Quyết định 7163/QĐ-BCA của Bộ Công an phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 7163/QĐ-BCA

Quyết định 7163/QĐ-BCA của Bộ Công an phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần
Cơ quan ban hành: Bộ Công an
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:7163/QĐ-BCANgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lương Tam Quang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/10/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 7163/QĐ-BCA

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 7163/QĐ-BCA PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 7163_QD-BCA DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG AN
__________

Số: 7163/QĐ-BCA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần

__________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ tại Tờ trình số 317/TTr-V01 ngày 25 tháng 9 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần (danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 430/QĐ-BCA ngày 26/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Bộ; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, VP(TTTTCH).

BỘ TRƯỞNG




Thượng tướng Lương Tam Quang

 

 

 

PHỤ LỤC 1. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

(Kèm theo Quyết định số 7136/QĐ-BCA ngày 01/10/2024)

__________

 

TT

Tên dịch vụ công

Hệ lực lượng

Cấp thực hiện

I

Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh

1

Cấp hộ chiếu phổ thông lần đầu hoặc lần thứ hai trở đi khi hộ chiếu cũ không còn giá trị

A08

Cục, Tỉnh

2

Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ chức

A08

Cục

3

Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của người nước ngoài

A08

Cục

4

Đăng ký sử dụng tài khoản điện tử

A08

Cục

5

Hủy sử dụng tài khoản điện tử

A08

Cục

6

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài

A08

Tỉnh

7

Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo bảo lãnh của cơ quan, tổ chức qua giao dịch điện tử (đối với trường hợp các giấy tờ chứng minh mục đích nhập cảnh được số hóa, chứng thực điện tử, khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc Cơ sở dữ liệu/dữ liệu liên thông từ các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

A08

Cục

8

Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo bảo lãnh của thân nhân là công dân Việt Nam (đối với trường hợp đã có định danh điện tử mức 2, các giấy tờ chứng minh mục đích nhập cảnh được số hóa, chứng thực điện tử, khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc Cơ sở dữ liệu/dữ liệu liên thông từ các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

A08

Cục

9

Trình báo mất giấy thông hành

A08

Tỉnh, Huyện, Xã

10

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông

A08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

11

Trình báo mất thẻ ABTC

A08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

12

Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam

A08

Cục

13

Xét duyệt nhân sự cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên nhưng chưa có hiện diện thương mại hoặc đối tác tại Việt Nam

A08

Cục

II

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú

14

Điều chỉnh thông tin về cư trú

C06

15

Khai báo tạm vắng

C06

16

Thông báo lưu trú

C06

17

Xác nhận thông tin về cư trú

C06

18

Xóa đăng ký tạm trú

C06

19

Xóa đăng ký thường trú

C06

III

Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước

 

 

20

Cấp lại thẻ căn cước

C06

Cục, Tỉnh, Huyện

21

Xác nhận số chứng minh nhân dân, số định danh

C06

Cục, Tỉnh, Huyện

IV

Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự

22

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

C06

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

23

Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

C06

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

C06

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

V

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu

25

Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi

C06

Cục, Tỉnh

26

Đăng ký mẫu con dấu mới

C06

Cục, Tỉnh

27

Đăng ký thêm con dấu

C06

Cục, Tỉnh

VI

Lĩnh vực Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

28

Cấp giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ

C06

Cục

29

Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ

C06

Cục

30

Cấp giấy phép mua pháo hoa để kinh doanh

C06

Cục

31

Cấp giấy phép nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ

C06

Cục

32

Cấp giấy phép nhập khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa

C06

Cục

33

Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

34

Cấp giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

35

Cấp giấy phép trang bị vũ khí thể thao

C06

Cục, Tỉnh

36

Cấp giấy phép trang bị vũ khí thô sơ

C06

Cục, Tỉnh

37

Cấp giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật

C06

Cục, Tỉnh

38

Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

39

Cấp giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh

C06

Cục, Tỉnh

40

Cấp giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ

C06

Cục, Tỉnh

41

Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

C06

Cục, Tỉnh

42

Cấp giấy phép xuất khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ

C06

Cục

43

Cấp giấy phép xuất khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa

C06

Cục

44

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu công cụ hỗ trợ

C06

Cục

45

Cấp lại giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ

C06

Cục

46

Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

47

Điều chỉnh giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ

C06

Cục, Tỉnh

48

Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

C06

Cục, Tỉnh

VII

Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

49

Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy

C07

Tỉnh

50

Cấp đổi chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy

C07

Tỉnh

51

Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

C07

Cục, Tỉnh

52

Cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy

C07

Tỉnh

53

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

C07

Cục, Tỉnh

54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy

C07

Tỉnh

55

Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)

C07

Tỉnh, Huyện

56

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy

C07

Cục, Tỉnh

57

Nộp phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

C07

Cục, Tỉnh

58

Phê duyệt phương án chữa cháy cơ sở

C07

Tỉnh, Huyện

59

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy

C07

Cục, Tỉnh

VIII

Lĩnh vực Giao thông

60

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

C08

Cục, Tỉnh

61

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

62

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu đối với xe nhập khẩu

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

63

Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

64

Đăng ký xe tạm thời

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

65

Thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

66

Nộp phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

C08

Cục, Tỉnh, Huyện

 

 

 

PHỤ LỤC 2. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN

(Kèm theo Quyết định số 7163/QĐ-BCA ngày 01/10/2024)

__________

 

TT

Tên dịch vụ công

Hệ lực lượng

Cấp thực hiện

I

Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh

1

Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Campuchia cho cán bộ, công chức, viên chức, công nhân sang Campuchia tại Công an cấp tỉnh biên giới tiếp giáp với Campuchia

A08

Tỉnh

2

Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam làm việc trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở tại tỉnh có chung đường biên giới với Lào

A08

Tỉnh

3

Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào

A08

Tỉnh, Huyện, Xã

4

Cấp giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân

A08

Cục

5

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

A08

Cục, Tỉnh

6

Cấp hộ chiếu phổ thông cho người dưới 14 tuổi hoặc từ lần thứ hai trở đi khi hộ chiếu cũ còn giá trị

A08

Cục, Tỉnh

7

Cấp lại giấy miễn thị thực

A08

Cục

8

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

A08

Cục, Tỉnh

9

Cấp lại thẻ ABTC

A08

Cục

10

Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

A08

Cục, Tỉnh

11

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

A08

Cục, Tỉnh

12

Gia hạn tạm trú cho người nhập cảnh bằng giấy miễn thị thực

A08

Cục, Tỉnh

13

Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

A08

Cục, Tỉnh

14

Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông

A08

Cục, Tỉnh

15

Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo bảo lãnh của cơ quan, tổ chức qua giao dịch điện tử

A08

Cục

16

Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài theo bảo lãnh của thân nhân là công dân Việt Nam

A08

Cục

II

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú

17

Đăng ký tạm trú

C06

18

Đăng ký thường trú

C06

19

Gia hạn tạm trú

C06

20

Khai báo thông tin về cư trú

C06

21

Tách hộ

C06

III

Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước

22

Cấp đổi thẻ căn cước

C06

Tỉnh, Huyện

23

Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi

C06

Tỉnh, Huyện

24

Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

C06

Tỉnh, Huyện

IV

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu

25

Đăng ký lại mẫu con dấu

C06

Cục, Tỉnh

26

Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu

C06

Cục, Tỉnh

V

Lĩnh vực Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

27

Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

28

Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

C06

Cục, Tỉnh

29

Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

30

Cấp giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

C06

Cục, Tỉnh

31

Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

32

Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

33

Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

C06

Cục, Tỉnh

34

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ

C06

Cục, Tỉnh

35

Thông báo khai báo vũ khí thô sơ

C06

Cục, Tỉnh

VI

Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

36

Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ

C07

Cục, Tỉnh, Huyện

37

Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy

C07

Cục, Tỉnh, Huyện

38

Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa

C07

Tỉnh, Huyện

39

Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt

C07

Tỉnh, Huyện

40

Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy

C07

Cục, Tỉnh

41

Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân

C07

Tỉnh, Huyện

VII

Lĩnh vực Giao thông

42

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

43

Đăng ký sang tên, di chuyển xe

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

44

Cấp đổi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

45

Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

46

Đăng ký xe tạm thời

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

47

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

C08

Cục, Tỉnh, Huyện, Xã

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi