Quyết định 4705/QĐ-BCT của Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4705/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4705/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4705/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4705/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá kinh doanh bán hàng miễn thuế;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định thực hiện quy tắc trong bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Công Thương nước CHDCND Lào về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định việc ngừng cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương);
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi;
Căn cứ Thông tư số 10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 14/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 sửa đổi bổ sung quy định về thủ tục hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương;
Thông tư 08/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính tại Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định số 15/2007/QĐ-BTM ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin, Cục trưởng Cục Quản lý thị trường và Chánh văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế,
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2011)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|
|
1 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
2 |
Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
3 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
5 |
Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
6 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
7 |
Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng Ô-dôn |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Bãi bỏ |
Bộ Công Thương |
8 |
Cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm. |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
9 |
Cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
10 |
Cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Tạm dừng |
Bộ Công Thương |
11 |
Cấp phép nhập khẩu gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu từ Campuchia |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
12 |
Cấp phép nhập khẩu tự động |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
13 |
Cấp phép nhập khẩu tự động xe môtô phân khối lớn |
Lưu thông hàng hóa trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
20 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU |
Lưu thông hàng hóa trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
21 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
22 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
23 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
24 |
Cấp Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
25 |
Gia hạn Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
26 |
Tạm dừng Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
27 |
Khôi phục Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
28 |
Thu hồi Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
29 |
Thay đổi cặp khóa của chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
30 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý thị trường” |
Quản lý thị trường |
Sửa đổi, bổ sung |
Bộ Công Thương |
II |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
32 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
33 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Sở Công Thương |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
Công nghiệp |
Bãi bỏ |
Sở Công Thương |
III |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
35 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Phòng Công Thương |
36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Phòng Công Thương |
37 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Phòng Công Thương |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
Thông báo cập nhật, sửa đổi hồ sơ thủ tục hành chính, hồ sơ văn bản
1. Hồ sơ văn bản
STT |
Số seri |
Loại văn bản |
Số và ký hiệu |
Ngày ký |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
014785 |
Thông tư |
06/2011/TT-BCT |
21/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi |
04/5/2011 |
|
2 |
014786 |
Thông tư |
10/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định về sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực XNK |
15/5/2011 |
|
3 |
014806 |
Thông tư |
02/2010/TT-BCT |
14/1/2010 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc nhập khẩu thuốc lá kinh doanh bán hàng miễn thuế |
28/2/2010 |
|
4 |
014812 |
Thông tư |
24/2010/TT-BCT |
28/5/2010 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng |
12/7/2010 |
|
5 |
014813 |
Thông tư |
04/2010/TT-BCT |
25/1/2010 |
Bộ Công Thương |
Quy định thực hiện quy tắc trong bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Công Thương nước CHDCND Lào về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất nhập khẩu |
05/3/2010 |
|
6 |
015021 |
Thông tư |
30/2009/TT-BCT |
30/10/2009 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc ngừng cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) |
sau 45 ngày kể từ ngày kí |
|
7 |
015002 |
Thông tư |
02/2011/TT-BCT |
28/1/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
14/3/2011 |
|
8 |
015014 |
Thông tư |
09/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương |
15/5/2011 |
|
9 |
015022 |
Thông tư |
14/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính tại quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
15/5/2011 |
|
10 |
015025 |
Thông tư |
08/2011/TT-BCT |
30/3/2011 |
Bộ Công Thương |
Quy định sửa đổi thủ tục hành chính tại Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 và Quyết định số 15/2007/QĐ-BTM ngày 5 tháng 6 năm 2007 |
15/5/2011 |
|
2. Hồ sơ thủ tục hành chính sửa đổi (không bao gồm thay thế)
STT |
Số seri |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện thống kê |
Hình thức sửa đổi |
Ghi chú |
I |
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|
|
|
1 |
173100 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết, Thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
2 |
173250 |
Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
3 |
173202 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện |
4 |
173203 |
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, thời hạn giải quyết |
5 |
173204 |
Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu điều kiện |
6 |
173205 |
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện |
7 |
002094 |
Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng Ô-dôn |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Bãi bỏ |
|
8 |
173206 |
Cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm. |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý |
9 |
173207 |
Cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai |
10 |
002115 |
Cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Tạm dừng |
|
11 |
173208 |
Cấp phép nhập khẩu gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu từ Campuchia |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai |
12 |
173251 |
Cấp phép nhập khẩu tự động |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý, thời hạn giải quyết |
13 |
159428 |
Cấp phép nhập khẩu tự động xe môtô phân khối lớn |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ |
14 |
173229 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
15 |
173248 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết |
16 |
173249 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết |
17 |
173231 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
18 |
173210 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
19 |
173230 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý |
20 |
161122 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU |
Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
Vụ Xuất nhập khẩu |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
21 |
174427 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Yêu cầu, điều kiện |
22 |
174458 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu, điều kiện và Thời hạn giải quyết |
23 |
174462 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu, điều kiện và Thời hạn giải quyết |
24 |
174466 |
Cấp Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Trình tự thực hiện và thời hạn giải quyết |
25 |
174470 |
Gia hạn Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Trình tự thực hiện và thời hạn giải quyết |
26 |
174471 |
Tạm dừng Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
27 |
174472 |
Khôi phục Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
28 |
174473 |
Thu hồi Chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
29 |
174477 |
Thay đổi cặp khóa của chứng thư số |
Thương mại điện tử |
Cục Thương mại điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
30 |
174600 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý thị trường” |
Quản lý thị trường |
Cục Quản lý thị trường |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
II |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
31 |
174480 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Yêu cầu, điều kiện |
32 |
174482 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết |
33 |
174485 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
34 |
047838 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
Công nghiệp |
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
Bãi bỏ |
|
III |
|
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
|
35 |
174488 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết |
36 |
174489 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết |
37 |
174490 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Vụ Thị trường trong nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Số bộ Hồ sơ phải nộp và Thời hạn giải quyết |