Quyết định 44/2021/QĐ-UBND TP.HCM sửa đổi điều 1 QCPH giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 44/2021/QĐ-UBND

Quyết định 44/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:44/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:09/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 44/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 44/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 44/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

________

Số: 44/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUY CHẾ PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 9477/TTr-VP ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn s 4187/BC-STP ngày 10 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Sửa đổi, bổ sung Danh mục các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND) theo Phụ lục 1 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Đưa ra khỏi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đối với 18 thủ tục hành chính theo Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TT
UB: CT các PCT;
- Ủy ban MTTQ VN TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng NCTH, Phòng TC-TC; TTTH;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, (KSTT-ThL).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN QUYẾT ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH, CHTỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố H Chí Minh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Thời gian giải quyết tại cơ quan tiếp nhận, phối hợp xử lý hồ sơ

Thời gian giải quyết tại UBND TP và Văn phòng UBND TP HCM

I. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung học phổ thông chuyên)

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

5

Giải thể trường trung cấp sư phạm 1 (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

6

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

7

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

8

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

9

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

35 ngày làm việc

10 ngày làm việc

10

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

11

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

12

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

II. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hp pháp tại Việt Nam

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

2

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

3

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

4

Mua sáng chế, sáng kiến

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

5

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

 

 

Trường hợp không tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ

10 ngày

05 ngày

05 ngày

Trường hợp tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ

20 ngày

15 ngày

05 ngày

6

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

20 ngày

15 ngày

05 ngày

7

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

10 ngày

07 ngày

03 ngày

8

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thnghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhn

 

 

 

Trường hợp không phải khắc phục

08 ngày làm việc và 20 ngày

03 ngày làm việc và 20 ngày

05 ngày làm việc

Trường hợp có khắc phục

08 ngày làm việc và 50 ngày

03 ngày làm việc và 50 ngày

05 ngày làm việc

9

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

 

 

Trường hợp không phải khắc phục

08 ngày làm việc và 20 ngày

03 ngày làm việc và 20 ngày

05 ngày làm việc

Trường hợp có khắc phục

08 ngày làm việc và 50 ngày

03 ngày làm việc và 50 ngày

05 ngày làm việc

10

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

04 ngày làm việc

III. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

3

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

4

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

5

Min nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

6

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

7

Giải thtrường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

20 ngày làm việc

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

8

Đi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2 ngày làm việc

9

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

10

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

12 ngày làm việc

08 ngày làm việc

11

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

28 ngày làm việc

21 ngày làm việc

07 ngày làm việc

12

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

13

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

14

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

20 ngày làm việc

07 ngày làm việc

15

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

16

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

 

Trường hợp thay đi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Trường hợp doanh nghiệp thay đi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép

27 ngày làm việc

23 ngày làm việc

04 ngày làm việc

17

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

18

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

19

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

20

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

21

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

22

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

23

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

24

Trợ cấp một ln đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

25

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

26

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

50 ngày làm việc

45 ngày làm việc

05 ngày làm việc

27

Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý)

40 ngày làm việc

35 ngày làm việc

05 ngày làm việc

28

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

29

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

IV. SỞ NỘI VỤ

1

Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công trạng và thành tích trong thực hiện nhiệm vụ, công tác

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

2

Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

3

Tặng Bng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích đột xuất

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

4

Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích đối ngoại

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

5

Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đối với công nhân, nông dân, người lao động

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

6

Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích dẫn đầu cụm, khối thi đua

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

7

Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

8

Công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp Thành phố

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

9

Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

10

Tặng Cờ truyền thống của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

11

Tặng Huy hiệu Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

12

Tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố H Chí Minh

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải ly ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

13

Gắn Biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải ly ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

14

Công nhận “Gương điển hình tiên tiến cấp Thành phố”

 

 

 

Đối với hồ sơ không lấy ý kiến

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Đối với trường hợp phải ly ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế

25 ngày làm việc

18 + 1/2 ngày làm việc

06 + 1/2 ngày làm việc

15

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

44 ngày làm việc

34 ngày làm việc

10 ngày làm việc

16

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

05 ngày làm việc

17

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

44 ngày làm việc

34 ngày làm việc

10 ngày làm việc

18

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

05 ngày làm việc

19

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

05 ngày làm việc

20

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

05 ngày làm việc

21

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

05 ngày làm việc

22

Đề nghị thay đi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

05 ngày làm việc

23

Đề nghị thay đi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

05 ngày làm việc

24

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

44 ngày làm việc

34 ngày làm việc

10 ngày làm việc

25

Đề nghị tự giải thcủa tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

33 ngày làm việc

26 ngày làm việc

07 ngày làm việc

26

Đề nghị giải thtổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

33 ngày làm việc

26 ngày làm việc

07 ngày làm việc

27

Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

28

Sáp nhập, chia, tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

29

Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

1

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

50 ngày làm việc

35 ngày làm việc

15 ngày làm việc

2

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

23 ngày làm việc

20 ngày làm việc

3 ngày làm việc

3

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính một tỉnh)

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

33 ngày làm việc

23 ngày làm việc

10 ngày làm việc

5

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

14 ngày làm việc

05 ngày làm việc

6

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

19 ngày làm việc

14 ngày làm việc

5 ngày làm việc

7

Công nhận và giao quyền qun lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

46 ngày làm việc

41 ngày làm việc

5 ngày làm việc

8

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

 

 

Đối với trường hợp thay đi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng

7 ngày làm việc

4 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

46 ngày làm việc

41 ngày làm việc

5 ngày làm việc

9

Công bố mở cảng cá loại 2

6 ngày làm việc

4 ngày làm việc

2 ngày làm việc

10

Hỗ trợ dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

11

Phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố

26 ngày làm việc

19 ngày làm việc

7 ngày làm việc

12

Công nhận làng nghề

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

13

Công nhận làng nghề truyền thống

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

14

Công nhận nghề truyền thống

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

15

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

16

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

15 ngày làm việc

03 ngày làm việc

17

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực)

18 ngày làm việc

15 ngày làm việc

03 ngày làm việc

18

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố quản lý

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

19

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Thành phố quản lý

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

20

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

21

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyn của UBND Thành phố

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

22

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

40 ngày làm việc

35 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

115 ngày

108 ngày

07 ngày

4

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

40 ngày

33 ngày

07 ngày

5

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

72 ngày

65 ngày

07 ngày

6

Công nhận khu vực biển

 

 

 

Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ

23 ngày làm việc

18 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ

48 ngày làm việc

40 ngày làm việc

08 ngày làm việc

7

Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

8

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) cấp tỉnh

50 ngày làm việc

43 ngày làm việc

07 ngày làm việc

9

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

40 ngày làm việc

33 ngày làm việc

07 ngày làm việc

10

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

07 ngày làm việc

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

60 ngày

53 ngày

07 ngày

VII. SỞ VĂN HÓA VÀ THTHAO

1

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc

- 03 ngày làm việc: tại quận, huyện

- 04 + 1/2 ngày làm việc: tại sở, ban, ngành

02 + 1/2 ngày làm việc

2

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

07 ngày làm việc

04 + 1/2 ngày làm việc

02+1/2 ngày làm việc

VIII. SỞ TƯ PHÁP

1

Nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày (bao gồm thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

2

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

75 ngày

(bao gồm thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện Đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp; gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp; gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

3

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày

(bao gồm thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

4

Thành lập Văn phòng thừa phát lại

40 ngày

20 ngày

20 ngày

5

Chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng thừa phát lại

30 ngày

15 ngày

15 ngày

6

Hợp nhất, sáp nhập văn phòng thừa phát lại

30 ngày

15 ngày

15 ngày

7

Chuyn nhượng văn phòng thừa phát lại

30 ngày

15 ngày

15 ngày

IX. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Công bố đóng lung đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

 

 

Trường hợp đóng luồng địa phương

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Trường hợp đóng lung chuyên dùng

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

3

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sc dễ quan sát

04 ngày làm việc

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

X. SỞ KHOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1

Chấp thuận nhà đu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

2

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

3

Chp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

4

Điều chỉnh dự án đu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

5

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

6

Điều chỉnh dự án đu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

8

Điều chỉnh dự án đu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

9

Điều chỉnh dự án đu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25 ngày + 07 ngày làm việc

25 ngày

07 ngày làm việc

11

Điều chỉnh dự án đu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

12 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

12

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15 ngày + 03 ngày làm việc

15 ngày

03 ngày làm việc

13

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

40 ngày

30 ngày

10 ngày

14

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Đối với dự án nhóm A: không quá 60 ngày

- Đối với dự án nhóm B, C: không quá 40 ngày

- Đối với dự án nhóm A: không quá 45 ngày

- Đối với dự án nhóm B, C: không quá 30 ngày

- Đối với dự án nhóm A: không quá 15 ngày

- Đối với dự án nhóm B, C: không quá 10 ngày

15

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

75 ngày

60 ngày

15 ngày

16

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

75 ngày

60 ngày

15 ngày

17

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

40 ngày

30 ngày

10 ngày

18

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

XI. SỞ DU LỊCH

1

Công nhận điểm du lịch

30 ngày

20 ngày

10 ngày

2

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

60 ngày

45 ngày

15 ngày

XII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

Chp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2

Đề nghị thay đi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài để được chấp thuận

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục cho phép thành lập mới trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

2

Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi thuận

3

Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

4

Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận Điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn

6

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trn

7

Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên

8

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận- huyện, phường-xã, thị trấn

9

Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn

10

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn

11

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trn

12

Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn

13

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

14

Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

15

Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc thành phố quản lý để thanh toán dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

16

Thẩm tra, phê duyệt, quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố (dự án nhóm B)

17

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố (dự án nhóm C)

18

Phê duyệt quyết toán các dự án đầu tư công nhóm A

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1809/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng; thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam

Quyết định 1809/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng; thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam

Y tế-Sức khỏe, Hành chính, Thực phẩm-Dược phẩm

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi