Quyết định 798/QĐ-UBND Huế 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 798/QĐ-UBND

Quyết định 798/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:798/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:31/03/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

tải Quyết định 798/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 798/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 798/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

Số: 798/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (BỔ SUNG MỚI)

--------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 410/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 3 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Phần 1. Danh mục quy trình).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

 

 

 

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

 

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

2.

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708

3.

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709

4.

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710

5.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

6.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711

7.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046

8.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577

9.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

10.

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

11.

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861

12.

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859

13.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

14.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869

15.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063

16.

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

17.

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

18.

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001963

19.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915

Ghi chú: Quy trình số 15, 16, 17 thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

 

1. Quy trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

2. Quy trình Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giây (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

3. Quy trình Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

4. Quy trình Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

5. Quy trình cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

6. Quy trình cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

7. Quy trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

8. Quy trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

9. Quy trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

10. Quy trình Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

11. Quy trình Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

12. Quy trình cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

13. Quy trình cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

14. Quy trình Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

06 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 giờ làm việc

15. Quy trình Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ thực hiện quy trình 4 tại chỗ:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính-tổng hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ làm việc

16. Quy trình Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ thực hiện quy trình 4 tại chỗ:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính-tổng hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ làm việc

17. Quy trình Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ thực hiện quy trình 4 tại chỗ:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính-tổng hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ làm việc

18. Quy trình Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

- Thời hạn giải quyết: Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường). Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

16 hoặc 64 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

32 hoặc 80 giờ làm việc

19. Quy trình Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận HC-TH của TTPVHCC tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

CV Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

22 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý giao thông

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi