Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 291/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2023 TTHC tích hợp dịch vụ công của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 291/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 291/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 10/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 291/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp & PTNT
________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 21/TTr- SNN&PTNT ngày 19 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 116 Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc. Trong đó:
- Cấp tỉnh: 89 TTHC (53 TTHC toàn trình; 36 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 16 TTHC một phần;
- Cấp xã: 11 TTHC một phần. (Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 260/QĐ-CT ngày 07/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Sở Nông nghiệp & PTNT; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 291/QĐ-CT ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Trong đó | |
DVCTT Toàn trình | DVCTT một phần | |||
I | DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH |
|
| |
| Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
| |
1 | 1.004493.000.00.00.H62 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | x |
|
2 | 1.004363.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
3 | 1.004346.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
4 | 1.004509.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
5 | 1.008003.000.00.00.H62 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x |
|
6 | 1.007931.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
|
7 | 1.007932.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
|
8 | 2.001508.000.00.00.H62 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | x |
|
9 | 1.003984.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| x |
| Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
| |
10 | 1.003781.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | x |
|
11 | 1.003810.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x |
|
12 | 1.003589.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x |
|
13 | 1.003577.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x |
|
14 | 1.003619.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | x |
|
15 | 1.005327.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | x |
|
16 | 1.003612.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | x |
|
17 | 1.002239.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | x |
|
18 | 2.002132.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | x |
|
19 | 2.001064.000.00.00.H62 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x |
|
20 | 1.004022.000.00.00.H62 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x |
|
21 | 1.005319.000.00.00.H62 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | x |
|
22 | 1.008126.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | x |
|
23 | 1.008127.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x |
|
24 | 1.008129.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
25 | 1.008128.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
26 | 1.001686.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
27 | 2.000873.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x |
28 | 1.002338.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x |
29 | 1.001094.000.00.00.H62 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
| x |
30 | 1.003598.000.00.00.H62 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
| x |
31 | 1.004839.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
32 | 1.008880 | Tuyển chọn nhân viên thú y xã |
| x |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
| |
33 | 1.003327.000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | x |
|
34 | 1.003388.000.00.00.H62 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
35 | 1.003371.000.00.00.H62 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
36 | 1.003695.000.00.00.H62 | Công nhận làng nghề | x |
|
37 | 1.003712.000.00.00.H62 | Công nhận nghề truyền thống | x |
|
38 | 1.003727.000.00.00.H62 | Công nhận làng nghề truyền thống | x |
|
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
39 | 1.007918.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | x |
|
40 | 1.007917.000.00.00.H62 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | x |
|
41 | 1.007916.000.00.00.H62 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
| x |
42 | 1.004815.000.00.00.H62 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
| x |
43 | 1.000081.000.00.00.H62 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | x |
|
44 | 3.000152.000.00.00.H62 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| x |
45 | 1.000071.000.00.00.H62 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | x |
|
46 | 1.000065.000.00.00.H62 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
| x |
47 | 1.000058.000.00.00.H62 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | x |
|
48 | 1.000055.000.00.00.H62 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
| x |
49 | 1.000052.000.00.00.H62 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x |
|
50 | 1.000047.000.00.00.H62 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | x |
|
51 | 1.000045.000.00.00.H62 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
| x |
52 | 3.000159.000.00.00.H62 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
| x |
53 | 3.000160.000.00.00.H62 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
| x |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
| |
54 | 1.003397.000.00.00.H62 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
| x |
55 | 2.001827.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
56 | 2.001823.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
57 | 2.001819.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | x |
|
| Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
| |
58 | 1.008408.000.00.00.H62 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
59 | 1.008409.000.00.00.H62 | Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | x |
|
60 | 1.008410.000.00.00.H62 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | x |
|
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
61 | 1.003618.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| x |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
62 | 1.003921.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
63 | 1.003893.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
64 | 1.003232.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
65 | 1.003221.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
66 | 1.003211.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
67 | 1.003203.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
68 | 1.003188.000.00.00.H62 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
69 | 1.003867.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
| x |
70 | 2.001804.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
| x |
71 | 1.004427.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
72 | 2.001793.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
| x |
73 | 1.004385.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
74 | 2.001791.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
75 | 2.001426.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
76 | 2.001401.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
77 | 2.001796.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
78 | 2.001795.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
79 | 1.003880.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
80 | 1.003870.000.00.00.H62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
81 | 1.004923.000.00.00.H62 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
82 | 1.004921.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
83 | 1.004918.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
|
84 | 1.004915.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
|
85 | 1.003666.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | x |
|
86 | 1.004692.000.00.00.H62 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
|
87 | 1.004680.000.00.00.H62 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | x |
|
88 | 1.004656.000.00.00.H62 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | x |
|
| Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
| |
89 |
| Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
| x |
II | DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN | |||
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
| |
1 | 1.003434.000.00.00.H62 | Hỗ trợ dự án liên kết |
| x |
2 | 1.003319.000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| x |
3 | 1.003281.000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
| x |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
| x |
4 | 1.007919.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
| x |
5 | 1.000037.000.00.00.H62 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
| x |
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
| x |
6 | 1.003605.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
| x |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
| x |
7 | 2.001627.000.00.00.H62 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
| x |
8 | 1.003471.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| x |
9 | 1.003459.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
| x |
10 | 1.003456.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
| x |
11 | 1.003347.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| x |
| Lĩnh vực Thủy sản; Quản lý chất lượng NLTS |
| x | |
12 | 1.004498.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
13 | 1.003956.000.00.00.H62 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
14 | 2.001827.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| x |
15 | 2.001823.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x |
16 | 2.001819.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| x |
III | DANH MỤC TTHC CẤP XÃ | |||
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
1 | 1.003596.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
| x |
| Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
| x | |
2 | 2.002163.000.00.00.H62 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
| x |
3 | 2.002162.000.00.00.H62 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
| x |
4 | 2.002161.000.00.00.H62 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
| x |
5 | 1.010091.000.00.00.H62 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
| x |
6 |
| Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
| x |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
7 | 2.001621.000.00.00.H62 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
| x |
8 | 1.003446.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x |
9 | 1.003440.000.00.00.H62 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x |
| Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
10 | 1.008004.000.00.00.H62 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| x |
| Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường |
|
| |
11 | 1.008838.000.00.00.H62 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| x |
|
| TỔNG CỘNG | 53 | 63 |
Tổng TTHC 116 (Cấp tỉnh 89 thủ tục, cấp huyện 16 thủ tục, cấp xã 11 thủ tục)