Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 604/QĐ-UBND Quảng Trị 2024 công bố TTHC mới, bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 604/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 604/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 20/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
tải Quyết định 604/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ |
Số: 604/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một sổ điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dân nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 115/TTr-SNV ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng trong phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng được ban hành tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh; - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Lưu: VT, NC(Tr,Y). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến |
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
_____________
TT | Tên, mã thủ tục | Mức độ DVC | Thời hạn | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, | Căn cứ pháp lý |
I | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) 1.012392.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) 1.012399.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) 1.012395.H50 | thông thường | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) 1.012396.H50
| Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) 1.012398.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) 1.012393.H50 | Toàn trình | 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) 1.012401.H50 | Toàn trình | Ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất.
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
II | TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) 1.012381.H50
| Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” 1.012383.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) 1.012385.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) 1.012386.H50 | Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
| Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề 1.012387.H50
| Một phần | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) 1.012389.H30 | Một phần | Ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) 1.012390.H50
| Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
III | TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) 1.012373.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) 1.012374.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) 1.012376.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) 1.012378.H50 | Toàn trình | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/ 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) 1.012379.H50 | Toàn trình | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Không |
Tổng cộng: 19 TTHC
PHỤ LỤC 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
___________
TT | Tên, mã thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh 2.000449.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục tặng cờ thi đua cấp tỉnh 1.000934.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh 1.000924.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc 2.000287.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo chuyên đề 2.000437.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo chuyên đề 1.000898.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất 2.000422.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình 2.000418.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại 1.000681.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
10 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng 2.000414.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
11 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến 2.000402.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
12 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở 1.000843.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
13 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000385.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề 2.000374.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất 1.000804.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình 2.000356.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
17 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại 2.000364.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng 1.000775.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
19 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề 2.000346.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
20 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất 2.000337.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
21 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình 1.000748.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
22 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 2.000305.000.00.00.H50 | - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |