Quyết định 634/QĐ-BTNMT 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 634/QĐ-BTNMT

Quyết định 634/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:634/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Minh Quang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/03/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

 Công bố TTHC của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 29/03/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Danh mục bao gồm: Thủ tục hành chính đã được công bố, công khai mà không phải chuẩn hóa nội dung thủ tục hành chính; Thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung thủ tục hành chính.
Danh mục thủ tục hành chính, nội dung thủ tục hành chính nêu trên được đăng tải và cập nhật trên Chuyên mục cải cách hành chính, Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại địa chỉ:
http://subportal.monre.gov.vn/cchc/450/15/0/Cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh.html.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Văn bản này đã hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 818/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa l&

Xem chi tiết Quyết định 634/QĐ-BTNMT tại đây

tải Quyết định 634/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 634/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 634/QĐ-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

--------
Số: 634/QĐ-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

---------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bsung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, công khai mà không phải chuẩn hóa nội dung thủ tục hành chính tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung thủ tục hành chính chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Nội dung các thủ tục hành chính tại khoản 2 Điều này được chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thủ tục hành chính, nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được đăng tải và cập nhật trên Chuyên mục cải cách hành chính, Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại địa chỉ:
http://subportal.monre.gov.vn/cchc/450/15/0/Cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh.html
Điều 3. Tổ chức cập nhật, công khai thủ tục hành chính
1. Vụ Pháp chế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
2. Văn phòng Bộ có trách nhiệm công khai các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Kinh phí tổ chức thực hiện được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác (nếu có) theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ KHÔNG PHẢI CHUẨN HÓA NỘI DUNG

(Kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương

1. Lĩnh vực đất đai

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Cung cấp dữ liệu đất đai

(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014

(3) Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014

Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai thuộc Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

 

2. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

(1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015

- Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014

(3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT ngày 23/4/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 1670/QĐ-BTNMT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

nt

nt

nt

4

Điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

nt

nt

nt

5

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

nt

nt

nt

6

Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nền không nước

Thông tư số 25/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 2092/QĐ-BTNMT ngày 17/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

7

Cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường

(1) Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011

(2) Thông tư 07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012

nt

Đã công bố tại Quyết định số 1431/QĐ-BTNMT ngày 31/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường

nt

nt

nt

9

Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen

(1) Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010

(2) Thông tư số 08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số     2140/QĐ-BTNMT ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

10

Chứng nhận, chứng nhận lại nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường

  1. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP
  2. Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 727/QĐ-BTNMT ngày 23/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012

(3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014

(4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Nt

nt

nt

3

Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Thông tư số 53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014

nt

nt

4

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013

nt

Đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

nt

nt

6

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Nt

nt

nt

7

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

nt

nt

8

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

nt

nt

9

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

nt

nt

10

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

nt

nt

nt

11

Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008

(3) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013

Trung tâm Thông tin, Lưu trữ địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

nt

12

Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008

(3) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009

(4) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013

(5) Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012.

nt

nt

5. Lĩnh vực tài nguyên nước

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013

(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014

(4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006

(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục "Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên" cấp Trung ương được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

nt

nt

nt

nhayThủ tục "Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên" cấp Trung ương được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

nt

nt

nt

nhayThủ tục "Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên" cấp Trung ương được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

nt

nt

nt

nhayThủ tục "Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên" cấp Trung ương được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên

nt

nt

nt

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên

nt

nt

nt

nhayCác thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 - 6 thuộc Lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục I Phụ lục 1 và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác

nt

nt

nt

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác

nt

nt

nt

9

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

nt

nt

nt

nhayThủ tục Cấp lại giấy phép tài nguyên nước thuộc Lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục I Phụ lục 1 và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần IMục A Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

10

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006

(4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014

nt

nt

nhayThủ tục "Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn" cấp Trung ương được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

11

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

nt

nt

nt

nhayThủ tục "Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn" cấp Trung ương được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

nt

nt

nt

nhayThủ tục Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn thuộc Lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục I Phụ lục I và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/03/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần IPhần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2nhay

6. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn

(2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007

Bộ tntmt

Đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

 

(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn

(2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007

nt

nt

3

Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn

(2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007

nt

nt

4

Cấp Thư xác nhận Tài liệu ý tưởng dự án (PIN) theo Cơ chế phát triển sạch (CDM)

Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014

nt

Đã công bố tại Quyết định số 809/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế chương trình hoạt động (PoA-DD) theo CDM

Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014

nt

nt

6

Gia hạn Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD

Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014

nt

nt

7

Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD

Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014

nt

nt

8

Công nhận TPE

Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015

Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM

Đã công bố tại Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

9

Tự nguyện rút công nhận TPE

nt

nt

nt

10

Phê duyệt phương pháp luận/ phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung

nt

nt

nt

11

Đăng ký và phê đuyệt dự án thuộc cơ chế JCM

nt

nt

nt

12

Phê duyệt tài liệu thiết kế dự án sửa đổi, bổ sung

nt

nt

nt

13

Hủy đăng ký hoặc thôi không tham gia dự án JCM

nt

nt

nt

14

Cấp tín chỉ cho dự án JCM

nt

nt

nt

15

Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM

nt

nt

nt

7. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

nt

nt

nt

3

Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

nt

nt

nt

4

Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

nt

nt

nt

5

Thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

nt

nt

nt

8. Lĩnh vực biển và hải đảo

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thu hồi khu vực biển

(1) Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012

(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Một số lĩnh vực tổng hợp

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

(1) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008

(2) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Đã công bố tại Quyết định số 539/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

1. Lĩnh vực đất đai

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

UBND cấp tỉnh

Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Cung cấp dữ liệu đất đai

(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014

(3) Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/6/2014

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã (đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

nt

3

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

4

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

 UBND cấp tỉnh

nt

5

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

UBND cấp tỉnh

nt

6

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

UBND cấp tỉnh

nt

7

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng  

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

 Cấp có thẩm quyền (tùy thuộc quy định của UBND cấp tỉnh về thẩm quyền thu hồi đất trong khu vực thu hồi đấy có cả dối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh và huyện

nt

8

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

 UBND cấp tỉnh

nt

9

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

 UBND cấp tỉnh

nt

Trường hợp đã thành lập văn phòng đăng ký đất đai

10

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

11

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

nt

12

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

nt

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

nt

13

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

nt

nt

nt

14

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

nt

nt

nt

15

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

nt

nt

nt

16

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

nt

nt

 

17

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

nt

nt

nt

18

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

nt

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

19

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

nt

nt

nt

20

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014

 

(1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

(3) Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

21

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

(3) Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

Trường hợp chưa thành lập văn phòng đăng ký đất đai

10

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

 

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

11

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

Văn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh

nt

12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

13

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

- Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận

nt

14

Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

nt

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

nt

15

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

nt

nt

nt

16

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

nt

nt

nt

17

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

nt

nt

nt

18

Tách thửa hoặc hợp thửa đất  

nt

nt

nt

19

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

nt

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

20

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

nt

(1)  UBND cấp tỉnh

(2) Sở Tài nguyên và Môi trường.

nt

21

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

(3) Sở Tài nguyên và Môi trường

 

nt

2. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN

THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.

(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT

UBND cấp tỉnh

Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

nt

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

 

3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN

THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012

(3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014

(4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014

UBND cấp tỉnh

Đã công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012

(3) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014

(4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014

nt

nt

3

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013

nt

Đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

nt

nt

5

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

nt

nt

6

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

nt

nt

7

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005

nt

nt

8

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

nt

nt

9

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

nt

nt

10

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

nt

nt

4. Lĩnh vực tài nguyên nước

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN

THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013

(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 

(4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính

UBND cấp tỉnh

Đã công bố tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục "Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm" cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

nt

nt

nt

nhayThủ tục "Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm" cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

3

 

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

nt

nt

nt

nhayThủ tục "Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm" cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

nt

nt

nt

nhayThủ tục "Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm" cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

nt

nt

nt

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

nt

nt

nt

nhayCác thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 - 6 thuộc Lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục II Phụ lục 1 và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

nt

nt

nt

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

nt

nt

nt

9

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

nt

nt

nt

nhayThủ tục Cấp lại giấy phép tài nguyên nước tại Mục II Phụ lục 1 và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần IMục B Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

10

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

nt

nt

nt

nhayThủ tục Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc Lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục II Phụ lục I và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần IPhần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2nhay

11

Lấy ý kiến  cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013

nt

nt

nhayThủ tục Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh tại Mục II Phụ lục 1 và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần IMục B Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN

THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/11/2007

UBND cấp tỉnh

Đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

nt

nt

nt

3

Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

nt

nt

nt

6. Lĩnh vực biển và hải đảo

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN

THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thu hồi khu vực biển

Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của

UBND cấp tỉnh

Đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện

1. Lĩnh vực đất đai

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

UBND cấp huyện

Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

Phòng Tài nguyên và Môi trường

nt

3

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

nt

UBND cấp huyện

nt

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

nt

UBND cấp huyện

nt

5

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

nt

UBND cấp huyện

nt

6

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

nt

nt

nt

7

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

nt

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

nt

 

UBND cấp huyện

nt

9

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

nt

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

nt

10

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014

 

nt

nt

11

 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

nt

nt

nt

12

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

nt

nt

nt

13

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

nt

nt

nt

14

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

nt

nt

nt

15

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

nt

UBND cấp huyện

nt

16

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014

UBND cấp huyện

nt

17

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

UBND cấp huyện

nt

2. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

(1)Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT

UBND cấp huyện

Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

3. Lĩnh vực tài nguyên nước

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1) Luật tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013

UBND cấp huyện

Đã công bố tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất tại Mục III Phụ lục 1 và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần IMục III Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

2

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1) Luật tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013

UBND cấp huyện/xã

nt

nhayThủ tục Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh tại Mục III Phụ lục 1 và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính này ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần IMục III Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay

IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã

1. Lĩnh vực đất đai

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

(1) Luật đất đai 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP

UBND cấp xã

Đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

(1)Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT

nt

Đã công bố tại Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

(1)Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT

UBND cấp xã

 

nt

Phụ lục II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NỘI DUNG

(Kèm theo Quyết định số 634 /QĐ-BTNMT ngày  29 tháng  3  năm 2016

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương

 1. Lĩnh vực đất đai

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất

(1) Luật đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 44/2014/N-CP ngày 15/5/2014

Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Cấp chứng chỉ định giá đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

 
nhayThủ tục hành chính "Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 1 Mục Lĩnh vực đất đai thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

2. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

- Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

nhayThủ tục hành chính "Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 1 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

2

Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (đối với trường hợp điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và điều chỉnh theo hướng không làm gia tăng hoặc gia tăng không đáng kể tác động xấu đến môi trường)

nt

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

3

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

nt

- Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

nt

nhayThủ tục hành chính "Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 2 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

4

Cấp giấy xác nhận hoàn thành [H1] công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án [N2] 

 

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

- Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền)

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền)

nt

5

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

 

Bộ, cơ quan ngang Bộ

nt

6

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày 30/6/2015

- Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

nt

7

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

nt

nt

nt

8

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/ 9/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

9

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

nt

nt

nt

10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

 nt

nt

nt

11

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

nt

nt

nt

12

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) 

nt

nt

nt

13

Chấp thuận nhập khẩu mẫu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích

nt

nt

nt

nhayThủ tục hành chính "Chấp thuận nhập khẩu mẫu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 17 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

14

Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất

nt

Thủ tướng Chính phủ

nt

15

Chỉ định tổ chức tham gia chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT.

(4) Thông tư số 09/2009/TT-BTKHCN ngày 08/4/2009

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

16

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009

(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013

(3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

Thay thế thủ tục cấp, điều chỉnh, gai hạn, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 332/QĐ-BTNMT ngày 11/3/2014

17

Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

nt

nt

nt

18

Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

nt

nt

nt

19

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009

(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013.

nt

nt

20

Xét tặng giải thưởng Môi trường Việt Nam

Thông tư số 62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

21

Thông báo về việc thay đổi điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2015

nt

nt

nhayThủ tục hành chính "Thông báo về việc thay đổi điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 12 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

(1) Luật khoáng sản 2010

(2) Luật Bảo vệ môi trường 2014

(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015

(4) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

(5) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

23

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

nt

nt

24

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

(1) Luật Khoáng sản năm 2010

(2) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015

(2) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

25

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

nhayThủ tục hành chính "Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 3 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

26

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

nt

nt

nhayThủ tục hành chính "Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 4 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

27

Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liệu

(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

nhayThủ tục hành chính "Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 5 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

28

Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

nt

nt

nt

nhayThủ tục hành chính "Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 6 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

29

Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

nt

nt

nt

nhayThủ tục hành chính "Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 7 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

30

Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại

nt

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

31

Cấp chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại

nt

nt

nt

32

Cấp lại chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại

nt

nt

nt

33

Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại

nt

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

34

Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại

nt

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012

(4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(5) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.

(6) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

(7) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013.

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sảnđã công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015

 

2

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

nt

nt

Thay thế thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014

3

Đóng cửa mỏ khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013

nt

Thay thế thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản đã công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014

4. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02/12/1994

(2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007

(3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009

2

Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế dự án (PDD) theo CDM 

(1) Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014

(2) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015

nt

- Thay thế thủ tục Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế dự án (PDD) theo CDM  đã công bố tại Quyết định số 809/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2014

3

Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC

(1) Thông tư liên tịch số 47/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011

(2) Thông tư liên tịch số 178/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT-BTNMT-BYT ngày 12/11/2015

nt

Thay thế thủ tục Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC đã công bố tại Quyết định số 995/QĐ-BTNMT ngày 28/5/2014

4

Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b

nt

nt

Thay thế thủ tục Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b đã công bố tại Quyết định số 995/QĐ-BTNMT ngày 28/5/2014

5

Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất HCFC

nt

nt

Thay thế thủ tục Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất HCFC đã công bố tại Quyết định số 995/QĐ-BTNMT ngày 28/5/2014

 

5. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính trên các loại bản đồ trước khi xuất bản

(1) Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

(2) Thông tư liên tịch số 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính và các yếu tố có liên quan đến đến đường địa giới hành chính trên các loại bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009

2

Thẩm định việc thể hiện đường biên giới quốc gia trên các loại bản đồ.

nt

nt

Thay thế thủ tục Thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố có liên quan đến đến đường biên giới biển đảo trên các loại bản đồ trước khi xuất bản đồ, hải đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009

3

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

(1) Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

(2) Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

6. Lĩnh vực biển và hải đảo

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Giao khu vực biển

(1) Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012.

(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014.

(3) Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

 

2

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

nt

nt

Thay thế thủ tục Gia hạn quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

3

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

nt

nt

Thay thế thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

4

Trả lại khu vực biển

nt

nt

Thay thế thủ tục Trả lại khu vực biểnđã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

7. Lĩnh vực viễn thám

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia

(1) Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ

(2) Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính

(3) Thông tư số 70/2012/TT-BTNMT ngày 03/5/2012

- Cục Viễn thám quốc gia (Bộ Tài nguyên và Môi trường);

- Bộ, cơ quan ngang Bộ

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

8. Một số lĩnh vực tổng hợp

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN
THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp tài nguyên và môi trường”

Thông tư số 18/2015/TT-BTNMT ngày 16/4/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

2

Đề nghị xét tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 50/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2011

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nt

3

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý

Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT ngày 24/02/2015

nt

nt

4

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

 

nt

nt

5

Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý

nt

nt

nt

6

Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

nt

nt

nt

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

1. Lĩnh vực đất đai

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN               THỰC HIỆN

GHI CHÚ

Trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai

1

Đăng kýcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

 

Thay thế thủ tục Đăng kýcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

 

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

nt

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

 

Thay thế thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

nt

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

 

Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

4

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

nt

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

5

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014.

(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

6

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

7

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

nt

 

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng  đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

8

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Thay thế thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

 

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc  Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

10

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp tỉnh hoặc

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

11

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc  Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đã được công bố ại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

 

12

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

nt

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

13

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

nt

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai

nt

14

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014

(4) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký một cấp

 

1

Đăng kýcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Đăng kýcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

 

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

nt

UBND cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

nt

UBND cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

4

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

nt

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

5

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014.

(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

6

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014

UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

 

7

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

 

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc  Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

8

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc  Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

 

10

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

nt

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

11

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

nt

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

nt

12

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014

(4) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

2. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN               THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT

UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền)

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

nhayThủ tục hành chính "Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 1 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

2

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.

nt

UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)

nt

3

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

 

nt

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

4

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

 

UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền)

nt

5

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

 (3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày 30/6/2015

nt

nt

6

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

nt

nt

nt

7

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

8

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

nt

nt

nt

9

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

 

nt

nt

nt

10

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

(1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014

(2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

UBND cấp tỉnh

nt

11

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

nt

nt

nt

12

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

nt

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

13

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

1) Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2010

(2) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015

(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

(5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

UBND cấp tỉnh

nt

nhayThủ tục hành chính "Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 2 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

14

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

nt

 

nhayThủ tục hành chính "Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)" được sửa đổi theo quy định tại Điểm 3 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay

15

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

(1) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(2) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

16

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

nt

nt

nt

3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN               THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP

(4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT

(5) Thông tư số 129/2011/TT-BTC

(6) Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT

(7) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC.

nt

Thay thế thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đã được công bố tại Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015

 

2

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.

(5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT

nt

Thay thế thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản đã được công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014

3

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.

(5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT

nt

Thay thế thủ tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản đã được công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014

4

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP.

(4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

nt

Thay thế thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản đã được công bố đã được công bố tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014

5

Đóng cửa mỏ khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP.

 

nt

Thay thế thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản ngày 09/3/2012tại Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014

4. Lĩnh vực tài nguyên nước

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN               THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012.

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.

(3) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2006. 

(4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

UBND cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ ngày 09/3/2012tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014

nhayThủ tục Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ thuộc Lĩnh vực Tài nguyên nước tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2nhay

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nt

nt

Thay thế thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ ngày 09/3/2012 tại Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014

nhayThủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ thuộc Lĩnh vực Tài nguyên nước tại Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2nhay

3

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

 

Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước

nt

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

nhayThủ tục "Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi" cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

5. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN               THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

(1) Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02/12/1994

(2) Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007

(3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thay thế thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng đã công bố tại Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07/8/2009

6. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN               THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015

Sở Tài nguyên và Môi trường

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

7. Lĩnh vực biển và hải đảo

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN               THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Giao khu vực biển

(1) Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012.

(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.

UBND cấp tỉnh

Thay thế thủ tục Giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

 

2

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

nt

nt

Thay thế thủ tục Gia hạn quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

3

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

nt

nt

Thay thế thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

4

Trả lại khu vực biển

nt

nt

Thay thế thủ tục Trả lại khu vực biển đã công bố tại Quyết định số 1909/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2014

8. Lĩnh vực viễn thám

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

(1) Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010

(2) Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014

UBND cấp tỉnh

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1. Lĩnh vực đất đai

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

 

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầuđã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

 

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

nt

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

nt

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

4

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

nt

 

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

5

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

6

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

 (5) Thông tư số 02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014

(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

7

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

8

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Thay thế thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

 

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức(trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

10

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

11

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Thay thế thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014.

 

12

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

nt

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

13

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

UBND cấp huyện

Thay thế thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân đã công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014

 

2. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT

UBND cấp huyện (nếu được ủy quyền)

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

1. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT

UBND cấp xã

(nếu được ủy quyền)

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

2

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT

UBND cấp xã

 

nt

V. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp

1. Lĩnh vực môi trường

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.

(3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

Ban quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền)

Công bố mới TTHC theo văn bản quy phạm pháp luật hiện hành

2

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

nt

nt

nt

 [H1]Đã chỉnh sửa theo góp ý

 [N2]Lưu ý tến TTHC

Phụ lục III: Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính
nhayNội dung cụ thể của các thủ tục hành chính "Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên", "Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên", "Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên"; "Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên"; "Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn"; "Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn" được sửa đổi, bổ sung bởi Điểm 1, 2, 3, 4, 7, 8 Mục A Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

nhayNội dung cụ thể của các thủ tục hành chính "Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại", "Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại", "Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại" được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 87/QĐ-BTNMT.nhay
nhayNội dung cụ thể của các thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 - 6 thuộc Lĩnh vực tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục A Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay
nhayMột số thủ tục hành chính cấp Trung ương đã được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT bị hết hiệu lực bởi quy định tại Điểm 1, 2 thuộc Danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay
nhayMột số thủ tục hành chính cấp Trung ương đã được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT được sửa đổi theo quy định tại Điểm 1 Mục Lĩnh vực đất đai; Điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 17 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay
nhayMột số thủ tục hành chính cấp Trung ương đã được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định 2813/QĐ-BTNMT.nhay
nhayNội dung cụ thể của Thủ tục hành chính Thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính trên các loại bản đồ trước khi xuất bản được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Quyết định số 818/QĐ-BTNMT.nhay
nhayNội dung cụ thể của Thủ tục hành chính Thẩm định việc thể hiện đường biên giới quốc gia trên các loại bản đồ được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 2 Quyết định số 818/QĐ-BTNMT.nhay
nhayNội dung cụ thể của các thủ tục hành chính "Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm", "Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm", "Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm"; "Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm"; "Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi" được sửa đổi, bổ sung bởi Điểm 1, 2, 3, 4, 9 Mục B Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay

nhayNội dung cụ thể của các thủ tục hành chính số thứ tự từ 1 - 6 thuộc Lĩnh vực tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục B Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 theo quy định tại Điều 2nhay
nhayMột số thủ tục hành chính cấp Tỉnh đã được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT được sửa đổi theo quy định tại Điểm 1, 2, 3 Mục Lĩnh vực môi trường thuộc Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT.nhay
nhayMột số thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được Công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định 2813/QĐ-BTNMT.nhay
nhayNội dung cụ thể của thủ tục Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ thuộc Lĩnh vực Tài nguyên nước ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2nhay
nhayNội dung cụ thể của Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ thuộc Lĩnh vực Tài nguyên nước ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi