Thông tư 01/2016/TT-BTP biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2016/TT-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2016/TT-BTP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phan Chí Hiếu |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Dân sự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai thông tin của người chưa có điều kiện thi hành án
Bộ Tư pháp đã ban hành số Thông tư 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 về việc hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về việc công khai thông tin của người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành. Cụ thể, việc công khai thông tin của người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành phải bảo đảm chính xác, minh bạch, đầy đủ nội dung, đúng hình thức và thời gian quy định; thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự ra quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin được công khai; việc công khai thông tin của người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành theo các bản án, quyết định của Tòa án quân sự được thực hiện theo đề nghị của các cơ quan thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng.
Trường hợp thông tin của người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành đã công khai có thay đổi, sai sót thì cơ quan thi hành án dân sự đã ra quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án phải điều chỉnh, thay đổi và công khai theo quy định pháp luật. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định đình chỉ thi hành án hoặc có văn bản xác nhận về việc người phải thi hành án đã thực hiện xong nghĩa vụ thi hành án hoặc có căn cứ xác định người phải thi hành án đã có điều kiện thi hành, cơ quan thi hành án dân sự phải chấm dứt việc công khai thông tin trên Trang thông tin điện tử của Cục Thi hành án dân sự để chấm dứt tích hợp trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thi hành án dân sự bằng hình thức chuyển thông tin đã công khai sang trạng thái không hiển thị.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/03/2016.
Xem chi tiết Thông tư 01/2016/TT-BTP tại đây
tải Thông tư 01/2016/TT-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ THỦ TỤC VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
VÀ BIỂU MẪU NGHIỆP VỤ TRONG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 18/2002/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý Kho vật chứng; Nghị định số 70/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kho vật chứng ban hành kèm theo Nghị định số 18/2002/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ;
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự, bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự, người làm công tác thi hành án dân sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác thi hành án dân sự.
CÔNG KHAI THÔNG TIN CỦA NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án, cơ quan thi hành án dân sự lập danh sách người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành theo mẫu tại Phụ lục VII. Cục Thi hành án dân sự tổ chức đăng tải danh sách người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành thuộc địa bàn quản lý trên Trang thông tin điện tử của Cục Thi hành án dân sự, đồng thời gửi Tổng cục Thi hành án dân sự để tích hợp trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thi hành án dân sự thuộc Bộ Tư pháp.
Việc giải quyết khiếu nại liên quan đến công khai thông tin của người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành được thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo trong thi hành án dân sự.
MỘT SỐ THỦ TỤC VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH TRONG HOẠT ĐỘNG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Vật chứng, tài sản để trong kho phải sắp xếp gọn gàng, khoa học, có dán nhãn, ghi rõ tên của vụ án và họ tên của chủ sở hữu tài sản (nếu có) gắn vào từng loại tài sản. Việc bảo quản vật chứng, tài sản phải đảm bảo không bị nhầm lẫn, mất mát, hư hỏng, giảm hoặc mất giá trị sử dụng, giá trị chứng minh hoặc gây ô nhiễm môi trường, gây nguy hại cho tài sản của Nhà nước, tổ chức, cá nhân và tính mạng, sức khỏe của con người.
Vật chứng do cơ quan điều tra chuyển giao nhưng vụ án chưa xét xử xong phải được sắp xếp, bảo quản riêng, không để lẫn lộn với vật chứng, tài sản của các vụ việc đã có quyết định thi hành án.
Trường hợp số lượng vật chứng, tài sản quá lớn, không thể bố trí bảo quản tại cơ quan thi hành án dân sự thì tùy từng trường hợp cụ thể, Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự có thể thuê cơ quan, đơn vị có điều kiện bảo quản.
Việc bảo quản vật chứng là tiền, giấy tờ có giá, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý, đồ cổ, vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất độc, chất phóng xạ, động vật, thực vật và các vật chứng khác liên quan đến lĩnh vực y tế cần có điều kiện bảo quản đặc biệt thì việc bảo quản thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 70/2013/NĐ-CP ngày 02/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kho vật chứng (ban hành kèm theo Nghị định số 18/2002/NĐ-CP ngày 18/12/2002 của Chính phủ).
Người được giao trách nhiệm bảo quản vật chứng, tài sản hoặc các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác khi phát hiện vật chứng, tài sản bị mất mát, hư hỏng hoặc thay đổi hiện trạng niêm phong phải kịp thời báo cáo Thủ trưởng cơ quan thi hành án để có biện pháp xử lý theo quy định của pháp luật.
Việc tiêu hủy vật chứng, tài sản phải lập biên bản, ghi rõ hiện trạng của vật chứng, tài sản tiêu hủy, họ tên, chữ ký của các thành viên Hội đồng tiêu hủy; biên bản phải gửi cho Viện kiểm sát, cơ quan tài chính cùng cấp và lưu hồ sơ thi hành án.
Việc sử dụng, quản lý biên lai thu tiền thi hành án thực hiện theo quy định của pháp luật về kế toán và hướng dẫn của Bộ Tài chính về kế toán nghiệp vụ thi hành án.
Phần người thu tiền là chữ ký của người trực tiếp thu tiền; đối với khoản tiền thu qua chuyển khoản thì phần người thu tiền do kế toán nghiệp vụ ký.
Mục họ tên người nộp tiền: ghi theo quy định tại khoản 1 Điều này;
Mục nội dung thu và số tiền thu: lý do nộp tiền, số tiền tính đến đơn vị nhỏ nhất viết bằng số, bằng chữ; số, ngày, tháng, năm, cơ quan ban hành quyết định thi hành án;
Mục chữ ký của người nộp tiền: ghi chú "trích chuyển từ biên lai tạm thu sang biên lai thu chính thức";
Mục chữ ký người thu tiền: là chữ ký của kế toán nghiệp vụ thi hành án.
Mục họ tên người nộp tiền: ghi theo họ tên người đã nộp tiền trong thông báo của ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước;
Mục nội dung thu và số tiền thu: lý do nộp tiền, số tiền tính đến đơn vị nhỏ nhất viết bằng số, bằng chữ; số, ngày, tháng, năm, cơ quan ban hành quyết định thi hành án;
Mục chữ ký của người nộp tiền: ghi: “thu qua chuyển khoản”;
Mục chữ ký người thu tiền: là chữ ký của kế toán nghiệp vụ thi hành án.
Các khoản tiền thu được bằng hình thức chuyển khoản phải được thể hiện kịp thời, đầy đủ, cụ thể vào sổ kế toán thi hành án. Khi nhận được thông báo của Kho bạc Nhà nước hoặc ngân hàng, trường hợp đã có quyết định thi hành án, kế toán báo cho Chấp hành viên phụ trách hồ sơ vụ việc để viết Biên lai thu tiền; trường hợp tạm thu thì báo cho người quản lý Biên lai tạm thu viết biên lai ghi rõ đối tượng nộp.
Phần họ, tên người nộp tiền: ghi họ, tên người trực tiếp nộp tiền vào quỹ (nếu Chấp hành viên nộp tiền thì ghi người nộp tiền là họ, tên Chấp hành viên); lý do nộp tiền; phần kèm theo ghi rõ số Biên lai thu tiền.
Chấp hành viên thông báo cho đương sự đến nhận tiền, tài sản. Thông báo đến nhận tiền, tài sản cần ghi rõ: yêu cầu đương sự khi đến nhận tiền, tài sản phải mang theo một trong các giấy tờ sau đây: căn cước công dân; chứng minh nhân dân; hộ chiếu; giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú để đối chiếu (các giấy tờ trên phải là bản chính).
Trường hợp này, Chấp hành viên đề nghị kế toán và thủ quỹ thi hành án làm thủ tục chi trả tiền;
Trường hợp này, người nhận thay phải có giấy ủy quyền hợp pháp kèm theo một trong các giấy tờ sau đây: căn cước công dân; chứng minh nhân dân; hộ chiếu; giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú để đối chiếu (các giấy tờ trên phải là bản chính).
Hồ sơ thi hành án lưu bản chụp giấy ủy quyền, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã; chứng từ kế toán lưu bản chính giấy ủy quyền và bản chụp căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Trường hợp này, đương sự phải có đơn đề nghị chuyển tiền qua bưu điện hoặc chuyển khoản. Đơn đề nghị ghi rõ tên, địa chỉ của người nhận tiền, số tài khoản (trong trường hợp chuyển khoản), được gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện.
Trên cơ sở đơn đề nghị của đương sự, Chấp hành viên đề nghị kế toán lập phiếu chi và thực hiện gửi tiền cho đương sự qua bưu điện hoặc chuyển khoản. Cước phí chuyển tiền qua bưu điện hoặc chuyển khoản do người nhận tiền chịu và được trừ vào số tiền họ được nhận. Giấy chuyển tiền qua bưu điện và phiếu báo nhận tiền (bản chụp) lưu trong hồ sơ thi hành án cùng với phiếu chi, bản chính lưu tại bộ phận kế toán.
Việc lưu tài liệu, chứng từ thanh toán tiền trong trường hợp này được thực hiện theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này.
Cơ quan thi hành án dân sự có trách nhiệm theo dõi việc gửi tiền vào ngân hàng hoặc tài khoản tạm gửi.
Trường hợp nộp chung các khoản tiền của các Chấp hành viên kê nộp vào ngân sách thì kế toán phải tổng hợp các bảng kê để nộp ngân sách. Sau khi nộp tiền, kế toán sao bảng kê nộp tiền và giấy nộp tiền tương ứng từng vụ trong bảng kê, giao cho Chấp hành viên quản lý hồ sơ để lưu từng hồ sơ thi hành án theo quy định.
BIỂU MẪU NGHIỆP VỤ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Mẫu 01: Sổ nhận bản án, quyết định của Tòa án; Trọng tài thương mại hoặc Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh (gọi chung là Sổ nhận bản án, quyết định);
Mẫu 02: Sổ nhận yêu cầu thi hành án;
Mẫu 03: Sổ thụ lý thi hành án dân sự (chủ động, theo yêu cầu);
Mẫu 04: Sổ ra quyết định thu hồi, sửa đổi, bổ sung, hủy quyết định về thi hành án;
Mẫu 05: Sổ nhận đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án;
Mẫu 06: Sổ công văn đến;
Mẫu 07: Sổ công văn đi;
Mẫu 08: Sổ theo dõi vật chứng, tài sản kê biên, tạm giữ;
Mẫu 09: Sổ ra quyết định ủy thác thi hành án và nhận quyết định ủy thác thi hành án;
Mẫu 10: Sổ ra quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án;
Mẫu 11: Sổ ra quyết định hoãn, tạm đình chỉ, tiếp tục thi hành án;
Mẫu 12: Sổ theo dõi miễn, giảm thi hành án;
Mẫu 13: Sổ ra quyết định đình chỉ thi hành án;
Mẫu 14: Sổ ra quyết định cưỡng chế thi hành án;
Mẫu 15: Sổ theo dõi lưu trữ hồ sơ thi hành án;
Mẫu 16: Sổ theo dõi thu phí thi hành án;
Mẫu 17: Sổ theo dõi xử lý tài sản bán đấu giá thi hành án;
Mẫu 18: Sổ ra quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm thi hành án;
Mẫu 19: Sổ theo dõi, quản lý thi hành án hành chính;
Mẫu 20: Sổ ra quyết định rút hồ sơ thi hành án (đối với Cục thi hành án);
Mẫu 21: Sổ theo dõi việc chưa có điều kiện thi hành án.
Việc theo dõi các quyết định về thi hành án gửi cho Sở Tư pháp theo quy định tại Điều 20 Luật Lý lịch tư pháp, được ghi nhận tại cột “Ghi chú” của các sổ tương ứng.
Tất cả các loại sổ thi hành án dân sự được in trên khổ giấy A3, bìa cứng theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư này. Trang ruột của sổ được đánh số thứ tự từng trang tại góc phía dưới, bên phải; đóng dấu giáp lai đầy đủ và được bảo quản cẩn thận. Tên sổ, số sổ phải thể hiện trên trang bìa quy định tại Phụ lục II Thông tư này và thể hiện trên gáy sổ để dễ theo dõi, sử dụng. Các loại sổ thi hành án dân sự có thể được sử dụng trong nhiều năm. Năm sử dụng được viết to, đậm, rõ ở trang đầu tiên của các trang theo dõi năm đó. Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận tổng số trang ở trang đầu của sổ, thời gian sử dụng sổ (từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm), ký tên và đóng dấu cơ quan thi hành án. Khi chuyển sổ phải ghi số thứ tự sổ trên trang bìa.
Sổ thi hành án phải được ghi chép sạch sẽ, đầy đủ, kịp thời, chính xác theo các cột mục đã được in trong sổ và không được tùy tiện tẩy xóa, sửa chữa. Trường hợp cần sửa chữa thì phải gạch bỏ phần nội dung sai sót, nhầm lẫn đó và Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự ký, đóng dấu và chịu trách nhiệm.
Định kỳ hàng quý, 06 tháng và kết thúc năm công tác, cơ quan thi hành án dân sự phải thực hiện kết sổ. Việc kết sổ thực hiện bằng cách dùng bút mực khác màu gạch một đường ngang trên trang giấy tại dòng kẻ phía dưới liền kề với số thứ tự cuối cùng của kỳ kết sổ. Nội dung kết sổ phải được phản ánh đúng và đầy đủ các cột mục hướng dẫn của sổ, có chữ ký của người kết sổ và xác nhận của Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự. Riêng đối với sổ kế toán thi hành án, sổ theo dõi vật chứng, tài sản bị kê biên, tạm giữ, ngoài chữ ký của người kết sổ và xác nhận của Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự còn phải có chữ ký của những người có trách nhiệm liên quan như kế toán, thủ kho, thủ quỹ.
Chấp hành viên có trách nhiệm ghi đầy đủ, chi tiết nội dung các mục đã in trên bìa hồ sơ.
Trường hợp bìa hồ sơ đã cũ, nát, ố nhàu thì phải được thay thế bằng bìa hồ sơ mới. Bìa hồ sơ mới phải ghi đầy đủ các cột mục, nội dung của bìa hồ sơ cũ.
Chấp hành viên phải liệt kê và sắp xếp tài liệu theo thứ tự bắt đầu từ bút lục số 01 cho đến bút lục cuối cùng.
Cơ quan thi hành án dân sự thực hiện khắc dấu bút lục để sử dụng theo mẫu thống nhất tại của Thông tư này. Việc quản lý và sử dụng dấu bút lục thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu.
Loại hồ sơ |
Tài liệu |
Đánh số bút lục |
Sắp xếp trong hồ sơ |
Hồ sơ thi hành án chủ động |
- Quyết định thi hành án; - Bản án của Tòa án; - Các tài liệu khác. |
- Quyết định thi hành án: bút lục số 01; - Bản án: bút lục số 02; - Các tài liệu khác: từ bút lục số 03 trở đi. |
Theo thứ tự tăng dần của số bút lục (01, 02, 03, ...) |
Hồ sơ thi hành án theo yêu cầu |
- Quyết định thi hành án; - Tài liệu về việc yêu cầu thi hành án (gồm 02 tờ); - Bản án của Tòa án; - Các tài liệu khác. |
- Quyết định thi hành án: bút lục số 01; - Tài liệu về việc yêu cầu thi hành án: bút lục số 02, 03; - Bản án: bút lục số 04; - Các tài liệu khác: từ bút lục số 05 trở đi. |
Thủ trưởng cơ quan thi hành án ghi vào phía dưới góc phải trang 01 của bìa hồ sơ: cho lưu trữ kể từ ngày, tháng, năm; ký tên và đóng dấu. Sau đó hồ sơ được chuyển cho cán bộ lưu trữ. Việc chuyển giao hồ sơ cho cán bộ lưu trữ phải lập thành biên bản và ghi rõ số lượng hồ sơ đưa vào lưu trữ, kèm theo danh mục hồ sơ chuyển giao.
Người được phân công thực hiện nhiệm vụ lưu trữ hồ sơ thi hành án phải vào Sổ theo dõi lưu trữ hồ sơ thi hành án, ghi đầy đủ các cột, mục; sắp xếp hồ sơ lưu trữ đảm bảo khoa học, thuận lợi cho việc kiểm tra, khai thác, sử dụng, bảo quản. Trường hợp cần rút hồ sơ lưu trữ để phục vụ công tác kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, nghiên cứu khoa học và yêu cầu khác thì phải có sự đồng ý của Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự.
Các loại biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự có tên, số, ký hiệu theo các phụ lục, bao gồm:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 3 năm 2016 và thay thế Thông tư số 09/2011/TT-BTP ngày 30/5/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự và Thông tư số 22/2011/TT-BTP ngày 02/12/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số thủ tục trong quản lý hành chính về thi hành án dân sự.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHỤ LỤC THÔNG TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Danh mục biểu mẫu sổ thi hành án dân sự (21 biểu mẫu) |
Phụ lục I |
2 |
Danh mục biểu mẫu bìa hồ sơ và dấu bút lục thi hành án dân sự (02 biểu mẫu) |
Phụ lục II |
3 |
Danh mục biểu mẫu Quyết định của Tổng cục Thi hành án dân sự (03 biểu mẫu) |
Phụ lục III |
4 |
Danh mục biểu mẫu Quyết định của Cục thi hành án dân sự (65 biểu mẫu) |
Phụ lục IV |
5 |
Danh mục biểu mẫu Quyết định của Chi cục thi hành án dân sự (61 biểu mẫu) |
Phụ lục V |
6 |
Danh mục biểu mẫu đơn, giấy báo, giấy triệu tập, giấy mời, thông báo, biên bản, lệnh xuất nhập kho thi hành án dân sự (64 biểu mẫu) |
Phụ lục VI |
7 |
Biểu mẫu danh sách người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành (01 biểu mẫu) |
Phụ lục VII |
Phụ lục I
DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Sổ nhận bản án, quyết định |
Mẫu 01 |
2 |
Sổ nhận yêu cầu thi hành án |
Mẫu 02 |
3 |
Sổ thụ lý thi hành án |
Mẫu 03 |
4 |
Sổ ra quyết định thu hồi, sửa đổi, bổ sung, hủy quyết định về thi hành án |
Mẫu 04 |
5 |
Sổ thụ lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thi hành án |
Mẫu 05 |
6 |
Sổ công văn đến |
Mẫu 06 |
7 |
Sổ công văn đi |
Mẫu 07 |
8 |
Sổ theo dõi vật chứng, tài sản bị kê biên, tạm giữ |
Mẫu 08 |
9 |
Sổ ra quyết định ủy thác thi hành án và nhận quyết định ủy thác thi hành án |
Mẫu 09 |
10 |
Sổ ra quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án |
Mẫu 10 |
11 |
Sổ ra quyết định hoãn, tạm đình chỉ, tiếp tục thi hành án |
Mẫu 11 |
12 |
Sổ theo dõi miễn, giảm thi hành án |
Mẫu 12 |
13 |
Sổ ra quyết định đình chỉ thi hành án |
Mẫu 13 |
14 |
Sổ ra quyết định cưỡng chế thi hành án |
Mẫu 14 |
15 |
Sổ theo dõi lưu trữ hồ sơ thi hành án |
Mẫu 15 |
16 |
Sổ theo dõi thu phí thi hành án |
Mẫu 16 |
17 |
Sổ theo dõi xử lý tài sản bán đấu giá thi hành án |
Mẫu 17 |
18 |
Sổ ra quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm thi hành án |
Mẫu 18 |
19 |
Sổ theo dõi, quản lý thi hành án hành chính |
Mẫu 19 |
20 |
Số theo dõi ra quyết định rút hồ sơ thi hành án |
Mẫu 20 |
21 |
Sổ theo dõi việc chưa có điều kiện thi hành án |
Mẫu 21 |
Phụ lục 1: Mẫu 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục 1: Mẫu 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY, THÁNG, NĂM NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH |
NƠI CHUYỂN ĐẾN |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
LOẠI VIỆC (dân sự, hình sự, KDTM.....) |
CÁC VĂN BẢN, GIẤY TỜ KÈM THEO |
NGƯỜI NHẬN (Họ tên, địa chỉ, chữ ký) |
NGƯỜI GIAO (Họ tên, địa chỉ, chữ ký) |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ ...............
SỔ
NHẬN YÊU CẦU THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ ...............
SỔ
NHẬN YÊU CẦU THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT
|
NGÀY NHẬN ĐƠN HOẶC TIẾP NHẬN YÊU CẦU |
NGƯỜI YÊU CẤU (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI PHẢI (Họ tên, địa chỉ) |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NỘI DUNG YÊU CẦU THI HÀNH ÁN |
TÀI LIỆU KÈM THEO |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
||
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THỤ LÝ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THỤ LÝ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY THỤ LÝ |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
BÊN PHẢI (Họ tên, địa chỉ) |
BÊN ĐƯỢC (Họ tên, địa chỉ) |
CÁC KHOẢN PHẢI |
KẾT QUẢ |
CHẤP HÀNH VIÊN TỔ CHỨC THI HÀNH ÁN |
GHI CHÚ |
|
CHỦ ĐỘNG |
THEO ĐƠN |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ RA QUYẾT ĐỊNH THU HỒI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, HUỶ QUYẾT ĐỊNH VỀ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ RA QUYẾT ĐỊNH THU HỒI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, HỦY QUYẾT ĐỊNH VỀ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ |
SỐ; NGÀY, THÁNG, NĂM QUYẾT ĐỊNH |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC (Họ tên, địa chỉ) |
NỘI DUNG |
GHI CHÚ |
||
Thu hồi quyết định về thi hành án |
Sửa đổi, bổ sung quyết định về thi hành án |
Hủy quyết định về thi hành án |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THỤ LÝ ĐƠN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THỤ LÝ ĐƠN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY, THÁNG, NĂM NHẬN ĐƠN |
HỌ TÊN, ĐỊA CHỈ |
TÓM TẮT NỘI DUNG |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT |
GHI CHÚ |
|
KHIẾU NẠI |
TỐ CÁO |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
CÔNG VĂN ĐẾN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
CÔNG VĂN ĐẾN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY VÀO SỔ |
CÔNG VĂN |
TRÍCH YẾU CÔNG VĂN |
SỐ TRANG |
NƠI GỬI |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
CÔNG VĂN ĐI
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
CÔNG VĂN ĐI
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY VÀO SỔ |
CÔNG VĂN |
TRÍCH YẾU CÔNG VĂN |
SỔ TRANG |
NƠI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
|
|||
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI VẬT CHỨNG, TÀI SẢN KÊ BIÊN, TẠM GIỮ
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI VẬT CHỨNG, TÀI SẢN KÊ BIÊN, TẠM GIỮ
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY, THÁNG, NĂM NHẬN VẬT CHỨNG, TÀI SẢN |
QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN VẬT CHỨNG, TÀI SẢN |
NGƯỜI CHUYỂN
|
NGƯỜI NHẬN |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH |
TÊN VẬT CHỨNG, TÀI SẢN
|
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN |
KẾT QUẢ XỬ LÝ VẬT CHỨNG, TÀI SẢN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ỦY THÁC THI HÀNH ÁN VÀ NHẬN QUYẾT ĐỊNH UỶ THÁC THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ỦY THÁC THI HÀNH ÁN VÀ NHẬN QUYẾT ĐỊNH UỶ THÁC THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH ỦY THÁC (Số, ngày, tháng, năm) |
NƠI NHẬN ỦY THÁC |
NƠI GỬI ỦY THÁC |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NỘI DUNG ỦY THÁC |
GHI CHÚ |
||
ỦY THÁC |
NHẬN ỦY THÁC |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
CÁC KHOẢN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN |
QUYẾT ĐỊNH TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
CHUYỂN SANG SỔ THEO DÕI RIÊNG (số thứ tự tại sổ theo dõi riêng; ngày, tháng, năm chuyển) |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH HOÃN, TẠM ĐÌNH CHỈ,TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH HOÃN, TẠM ĐÌNH CHỈ, TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
SỐ; NGÀY, THÁNG, NĂM QUYẾT ĐỊNH |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số, ngày, tháng, năm) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
||
HOÃN THI HÀNH ÁN |
TẠM ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ÁN |
TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
Phụ lục I: Mẫu 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI MIỄN, GIẢM THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI MIỄN, GIẢM THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH MIỄN, GIẢM THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH MIỄN, GIẢM THI HÀNH ÁN |
QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ THI HÀNH PHẦN NGHĨA VỤ ĐƯỢC MIỄN, GIẢM (Số; ngày, tháng, năm) |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
NGƯỜI PHẢI (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC (Họ tên, địa chỉ)
|
NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH
|
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
NGƯỜI BỊ CƯỠNG CHẾ (Họ tên, địa chỉ) |
NỘI DUNG CƯỠNG CHẾ |
KẾT QUẢ CƯỠNG CHẾ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI LƯU TRỮ HỒ SƠ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI LƯU TRỮ HỒ SƠ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY, THÁNG, NĂM ĐƯA HỒ SƠ |
SỐ THỤ LÝ |
QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC (Họ tên, địa chỉ) |
CHẤP HÀNH VIÊN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI THU PHÍ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI THU PHÍ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI NỘP PHÍ THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
SỐ TIỀN, TRỊ GIÁ TÀI SẢN ĐƯỢC NHẬN |
SỐ PHÍ PHẢI NỘP |
KẾT QUẢ THU PHÍ |
GHI CHÚ |
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3 01
Phụ lục I: Mẫu 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
THEO DÕI XỬ LÝ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI XỬ LÝ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
STT |
TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
QÚA TRÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A3
Phụ lục I: Mẫu 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (Số; ngày, tháng, năm) |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NỘI DUNG |
GHI CHÚ |
||
QUYẾT ĐỊNH PHONG TỎA TÀI KHOẢN, TÀI SẢN |
QUYẾT ĐỊNH TẠM GIỮ TÀI SẢN, GIẤY TỜ |
QUYẾT ĐỊNH TẠM DỪNG VIỆC ĐĂNG KÝ, CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU, SỬ DỤNG THAY ĐỔI HIỆN TRẠNG TÀI SẢN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trang ruột, in trên giấy khuôn khổ A1
Phụ lục I: Mẫu 19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
THEO DÕI, QUẢN LÝ THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
THEO DÕI, QUẢN LÝ THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
NGÀY, THÁNG, NĂM NHẬN ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐÔN ĐỐC THI HÀNH ÁN |
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ ĐÔN ĐỐC THI HÀNH ÁN |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐÔN ĐỐC THI HÀNH ÁN |
VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN ĐÔN ĐỐC NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN THI HÀNH ÁN GỬI CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CỦA NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm; nơi gửi) |
VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CỦA NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN GỬI CƠ QUAN THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
THEO DÕI RA QUYẾT ĐỊNH RÚT HỒ SƠ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (THI HÀNH ÁN DÂN SỰ......................
SỔ
THEO DÕI RA QUYẾT ĐỊNH RÚT HỒ SƠ THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
STT |
QUYẾT ĐỊNH RÚT HỒ SƠ THI HÀNH ÁN (Số ,ngày, tháng, năm) |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm, của) |
BẢN ÁN, (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NỘI DUNG |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I: Mẫu 21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI VIỆC CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ |
Ghi chú: Bìa 1 (bìa cứng), in khuôn khổ giấy A3
Phụ lục I: Mẫu 21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ...........................
SỔ
THEO DÕI VIỆC CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH ÁN
Quyển số:...................... Tổng số trang: .................. Thời gian sử dụng: từ ngày......../......./...........đến ngày......../......./............ Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự xác nhận (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Bìa 2, in trên giấy khuôn khổ A3
SỐ TT |
Ngày, tháng, năm chuyển sang Sổ theo dõi việc chưa có điều kiện ; |
CĂN CỨ CHUYỂN SỔ THEO DÕI VIỆC CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN |
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH (Số; ngày, tháng, năm; của) |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN (Họ tên, địa chỉ) |
CÁC KHOẢN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN |
QUYẾT ĐỊNH TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN (Số; ngày, tháng, năm) |
(Ghi chú) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
DANH MỤC BIỂU MẪU BÌA HỒ SƠ VÀ DẤU BÚT LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Bìa hồ sơ thi hành án dân sự |
Mẫu 01 |
2 |
Dấu bút lục |
Mẫu 02 |
Phụ lục II
Mẫu 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
CỤC (CHI CỤC) THI HÀNH ÁN DÂN SỰ.............. ________________ Vào sổ thụ lý thi hành án Số:.................................. Ngày.....tháng.....năm...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỒ SƠ THI HÀNH ÁN
Bản án, Quyết định số:.....................ngày.......tháng........năm...............
Của.........................................................................................................
Về việc..................................................................................................
Quyết định thi hành án số:...............ngày....... tháng....... năm.............
Chấp hành viên thi hành………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...
Người phải thi hành án Họ, tên..................................................... Địa chỉ..................................................... .................................................................
|
Người được thi hành án Họ, tên..................................................... Địa chỉ..................................................... .................................................................
|
CÁC KHOẢN THI HÀNH .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... |
KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................. |
CÁC KHOẢN PHẢI THI HÀNH .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... |
KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... |
DANH MỤC TÀI LIỆU
SỐ TT |
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM CỦA VĂN BẢN, GIẤY TỜ |
TRÍCH YẾU |
BÚT LỤC |
SỐ TRANG |
GHI CHÚ |
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ |
................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ............................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... |
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... |
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... |
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... |
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... |
Phụ lục II
Mẫu 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
MẪU DẤU BÚT LỤC
TRONG HỒ SƠ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Ghi chú:
- Dấu bút lục hình elip; kích thước 15 mm x 20 mm;
- Giữa 2 vòng của hình elip nếu là Cục thi hành án dân sự thì khắc: CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH (hoặc CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ…); nếu là Chi cục thi hành án thì khắc CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN…, TỈNH… (hoặc CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ QUẬN…, THÀNH PHỐ...)
Ví dụ: - CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH NAM ĐỊNH
- CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN VỤ BẢN, TỈNH NAM ĐỊNH
Phụ lục III
DANH MỤC BIỂU MẪU QUYẾT ĐỊNH TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Quyết định về việc giải quyết khiếu nại |
A 01-THADS |
2 |
Quyết định về việc xác minh nội dung tố cáo |
A 02-THADS |
3 |
Kết luận nội dung tố cáo |
A 03-THADS |
Mẫu số: A 01 -THADS
(Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP
ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp)
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Số: ......./QĐ-TCTHADS |
............., ngày...... tháng..... năm 20.... |
|
||||
Xét đơn của ông (bà):...................................................., địa chỉ.......................... |
||||
..........................................................................khiếu nại ......................................... |
||||
................................................................................................................................... |
||||
.................................................................................................................................... |
||||
.................................................................................................................................... ............................................(nêu nội dung khiếu nại)................................................ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự................................. nhận thấy: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ............................................(nhận xét, đánh giá)........................................................ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||||
Từ những căn cứ và nhận định trên, Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự,
|
||||
QUYẾT ĐỊNH: |
||||
|
||||
Điều 1. Chấp nhận (không chấp nhận) khiếu nại của:....................., địa chỉ:..........................................................(nêu rõ chấp nhận phần nào, chấp nhận một phần hay toàn bộ)..............................................................................(nêu biện pháp xử lý nếu có)................................................................. |
||||
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự .........................................., người được thi hành án, người phải thi hành án và những người có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. |
||||
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyền khiếu nại tiếp đến Bộ trưởng Bộ Tư pháp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này (nếu là quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu)./.
|
||||
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Bộ Tư pháp (để b/c); - Viện KSNDTC; - Vụ GQKNTC; - Trung tâm DLTT & TK THADS; - Lưu: VT, HS. |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số: A 02 -THADS
(Ban hành theo TT số:01/2016/TT-BTP
ngày 01/ 02/2016 của Bộ Tư pháp)
|
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
|
Số: ......./QĐ-TCTHADS |
............., ngày...... tháng..... năm 20.... |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc xác minh nội dung tố cáo
|
|||
TỔNG CỤC TRƯỞNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||
|
|||
Căn cứ Điều 157 Luật Thi hành án dân sự; Căn cứ Luật Tố cáo; Xét nội dung tố cáo của .............................................................., |
|||
QUYẾT ĐỊNH: |
|||
|
|||
Điều 1. Tiến hành xác minh tố cáo của công dân đối với:....................................................................................................... Nội dung xác minh.................................................................................................................................................................... |
|||
Thời hạn xác minh:.............ngày kể từ ngày ký Quyết định này. |
|||
Điều 2. Thành lập đoàn xác minh tố cáo gồm: Ông (bà):......................................chức vụ...........................trưởng đoàn. |
|||
Ông (bà):......................................chức vụ...........................thành viên. Ông (bà):......................................chức vụ...........................thành viên. |
|||
|
|||
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giải quyết khiếu nại, tố cáo, các ông (bà) có tên tại Điều 2 và những người có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|||
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. |
|||
|
|||
Nơi nhận: - Như Điều 2, 3; - Thứ trưởng ………….(để b/c); - Các PTCT Tổng cục THADS; - Lưu: VT, HS.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
|
||
Mẫu số: A 03 -THADS
(Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP
ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp)
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Số: ............/KL-TCTHADS |
............., ngày...... tháng..... năm 20.... |
KẾT LUẬN NỘI DUNG TỐ CÁO
Đối với ..............................................
Ngày …./../…. , Tổng cục Thi hành án dân sự đã có Quyết định số ……... về việc xác minh nội dung tố cáo của công dân đối với………….
Xét nội dung tố cáo, văn bản giải trình của người bị tố cáo, kết quả xác minh tố cáo, các tài liệu, bằng chứng có liên quan, Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự kết luận như sau:
I/ KẾT QUẢ XÁC MINH CÁC NỘI DUNG TỐ CÁO:
1/ Nội dung tố cáo:……………………………………………………………………….…………..…………
2/ Nội dung giải trình của người bị tố cáo:
………………………………………………………những thông tin, tài liệu, bằng chứng do người bị tố cáo cung cấp)
3/ Nội dung những tài liệu, bằng chứng mà Đoàn xác minh tố cáo đã thu thập được để chứng minh tính đúng, sai của hành vi bị tố cáo;
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/ Nhận xét, đánh giá về nội dung tố cáo:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….(phân tích, đánh giá về việc tố cáo đúng, sai hay đúng một phần, phân tích nguyên nhân, mức độ gây thiệt hại của hành vi, trách nhiệm của người bị tố cáo, những đối tượng khác có liên quan)
II/ KẾT LUẬN:
- Kết luận về những hành vi bị tố cáo……………………………….….. ……………………………………..
- Kết luận về việc người tố cáo cố ý hay không cố ý (nếu tố cáo sai sự thật). ……………………………
- Kết luận về những hành vi phạm pháp luật của người bị tố cáo (nếu có)………………………………………………………………..(thiệt hại và trách nhiệm của người bị tố cáo và các đối tượng khác có liên quan)…………………………………………………………..……
III/ KIẾN NGHỊ
1/ Kiến nghị đối với người giải quyết tố cáo (trường hợp người kết luận tố cáo không phải là người giải quyết tố cáo):
Kiến nghị những nội dung người giải quyết tố cáo cần thực hiện trong phạm vi thẩm quyền của mình để xử lý vi phạm và khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm gây ra.
2/ Kiến nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác (nếu có)./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng Bộ TP (để báo cáo); - Các PTCT ; - Vụ GQKNTC; - Cục THADS……..; - Người tố cáo, bị tố cáo; - Lưu VT, HS. |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Phụ lục IV
DANH MỤC BIỂU MẪU QUYẾT ĐỊNH CỦA CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BTP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Quyết định về việc thi hành án chủ động |
B 01-THADS |
2 |
Quyết định về việc thi hành án theo yêu cầu |
B 01a-THADS |
3 |
Quyết định về việc hoãn thi hành án |
B 02-THADS |
4 |
Quyết định về việc hoãn thi hành án |
B 02a-THADS |
5 |
Quyết định về việc tạm đình chỉ thi hành án |
B 03-THADS |
6 |
Quyết định về việc đình chỉ thi hành án |
B 04-THADS |
7 |
Quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án |
B 05-THADS |
8 |
Quyết định về việc tiếp tục thi hành án |
B 06-THADS |
9 |
Quyết định về việc tiếp tục thi hành án |
B 06b-THADS |
10 |
Quyết định về việc tiếp tục thi hành án |
B 06a-THADS |
11 |
Quyết định về việc ủy thác thi hành án |
B 07-THADS |
12 |
Quyết định về việc khôi phục thời hiệu yêu cầu thi hành án |
B 08-THADS |
13 |
Quyết định về việc thu hồi quyết định về thi hành án |
B 09-THADS |
14 |
Quyết định về việc thu hồi quyết định về thi hành án |
B 09a-THADS |
15 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quyết định thi hành án |
B 10-THADS |
16 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quyết định thi hành án |
B 10a-THADS |
17 |
Quyết định về việc hủy quyết định thi hành án |
B 11-THADS |
18 |
Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính |
B 12-THADS |
19 |
Quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính |
B 12a-THADS |
20 |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng tiêu hủy vật chứng, tài sản |
B 13-THADS |
21 |
Quyết định về việc tiêu hủy tài sản |
B 14-THADS |
22 |
Quyết định về việc phong tỏa tài khoản, tài sản |
B 15-THADS |
23 |
Quyết định về việc tạm giữ tài sản, giấy tờ |
B 16a-THADS |
24 |
Quyết định về việc trả lại tài sản, giấy tờ tạm giữ |
B 16-THADS |
25 |
Quyết định về việc tạm dừng đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản |
B 17-THADS |
26 |
Quyết định về việc chấm dứt việc tạm dừng đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản |
B 18-THADS |
27 |
Quyết định về việc chấm dứt phong tỏa tài khoản, tài sản |
B 19-THADS |
28 |
Quyết định về việc khấu trừ tiền trong tài khoản để thi hành án |
B 20-THADS |
29 |
Quyết định về việc trừ vào thu nhập của người phải thi hành án |
B 21-THADS |
30 |
Quyết định về việc thu tiền từ hoạt động kinh doanh của người phải thi hành án |
B 22-THADS |
31 |
Quyết định về việc thu tiền của người phải thi hành án |
B 23-THADS |
32 |
Quyết định về việc thu tiền của người phải thi hành án đang do người thứ ba giữ |
B 24-THADS |
33 |
Quyết định về việc thu giữ giấy tờ có giá của người phải thi hành án |
B 25-THADS |
34 |
Quyết định về việc cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản |
B 26-THADS |
35 |
Quyết định về việc kê biên quyền sở hữu trí tuệ |
B 27-THADS |
36 |
Quyết định về việc giảm giá tài sản |
B 28-THADS |
37 |
Quyết định về việc giải tỏa kê biên tài sản |
B 29-THADS |
38 |
Quyết định về việc cưỡng chế khai thác tài sản |
B 30-THADS |
39 |
Quyết định về việc chấm dứt việc cưỡng chế khai thác tài sản |
B 31-THADS |
40 |
Quyết định về việc giải tỏa việc cưỡng chế khai thác tài sản và trả lại tài sản cho người phải thi hành án |
B31a-THADS |
41 |
Quyết định về việc cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
B 32-THADS |
42 |
Quyết định về việc cưỡng chế trả vật |
B 33-THADS |
43 |
Quyết định về việc cưỡng chế trả nhà, giao nhà |
B 34-THADS |
44 |
Quyết định về việc cưỡng chế giao, trả giấy tờ |
B 35-THADS |
45 |
Quyết định về việc cưỡng chế chuyển giao quyền sử dụng đất |
B 36-THADS |
46 |
Quyết định về việc cưỡng chế buộc thực hiện công việc |
B 37-THADS |
47 |
Quyết định về việc cưỡng chế không được thực hiện công việc |
B 38-THADS |
48 |
Quyết định về việc cưỡng chế buộc giao người chưa thành niên cho người được nuôi dưỡng |
B 39-THADS |
49 |
Quyết định về việc cưỡng chế nhận người lao động trở lại làm việc |
B 40-THADS |
50 |
Quyết định về việc giao tài sản cho người mua được tài sản bán đấu giá |
B 41-THADS |
51 |
Quyết định về việc giao tài sản cho người được thi hành án |
B 41a-THADS |
52 |
Quyết định về việc trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự |
B 42-THADS |
53 |
Quyết định về việc thu phí thi hành án dân sự |
B 43-THADS |
54 |
Quyết định về việc miễn, giảm phí thi hành án dân sự dân sự |
B 44-THADS |
55 |
Quyết định về việc thu chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự |
B 45-THADS |
56 |
Quyết định về việc miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án dân sự |
B 45a-THADS |
57 |
Quyết định về việc rút hồ sơ thi hành án |
B 46-THADS |
58 |
Quyết định về việc tạm hoãn xuất cảnh (đối với người nước ngoài) |
B 47-THADS |
59 |
Quyết định về việc tạm hoãn xuất cảnh (đối với người Việt Nam) |
B 47a-THADS |
60 |
Quyết định về việc gia hạn tạm hoãn xuất cảnh (đối với người nước ngoài) |
B 47b-THADS |
61 |
Quyết định về việc giải tỏa tạm hoãn xuất cảnh (đối với người nước ngoài) |
B 48-THADS |
62 |
Quyết định về việc giải tỏa tạm hoãn xuất cảnh (đối với người Việt Nam) |
B 48aTHADS |
63 |
Quyết định về việc giải quyết khiếu nại |
B 49-THADS |
64 |
Quyết định về việc xác minh nội dung tố cáo |
B 50-THADS |
65 |
Kết luận nội dung tố cáo |
B 51-THADS |
Mẫu số: B 01-THADS
(Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP
ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ tỉnh (thành phố)......................... |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ......../QĐ-CTHADS |
............., ngày......tháng.......năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH Thi hành án chủ động
|
|
CỤC TRƯỞNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|
|
|
Căn cứ khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 35, khoản 2 Điều 36 và khoản 1 Điều 45 Luật Thi hành án dân sự (được sửa đổi, bổ sung năm 2014); Căn cứ Bản án, Quyết định số...........ngày........tháng.......năm.......của ............ ......................................................; Căn cứ Quyết định về việc ủy thác thi hành án số............ngày......tháng...... năm......... của (nếu có) ................................................; |
|
QUYẾT ĐỊNH: |
|
|
|
Điều 1. Cho thi hành án đối với:................................................. địa chỉ: ............................................ Các khoản phải thi hành: ………………………………………………………………………………………....................................... |
|
Người phải thi hành án có trách nhiệm tự nguyện thi hành án trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hoặc được thông báo hợp lệ Quyết định này. |
|
Điều 2. Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này. |
|
|
|
Điều 3. Người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. |
|
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. |
|
|
|
Nơi nhận: - Như Điều 2, 3; - Viện KSND....................; - Kế toán nghiệp vụ; - Lưu: VT, HSTHA. |
CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: B 01a-THADS
(Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ tỉnh (thành phố)......................... |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Số: ......./QĐ-CTHADS |
............., ngày......tháng.......năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH Thi hành án theo yêu cầu |
|
|
|
CỤC TRƯỞNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|
Căn cứ khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 35, khoản 1 Điều 36 và khoản 1 Điều 45 Luật Thi hành án dân sự (được sửa đổi, bổ sung năm 2014); |
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số ....... ngày ..........tháng .......năm ........ của....... ..........................................................................; |
|
Căn cứ Quyết định về việc ủy thác thi hành án số............ngày......tháng...... năm......... của (nếu có) ................................................; Xét yêu cầu thi hành án của:............... .......................................................... |
|
địa chỉ: ..................................................................................................................., |
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH: |
|
|
|
Điều 1. Cho thi hành án đối với:........................................... địa chỉ:....................................................................... |
|
Người phải thi hành án có trách nhiệm tự nguyện thi hành án trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hoặc được thông báo hợp lệ Quyết định này. |
|
Điều 2. Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này. |
|
|
|
Điều 3. Người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. |
|
|
|
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. |
|
|
|
Nơi nhận: - Như Điều 2, 3; - Viện KSND..............; - Kế toán nghiệp vụ; - Lưu: VT, HSTHA. |
CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: B 02-THADS
(Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP
ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ tỉnh (thành phố)......................... |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Số: ............/QĐ-CTHADS |
............., ngày........tháng.......năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH Về việc hoãn thi hành án |
|
|
|
CỤC TRƯỞNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|
Căn cứ khoản 1 Điều 23, điểm.... khoản 1 Điều 48 Luật Thi hành án dân sự (được sửa đổi, bổ sung năm 2014); |
|
Căn cứ Bản án, Quyết định số ................. ngày ..........tháng .........năm .............. của ..........................................................................; Căn cứ Quyết định thi hành án số....... /QĐ-CTHADS ngày......tháng..... năm ......... của Cục trưởng cục Thi hành án dân sự ...................................................; |
|
Căn cứ .................................................................................................................... |
|
Theo đề nghị của Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án, |
|
QUYẾT ĐỊNH: |
|
|
|
Điều 1. Hoãn thi hành án đối với:...................................................... địa chỉ:........................................................................................................................... Các khoản hoãn thi hành án:..................................................................................... kể từ ngày.......tháng......năm..........đến ........................................................................ |
|
|
|
Điều 2. Chấp hành viên được phân công tổ chức thi hành án, người phải thi hành án, người được thi hành án và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. |
|
|
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. |
|
|
|
Nơi nhận:
|
CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số: B 02a-THADS
(Ban hành theo TT số: 01/2016/TT-BTP
ngày 01/02/2016 của Bộ Tư pháp)
TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ tỉnh (thành phố)......................... |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ....../QĐ-CTHADS |
............., ngày......tháng.......năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH Về việc hoãn thi hành án |
|