Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 793/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Gia Lai 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 793/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 793/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 31/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 793/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 793/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Gia Lai, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố 08 thủ tục hành chính mới, 75 thủ tục hành chính sửa đổi, 08 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới, 75 thủ tục hành chính sửa đổi, 08 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố TTHC số: 485/QĐ-UBND ngày 12/8/2009; 1512/QĐ-UBND ngày 13/12/2011; 367/QĐ-UBND ngày 10/4/2013; 290/QĐ-UBND ngày 17/4/2014; 1081/QĐ-UBND ngày 28/11/2014; 972/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 742/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Trang TTĐT Sở TNMT; - Lưu: VT, NC. | CHỦ TỊCH
|
Phụ lục
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực khoáng sản, địa chất |
1 | Thủ tục đăng ký, khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
2 | Thủ tục đề nghị khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
3 | Thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
4 | Thủ tục kiểm tra, nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
II | Lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
III | Lĩnh vực môi trường |
1 | Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
I. Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
1 | T-GLA- 011423- TT | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh v/v qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
2 | T-GLA- 282885- TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
3 | T-GLA- 282883- TT | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
4 | T-GLA- 282884- TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
5 | T-GLA- 213598- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
6 | T-GLA- 282886- TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
7 | T-GLA- 011406- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) | |
8 | T-GLA- 282887- TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) | |
9 | T-GLA- 282880- TT | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
10 | T-GLA- 282881- TT | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | |
11 | T-GLA- 011068- TT | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
12 | T-GLA- 282882- TT | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
13 | T-GLA- 282888- TT | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
14 | T-GLA- 283805- TT | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | |
II | Lĩnh vực khoáng sản địa chất | ||
1 | T-GLA- 231930- TT | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | - Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng sản. - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày ngày 06/4/2016. |
2 | T-GLA- 231970- TT | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | T-GLA- 231979- TT | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | |
4 | T-GLA- 231982- TT | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
5 | T-GLA- 231999- TT | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
6 | T-GLA- 232002- TT | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | |
7 | T-GLA- 232004- TT | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | |
8 | T-GLA- 232007- TT | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | |
9 | T-GLA- 232010- TT | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
10 | T-GLA- 232013- TT | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
11 | T-GLA- 232018- TT | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
12 | T-GLA- 232019- TT | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
13 | T-GLA- 232021- TT | Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | |
14 | T-GLA- 282889- TT | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |
15 | T-GLA- 282890- TT | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |
III | Lĩnh vực môi trường | ||
1 | T-GLA- 257012- TT | Kê khai, thẩm định và nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | - Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
2 | T-GLA- 283801- TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
3 | T-GLA- 283803- TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | |
4 | T-GLA- 283804- TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | |
5 | T-GLA- 283800- TT | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường; phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | |
6 | T-GLA- 232044- TT | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | |
7 | T-GLA- 282891- TT | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |
8 | T-GLA- 282892- TT | Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | |
9 | T-GLA- 282893- TT | Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở | |
10 | T-GLA- 282894- TT | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Gia Lai |
11 | T-GLA- 232040- TT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
12 | T-GLA- 271922- TT | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | |
13 | T-GLA- 283622- TT | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
14 | T-GLA- 283797- TT | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
15 | T-GLA- 283798- TT | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
16 | T-GLA- 283799- TT | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | |
IV | Lĩnh vực đất đai | ||
1 | T-GLA- 283807- TT | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
2 | T-GLA- 283808- TT | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | |
3 | T-GLA- 271692- TT | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
4 | T-GLA- 271874- TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
5 | T-GLA- 271875- TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận | - Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
6 | T-GLA- 271876- TT | Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
7 | T-GLA- 271878- TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
8 | T-GLA- 271880- TT | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
9 | T-GLA- 271882- TT | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
10 | T-GLA- 271886- TT | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
11 | T-GLA- 271890- TT | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
12 | T-GLA- 271892- TT | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất | |
13 | T-GLA- 271895- TT | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
14 | T-GLA- 271898- TT | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
15 | T-GLA- 271900- TT | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
16 | T-GLA- 271902- TT | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
17 | T-GLA- 271905- TT | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
18 | T-GLA- 271906- TT | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
19 | T-GLA- 271621- TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | |
20 | T-GLA- 283824- TT | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
21 | T-GLA- 271908- TT | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | |
22 | T-GLA- 271612- TT | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
23 | T-GLA- 271621- TT | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư | |
24 | T-GLA- 271627- TT | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình | |
25 | T-GLA- 271628- TT | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
26 | T-GLA- 271632- TT | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | |
27 | T-GLA- 271634- TT | Thu hồi đất do bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất | |
28 | T-GLA- 271636- TT | Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất | |
29 | T-GLA-271638- TT | Thu hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn | |
30 | T-GLA- 271640- TT | Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai tại Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn | |||
1 | T-GLA- 011216- TT | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/15/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. |
2 | T-GLA- 011513- TT | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | |
3 | T-GLA- 011542- TT | Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | |
4 | T-GLA- 011547- TT | Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | |
II | Lĩnh vực môi trường | ||
1 | T-GLA- 004754- TT | Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ | Các cơ sở đã hoàn thành các biện pháp xử lý triệt để ổ nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 |
III | Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | ||
1 | T-GLA- 213601- TT | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ | Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | T-GLA- 184526- TT | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |
3 | T-GLA- 184528- TT | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN