Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 422/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2022 thủ tục hành chính mới ban hành của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 422/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 422/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 03/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 422/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 422/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 528/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 12 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 04 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 12 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-CT ngày 03 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 07, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
2 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 08, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
3 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 09, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
4 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-CT ngày 03 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thực thực hiện | Phí, lệ phí, giá | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Camphuchia (Mã TTHC: 1.001577.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 28, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Camphuchia (Mã TTHC: 1.002286.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 29, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Camphuchia (Mã TTHC: 1.002268.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 30, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Mã TTHC: 1.002063.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 31, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
5 | Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002856.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 37, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
6 | Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002852.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 38, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
7 | Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.001023.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 39, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
8 | Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002877.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 40, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
9 | Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002869.000.00.00.H62) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 41, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
10 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải (Mã TTHC: 2.001921.000.00.00.H62) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Không | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT) và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 35/2017/TTBGTVT). - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 42, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
11 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải (Mã TTHC: 2.001963.000.00.00.H62) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 43, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | |
12 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải (Mã TTHC: 2.001915.000.00.00.H62) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 44, Phần II Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-CT ngày 03 tháng 03 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thông báo) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản thông báo. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thông báo) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thông báo) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thông báo) | Phó Giám đốc Sở | 0,25 ngày | Văn bản thông báo đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Văn bản thông báo đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục: Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thông báo) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản thông báo. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thông báo) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thông báo) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thông báo) | Phó Giám đốc Sở | 0,25 ngày | Văn bản thông báo đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Văn bản thông báo đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thông báo) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản thông báo. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thông báo) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thông báo) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thông báo) | Phó Giám đốc Sở | 0,25 ngày | Văn bản thông báo đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Văn bản thông báo đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Giấy phép) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện cấp Giấy phép. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy phép) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy phép) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy phép) | Phó Giám đốc Sở | 0,25 ngày | Giấy phép đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Giấy phép đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc |
|
|