Quyết định 798/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 798/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 798/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Bạch Hồng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 798/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 798/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
---------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Nghị định số 116/2011/NĐ-CP ngày 14/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH
VỀ KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH KIẾN NGHỊ
VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 798/QĐ-BHXH ngày 06 tháng 8 năm 2012
của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong văn bản này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Quy định về thủ tục hành chính phải đảm bảo đầy đủ các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính sau đây:
Việc quy định thủ tục hành chính phải đảm bảo các nguyên tắc sau đây:
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ LẤY Ý KIẾN VỀ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Trường hợp thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thì ngoài việc đánh giá tác động theo các tiêu chí quy định tại Khoản 1 Điều này đơn vị chủ trì soạn thảo phải giải trình rõ tính đơn giản cũng như những ưu điểm của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Tất cả các thủ tục hành chính sau khi ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ phải được công bố công khai. Nội dung công bố công khai như sau:
Quyết định công bố thủ tục hành chính phải được ban hành chậm nhất trước 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Trình tự công bố thủ tục hành chính như sau:
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Mọi cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Việc gửi phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính được thực hiện qua các hình thức và địa chỉ sau:
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam, số 7, Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội;
- Số điện thoại chuyên dùng: 04.39928017;
- Email: [email protected];
- Website: baohiemxahoivn.gov.vn.
- Trường hợp phản ánh, kiến nghị không đáp ứng được yêu cầu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 20/2008/NĐ-CP thì Ban Pháp chế lưu hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam về phản ánh, kiến nghị đó.
- Trường hợp phản ánh, kiến nghị không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thì Trưởng Ban Pháp chế ký công văn thừa lệnh Tổng Giám đốc chuyển phản ánh, kiến nghị đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết, đồng thời thông báo cho cá nhân, tổ chức gửi phản ánh, kiến nghị biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận phản ánh, kiến nghị.
- Trường hợp phản ánh, kiến nghị về nội dung các quy định hành chính theo quy định tại Khoản 1, Điều 12 thì Ban Pháp chế chuyển phản ánh, kiến nghị đến đơn vị nghiệp vụ giải quyết trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận phản ánh, kiến nghị.
- Trường hợp phản ánh, kiến nghị về hành vi theo quy định tại Khoản 3, Điều 12 thì Ban Pháp chế chuyển phản ánh, kiến nghị đến bảo hiểm xã hội tỉnh có phản ánh, kiến nghị để giải quyết trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận phản ánh, kiến nghị.
- Trường hợp phản ánh, kiến nghị thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của đơn vị thì đơn vị có trách nhiệm dự thảo văn bản trả lời cá nhân, tổ chức và gửi về Ban Pháp chế trước khi trình ký ban hành văn bản.
- Trường hợp phản ánh, kiến nghị không thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của đơn vị thì đơn vị có trách nhiệm chuyển phản ánh, kiến nghị đến Ban Pháp chế trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận tiếp nhận phản ánh, kiến nghị.
RÀ SOÁT, KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
- Thông báo Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính hoặc chuyển phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức có nội dung về rà soát thủ tục hành chính cho các đơn vị có trách nhiệm xử lý và yêu cầu các đơn vị đó thông báo kết quả thực hiện theo đúng thời hạn; trường hợp thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của nhiều đơn vị, Ban Pháp chế chủ trì, phối hợp với các đơn vị thực hiện việc rà soát thủ tục hành chính đó;
- Nghiên cứu, tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do các đơn vị gửi về; báo cáo lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam kết quả rà soát thủ tục hành chính; đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính không đáp ứng quy định;
Thủ trưởng các đơn vị có quy định về thủ tục hành chính có trách nhiệm phối hợp với Ban Pháp chế thường xuyên kiểm soát việc thực thi thủ tục hành chính của Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội huyện; của công chức, viên chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính tại Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội huyện.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 798/QĐ-BHXH ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
Mẫu số: 01/TNPAKN
PHIẾU TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ
1. Thông tin về cá nhân, tổ chức phản ánh, kiến nghị:
Tên cá nhân, tổ chức |
|
Địa chỉ |
|
Số điện thoại |
|
|
|
2. Thời gian tiếp nhận phản ánh, kiến nghị:...........................................................................
3. Hình thức phản ánh kiến nghị:
...............................................................................................................................................
4. Nội dung phản ánh, kiến nghị:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Giải pháp đề xuất (nếu có):..............................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Tài liệu gửi kèm (nếu có):...................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
……. ngày……tháng……năm.... |
Mẫu số: 02/STD
SỔ THEO DÕI TIẾP NHẬN & XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ
Quý ... Năm ...
STT |
Ngày tháng nhận PAKN |
Tên, ĐC, SĐT cá nhân, tổ chức gửi PAKN |
Ngày tháng PAKN |
Tóm tắt nội dung PAKN |
Hình thức gửi PAKN |
Người tiếp nhận PAKN |
Kết quả xử lý của các đơn vị |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ theo dõi |
Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 03/BC-TTHC
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quý ... năm ....
STT |
Lĩnh vực, công việc giải quyết |
Tổng số hồ sơ nhận giải quyết |
Kết quả giải quyết |
Nguyên nhân quá hạn |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Số hồ sơ đã giải quyết |
Số hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Số kỳ trước chuyển qua |
Số mới tiếp nhận |
Tổng số |
Trả đúng thời hạn |
Trả quá hạn |
Tổng số |
Chưa đến hạn |
Quá hạn |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
I |
Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực thu Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tại Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tại Bảo hiểm xã hội các quận (huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm … |
Ghi chú:
Số liệu báo cáo trong quý = số liệu tháng cuối quý trước + số liệu 02 tháng đầu quý
Ví dụ đối với báo cáo quý 3:
Số liệu báo cáo trong quý 3 = số liệu tháng cuối quý 2 (tháng 6) + số liệu 02 tháng đầu quý 3 (tháng 7 và tháng 8)
Mẫu số 04/BC-TTHC
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (THÀNH PHỐ)….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quý ... năm ....
STT |
Lĩnh vực, công việc giải quyết |
Tổng số hồ sơ nhận giải quyết |
Kết quả giải quyết |
Nguyên nhân quá hạn |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Số hồ sơ đã giải quyết |
Số hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Số kỳ trước chuyển qua |
Số mới tiếp nhận |
Tổng số |
Trả đúng thời hạn |
Trả quá hạn |
Tổng số |
Chưa đến hạn |
Quá hạn |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày … tháng … năm … |