Quyết định 670/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2024 công bố TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 670/QĐ-CT

Quyết định 670/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:670/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:15/05/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 670/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 670/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Số: 670/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp & PTNT

__________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 53/TTr-SNN&PTNT ngày 10/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 123 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc. Trong đó:

- Cấp tỉnh: 95 TTHC (68 TTHC toàn trình, 27 TTHC một phần);

- Cấp huyện: 17 TTHC (02 TTHC toàn trình, 15 TTHC một phần);

- Cấp xã: 11 TTHC (0 TTHC toàn trình, 11 TTHC một phần).

 (Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm:

a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;

b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;

d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm:

Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:

Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 291/QĐ-CT ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, UBND các phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 670/QĐ-CT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH

STT

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Trong đó

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

I

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

1

1.004493.000.00.00.H62

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

x

2

2

1.004363.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

x

3

3

1.004346.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

x

4

4

1.008003. 00.00.00.H62

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

x

5

5

1.007931.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

x

6

6

1.007932.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

x

7

7

2.001508.000.00.00.H62

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

x

8

8

1.003984.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

x

9

9

1.012001.000.00.00.H62

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

x

10

10

1.012002.000.00.00.H62

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

x

11

11

1.011999.000.00.00.H62

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

x

12

12

1.012003.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

x

13

13

1.012004.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

x

14

14

1.012000.000.00.00.H62

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

x

15

15

1.012074.000.00.00.H62

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

x

16

16

1.012075.000.00.00.H62

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

x

II

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

17

1

1.011478.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

x

18

2

1.011479.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

x

19

3

1.011475.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

x

20

4

1.011477.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

x

21

5

2.002132.000.00.00.H62

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

x

22

6

2.001064.000.00.00.H62

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

x

23

7

1.004022.000.00.00.H62

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

x

24

8

1.005319.000.00.00.H62

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

x

25

9

1.008126.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

x

26

10

1.008127.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

x

27

11

1.008129.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

x

28

12

1.008128.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

x

29

13

1.001686.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

x

30

14

2.000873.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

x

31

15

1.002338.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

x

32

16

1.004839.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

x

III

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

33

1

1.003397.000.00.00.H62

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

x

34

2

1.003695.000.00.00.H62

Công nhận làng nghề

x

35

3

1.003712.000.00.00.H62

Công nhận nghề truyền thống

x

36

4

1.003727.000.00.00.H62

Công nhận làng nghề truyền thống

x

37

5

2.002558.000.00.00.H62

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nâng cao năng lực, nhận thức

x

IV

Lĩnh vực Lâm nghiệp

38

1

1.007918.000.00.00.H62

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

x

39

2

1.007916.000.00.00.H62

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

x

40

3

1.007917.000.00.00.H62

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

x

41

4

1.004815.000.00.00.H62

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

x

42

5

1.000081.000.00.00.H62

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

x

43

6

3.000152.000.00.00.H62

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

x

44

7

1.000071.000.00.00.H62

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

x

45

8

1.000065.000.00.00.H62

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

x

46

9

1.000058.000.00.00.H62

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

x

47

10

1.000055.000.00.00.H62

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

x

48

11

1.000052.000.00.00.H62

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

x

49

12

1.000047.000.00.00.H62

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

x

50

13

1.000045.000.00.00.H62

Xác nhận bảng kê lâm sản

x

51

14

3.000159.000.00.00.H62

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

x

52

15

3.000160.000.00.00.H62

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

x

53

16

1.011470.000.00.00.H62

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

x

54

17

1.012413. 000.00.00.H62

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

x

V

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

TTHC thẩm quyền chung cho 4 chi cục: Chăn nuôi & Thú y; Trồng trọt & Bảo vệ thực vật; Thủy sản; Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản

55

1

2.001827.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

x

56

2

2.001823.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

x

VI

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

57

1

1.008408.000.00.00.H62

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

58

2

1.008409.000.00.00.H62

Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

x

59

3

1.008410.000.00.00.H62

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

x

VII

Lĩnh vực Nông nghiệp

60

1

1.003618.000.00.00.H62

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

x

61

2

1.003388.000.00.00.H62

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

x

62

3

1.003371.000.00.00.H62

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

x

VIII

Lĩnh vực Thủy lợi

63

1

1.003921.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

64

2

1.003893.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

65

3

1.003232.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

66

4

1.003221.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

67

5

1.003211.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

68

6

1.003203.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

69

7

1.003188.000.00.00.H62

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

x

70

8

1.003867.000.00.00.H62

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

x

71

9

2.001804.000.00.00.H62

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

x

72

10

1.004427.000.00.00.H62

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

73

11

2.001793.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

x

74

12

1.004385.000.00.00.H62

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

75

13

2.001791.000.00.00.H62

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

76

14

2.001426.000.00.00.H62

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

77

15

2.001401.000.00.00.H62

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

78

16

2.001796.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

79

17

2.001795.000.00.00.H62

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

80

18

1.003880.000.00.00.H62

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

81

19

1.003870.000.00.00.H62

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

IX

Lĩnh vực Thủy sản

82

1

1.004923.000.00.00.H62

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

x

83

2

1.004921.000.00.00.H62

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

x

84

3

1.004918.000.00.00.H62

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

x

85

4

1.004915.000.00.00.H62

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

x

86

5

1.003666.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

x

87

6

1.004692.000.00.00.H62

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

x

88

7

1.004680.000.00.00.H62

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

x

89

8

1.004656.000.00.00.H62

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

x

X

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

90

1

1.000025.000.00.00.H62

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

x

XI

Lĩnh vực KHCN&MT (TTHC thẩm quyền chung cho 3 chi cục: Chăn nuôi & Thú y; Trồng trọt & Bảo vệ thực vật; Thủy sản)

91

1

1.011647.000.00.00.H62

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

x

92

2

1.009478.000.00.00.H62

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

x

XII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

93

1

1.009973.000.00.00.H62

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

x

94

2

1.009972.000.00.00.H62

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:

x

95

3

1.009794.000.00.00.H62

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình XD chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình XD và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)

x

Tổng số: 95 TTHC

B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Trong đó

DVCTT Toàn trình

DVCTT một phần

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1

1

1.003434.000.00.00.H62

Hỗ trợ dự án liên kết

x

2

2

1.003319.000.00.00.H62

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

x

3

3

1.00328. 000.00.00.H62

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

x

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

4

1

1.007919.000.00.00.H62

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

x

5

2

1.011471.000.00.00.H62

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

x

6

3

3.000250.000.00.00.H62

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

x

7

4

3.000175.000.00.00.H62

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

x

III

Lĩnh vực Nông nghiệp

8

1

1.003605.000.00.00.H62

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

x

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

9

1

2.001627.000.00.00.H62

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

x

10

2

1.003471.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

x

11

3

1.003459.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

x

12

4

1.003456.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

x

13

5

1.003347.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

x

V

Lĩnh vực Thủy sản

14

1

1.004498.000.00.00.H62

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

x

15

2

1.003956.000.00.00.H62

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

x

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng NLTS

16

3

2.001827.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

x

17

4

2.001823.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

x

Tổng số: 17 TTHC

C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

STT

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Trong đó

DVCTT Toàn trình

DVCTT một phần

I

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

1

1.003596.000.00.00.H62

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

x

II

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

2

1

2.002163.000.00.00.H62

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

x

3

2

2.002162.000.00.00.H62

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

x

4

3

2.002161.000.00.00.H62

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

x

5

4

1.010091.000.00.00.H62

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

x

6

5

1.002271.000.00.00.H62

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

x

III

Lĩnh vực Thủy lợi

7

1

2.001621.000.00.00.H62

Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

x

8

2

1.003446.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

x

9

3

1.003440.000.00.00.H62

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

x

IV

Lĩnh vực trồng trọt

10

1

1.008004.000.00.00.H62

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

x

V

Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường

11

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

x

Tổng số: 11 TTHC

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi