Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN 2018 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN

Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4868/QĐ-BNN-TCLNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn bãi bỏ 75 thủ tục hành chính

Ngày 10/12/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đó, bãi bỏ 75 thủ tục hành chính, cụ thể:

- Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý;

- Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái, lập dự án du lịch sinh thái đối với rừng đặc dụng thuộc Trung ương;

- Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân  người nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong rừng đặc dụng…

Văn bản này làm hết hiệu lực một phần của Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.

Xem chi tiết Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN tại đây

tải Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

____________
Số: 4868/QĐ-BNN-TCLN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính mi ban hành; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm v
i chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát tri
n nông thôn

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Bãi bỏ 75 thủ tục hành chính tại các Quyết định số: 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016, 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016, 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017, 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 (chi tiết tại khoản 3 Phần I. Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Ki
m soát TTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (b
n PDF);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Cổng TTĐT của Bộ;
- Lưu: VT, TCLN
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiệu

A. Thủ tục hành chính cp trung ương

1.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

nhayThủ tục hành chính Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 2490/QĐ-BNN-LN quy định tại Điều 1. nhay

2.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối vi khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

nhayThủ tục hành chính Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý bị sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 2490/QĐ-BNN-LN quy định tại Điều 1.
nhay

3.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền ca Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản 

Lâm nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp tnh

nhayThủ tục hành chính "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý" bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN theo quy định tại Điều 2.nhay

4.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát trin rừng Trung ương

Lâm nghiệp

Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Trung ương

B. Thủ tục hành chính cấp tnh

1.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

nhayThủ tục hành chính Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý bị sửa đổi bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 2490/QĐ-BNN-LN quy định tại Điều 1.nhay

2.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

nhayThủ tục hành chính Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý bị sửa đổi bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 2490/QĐ-BNN-LN quy định tại Điều 1.nhay

3.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

Lâm nghiệp

UBND cấp tỉnh

nhayThủ tục hành chính "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý" bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN theo quy định tại Điều 2.nhay

4.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện

nhayThủ tục hành chính "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh" bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN theo quy định tại Điều 2.nhay

5.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cp tỉnh

Lâm nghiệp

Ban điều hành Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tnh

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tc hành chính cp trung ương

1.

B-BNN-287674-TT

Cho phép chuyn đi mc đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối vi những khu rừng do Th tướng Chính phủ xác lập

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ Quyết định thành lập

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.

BNN-288247

Miễn, gim tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi hai tỉnh tr lên)

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tnh trở lên)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

3.

BNN-287836

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy đnh Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

4.

B-BNN-287690-TT

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững ca tổ chức

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững ca chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy đnh về quản lý rừng bền vững

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

B. Thủ tục hành chính cấp tnh

1.

B-BNN-287677-TT

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đi với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do y ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.

BNN-288251

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trưng rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.

B-BNN-287690-TT

Thẩm đnh, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

Phê duyệt phương án quản lý rừng bn vững của chủ rừng là tổ chức

Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về qun lý rừng bền vững

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.

B-BNN-287853-TT

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

Công nhận nguồn ging cây trng lâm nghiệp

Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.

B-BNN-287838-TT

Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp

6.

B-BNN-287755-TT

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các ch rng do Trung ương qun lý

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sn

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm tnh

7.

B-BNM-287757-TT

Cấp giấy phép khai tc động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý

8.

B-BNN-287760-TT

Cp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ t nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

9.

B-BNN-287761-TT

Cp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

10.

B-BNN-287719-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sn chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Xác nhận bảng kê lâm sn

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gc lâm sn

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm cấp tnh

C. Thủ tục hành chính cấp huyn

1

B-BNN-287729-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên đa bàn một tnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Xác nhận bảng kê lâm sản

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Hạt Kim lâm cấp huyện

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vc

Cơ quan thc hin

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

B-BNN 287766-TT

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Tng cục Lâm nghiệp

2.

B-BNN 287767-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng đkinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

3.

B-BNN 287768-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương qun lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

4.

B-BNN 287769-TT

Thm định, phê duyệt cho Ban qun lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

5.

B-BNN 287810-TT

Chp thuận cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài nghiên cu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

6.

B-BNN 287867-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương qun lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

7.

B-BNN 287868-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương qun lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

8.

B-BNN 287870-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

9.

B-BNN 287871-TT

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dng do Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

10.

B-BNN 287670-TT

Thẩm định, phê duyệt để án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương qun lý)

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

11

B-BNN 787877-TT

Cho phép nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ và cá nhân nước ngoài (phạm vi giải quyết của Bộ NN&PTNT)

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

12.

B-BNN 287896-TT

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đm khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

13.

B-BNN-287839-TT

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rng đặc dụng Bộ Nông nghiệp và PTNT qun lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật m nghiệp

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

14.

B-BNN-287737-TT

Khảo nghim giống cây trong lâm nghiệp

Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy đnh Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận ging, nguồn giống và quản lý vật liệu ging cây trồng lâm nghiệp

 

Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

15.

B-BNN-287723-TT

Xác nhận của Hạt Kim lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia

16.

B-BNN-287724-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hp pháp trừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Vườn quốc gia (đối với các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp)

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia

17.

B-BNN-287835-TT

Thẩm định và phê duyệt h sơ ci tạo rừng (đối với Tng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chrừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)

Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định vcác biện pháp lâm sinh

Lâm nghiệp

Tng cục Lâm nghiệp

18

BNN-288277

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước n định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban qun lý rừng đặc dụng các Vưn quốc gia Tam Đảo, Ba Vì, Cúc phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Yok Don

19.

BNN-288278

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính ph

Lâm nghiệp

Ban qun lý rừng đặc dụng các Vườn quốc gia Tam Đảo, Ba Vì, Cúc phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Yok Don

20.

BNN-288279

Khoán công việc và dịch vụ

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính ph

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng các Vườn quốc gia Tam Đảo, Ba Vì, Cúc phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Yok Don

B. Th tc hành chính cấp tỉnh

1

B-BNN-287678-TT

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.

B-BNN-287679-TT

Phê duyệt và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.

B-BNN-287981-TT

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.

B-BNN-287982-TT

Cp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu grừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.

B-BNN-287983-TT

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gthuộc loài nguy cấp, quý, hiểm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.

B-BNN-287984-TT

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.

B-BNN-287985-TT

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.

B-BNN-287725-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

9

B-BNN-287843-TT

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trng lâm nghiệp

Lâm nghip

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10.

B-BNN-287844-TT

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.

B-BNN 287874-TT

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 ca Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12.

B-BNN 287875-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rng đặc dụng đối với khu rng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

13.

B-BNN 287885-TT

Thẩm định, phê duyệt dự án đu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.

B-BNN 287876-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rng đặc dng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dán du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương qun lý

Nghị định s156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.

B-BNN 287886-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tchức hoặc liên kết vi tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghdưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương qun lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điệu của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16.

B-BNN 287887-TT

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ i trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương qun lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17.

B-BNN 287888-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18.

B-BNN 287889-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đi với khu rừng đc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19.

B-BNN 287890-TT

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương qun lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

20.

B-BNN 287891-TT

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đc dụng cấp tnh

Nghị định s156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21.

B-BNN 287892-TT

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương qun lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22.

B-BNN 287672-TT

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung lâm cứu hộ, bo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

Nghị định s156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

23.

B-BNN 287895-TT

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24.

B-BNN 287758-TT

Nghiên cu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ban quản rừng đặc dụng

25.

B-BNN-287710-TT

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trtiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trlại rừng thuộc thm quyền UBND cấp tỉnh (chrừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

26.

BNN-288274

Giao rừng đối với tổ chức

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27.

B-BNN-287712-TT

Cho thuê rng đối với tổ chức

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

28.

B-BNN-287720-TT

Xác nhận ca Chi cục Kim lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

29.

B-BNN-287726-TT

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rng đặc dụng, rng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kim lâm (đối vi các khu rừng đặc dụng, rng phòng hộ có Hạt Kim lâm thuộc tnh)

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Hạt Kim lâm các khu rng đặc dụng, rừng phòng hộ

30.

B-BNN-287854-TT

Phê duyệt hồ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dng do tỉnh quản lý

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31.

B-BNN-287807-TT

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Thông tư số 28/2018 ngày 16/12/2018 quy định các biện pháp lâm sinh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32.

BNN-288319

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định s168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

33.

BNN-288320

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

34.

BNN-288280

Khoán công việc và dịch v

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban qun lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

C. Thủ tục hành chính cp huyện

1

B-BNN-287691-TT

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chrừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Nghị định s156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2.

B-BNN-287692-TT

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn.

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghip

y ban nhân dân cp huyện

3.

B-BNN-287986-TT

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về qun lý, truy xut nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

4.

B-BNN-287987-TT

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chrừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

Lâm nghiệp

y ban nhân dân cấp huyện

5.

B-BNN-287988-TT

Cấp phép khai thác, tận dng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Lâm nghiệp

y ban nhân dân cấp huyện

6.

B-BNN-287727-TT

Đóng dấu búa kiểm lâm

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

7.

B-BNN-287728-TT

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

8.

B-BNN-287713-TT

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

9.

BNN-288275

Giao rng cho cộng đng dân cư thôn

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

10.

B-BNN-287715-TT

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

11.

B-BNN-287716-TT

Thu hi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trtiền thuê hàng năm nay chuyn đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

Lâm nghiệp

UBND cấp huyện

12.

B-BNN-287730-TT

Xác nhn ca Hạt Kiểm lâm đối với cây cnh, cây bóng mát, cây cthụ có nguồn gốc khai thác trừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

Lâm nghiệp

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

13.

BNN-288281

Khoán rừng, vưn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính ph

Lâm nghiệp

Ban qun lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng hộ

14.

BNN-288282

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính ph

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban qun lý rừng phòng hộ

15.

BNN-288283

Khoán công việc và dịch vụ

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban qun lý rừng phòng hộ

D. Thủ tục hành chính cấp xã

1

B-BNN-287701-TT

Đăng ký khai thác tận dụng gtrên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyn sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

y ban nhân dân cấp xã

2

B-BNN-287721-TT

Xác nhận của y ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác trừng tự nhiên

Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 về qun lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

B-BNN-287722-TT

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thcó nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tnhiên, rừng trồng tập trung, vưn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

y ban nhân dân cấp xã

E. Th tc hành chính của đơn v khác

1

BNN-288284

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

2

BNN-288285

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước n định lâu dài đối với cộng đng dân cư thôn

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính ph

Lâm nghiệp

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

3

BNN-288321

Khoán công việc và dịch vụ

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

Lâm nghiệp

Công ty TNHH MTV nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

PHẦN II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

A. Thủ tục hành chính cp trung ương

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1. Tên thủ tục: Phê duyệt hiện Đề án du lịch sinthái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đi vi khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn qun lý

1Trình tự thực hiện:

a) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ Tổng cục Lâm nghiệp đối với khu rng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Lâm nghiệp phải thông báo bng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện;

b) Trong thời hạn 15 ngày Làm việc, Tổng cục Lâm nghiệp tổ chức ly ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan;

c) Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Tổng cục Lâm nghiệp hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí;

d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược đầy đủ hồ sơ do Tổng cục Lâm nghiệp trình, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.

2. Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần h sơ:

- Tờ trình của chủ rừng (bn chính);

- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 (bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc.

5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Lâm nghiệp

6. Đối lượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Đề án.

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

nhayNội dung cụ thể thủ tục hành chính Phê duyệt hiện Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN theo quy định tại Điều 1.nhay

2. Tên thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí đối tượng rừng phòng hộ với khu rng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

1. Trình tự thực hiện:

a) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ Tổng cục Lâm nghiệp đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qulý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Lâm nghiệp phi thông báo cho chủ rừng để hoàn thiện.

b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, Tổng cục Lâm nghiệp tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan;

c) Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Tổng cục Lâm nghiệp hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí;

d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ do Tổng cục Lâm nghiệp trình, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.

2. Cách thc thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ trình của chủ rừng (bản chính);

- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 (bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc.

5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Lâm nghiệp

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rng

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Đề án

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

nhayNội dung cụ thể thủ tục hành chính Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí đối tượng rừng phòng hộ với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN theoq uy định tại Điều 1.nhay

 3. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đổi khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

1. Trình tự thực hiện:

a) Chủ đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

b) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phátriển nông thôn xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.

c) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể tử ngày nhận đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Tên thành phần hồ sơ

- Văn bđề nghị của chủ đầu tư;

- Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư;

- Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư của các cơ quan liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án (tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện dự án).

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7. Kết quả thực hin thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rng sang mục đích khác.

8. Phí, lệ phí (nếu có): Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

nhayNội dung cụ thể của TTHC "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý" bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN theo quy định tại Điều 2.nhay

4. Tên thủ tục: Phê duyt chương trình, dự án và hoạt động phdự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

1. Trình tự thực hiện:

- Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gửi văn bản đề nghị hỗ tr, kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án đến Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;

- Trước ngày 25 tháng 02 hằng năm, Ban điều hành Quỹ ch trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt;

- Gửi kết quả thực hiện thủ tục hành chính đến tổ chức, cá nhân.

2. Cách thức thực hiện: Gi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Văn bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình dự án hoặc các hoạt động phi dự án.

- Số lượng hồ sơ: Không quy định.

4. Thời hạn gii quyết40 ngày làm việc.

5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt chương trình, dự án hoặc hoạt động phi dự án.

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý củTTHC: Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lânghiệp.

5. Tên thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Trình tự thực hiện:

a) Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ đến Tổng cục Lâm nghiệp. Đối với hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bng văn bản cho chủ rừng biết để hoàn thiện;

b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp xem xét, ly ý kiến các Cục, Vụ, đơn vị liên quan về nội dung phương án.

Trường hợp nội dung phương án quản lý rng bền vững đạt yêu cầu, Tổng cục Lâm nghiệp trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt phương án.

Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững chưa đạt yêu cầu, Tổng cục Lâm nghiệp thông báo bng văn bản cho chủ rừng biết để bổ sung, hoàn thiện phương án trong thời hạn 05 ngày làm việc trước khi trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt phương án.

c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt phương án quản lý rừng bn vững và trả kết quả cho chủ rừng. Trường hợp không phê duyệt phương án phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện: Chủ rừng nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Tên thành phần hồ sơ

- Tờ trình của chủ rừng đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy địntại Phụ lục VI của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;

- Phương án quản lý rừng bn vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư s 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Các loại bản đồ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chínhChủ rừng là tổ chức qun lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chínhTổng cục Lâm nghiệp.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bn vững.

8. Phí, lệ phí (nếu có): Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: 

- Tờ trình của chủ rừng đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục VI của Thông tư s 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lc II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án qun lý rừng bền vng.

 

PHỤ LỤC II

MU PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BN VỮNG (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC):
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Phần 1

MỞ ĐẦU

1. Khái quát chung về công tác quản lý bảo vệ, phát triển rừng đảm bảo mục đích sử dụng rừng

2. Sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là phương án)

Chương 1

CĂN CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN

 

I. CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC

1. Văn bản quy phạm pháp luật của trung ương

2. Văn bản của địa phương

II. CAM KẾT QUỐC T

III. TÀI LIỆU SỬ DỤNG

1. Tài liệu dự án, đề án, quyết định thành lập, giao nhiệm vụ cho chủ rừng

2. Các tài liệu điều tra chuyên đề của khu rừng

3. Bản đồ: bản đồ hiện trạng rừng và hiện trạng sử dụng đất, bản đồ giao đất, giao rừng, các loại bản đồ chuyên đề khác có liên quan

4. Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

5. Số liệu hiện trạng tài nguyên rừng, kế hoạch sử dụng đất của đơn vị

Chương 2

ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA ĐƠN VỊ

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị (chủ rừng):

2. Địa chỉ (trụ sở làm việc của chủ rừng): xã ...............; huyện ................; tỉnh ................;

3. Điện thoại: ................................; Email: ...........................; Website: .............................

4. Quyết định thành lập, chức năng, nhiệm vụ của đơn vị chủ rừng hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

5. Cơ cấu tổ chức của đơn vị

Nhận xét: đặc điểm chung của đơn vị.

II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH, KHÍ HẬU, THỦY VĂN VÀ THỔ NHƯỠNG

1. Vị trí địa lý, địa hình

2. Khí hậu

3. Thủy văn

4. Địa chất và thổ nhưỡng

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

III. DÂN SINH, KINH T, XÃ HỘI

1. Dân số, dân tộc, lao động

2. Kinh tế: những hoạt động kinh tế chính, thu nhập đời sống của dân cư

3. Xã hội: thực trạng giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

IV. GIAO THÔNG

1. Hệ thống giao thông đường bộ trong khu vực

2. Hệ thống giao thông đường thủy

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

V. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RNG

1. Những loại dịch vụ môi trường rừng mà đơn vị đang triển khai, thực hiện

2. Đánh giá tiềm năng cung cấp các loại dịch vụ môi trường

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

VI. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT

1. Thống kê hiện trạng sử dụng đất của đơn vị chủ rừng

2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng đất

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

VII. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG

1. Hiện trạng diện tích, trạng thái, chất lượng các loại rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng

2. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân các loại rừng

3. Hiện trạng phân bố lâm sản ngoài gỗ

Nhận xét: tình hình tài nguyên có những ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học của đơn vị.

VIII. HIỆN TRẠNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHT, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN

1. Thống kê số lượng, diện tích văn phòng, nhà, xưởng, trạm... hiện có của đơn vị theo các nguồn vốn đầu tư

2. Thống kê số lượng phương tiện, thiết bị...của chủ rừng

3. Kết quả các chương trình, dự án đã thực hiện

Nhận xét: thực trạng về cơ sở hạ tầng có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý và các hoạt động của đơn vị

IX. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO VỆ, PHÁT TRIN RỪNG, BẢO TN ĐA DẠNG SINH HỌC

1. Quản lý rừng tự nhiên

2. Quản lý rừng trồng

3. Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng và sâu bệnh gây hại rừng

4. Quản lý lâm sản ngoài gỗ

5. Quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học

a) Đa dạng thực vật rừng

b) Đa dạng động vật rừng

c) Cứu hộ, phát triển sinh vật

d) Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; những loài đặc hữu

6. Công tác quản lý, xử lý vi phạm pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học

Nhận xét: những ưu điểm, tồn tại trong công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tn đa dạng sinh học.

IX-A. PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RNG ĐẶC DỤNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng đặc dụng)

1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt

2. Phân khu phục hồi sinh thái

3Phân khu dịch vụ, hành chính

4. Vùng đệm: diện tích, hiện trạng vùng đệm ngoài, vùng đệm trong (nếu có)

Nhận xét: thực trạng phân khu, vùng đệm có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học và các hoạt động của đơn vị.

IX-B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ CỦA RỪNG (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng phòng hộ)

Căn cứ tiêu chí rừng phòng hộ, chủ rừng xác định chứnăng phòng hộ của rừng và xác định diện tích của từng loại rừng được giao, gm:

1. Diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)

2. Diện tích rừng bảo vệ nguồn nước của cộng đồng dân cư... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)

3. Diện tích rừng phòng hộ biên giới ... ha (rừng tự nhiên.. .ha; rừng trồng...ha)

4. Diện tích rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)

5. Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển ... ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn.

IX-C. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng sản xuất)

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn.

IX-D. KT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KẾ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)

1. Về thực hiện phân loại đơn vị sự nghiệp công.

2. Hạng mục các nguồn kinh phí của chủ rừng: nguồn từ ngân sách nhà nước, nguồn thu từ phí, lệ phí, nguồn thu từ liên kết, liên doanh, nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu từ nghiên cứu khoa học, nguồn thu khác...

3. Hạng mục các nguồn chi của chủ rừng: chi lương, chi cho các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng...chi khác theo quy định.

Chương 3

MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HIỆU QUẢ PHƯƠNG ÁN

 

I. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ RỪNG BN VỮNG

1. Mục tiêu chung

2. Mục tiêu cụ thể

a) Mục tiêu về kinh tế

b) Mục tiêu về môi trường

c) Mục tiêu về xã hội

II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

Mô tả kế hoạch sử dụng đất của chủ rừng

III. XÁC ĐỊNH KHU VỰC LOẠI TRỪ VÀ KHU VỰC TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH RỪNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng sản xuất)

1. Khu vực loại trừ (khu vực rừng cần đưa vào quản lý, bảo vệ, hạn chế hoặc không khai thác lâm sản)

2. Khu vực rừng đã được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (nếu có)

3. Khu vực rừng, đất lâm nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh rừng hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

IV. KẾ HOẠCH KHOÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIN RỪNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐNG DÂN CƯ TẠI CHỖ (áp dụng cho rừng đặc dụng, phòng hộ; áp dụng cho rừng sản xuất (nếu có))

1. Kế hoạch khoán bảo vệ và phát triển rừng

a) Khoán ổn định

b) Khoán công việc, dịch vụ

2. Kế hoạch, nội dung thực hiện đồng quản lý

V. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ, PHÁT TRIN, SỬ DỤNG RỪNG BN VỮNG, BẢO TN ĐA DẠNG SINH HỌC

1. Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học

a) Bảo vệ rừng: bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện có: .... ha, trong đó:

- Rừng đặc dụng: ...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha).

- Rừng phòng hộ (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).

- Rừng sản xuất (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).

b) Kế hoạch xây dựng phương án bảo vệ, phòng cháy và chữa cháy rừng

c) Kế hoạch phòng trừ sinh vật gây hại rừng

d) Kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học và khu rừng có giá trị bảo tồn cao

2. Kế hoạch phát triển rừng

a) Kế hoạch phát triển rừng đặc dụng, phòng hộ

- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng bổ sung

- Làm giàu rừng

- Trồng rừng mới, chăm sóc rừng

b) Kế hoạch phát triển rừng sản xuất

- Phát triển rừng tự nhiên

+ Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng bổ sung;

+ Nuôi dưỡng, làm giàu rừng;

- Phát triển rừng trồng

+ Lựa chọn loài cây trồng;

+ Sản xuất cây con;

+ Trồng rừng mới;

+ Trồng lại rừng sau khai thác;

+ Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.

3. Khai thác lâm sản

a) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng đặc dụng

- Khai thác rừng trồng thực nghiệm, nghiên cứu, khoa học

- Khai thác tận dụng, tận thu lâm sản

b) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng phòng hộ

- Khai thác tận dụng, tận thu gỗ

- Khai thác gỗ rừng trồng

- Khai thác lâm sản ngoài gỗ

c) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng sản xuất

- Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên

+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên

+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ

- Khai thác lâm sn trong rừng sản xuất là rừng trồng

+ Khai thác gỗ rừng trồng

+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng

+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ

d) Những cơ sở và kỹ thuật xây dựng kế hoạch khai thác

- Xác định chu kỳ khai thác theo loài cây

- Chọn đối tượng rừng đưa vào khai thác

- Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi

- Loại sản phẩm, quy cách sản phẩm

- Kỹ thuật và công nghệ theo tiêu chuẩn khai thác tác động thấp.

- Xây dựng kế hoạch cho một chu kỳ: trình tự đưa các lô rừng vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định cụ thể địa danh, diện tích, sản lượng khai thác.

đ) Công nghệ khai thác: công nghệ sử dụng, kỹ thuật mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ đường, cự ly giữa các tuyến), kỹ thuật khai thác, an toàn lao động theo kỹ thuật khai thác tác động thấp.

e) Tổ chức khai thác, tiêu thụ sản phẩm

- Tự tổ chức khai thác hoặc bán cây đứng cho đơn vị khai thác

- Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh hoặc ngoài tỉnh), hoặc tự tổ chức chế biến

4. Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, đào tạo nguồn nhân lực

a) Danh mục, kế hoạch triển khai các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học

b) Nhu cầu và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

5. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

a) Dự kiến các địa điểm, khu vực tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

b) Các phương thức tổ chức thực hiện bao gồm: tự tổ chức; liên kết với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

c) Khu vực dự kiến xây dựng, bố trí các công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

6. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp (áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất)

a) Dự kiến khu vực tổ chức sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp, bao gồm: tên địa danh, diện tích, loài cây trồng, vật nuôi sản xuất nông lâm kết hợp

b) Dự kiến hình thức tổ chức sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp: chủ rừng tự tổ chức sản xuất; tổ chức, cá nhân nhận khoán ổn định sản xuất

7. Xây dựng hạ tầng phục vụ quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng

- Duy tu bảo dưỡng đường, tên tuyến, thời gian thực hiện

- Mở đường mới, đường nhánh, tên tuyến, giá trị sử dụng, thời gian thực hiện

- Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa điểm, diện tích (chỉ áp dụng cho rừng trồng phòng hộ và rừng sản xuất)

- Xây dựng các công trình phúc lợi (nếu có) như nhà làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ rõ mục đích, số lượng, thời gian thực hiện

- Xây dựng vườn ươm, mục đích, địa điểm, diện tích, công suất, thời gian thực hiện

8. Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng

a) Dự kiến các dịch vụ cho cộng đồng

b) Hình thức tổ chức thực hiện

9. Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng

a) Các dịch vụ được tiến hành

b) Tổ chức triển khai, thực hiện

10. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng

11. Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng

a) Chương trình theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, giám sát đa dạng sinh học

b) Điều tra, kiểm kê rừng

12. Chế biến, thương mại lâm sản: vị trí nhà xưởng, công nghệ, thiết bị, máy móc, sản phẩm, thị trường tiêu thụ... (áp dụng cho chủ quản lý rừng sản xuất hoặc phòng hộ (nếu có)).

VI. NHU CU VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

1. Tổng hợp nhu cầu vốn cho kế hoạch quản lý rừng bền vững

a) Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững

b) Bảo vệ rừng

c) Phát triển rừng

d) Nghiên cứu khoa học, cứu hộ động vật rừng, thực vật rừng, đào tạo, tập huấn

đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

e) Ổn định dân cư

g) Xây dựng cơ sở hạ tầng

h) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật

i) Chế biến, thương mại lâm sản (chỉ áp dụng cho chủ rừng có hoạt động này)

...............................................

2. Nguồn vốn đầu tư

a) Vốn tự có

b) Vốn liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư

c) Vốn vay các tổ chức tín dụng

6. Tên thủ tục: Chuyển loại rừng đốvới khrừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

1. Trình tự thực hiện:

a) Chủ rừng gi trc tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.

b) Chủ rừng gi trực tiếp hoặc qua dịch vụ hưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tnh quản lý.

c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì thẩm định; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển loại rừng.

d) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển loại rừng.

đ) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chuyển loại rng.

2. Cách thc thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Tên thành phần hồ sơ

Văn bản đề nghị của chủ rừng;

- Phương án chuyển loại rừng.

b) Số lượng hồ sơ02 bộ

4. Thời hạn giải quyết:

a) Đối vi khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qun lý: 60 ngày làm việc.

b) Đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh qun lý75 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng (tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chuyển loại rừng.

8. Phí, lệ phí (nếu có): Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

7. Tên thủ tục: Miễn, giảm tiền chtrả dịch vụ môi trường rng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rng trong phạm vi nm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

1. Trình tự thực hiện:

- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp, hoặc 02 ngày làm việc đối với trường hợp nhận được qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng, Tổng cục Lâm nghiệp phải thông báo bng văn bản cho bên nộp hồ sơ về tính hợp lệ của hồ sơ;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra phải tiến hành kiểm tra, xác minh;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra, Đoàn kiểm tra hoàn thành báo cáo, gửi Tổng cục Lâm nghiệp trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định min, giảm và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng.

2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Đối với hộ gia đình cá nhân:

- Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng hoặc người giám hộ, người thừa kế của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừnphải nêu rõ nguyên nhân, nội dung ri ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sn; nộdung đề nghị miễn, gim; thời gian đề nghị min, giảm;

- Bản sao chụp quyết định của a án trong trường hợp mất năng lực hành vdân sự; người thừa kế phải gửi bản sao chụp giấy chng tử, chng nhận mt tích trong trường hợp chết hoặc mất tích.

b) Đối với tổ chức, tập thể:

- Văn bđề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng, trong đó nêu rõ nguyên nhân, nội dung rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời gian đề nghị miễn, giảm;

- Bn kê tổn tht, thiệt hại về vốn và tài sản; bản sao chụp quyết định giải thể hoặc phá sản (nếu có) của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.

5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chínhTổng cục Lâm nghiệp

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chínhTổ chức, cá nhân.

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Có

- Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh bị ảnh hưng của thiên tai, hỏa hoạn, động đất, bão lụt, lũ quét, lốc, sóng thn, lở đất xảy ra, làm thiệt hại trực tiếp đến vốn, tài sản của mình dẫn tới mất khả năng hoặc phải ngng hoạt động sản xuất kinh doanh và không thuộc đối tượng bắt buộc phải mua bảo hiểm tài sản theo quy định của pháp luật.

- Cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh bị mất năng lực hành vdân sự, chết hoặc bị tuyên bố là chết, mất tích không còn tài sản để trả hoặc người giám hộ, người thừa kế thực sự không có khả năng trả nợ thay cho cá nhân đó.

- Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có quyết định gii thể hoặc phá sn của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, không còn vốn, tài sn để chi trả nợ cho bên cung ng dịch vụ môi trưng rừng.

11. Căn cứ pháp lý củTTHC: Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

8. Tên thủ tục: Công nhận ging cây trồng lâm nghiệp

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận giống cây trồng lâm nghiệp gi 01 bộ hồ sơ đến Tổng cục Lâm nghiệp. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đượhồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp thành lập Hội đồng thẩm định, tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trưng, lập báo cáo thẩm định trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận giống cây trng lâm nghiệp theo Mu số 03 Phụ lục II và Mục A Phụ lục III kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn ging và qun lý vật liệu giống cây trng lâm nghiệp.

2. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần h sơ:

- Văn bản đề nghị công nhận ging cây trồng lâm nghiệp theo Mu số 01 Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Báo cáo kết quả khảo nghiệm giống hoặc trồng sản xuất thử nghiệm theo Mu số 02 Phụ lục lThông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Hồ sơ, tài liệu đối với ging nhập khẩu gồm các thông tin về năng sut, chất lượng, điều kiện sinh thái nơi trồng hoặc nơi khảo nghiệm tại nước xuất khẩu.

b) Số lượng hồ sơ01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tng cục Lâm nghiệp

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

8. Phí, lệ phí (nếu có): Có

- Hội đồng công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới: 4.500.000 đồng/01 lần (theo quy định tại Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: 

- Văn bản đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 01 Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Báo cáo kết quả khảo nghiệm giống hoặc trồng sản xuất thử nghiệm theo Mu số 02 Phụ lục II Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và ging cây lâm nghiệp.

 

Mu số 01Văn bản đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:   /......
V/v công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

…..., ngày ... tháng ... năm 20...

 

Kính gửi: Tổng cục Lâm nghiệp

Căn cứ kết quả khảo nghiệm giống (hoặc trồng sản xuất thử nghiệm giống) cây trồng lâm nghiệp, chúng tôi làm đơn này đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định và trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận giống cây trồng lâm nghiệp như sau:

Tên chủ sở hữu giống:

(tổ chức, cá nhân)

 

Địa chỉ:

(kèm số Điện thoại/Fax/E- mail nếu có)

 

Tên giống cây trồng lâm nghiệp

1 .Tên khoa học:

2. Tên Việt Nam:

3. Mã số thí nghiệm:

4.Tổ hợp lai:

5. Xuất xứ:

6.Giống đột biến:

Lý lịch giống

□ Giống nhập nội

□ Giống tuyển chọn

□ Giống lai tạo và công thức lai

□ Cây đầu dòng chọn từ:

- Rừng tự nhiên

- Rừng trồng

- Tổ hợp lai nhân tạo

- Lai tự nhiên.

Tóm tắt tóm trình chọn, tạo; khảo nghiệm (trong phòng, ngoài thực địa):

- Địa điểm

- Thời gian

- Điều kiện lập địa

- Quy mô diện tích

- Số lần lặp

Những đặc điểm ưu việt của giống so với giống hiện hành ở thời điểm đề nghị công nhận

- Sinh trưởng

- Năng suất

- Chất lượng

- Khả năng chống chịu

 


Nơi nhận:
-

Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)

 

Mu số 02: Báo cáo kết quả khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm giống cây trng lâm nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 ca Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /......

…...., ngày ... tháng ... năm 20...

 

BÁO CÁO
KẾT QUẢ TRỒNG KHẢO NGHIỆM HOẶC TRỒNG SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM

 

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

II. VẬT LIỆU, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP

1. Vật liệu trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm

2. Thời gian trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm

3. Địa điểm và điều kiện khí hậu, đất đai nơi trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm.

3.1. Địa điểm khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm

3.2. Điều kiện khí hậu và đất đai khu vực khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm

4. Phương pháp nghiên cứu

4.1. Thiết kế khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm

4.2. Các biện pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng trong khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm.

4.3. Thu thập và xử lý số liệu

III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

IV. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

4.1. Kết luận

4.2. Đề nghị


Nơi nhận:
-

Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)

 

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1. Tên thủ tục: Phê duyt Đề án du lch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đi với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1. Trình tự thực hiện:

a) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đi với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phi thông báo bng văn bản chchủ rừng để hoàn thiện;

b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức ly ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan;

c) Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, ngh dưng, giải trí;

d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, y ban nhân dân cấp tnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, ngh dưng, giải trí.

2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ trình của chủ rừng (bn chính);

- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 (bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc.

5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Đề án.

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

nhayNội dung cụ thể thủ tục hành chính Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN theo quy định tại Điều 1.nhay

2. Tên thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưng, giải trí trong rng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương qun lý

1. Trình tự thực hiện

a) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đi với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phi thông báo cho chủ rừng để hoàn thiện.

b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan;

c) Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí;

d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đy đủ hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưng, gii trí.

2. Cách thc thực hiện: Gi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

Tờ trình của chủ rng (bản chính);

- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí quy định tại khon 1 Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 (bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Đề án.

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

nhayNội dung cụ thể thủ tục hành chính Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN quy định tại Điều 1.nhay

3. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mđích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuc Ủy ban nhân dân cấp tnh quản lý

1. Trình tự thực hiện:

a) Chủ đầu tư gi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đi với khu rừng thuộc tnh quản lý;

b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xem xét; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định ch trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

c) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Tên thành phn hồ sơ

- Văn bản đề nghị của chủ đầu tư;

- Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư;

- Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư của các cơ quan liên quan.

b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án (tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện d án).

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rng sang mục đích khác.

8. Phí, lệ phí (nếu có): Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

nhayNội dung cụ thể của TTHC "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý" bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN theo quy định tại Điều 2.nhay

4. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

1. Trình tự thực hiện:

a) Chủ đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phátriển nông thôn đối với diện tích rừng đề nghị chuyn mục đích thuộc chủ rừng là tổ chức;

b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét;

c) Chủ đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưchính 02 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với diện tích rừng đề nghị chuyn mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;

đ) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cp huyện gửi hồ sơ báo cáo y ban nhân dân cấp tỉnh xem xét;

đ) Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất, y ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết v ch trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Tên thành phần hồ sơ

- Văn bản đề nghị của chủ đầu tư;

- Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư;

- Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư của các cơ quan liên quan.

b) Số lượng bộ hồ sơ: 02 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án (tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện dự án).

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với chủ rừng là tổ chức; Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng,

8. Lệ phí (nếu có): Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điu kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý của th tc hành chính: Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

nhayNội dung cụ thể của TTHC "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh" bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN theo quy định tại Điều 2.nhay

5. Tên thủ tục: Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được h trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

1. Trình tự thực hiện:

- Trước ngày 31 ngày 12 hàng năm, tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gi văn bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình, d án hoặc các hoạt động phi dự án đến Ban điều hành Quỹ;

- Trước ngày 25 tháng 02 hàng năm, Ban điều hành Qu chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua, trình y ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

- Gi kết quả thực hiện thủ tục hành chính đến tổ chức, cá nhân.

2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Văn bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi d án.

Số lượng bộ hồ sơ: Không quy định.

4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc.

5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án.

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

6Tên thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

1Trình tự thực hiện:

a) Chủ rừng gi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh xem xét;

c) Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gn nhất, Ủy ban nhân dân cấp tnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyn loại rừngSau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;

d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tnh quyết định chuyển loại rừng.

2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Tên thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị của chủ rừng;

- Phương án chuyn loại rừng.

b) Số lượng bộ hồ sơ: 02 bộ

4Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chínhQuyết định chuyển loại rừng

8. Phí, lệ phí (nếu có): Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

7. Thủ tục: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính ca mt tnh)

1. Trình tự thực hiện

- Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nếu nộp trực tiếp, 02 ngày làm việc nếu nhận được qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng, nếu thành phần hoặc số lượng hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn phải thông báo cho bên sử dụng dịch vụ môi trường biết để bổ sung theo quy định;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra t chc xác minh tại hiện trường và lập biên bản xác minh;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra, Đoàn kiểm tra hoàn thành báo cáo, gi Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định miễn, giảm và trả kếquả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng.

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Đi vi hộ gia đình, cá nhân:

- Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng hoặc người giám hộ, người thừa kế của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung ri ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời gian để nghị miễn, giảm;

- Bản sao chụp quyết định của tòa án trong trường hợp mất năng lực hành vi dân sự; người thừa kế phải gửi bản sao chụp giấy chứng tử, chứng nhận mất tích trong trường hợp chết hoặc mt tích.

b) Đối với tổ chức:

- Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng, trong đó nêu rõ nguyên nhân, nội dung rủi ro bất kh kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tàsản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời gian đề nghị miễn, giảm;

- Bn kê tổn thất, thiệt hại về vốn và tài sản; bản sao chụp quyết định giải thể hoặc phá sản (nếu có) của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.

5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

7. Phí, lệ phí: Không

8. Mu đơn, tờ khai: Không

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Có

- Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh bị ảnh hưởng của thiên tai, hỏa hoạn, động đt, bão lụt, lũ quét, lc, sóng thần, lở đất xảy ra, làm thiệt hại trực tiếp đến vốntài sản của mình dẫn tới mất khả năng hoặc phải ngừng hoạt động sản xuất kinh doanh và không thuộc đối tượng bắt buộc phải mua bảo hiểm tài sn theo quy định của pháp luật.

- Cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh bị mất năng lực hành vi dân s, chết hoặc bị tuyên bố là chết, mất tích không còn tài sn để trả hoặc người giám hộ, người thừa kế thực sự không có khả năng trả nợ thay cho cá nhân đó.

- Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có quyết định giải thể hoặc phá sản của cơ quan có thm quyền theo quy định của pháp luật, không còn vốn, tài sn để chi trả nợ cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng.

11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

8. Tên thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1Trình tự thực hiện:

a) Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đối với hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho ch rng biết để hoàn thiện;

b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, lấy ý kiến các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương về nội dung phương án.

Trường hợp nội dung phương án quản lý rng bền vững đạt yêu cu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình y ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án.

Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững chưa đạt yêu cu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ rừng biết để bổ sung, hoàn thiện phương án trong thời hạn 05 ngày làm việc trước khi trình y ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án.

c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững và trả kết quả cho chủ rừng. Trường hợp không phê duyệt phương án phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện: Chủ rừng nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Tên thành phần hồ sơ

- Tờ trình của chủ rừng đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục VI của Thông tư s 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rng bền vững;

- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Các loại bản đồ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rng là tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chínhSở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt phương án qun lý rừng bền vững.

8. Lệ phí (nếu có): Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có

- Tờ trình của chủ rừng đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục VI của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018..

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn c pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững.

 

PHỤ LỤC II

MU PHƯƠNG ÁN QUN LÝ RỪNG BN VỮNG (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2018TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phần 1

MỞ ĐẦU

1. Khái quát chung về công tác quản lý bảo vệ, phát triển rừng đảm bảo mục đích sử dụng rừng

2. Sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là phương án)

Chương 1

CĂN CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN

 

I. CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC

1. Văn bản quy phạm pháp luật của trung ương

2. Văn bản của địa phương

II. CAM KẾT QUỐC T

III. TÀI LIỆU SỬ DỤNG

1. Tài liệu dự án, đề án, quyết định thành lập, giao nhiệm vụ cho chủ rừng

2. Các tài liệu điều tra chuyên đề của khu rừng

3. Bản đồ: bản đồ hiện trạng rừng và hiện trạng sử dụng đất, bản đồ giao đất, giao rừng, các loại bản đồ chuyên đề khác có liên quan

4. Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

5. Số liệu hiện trạng tài nguyên rừng, kế hoạch sử dụng đất của đơn vị

Chương 2

ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA ĐƠN VỊ

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị (chủ rừng):

2. Địa chỉ (trụ sở làm việc của chủ rừng): xã ...............; huyện ................; tỉnh ................;

3. Điện thoại: ................................; Email: ...........................; Website: .............................

4. Quyết định thành lập, chức năng, nhiệm vụ của đơn vị chủ rừng hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

5. Cơ cấu tổ chức của đơn vị

Nhận xét: đặc điểm chung của đơn vị.

II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH, KHÍ HẬU, THỦY VĂN VÀ THỔ NHƯỠNG

1. Vị trí địa lý, địa hình

2. Khí hậu

3. Thủy văn

4. Địa chất và thổ nhưỡng

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

III. DÂN SINH, KINH T, XÃ HỘI

1. Dân số, dân tộc, lao động

2. Kinh tế: những hoạt động kinh tế chính, thu nhập đời sống của dân cư

3. Xã hội: thực trạng giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

IV. GIAO THÔNG

1. Hệ thống giao thông đường bộ trong khu vực

2. Hệ thống giao thông đường thủy

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

V. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RNG

1. Những loại dịch vụ môi trường rừng mà đơn vị đang triển khai, thực hiện

2. Đánh giá tiềm năng cung cấp các loại dịch vụ môi trường

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

VI. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT

1. Thống kê hiện trạng sử dụng đất của đơn vị chủ rừng

2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng đất

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.

VII. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG

1. Hiện trạng diện tích, trạng thái, chất lượng các loại rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng

2. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân các loại rừng

3. Hiện trạng phân bố lâm sản ngoài gỗ

Nhận xét: tình hình tài nguyên có những ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học của đơn vị.

VIII. HIỆN TRẠNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHT, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN

1. Thống kê số lượng, diện tích văn phòng, nhà, xưởng, trạm... hiện có của đơn vị theo các nguồn vốn đầu tư

2. Thống kê số lượng phương tiện, thiết bị...của chủ rừng

3. Kết quả các chương trình, dự án đã thực hiện

Nhận xét: thực trạng về cơ sở hạ tầng có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý và các hoạt động của đơn vị

IX. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO VỆ, PHÁT TRIN RỪNG, BẢO TN ĐA DẠNG SINH HỌC

1. Quản lý rừng tự nhiên

2. Quản lý rừng trồng

3. Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng và sâu bệnh gây hại rừng

4. Quản lý lâm sản ngoài gỗ

5. Quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học

a) Đa dạng thực vật rừng

b) Đa dạng động vật rừng

c) Cứu hộ, phát triển sinh vật

d) Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; những loài đặc hữu

6. Công tác quản lý, xử lý vi phạm pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học

Nhận xét: những ưu điểm, tồn tại trong công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tn đa dạng sinh học.

IX-A. PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RNG ĐẶC DỤNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng đặc dụng)

1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt

2. Phân khu phục hồi sinh thái

3Phân khu dịch vụ, hành chính

4. Vùng đệm: diện tích, hiện trạng vùng đệm ngoài, vùng đệm trong (nếu có)

Nhận xét: thực trạng phân khu, vùng đệm có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học và các hoạt động của đơn vị.

IX-B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ CỦA RỪNG (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng phòng hộ)

Căn cứ tiêu chí rừng phòng hộ, chủ rừng xác định chứng năng phòng hộ của rừng và xác định diện tích của từng loại rừng được giao, gm:

1. Diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)

2. Diện tích rừng bảo vệ nguồn nước của cộng đồng dân cư... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)

3. Diện tích rừng phòng hộ biên giới ... ha (rừng tự nhiên.. .ha; rừng trồng...ha)

4. Diện tích rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)

5. Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển ... ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn.

IX-C. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng sản xuất)

Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn.

IX-D. KT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KẾ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)

1. Về thực hiện phân loại đơn vị sự nghiệp công.

2. Hạng mục các nguồn kinh phí của chủ rừng: nguồn từ ngân sách nhà nước, nguồn thu từ phí, lệ phí, nguồn thu từ liên kết, liên doanh, nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu từ nghiên cứu khoa học, nguồn thu khác...

3. Hạng mục các nguồn chi của chủ rừng: chi lương, chi cho các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng...chi khác theo quy định.

Chương 3

MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HIỆU QUẢ PHƯƠNG ÁN

 

I. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ RỪNG BN VỮNG

1. Mục tiêu chung

2. Mục tiêu cụ thể

a) Mục tiêu về kinh tế

b) Mục tiêu về môi trường

c) Mục tiêu về xã hội

II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

Mô tả kế hoạch sử dụng đất của chủ rừng

III. XÁC ĐỊNH KHU VỰC LOẠI TRỪ VÀ KHU VỰC TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH RỪNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng sản xuất)

1. Khu vực loại trừ (khu vực rừng cần đưa vào quản lý, bảo vệ, hạn chế hoặc không khai thác lâm sản)

2. Khu vực rừng đã được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (nếu có)

3. Khu vực rừng, đất lâm nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh rừng hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

IV. KẾ HOẠCH KHOÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIN RỪNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐNG DÂN CƯ TẠI CHỖ (áp dụng cho rừng đặc dụng, phòng hộ; áp dụng cho rừng sản xuất (nếu có))

1. Kế hoạch khoán bảo vệ và phát triển rừng

a) Khoán ổn định

b) Khoán công việc, dịch vụ

2. Kế hoạch, nội dung thực hiện đồng quản lý

V. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ, PHÁT TRIN, SỬ DỤNG RỪNG BN VỮNG, BẢO TN ĐA DẠNG SINH HỌC

1. Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học

a) Bảo vệ rừng: bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện có: .... ha, trong đó:

- Rừng đặc dụng: ...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha).

- Rừng phòng hộ (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).

- Rừng sản xuất (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).

b) Kế hoạch xây dựng phương án bảo vệ, phòng cháy và chữa cháy rừng

c) Kế hoạch phòng trừ sinh vật gây hại rừng

d) Kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học và khu rừng có giá trị bảo tồn cao

2. Kế hoạch phát triển rừng

a) Kế hoạch phát triển rừng đặc dụng, phòng hộ

- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng bổ sung

- Làm giàu rừng

- Trồng rừng mới, chăm sóc rừng

b) Kế hoạch phát triển rừng sản xuất

- Phát triển rừng tự nhiên

+ Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng bổ sung;

+ Nuôi dưỡng, làm giàu rừng;

- Phát triển rừng trồng

+ Lựa chọn loài cây trồng;

+ Sản xuất cây con;

+ Trồng rừng mới;

+ Trồng lại rừng sau khai thác;

+ Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.

3. Khai thác lâm sản

a) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng đặc dụng

- Khai thác rừng trồng thực nghiệm, nghiên cứu, khoa học

- Khai thác tận dụng, tận thu lâm sản

b) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng phòng hộ

- Khai thác tận dụng, tận thu gỗ

- Khai thác gỗ rừng trồng

- Khai thác lâm sản ngoài gỗ

c) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng sản xuất

- Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên

+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên

+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ

- Khai thác lâm sn trong rừng sản xuất là rừng trồng

+ Khai thác gỗ rừng trồng

+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng

+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ

d) Những cơ sở và kỹ thuật xây dựng kế hoạch khai thác

- Xác định chu kỳ khai thác theo loài cây

- Chọn đối tượng rừng đưa vào khai thác

- Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi

- Loại sản phẩm, quy cách sản phẩm

- Kỹ thuật và công nghệ theo tiêu chuẩn khai thác tác động thấp.

- Xây dựng kế hoạch cho một chu kỳ: trình tự đưa các lô rừng vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định cụ thể địa danh, diện tích, sản lượng khai thác.

đ) Công nghệ khai thác: công nghệ sử dụng, kỹ thuật mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ đường, cự ly giữa các tuyến), kỹ thuật khai thác, an toàn lao động theo kỹ thuật khai thác tác động thấp.

e) Tổ chức khai thác, tiêu thụ sản phẩm

- Tự tổ chức khai thác hoặc bán cây đứng cho đơn vị khai thác

- Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh hoặc ngoài tỉnh), hoặc tự tổ chức chế biến

4. Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, đào tạo nguồn nhân lực

a) Danh mục, kế hoạch triển khai các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học

b) Nhu cầu và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

5. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

a) Dự kiến các địa điểm, khu vực tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

b) Các phương thức tổ chức thực hiện bao gồm: tự tổ chức; liên kết với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

c) Khu vực dự kiến xây dựng, bố trí các công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

6. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp (áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất)

a) Dự kiến khu vực tổ chức sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp, bao gồm: tên địa danh, diện tích, loài cây trồng, vật nuôi sản xuất nông lâm kết hợp

b) Dự kiến hình thức tổ chức sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp: chủ rừng tự tổ chức sản xuất; tổ chức, cá nhân nhận khoán ổn định sản xuất

7. Xây dựng hạ tầng phục vụ quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng

- Duy tu bảo dưỡng đường, tên tuyến, thời gian thực hiện

- Mở đường mới, đường nhánh, tên tuyến, giá trị sử dụng, thời gian thực hiện

- Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa điểm, diện tích (chỉ áp dụng cho rừng trồng phòng hộ và rừng sản xuất)

- Xây dựng các công trình phúc lợi (nếu có) như nhà làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ rõ mục đích, số lượng, thời gian thực hiện

- Xây dựng vườn ươm, mục đích, địa điểm, diện tích, công suất, thời gian thực hiện

8. Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng

a) Dự kiến các dịch vụ cho cộng đồng

b) Hình thức tổ chức thực hiện

9. Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng

a) Các dịch vụ được tiến hành

b) Tổ chức triển khai, thực hiện

10. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng

11. Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng

a) Chương trình theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, giám sát đa dạng sinh học

b) Điều tra, kiểm kê rừng

12. Chế biến, thương mại lâm sản: vị trí nhà xưởng, công nghệ, thiết bị, máy móc, sản phẩm, thị trường tiêu thụ... (áp dụng cho chủ quản lý rừng sản xuất hoặc phòng hộ (nếu có)).

VI. NHU CU VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

1. Tổng hợp nhu cầu vốn cho kế hoạch quản lý rừng bền vững

a) Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững

b) Bảo vệ rừng

c) Phát triển rừng

d) Nghiên cứu khoa học, cứu hộ động vật rừng, thực vật rừng, đào tạo, tập huấn

đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

e) Ổn định dân cư

g) Xây dựng cơ sở hạ tầng

h) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật

i) Chế biến, thương mại lâm sản (chỉ áp dụng cho chủ rừng có hoạt động này)

...............................................

2. Nguồn vốn đầu tư

a) Vốn tự có

b) Vốn liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư

c) Vốn vay các tổ chức tín dụng

d) Ngân sách nhà nước (nhiệm vụ công ích, khoa học công nghệ...)

đ) Dịch vụ môi trường rừng

e) Khai thác lâm sản

g) Hỗ trợ quốc tế

h) Các nguồn khác....

VII. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Giải pháp về công tác quản lý, nguồn nhân lực

2. Giải pháp về phối hợp với các bên liên quan

3. Giải pháp về khoa học, công nghệ

4. Giải pháp về nguồn vốn, huy động nguồn vốn đầu tư

5. Giải pháp về thị trường (chỉ áp dụng với chủ rừng có sản xuất kinh doanh)

6. Giải pháp khác

VIII. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN

1. Hiệu quả về kinh tế

a) Giá trị sản phẩm thu được.

b) Sản phẩm từ các hoạt động lâm sinh.

c) Tăng vốn rừng (tăng về diện tích, trữ lượng rừng trồng).

d) Giá trị kinh tế thu từ các dịch vụ: cây con, môi trường rừng, chế biến, thương mại lâm sản, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí ...vv

2. Hiệu quả về xã hội

Đối tượng bị tác động và mức độ ảnh hưởng, bao gồm cả tác động tích cực và tác động tiêu cực (giải quyết công ăn việc làm cho người lao động, tăng thu nhập của người dân, nâng cao năng lực, đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng)

3. Hiệu quả về môi trường

Tiên lượng các tác động tích cực, tiêu cực đối với môi trường, về bảo tồn đa dạng sinh học và các mẫu sinh thái có giá trị bảo tồn; tăng độ che phủ của rừng, phát triển các loài cây bản địa, tác dụng của việc bảo vệ các khu vực loại trừ và thực hiện khai thác tác động thấp.

Chương 4

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

I. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

Mô tả và phân nhiệm vụ cụ thể đối với từng vị trí, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ đã xác định trong Phương án

II. KẾ HOẠCH KIM TRA, GIÁM SÁT

Mô tả được mục tiêu của công tác kiểm tra, giám sát phải đạt được. Xác định cụ thể các chỉ tiêu kiểm tra, giám sát đối với từng nhiệm vụ

III. KT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Những nội dung cơ bản có tính chất tổng hợp nhất đã được xác định trong phương án. Việc thực hiện phương án sẽ đạt được những kết quả nổi bật so với phương thức trước đó.

2. Để thực hiện phương án đạt mục tiêu đề ra, những vấn đề khó khăn phải kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền để tháo gỡ hoặc cần phải bổ sung cơ chế, chính sách./.

Phần 2

HỆ THỐNG PHỤ LỤC, BIỂU, BẢN ĐỒ KÈM THEO PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG

 

PHỤ LỤC VI:

TỜ TRÌNH V/V PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG ĐỐI VỚI RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SN XUẤT:
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

CƠ QUAN QUẢN LÝ 
CP TRÊN
TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /TTr-

....., ngày    tháng    năm 20....

 

TỜ TRÌNH

V/v Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất

 

Kính gửi: ....................(1).....................

 

Căn cứ Thông tư số    /2018/TT-BNNPTNT ngày    /    /2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững, đề nghị ......(1).............. xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững đi với rừng ……….. như sau:

1. Tên chủ rừng:

2. Địa chỉ:

3. Hiện trạng tài nguyên rừng, đất đai và kết quả quản lý bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học, hiệu quả sản xuất kinh doanh của chủ rừng (nêu tóm tt nội dung).

4. Mục tiêu Phương án: (nêu tóm tắt các mục tiêu).

5. Hiện trạng sử dụng đất đai, tài nguyên rừng, đa dạng sinh học, công tác quản lý bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng, sản xuất, kinh doanh (nêu tóm tắt nội dung).

6. Kế hoạch sử dụng đất, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng, bảo tồn, sản xuất, kinh doanh; nhu cầu, nguồn vốn đầu tư; hiệu quả của phương án (nêu tóm tắt nội dung).

7. Giải pháp và tổ chức thực hiện Phương án (nêu tóm tắt nội dung).

(có phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)

Kính trình ......(1)........... xem xét, phê duyệt phương án./.

 

Nơi nhận:

Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: (1) cơ quan tiếp nhận, phê duyệt phương án của chủ rừng.

9. Tên thủ tục: Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân có nhcầu công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kim lâm có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chcục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường và lập báo cáo thẩm định trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận nguồn giống theo Mu số 06 Phụ lục II và Mục B Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không công nhận và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiệntổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần h sơ:

- Văn bản đề nghị công nhận nguồn ging cây trồng lâm nghiệp theo Mu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;

- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống theo Mu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.

4. Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chínhChi cục Kiểm lâm

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận nguồn giống cây trng lâm nghiệp.

8. Phí, lệ phí (nếu có): Có

- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn ging là 2.400.000 đồng/01 vườn ging; công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

9. Tên mu đơn, mẫu tờ khai: Có

- Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống theo Mu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

11. Căn cứ pháp lý ca thủ tục hành chính:

- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và qun lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

 

Mu số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn ging cây trồng lâm nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /......
V/v công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

....., ngày ... tháng ... năm 20...

 

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Căn cứ kết quả xây dựng nguồn giống và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định và công nhận nguồn giống sau đây:

Tên chủ nguồn giống (tổ chức, cá nhân)

 

Địa chỉ

(Kèm số điện thoại/Fax/E-mail nếu có)

 

Loài cây

1. Tên khoa học

2. Tên Việt Nam

Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống

- Tỉnh:... Huyện:... Xã:...

- Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm trường, công ty, tổ chức khác:

- Vĩ độ: .... Kinh độ: .....

- Độ cao trên mặt nước biển:

Các Thông tin chi tiết về nguồn giống đề nghị công nhận:

1. Năm trồng:

2. Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính):

3. Sơ đồ bố trí cây trồng:

1. Diện tích:

2. Chiều cao trung bình (m):

3. Đường kính trung bình ở vị trí 1.3m (m):

4. Đường kính tán cây trung bình (m):

5. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện tại (số cây/ha):

6. Tình hình ra hoa, kết quả (hạt):

7. Năng suất, chất lượng:

8. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống này (nếu có):

Sơ đồ vị trí nguồn giống (nếu có):

Loại hình nguồn giống đề nghị được công nhận:

□ Vườn giống hữu tính

□ Vườn giống vô tính

□ Lâm phần tuyển chọn

□ Rừng giống chuyển hóa

□ Rừng giống trồng

□ Cây mẹ (cây trội)

□ Vườn cây đầu dòng

 


Nơi nhận:

Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)

 

Mu s 05: Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /.......

....., ngày ... tháng ... năm 20...

 

BÁO CÁO
KỸ THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG

 

1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                     Fax:                                    E-mail:

2. Thông tin về nguồn giống:

+ Nguồn gốc.

+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng.

+ Nguồn vật liệu giống ban đầu.

+ Sơ đồ bố trí nguồn giống

+ Diện tích trồng.

+ Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường kính bình quân, chiều cao bình quân, đường kính tán.

+ Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật độ hiện tại.

+ Tình hình ra hoa kết quả, kết hạt.

+ Tóm tắt các biện pháp lâm sinh đã áp dụng: xử lý thực bì, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa...

3. Kết luận và đề nghị:


Nơi nhận:

Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)

10. Tên thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường

1. Trình tự thực hiện:

- Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân khai thác (trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác không phải là chù rừng) nộp 01 bộ hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm cấp tnh nơi khai thác. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chcục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chcục Kiểm lâm cấp tnh nơi khai thác tổ chức thẩm định hồ sơ.

Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Chi cục Kiểm lâm cấp tnh nơi khai thác, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi khai thácTrường hợp cn thiết, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác mờthêm các tổ chức, cá nhân khác. Thủ trưởng Chi cục Kiểm lâm cấp tnh nơi khai thác là Chủ tịch Hội đồng;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác;

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định, Chi cục Kim lâm cấp tnh nơi khai thác phê duyệt phương án khai thác khi có tốthiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý, gửi kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiệnTổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn gii quyết: 07 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng hoặc cá nhân, tổ chức khai thác (trong trường hợp cá nhân, tổ chức khai thác không phải là chủ rừng).

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chínhChi cục Kiểm lâm cấp tnh.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác.

8. Phí, lệ phí (nếu có): không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có

- Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

 

Mu s 09. Phương án khai thác động vật rng thông thường từ tự nhiên
(Ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về qun lý, truy xuất nguồn glâm sn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC

ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ NHIÊN

 

I. THÔNG TIN VỀ CHỦ RỪNG

1. Tên và địa chỉ

- Tổ chức: tên đầy đủ; địa chỉ; điện thoại liên hệ; số giấy phép đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập; ngày cấp, nơi cấp.

- Cá nhân: họ và tên; địa chỉ thường trú; số điện thoại liên hệ; số chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ căn cước; ngày cấp, nơi cấp.

Trường hợp chủ rừng liên kết với tổ chức, cá nhân khác để khai thác, đề nghị nêu rõ:

- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp.

- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp.

2. Giới thiệu chung:

Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan,...

3. Mục đích khai thác:

II. HIỆN TRẠNG KHU VỰC KHAI THÁC, LOÀI KHAI THÁC, PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC

1. Tổng quan chung khu vực khai thác

a) Điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, thủy văn), kinh tế, xã hội.

b) Hiện trạng rừng (kiểu rừng, diện tích), khu hệ động vật, thực vật của khu vực:

- Kiểu rừng (rừng thường xanh, rừng rụng lá ....), chất lượng rừng (rừng giàu, rừng trung bình, rừng nghèo ...), diện tích từng kiểu rừng.

- Rừng theo phân loại rừng quy định tại Điều 5 Luật Lâm nghiệp 2017.

- Tổng diện tích đất không có rừng.

2. Mô tả hiện trạng của địa điểm đề nghị khai thác:

a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô: ... , khoảnh: ..., tiểu khu: ...

b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới tự nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000

c) Diện tích khu vực khai thác:

d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao, cho thuê đất rừng (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo).

đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực khai thác:

3. Loài đề nghị khai thác

a) Mô tả về loài:

- Đặc tính sinh học của loài.

- Độ tuổi sinh sản và mùa sinh sản.

b) Mô tả hiện trạng của loài tại khu vực đề nghị khai thác:

- Kích thước quần thể, phân bố theo sinh cảnh, mật độ/trữ lượng; tăng trưởng số lượng (số lượng sinh sản trung bình hàng năm, tỷ lệ sống sót).

- Số lượng con trưởng thành (số con cái và đực).

- Số lượng con non (số con đực và cái nếu phân biệt được).

- Số lượng con già (không còn khả năng sinh sản).

- Đánh giá sự biến đổi của quần thể sau khi khai thác trong thời gian tới.

c) Tài liệu kèm theo:

- Bản đồ điều tra, phân bố loài đề nghị khai thác tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000.

- Các tài liệu khác nếu có.

4. Phương án khai thác

a) Loài đề nghị khai thác:

- Tên loài (gồm tên thông thường và tên khoa học).

- Loại mẫu vật khai thác.

- Số lượng (tổng số lượng) và đơn vị tính.

- Tổng số lượng cá thể đực, số lượng cá thể cái.

- Độ tuổi (con non, con trưởng thành).

b) Thời gian khai thác: từ ngày ... tháng ... năm ...đến ngày ... tháng ... năm ... (tối đa không quá 03 tháng).

c) Phương pháp khai thác:

- Phương tiện, công cụ sử dụng trong khai thác: tên, số lượng ...

- Phương thức khai thác (săn, bắn, bẫy, lưới,...).

- Phương thức khác.

d) Danh sách những người thực hiện khai thác.

 

 

………, ngày…….tháng……năm ....
CHỦ RỪNG
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)

 

PHÊ DUYỆT CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM SỞ TẠI

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

………., ngày…… tháng……. năm ....
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)

11. Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản

1. Trình tự thực hiện:

* Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Chi cục Kim lâm cấp tỉnh. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm vic kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ;

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bng kê lâm sn hoặc thông báo bằng văn bản đốvới trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;

- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Chi cục Kim lâm cp tỉnh thông báo cho chủ lâm sản.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản; trưng hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sđược thực hiện không quá 05 ngày làm việc.

Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sn, Chcục Kiểm lâm cấp tnh lập biên bn kitra lâm sản theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kếthúc xác minh, Chi cục Kiểm lâm cấp tnh xác nhn bảng kê lâm sản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bng văn bđối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

Bản chính bng kê lâm sn theo Mẫu s 01, Mu số 03, Mu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về qun lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;

- Hồ sơ nguồn gốc lâm sản;

- Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận bảng kê lâm sản.

8. Phílệ phí (nếu có): không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có

Mu số 01, Mu số 03, Mu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPNTN ngày 16/11/2018.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có

- Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.

- Thực vật rng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.

- Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cp, quý, hiếm.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/1 1/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sn.

 

Mu số 01. Bảng kê lâm sản (áp dụng đối với gỗ tròn, gỗ xẻ)
(Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về qun lý, truy xuất nguồn gc lâm sản)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tờ số: ……../Tổng số tờ …....

BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Áp dụng đối với gỗ tròn, gỗ xẻ)(1)

Số: ……/… (2)

 

Thông tin chung:

Tên chủ lâm sản: .........................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp)............................

Địa chỉ ........................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................

Nguồn gốc lâm sản(3): ..................................................................................................

Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ……………; ngày... tháng…..năm……;

Phương tiện vận chuyển (nếu có…………. biển số/số hiệu phương tiện:………..;

Thời gian vận chuyển: …… ngày; từ ngày ....tháng…..năm .... đến ngày ....tháng....năm....

Vận chuyển từ:………………………đến: ........................................................................

TT

Số hiệu, nhãn đánh dấu (4)

Tên gỗ

Số lượng

Kính thước

Khối lượng (m3) /trọng lượng (kg)

Ghi chú(5)

Tên phổ thông

Tên khoa học (đối với gỗ nhập khẩu)

 

Dài

(m)

Rộng

(cm)

Đường kính/ chiều dày

(cm)

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượng và khối lượng hoặc trọng lượng đối với từng loài lâm sản có trong bảng kê:……

………………………………………………………………………………………………………

…….Ngày……tháng……năm 20…..
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (6)
Vào sổ số: …/… (7)
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..Ngày...... tháng……năm 20…..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức; ký, ghi rõ họ tên đối với cá nhân)

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng với cả gỗ dạng cây;

(2) Chủ lâm sản ghi số thứ tự theo số bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;

(3) Ghi rõ nguồn gốc từ rừng tự nhiên, từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán hoặc từ nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán theo quy định tại Thông tư này;

(4) Đối với gỗ quy định tại điểm g khoản 1 Điều 4 Thông tư này thì ghi chi tiết số hiệu từng lóng, hộp, thanh, tấm; trường hợp gỗ cùng loài, cùng kích thước có thể ghi chung một số hiệu; trường hợp gỗ được dán nhãn đánh dấu thì ghi số hiệu nhãn;

(5) Trường hợp gỗ bị trừ khối lượng do rỗng ruột, mục, khuyết tật thì ghi vào cột này;

(6) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;

(7) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận trong năm. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.

 

Mu số 03. Bảng kê lâm sản (áp dụng đi với thực vật rừng ngoài gỗ và dẫn xuất của chúng)
(Thông tư s 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tờ số: ...../Tổng số tờ ....

BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Áp dụng đối với thực vật rừng ngoài gỗ, dẫn xuất của chúng)

Số: .../… (1)

 

Thông tin chung:

Tên chủ lâm sản:..........................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp)............................

Địa chỉ ........................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................

Nguồn gốc lâm sản (2): .................................................................................................

Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ………..; ngày ... tháng .... năm ….;

Phương tiện vận chuyển (nếu có):……… biển số/số hiệu phương tiện: …………;

Thời gian vận chuyển: …ngày; từ ngày ..../tháng…/ năm ….. đến ngày …../tháng..../ năm ....

Vận chuyển từ:……………………………………..đến: ......................................................

TT

Tên lâm sản

Nhóm loài (3)

Số lượng hoặc trọng lượng

Đơn vị tính

Ghi chú

Tên phổ thông

Tên khoa học

 

 

 

 

A

B

C

D

E

F

H

01

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượng, trọng lượng từng loài thực vật rừng ngoài gỗ và dẫn xuất của chúng có trong bảng kê:…………………………..………………………………………………………………….

 

…….Ngày……tháng……năm 20…..
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (4)
Vào sổ số: …/… (5)
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..Ngày...... tháng……năm 20…..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức; ký ghi rõ họ tên đối với cá nhân)

Ghi chú:

(1) Chủ lâm sản ghi số thứ tự theo số bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001:18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;

(2) Ghi rõ nguồn gốc từ rừng tự nhiên, sau xử lý tịch thu, rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán hoặc nhập khẩu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán theo quy định tại Thông tư này;

(3) Ghi thuộc loài thông thường hay thuộc nhóm nào của loài nguy cấp, quý, hiếm hoặc thuộc Mẫu số nào của CITES;

(4) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này.

(5) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận trong năm. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận..

 

Mu số 04. Bảng kê lâm s(Áp dụng đối với động vật rừng; bộ phận, dẫn xut của động vật rừng)
(Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất ngun gốc lâm sản)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tờ số: ……/Tổng số tờ ....

BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Áp dụng đối với động vật rừng; bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng)

Số: …./….(1)

 

Thông tin chung:

Tên chủ lâm sản: .........................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp) ...........................

Địa chỉ ........................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................

Nguồn gốc lâm sản (2): ...............................................................................................

Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ………..; ngày ... tháng .... năm ....;

Phương tiện vận chuyển (nếu có):………. biển số/số hiệu phương tiện:…………;

Thời gian vận chuyển:………. ngày; từ ngày ..../tháng…../năm .... đến ngày ..../tháng..../ năm ....

Vận chuyển từ:……………………………………đến: ........................................................

TT

Tên loài

Nhóm loài (3)

Số hiệu nhãn đánh dấu (nếu có)

Số lượng

Trọng lượng

Đơn vị tính

Ghi chú

Tên phổ thông

Tên khoa học

 

 

 

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

01

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượng và trọng lượng từng loài động vật rừng, bộ phận và dẫn xuất của chúng có trong bảng kê:…………………………………………………………………………………………………..

 

…….Ngày……tháng……năm 20…..
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (4)
Vào sổ số: …/… (5)
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..Ngày...... tháng……năm 20…..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức; ký ghi rõ họ tên đối với cá nhân)

Ghi chú:

(1) Chủ lâm sản ghi số thứ tự của bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;

(2) Ghi rõ nguồn gốc từ tự nhiên, nuôi trong nước, sau xử lý tịch thu hay nhập khẩu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán xuất ra theo quy định tại Thông tư này;

(3) Ghi rõ thuộc loài thông thường hay thuộc nhóm nào của loài quy cấp, quý, hiếm hoặc thuộc Mẫu số nào của CITES;

(4) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;

(5) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1. Thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ sơ đến Hạt Kim lâm cấp huyện. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn nực tiếp hoặc bng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kim lâm cấp huyện xác nhận bng kê lâm sản hoặc thông báo bng văn bn đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;

- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thi hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo cho chủ lâm sn.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sn được thực hiện không quá 05 ngày làm việc.

Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, Hạt Kim lâm cấp huyện lập biên bản kitra lâm sản theo Mu số 05 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bng kê lâm sản và trả kết qu cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.

2. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Bản chính bng kê lâm sản theo Mu số 01, Mu số 03, Mu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

- Hồ sơ nguồn gốc lâm sản;

- Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có).

4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Hạt Kiểm lâm cp huyện.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận bảng kê lâm sản

8. Phí, lệ phí (nếu có): không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: có

Mu số 01, Mu số 03, Mu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPNTN ngày 16/11/2018.

10. Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có

- Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.

- Thực vật rng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITIES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.

- Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gc lâm sản.

 

Mu số 01. Bng kê lâm sản (áp dụng đi vi gỗ tròn, gỗ xẻ)
(Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về qu, truy xuất nguồn gốc lâm sn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tờ số: ……../Tổng số tờ …....

BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Áp dụng đối với gỗ tròn, gỗ xẻ)(1)

Số: ……/… (2)

 

Thông tin chung:

Tên chủ lâm sản: .........................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp)............................

Địa chỉ ........................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................

Nguồn gốc lâm sản(3): ..................................................................................................

Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ……………; ngày... tháng…..năm……;

Phương tiện vận chuyển (nếu có…………. biển số/số hiệu phương tiện:………..;

Thời gian vận chuyển: …… ngày; từ ngày ....tháng…..năm .... đến ngày ....tháng....năm....

Vận chuyển từ:………………………đến: ........................................................................

TT

Số hiệu, nhãn đánh dấu (4)

Tên gỗ

Số lượng

Kính thước

Khối lượng (m3) /trọng lượng (kg)

Ghi chú(5)

Tên phổ thông

Tên khoa học (đối với gỗ nhập khẩu)

 

Dài

(m)

Rộng

(cm)

Đường kính/ chiều dày

(cm)

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượng và khối lượng hoặc trọng lượng đối với từng loài lâm sản có trong bảng kê:……

………………………………………………………………………………………………………

 

…….Ngày……tháng……năm 20…..
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (6)
Vào sổ số: …/… (7)
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..Ngày...... tháng……năm 20…..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức; ký, ghi rõ họ tên đối với cá nhân)

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng với cả gỗ dạng cây;

(2) Chủ lâm sản ghi số thứ tự theo số bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;

(3) Ghi rõ nguồn gốc từ rừng tự nhiên, từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán hoặc từ nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán theo quy định tại Thông tư này;

(4) Đối với gỗ quy định tại điểm g khoản 1 Điều 4 Thông tư này thì ghi chi tiết số hiệu từng lóng, hộp, thanh, tấm; trường hợp gỗ cùng loài, cùng kích thước có thể ghi chung một số hiệu; trường hợp gỗ được dán nhãn đánh dấu thì ghi số hiệu nhãn;

(5) Trường hợp gỗ bị trừ khối lượng do rỗng ruột, mục, khuyết tật thì ghi vào cột này;

(6) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;

(7) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận trong năm. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.

 

Mu số 03. Bảng kê lâm sản (áp dụng đối với thực vật rừng ngoài gỗ và dẫn xuất của chúng)
(Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về qun lý, truy xuất nguồn gc lâm sn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tờ số: ...../Tổng số tờ ....

BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Áp dụng đối với thực vật rừng ngoài gỗ, dẫn xuất của chúng)

Số: .../… (1)

 

Thông tin chung:

Tên chủ lâm sản:..........................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp)............................

Địa chỉ ........................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................

Nguồn gốc lâm sản (2): .................................................................................................

Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ………..; ngày ... tháng .... năm ….;

Phương tiện vận chuyển (nếu có):……… biển số/số hiệu phương tiện: …………;

Thời gian vận chuyển: …ngày; từ ngày ..../tháng…/ năm ….. đến ngày …../tháng..../ năm ....

Vận chuyển từ:……………………………………..đến: ......................................................

TT

Tên lâm sản

Nhóm loài (3)

Số lượng hoặc trọng lượng

Đơn vị tính

Ghi chú

Tên phổ thông

Tên khoa học

 

 

 

 

A

B

C

D

E

F

H

01

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượng, trọng lượng từng loài thực vật rừng ngoài gỗ và dẫn xuất của chúng có trong bảng kê:…………

…….Ngày……tháng……năm 20…..
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (4)
Vào sổ số: …/… (5)
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..Ngày...... tháng……năm 20…..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức; ký ghi rõ họ tên đối với cá nhân)

Ghi chú:

(1) Chủ lâm sản ghi số thứ tự theo số bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001:18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;

(2) Ghi rõ nguồn gốc từ rừng tự nhiên, sau xử lý tịch thu, rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán hoặc nhập khẩu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán theo quy định tại Thông tư này;

(3) Ghi thuộc loài thông thường hay thuộc nhóm nào của loài nguy cấp, quý, hiếm hoặc thuộc Mẫu số nào của CITES;

(4) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này.

(5) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận trong năm. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận..

 

Mu số 04. Bảng kê lâm sản (Áp dụng đối với động vật rừng; bộ phận, dẫn xut của động vật rừng)
(Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xut nguồn gốc lâm sản)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tờ số: ……/Tổng số tờ ....

BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Áp dụng đối với động vật rừng; bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng)

Số: …./….(1)

 

Thông tin chung:

Tên chủ lâm sản: .........................................................................................................

Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp) ...........................

Địa chỉ ........................................................................................................................

Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................

Nguồn gốc lâm sản (2): ...............................................................................................

Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ………..; ngày ... tháng .... năm ....;

Phương tiện vận chuyển (nếu có):………. biển số/số hiệu phương tiện:…………;

Thời gian vận chuyển:………. ngày; từ ngày ..../tháng…../năm .... đến ngày ..../tháng..../ năm ....

Vận chuyển từ:……………………………………đến: ........................................................

TT

Tên loài

Nhóm loài (3)

Số hiệu nhãn đánh dấu (nếu có)

Số lượng

Trọng lượng

Đơn vị tính

Ghi chú

Tên phổ thông

Tên khoa học

 

 

 

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

01

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượng và trọng lượng từng loài động vật rừng, bộ phận và dẫn xuất của chúng có trong bảng kê:…………………………………………………………………………………………………..

…….Ngày……tháng……năm 20…..
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (4)
Vào sổ số: …/… (5)
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..Ngày...... tháng……năm 20…..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức; ký ghi rõ họ tên đối với cá nhân)

Ghi chú:

(1) Chủ lâm sản ghi số thứ tự của bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;

(2) Ghi rõ nguồn gốc từ tự nhiên, nuôi trong nước, sau xử lý tịch thu hay nhập khẩu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán xuất ra theo quy định tại Thông tư này;

(3) Ghi rõ thuộc loài thông thường hay thuộc nhóm nào của loài quy cấp, quý, hiếm hoặc thuộc Mẫu số nào của CITES;

(4) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;

(5) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi