Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 725/QĐ-UBND Trà Vinh 2025 Danh mục TTHC lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 725/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/04/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 725/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 725/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 725/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 725/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
_____________

Số: 725/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Trà Vinh, ngày 02 tháng 4 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo

____________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 07/TTr-SDTTG ngày 01 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 58 (Năm mươi tám) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh:40, cấp huyện:08, cấp xã:10) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 3. Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai TTHC thực hiện tại bộ phận Một cửa; TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC, xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo quy định.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Dân tộc và Tôn giáo, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Mức độ cung cấp DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672)

Toàn trình

60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

2.

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664)

Toàn trình

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

3.

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661)

Toàn trình

60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

4.

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (1.012659)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

5.

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012658)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

6.

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

7.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (1.012656)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

8.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

9.

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012651)

Một phần

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

10.

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.012648)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

11.

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012646)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

12.

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012645)

Toàn trình

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

13.

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012644)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

14.

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012642)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận thông báo

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

15.

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012641)

Toàn trình

60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

16.

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (1.012639)

Một phần

45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

17.

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức (1.012637)

Một phần

45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh

(Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

18.

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (1.012635)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo.

(Trường hợp được phân cấp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

19.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (1.012634)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo.

(Trường hợp được phân cấp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

20.

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012632)

Một phần

60 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

21.

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012631)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

22.

Thủ tục thông báo hủy kết quả người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012630)

Một phần

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

23.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012629)

Toàn trình

20 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

24.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012628)

Toàn trình

20 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

25.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012626)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

26.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012625)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

27.

Thủ tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012624)

Một phần

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

28.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012622)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

29.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012621)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

30.

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

31.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012619)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

32.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012617)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

33.

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616)

Toàn trình

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

34.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012615)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

35.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012613)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

36.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012608)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

37.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012607)

Toàn trình

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

38.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012606)

Toàn trình

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

39.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012605)

Toàn trình

30 ngày kể từ ngày Sở Dân tộc và Tôn giáo nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

40.

Thủ tục thông báo việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012604)

Một phần

Không quy định.

Bộ phận Một cửa Sở Dân tộc và Tôn giáo

Không

Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Trà Vinh.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Mức độ cung cấp DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo, theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (1.012603)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phòng Dân tộc và Tôn giáo.

(Trường hợp được phân cấp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

2.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012602)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Phòng Dân tộc và Tôn giáo

(Trường hợp được phân cấp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

3.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012601)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Dân tộc và Tôn giáo

(Trường hợp được phân cấp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

4.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.012600)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện.

(Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

5.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.012599)

Một phần

25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện.

(Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

6.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.012598)

Một phần

25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện.

(Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

7.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.012596)

Một phần

25 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện.

(Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

8.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012593)

Một phần

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện.

(Phòng Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Mức độ cung cấp DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592)

Một phần

15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

2.

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591)

Một phần

15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

3.

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590)

Một phần

20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

4.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012588)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

5.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012586)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

6.

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

7.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

8.

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582)

Một phần

30 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

9.

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

10.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012579)

Toàn trình

Không quy định.

Bộ phận Một cửa cấp xã.

Không.

Ủy ban nhân dân cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 725/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 725/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

04

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

05

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3028/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ một phần Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh và Quyết định 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sơn La

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×