Vĩnh viễn |
| 15 | Hồ sơ, tài liệu về việc tổ chức thi tuyển công chức; xét tuyển, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 70 năm |
| 16 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý, cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác, đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước và nước ngoài | 20 năm |
| 17 | Hồ sơ quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng | 10 năm |
| 18 | Kế hoạch, báo cáo về công tác cán bộ, công chức và viên chức; công tác bảo vệ chính trị nội bộ | |
| - Nhiều năm, hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | |
| - Quý, tháng | 05 năm | |
| IV. Tài liệu lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội | ||
| 1 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội | |
| - Hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | |
| - Quý, tháng | 10 năm | |
| 2 | Hồ sơ của người lao động hợp đồng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập | 50 năm kể từ khi chấm dứt hợp đồng |
| 3 | Hồ sơ xếp lương, chuyển xếp lại hệ số lương, nâng lương, nâng phụ cấp thâm niên của cán bộ, công chức, viên chức | 20 năm |
| 4 | Công văn trao đổi về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội | 05 năm |
| V. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán | ||
| 1 | Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ dự toán ngân sách nhà nước hằng năm | Vĩnh viễn |
| 2 | Hồ sơ kiểm tra tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý | 20 năm |
| 3 | Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định (trừ tài sản là nhà, đất) | |
| - Báo cáo tổng hợp | 20 năm | |
| - Phiếu kiểm kê, đánh giá | 05 năm | |
| 4 | Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thanh lý, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, thu hồi, điều chuyển, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác | |
| - Tài sản là nhà, đất | Vĩnh viễn | |
| - Tài sản khác | 20 năm | |
| 5 | Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị làm việc | 10 năm |
| 6 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | |
| - Định kỳ theo quy định | 10 năm | |
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
| 7 | Hồ sơ kinh phí bồi thường oan sai theo Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | Vĩnh viễn |
| 8 | Kế hoạch, báo cáo tài chính | |
| - Dài hạn, hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 9 tháng, 6 tháng | 10 năm | |
| - Quý, tháng | 05 năm | |
| 9 | Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước | |
| - Hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - Quý, 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
| 10 | Hồ sơ hoạt động của Quỹ tình nghĩa Tòa án nhân dân | 50 năm |
| 11 | Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán, kiểm toán | 05 năm |
| VI. Tài liệu đầu tư, xây dựng | ||
| 1 | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án | |
| - Được phê duyệt | Vĩnh viễn | |
| - Không được phê duyệt | 10 năm | |
| 2 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư, xây dựng | |
| - Dài hạn, hàng năm | 30 năm | |
| - 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | |
| 3 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt, quản lý, tổ chức thực hiện và báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án | Vĩnh viễn |
| 4 | Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng) | |
| - Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình | Vĩnh viễn | |
| - Tài liệu mời thầu, đấu thầu và hồ sơ dự thầu trúng thầu; hồ sơ về bảo hiểm, bảo hành, bảo trì công trình; hồ sơ đăng kiểm chất lượng quốc tế (nếu có); hồ sơ về giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có) | 20 năm | |
| - Hồ sơ dự thầu không trúng thầu | 05 năm | |
| 5 | Hồ sơ công trình nhóm c và sửa chữa lớn (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng) | |
| - Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình | 50 năm | |
| - Tài liệu mời thầu, đấu thầu và hồ sơ dự thầu trúng thầu | 10 năm | |
| - Hồ sơ dự thầu không trúng thầu | 05 năm | |
| 6 | Hồ sơ công trình sửa chữa nhỏ | 10 năm |
| 7 | Công văn trao đổi về công tác đầu tư, xây dựng | 05 năm |
| VII. Tài liệu pháp chế | ||
| 1 | Hồ sơ chính sách, hồ sơ dự án luật, nghị quyết của Quốc hội; pháp lệnh, nghị quyết của ủy ban Thường vụ Quốc hội do Tòa án nhân dân tối cao chủ trì | |
| Thông qua/Ban hành | Vĩnh viễn | |
| Không thông qua/ Không ban hành | 20 năm | |
| 2 | Hồ sơ xây dựng, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao | |
| Thông qua/Ban hành | Vĩnh viễn | |
| Không thông qua/ Không ban hành | 20 năm | |
| 3 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế | 10 năm |
| 4 | Án lệ, Quyết định công bố án lệ, Quyết định bãi bỏ án lệ | Vĩnh viễn |
| 5 | Hồ sơ, tài liệu về rà soát, hợp nhất, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | 10 năm |
| 6 | Góp ý văn bản quy phạm pháp luật, công văn trao đổi nghiệp vụ | 10 năm |
| 7 | Công văn khác | 05 năm |
| VIII. Tài liệu công tác khoa học | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về công tác khoa học | Vĩnh viễn |
| 2 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học | Vĩnh viễn |
| 3 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học, tọa đàm khoa học trong nước và quốc tế | |
| - Do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn | |
| - Do cơ quan phối hợp | 10 năm | |
| 4 | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học | |
| - Dài hạn, hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 09 tháng, 06 tháng | 20 năm | |
| 5 | Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học | |
| - Cấp nhà nước | 50 năm | |
| - Cấp bộ, ngành | 20 năm | |
| - Cấp cơ sở | 10 năm | |
| 6 | Hồ sơ sáng kiến, phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo hoặc giải pháp hữu ích được công nhận | |
| - Cấp nhà nước | Vĩnh viễn | |
| - Cấp bộ, ngành | 20 năm | |
| - Cấp cơ sở | 10 năm | |
| 7 | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
| 8 | Công văn trao đổi về công tác nghiên cứu khoa học | 10 năm |
| IX. Tài liệu hợp tác quốc tế | ||
| 1 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
| 2 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế | Vĩnh viễn |
| 3 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
| 4 | Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế | 10 năm |
| 5 | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào | |
| - Ký kết hợp tác | Vĩnh viễn | |
| - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | 10 năm | |
| 6 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế | |
| - Dài hạn, hằng năm | 30 năm | |
| - 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | |
| - Quý, tháng | 5 năm | |
| 7 | Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 05 năm |
| X. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực | 20 năm |
| 2 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực | |
| - Dài hạn, hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 9 tháng, 6 tháng, đột xuất | 10 năm | |
|
| - Quý, tháng | 05 năm |
| 3 | Hồ sơ về công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực | |
| - Vụ việc nghiêm trọng, rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
| - Vụ việc ít nghiêm trọng | 20 năm | |
| 4 | Hồ sơ thanh tra, thanh tra lại | |
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
| - Vụ việc khác | 20 năm | |
| 5 | Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo | |
| - Vụ việc đông người, phức tạp | Vĩnh viễn | |
| - Vụ việc khác | 20 năm | |
| 6 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển, trả đơn thư khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết | 05 năm |
| 7 | Đơn từ khiếu nại tố cáo của cơ quan, tổ chức, công dân gửi đến thuộc trường hợp lưu đơn theo quy định pháp luật | 05 năm |
| 8 | Hồ sơ tiếp công dân | 05 năm |
| 9 | Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 05 năm |
| XI. Tài liệu thi đua, khen thưởng | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng | 20 năm |
| 2 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng thi đua khen thưởng | |
| - Hồ sơ ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua khen thưởng | Vĩnh viễn | |
| - Kế hoạch kiểm tra giám sát | 20 năm | |
| 3 | Kế hoạch, báo cáo về công tác thi đua, khen thưởng | |
| - Nhiều năm, hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | |
| 4 | Hồ sơ phát động, tổ chức thực hiện phong trào thi đua | 30 năm |
| 5 | Hội nghị điển hình tiên tiến | 30 năm |
| 6
| Hồ sơ đề nghị khen thưởng | |
| a) Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua cấp Nhà nước | ||
| - Được phê duyệt | Vĩnh viễn | |
| - Không được phê duyệt | 10 năm | |
| b) Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh | ||
| - Được phê duyệt | 30 năm | |
| - Không được phê duyệt | 05 năm | |
| c) Các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua của cơ quan, đơn vị | ||
| - Được phê duyệt | 20 năm | |
| - Không được phê duyệt | 05 năm | |
| 7 | Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng | 05 năm |
| XII. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở | ||
| 12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
| 2 | Hồ sơ tổ chức tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về văn thư, lưu trữ |
|
| - Tổng kết năm | Vĩnh viễn | |
| - Sơ kết | 10 năm | |
| 3 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo |
|
| - Phạm vi toàn quốc | 20 năm | |
| - Phạm vi của đơn vị | 05 năm | |
| 4 | Kế hoạch, báo cáo công tác văn thư, lưu trữ |
|
| - Hằng năm | Vĩnh viễn | |
| - 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | |
| - Quý, tháng | 10 năm | |
| 5 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ văn thư, lưu trữ | 20 năm |
| 6 | Báo cáo thống kê về văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ | 20 năm |
| 7 | Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật | 20 năm |
| 8 | Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính | 20 năm |
| 9 | Hồ sơ xây dựng danh mục bí mật nhà nước, ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước | Vĩnh viễn |
| 10 | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan |
|
| - Văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn | |
| - Quyết định, chỉ thị, quy định, quy chế, báo cáo, hướng dẫn | Vĩnh viễn | |
| - Các văn bản hành chính | 50 năm | |
| 11 | Sổ đăng ký văn bản đến | 20 năm |
| 12 | Sổ đăng ký văn bản mật đi, đến | Vĩnh viễn |
| 13 | Sổ chuyển giao, sổ quản lý sao chụp, sổ thống kê, sổ gửi đi bưu điện bí mật nhà nước | 30 năm |
| 14 | Sổ đăng ký văn bản sao y | 20 năm |
| 15 | Sổ giao nhận bưu điện, giấy báo phát, biên lai chuyển phát nhanh | Vĩnh viễn |
| 16 | Cơ sở dữ liệu về văn bản, hồ sơ vụ án đi, đến | Vĩnh viễn |
| 17 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng, thống kê,...) | 20 năm |
| 18 | Hồ sơ Báo cáo thống kê tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
| 19 | Hồ sơ về việc giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử | Vĩnh viễn |
| 20 | Hồ sơ về việc công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt | Vĩnh viễn |
| 21 | Hồ sơ về việc xét hủy tài liệu hết giá trị | Vĩnh viễn |
| 22 | Sổ thu thập hồ sơ, tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
| 23 | Mục lục hồ sơ, tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
| 24 | Sổ giao, nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
| 25 | Sổ cho mượn/rút hồ sơ, tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
| 26 | Sổ cấp bản sao tài liệu lưu trữ | 20 năm |
| 27 | Cơ sở dữ liệu hồ sơ, tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
| 28 | Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ | 05 năm |
| 12.2. Tài liệu ứng dụng ISO | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng hệ thống, quy trình, quy định thực hiện theo tiêu chuẩn ISO | 20 năm |
| 2 | Hồ sơ đánh giá nội bộ về áp dụng ISO | 10 năm |
| 3 | Công văn trao đổi về công tác ứng dụng ISO | 05 năm |
| 12.3. Tài liệu quản trị công sở | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở | 20 năm |
| 2 | Hồ sơ về công tác an ninh quốc phòng, dân quân tự vệ | 10 năm |
| 3 | Hồ sơ về công tác quản lý, vận hành và bảo vệ trụ sở cơ quan | 20 năm |
| 4 | Hồ sơ về công tác y tế | 10 năm |
| 5 | Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở | 05 năm |
| 13. Tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số | ||
| 1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về công nghệ thông tin, chuyển đổi số | 20 năm |
| 2 | Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số | 50 năm |
| 3 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu | 50 năm |
| 4 | Công văn trao đổi về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số | 05 năm |
| 14. Tài liệu báo chí, tuyên truyền | ||
| 1 | Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép hoạt động báo chí in, báo chí điện tử, truyền hình, đình bản tạm thời hoạt động xuất bản của cơ quan báo chí in, báo chí điện tử, giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | Vĩnh viễn |
| 2 | Hồ sơ cấp, đổi, cấp lại và thu hồi thẻ nhà báo đối với các đối tượng hoạt động báo chí trong lĩnh vực báo in, báo điện tử, truyền hình | 10 năm kể từ khi thẻ hết hiệu lực |
| 3 | Hồ sơ quản lý, kiểm tra báo chí lưu chiểu đối với báo in, báo điện tử | 02 năm |
| 15. Tài liệu tổ chức Đảng, đoàn thể | ||
| 15.1. Tài liệu của tổ chức Đảng | ||
| 1 | Hồ sơ Đại hội Đảng bộ | Vĩnh viễn |
| 2 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác | Vĩnh viễn |
| - Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
| - Tháng, quý, 6 tháng | 05 năm | |
| 3 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | 20 năm |
| 4 | Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo, tuyên truyền, tập huấn, bồi dưỡng | 10 năm |
| 5 | Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
| 6 | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
| 7 | Tài liệu Thông báo kết luận các cuộc họp của Ban Thường vụ Đảng ủy, Ban chấp hành Đảng bộ | |
| - Kết luận quan trọng (mang tầm chiến lược,...) | Vĩnh viễn | |
| - Kết luận khác | 20 năm | |
| 8 | Hồ sơ về tặng Huy hiệu Đảng | 20 năm |
| 9 | Báo cáo, đánh giá công tác phát thẻ đảng viên | 20 năm |
| 10 | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát | 20 năm |
| 11 | Hồ sơ về phê chuẩn kết quả bầu cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm cấp ủy | 20 năm |
| 12 | Hồ sơ về bổ nhiệm cán bộ, công chức | 20 năm |
| 13 | Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên | 20 năm |
| 14 | Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, đảng viên | 20 năm |
| 15 | Hồ sơ Hội nghị đảng viên 6 tháng, năm | 20 năm |
| 16 | Hồ sơ đảng viên | 70 năm |
| 17 | Hồ sơ thu, chi đảng phí; quyết toán tài chính công tác đảng | 10 năm |
| 18 | Sổ (đăng ký đảng viên, đảng phí, ghi biên bản,...) | 20 năm |
| 19 | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi | 50 năm |
| 20 | Sổ đăng ký văn bản đến | 50 năm |
| 21 | Sổ đăng ký văn bản mật đi, đến | Vĩnh viễn |
| 22 | Công văn trao đổi về công tác Đảng | 05 năm |
| 15.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn | ||
| 1 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
| 2 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác | |
| - Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
| - Tháng, quý, 6 tháng | 05 năm | |
| 3 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | 20 năm |
| 4 | Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hằng năm | 20 năm |
| 5 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
| 6 | Sổ sách về công tác công đoàn (đăng ký đoàn viên, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi quỹ công đoàn, sổ ghi biên bản,...) | 20 năm |
| 7 | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 20 năm |
| 8 | Công văn trao đổi về công tác công đoàn | 10 năm |
| 15.3. Tài liệu tổ chức hoạt động của Đoàn thanh niên | ||
| 1 | Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên cơ quan | Vĩnh viễn |
| 2 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác | |
| - Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
| - Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
| 3 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
| 4 | Tài liệu các hoạt động của Đoàn Thanh niên | |
| - Cơ quan | 20 năm | |
| - Các đơn vị thuộc quyền quản lý | 05 năm | |
| 5 | Sổ sách về công tác Đoàn (đăng ký đoàn viên, thu đoàn phí, theo dõi thu chi quỹ Đoàn, sổ ghi biên bản,...) | 20 năm |
| 6 | Công văn trao đổi về công tác Đoàn | 05 năm |
| 15.4. Tài liệu tổ chức Cựu chiến binh | ||
|
| Hồ sơ hoạt động của Hội Cựu chiến binh | 20 năm |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!