Quyết định 38/2020/QĐ-UBND Vĩnh Long định mức ôtô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan đơn vị

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 38/2020/QĐ-UBND

Quyết định 38/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:38/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quang Trung
Ngày ban hành:23/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 38/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 38/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 38/2020/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

________

Số: 38/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Vĩnh Long, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng, gồm:

a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu);

b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ,...).

c) Xe ô tô tải.

d) Xe ô tô bán tải.

e) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.

2. Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế; xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, đơn vị).

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức và thay thế xe ô tô chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm; thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng.

2. Căn cứ vào khả năng ngân sách hàng năm, nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị và tiêu chuẩn, định mức của Quyết định này, cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật quyết định việc mua sắm hoặc điều chuyển xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý.

3. Xe ô tô chuyên dùng được thanh lý khi đáp ứng một trong các điều kiện được quy định tại Điểm a, b, c Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.

4. Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng vào việc riêng; bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, thế chấp, cầm cố hoặc điều chuyển cho bất cứ tổ chức, cá nhân nào nếu không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức, giá mua xe ô tô chuyên dùng

1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Phụ lục 1.

2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm: lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.

3. Trường hợp giá mua xe ô tô chuyên dùng có biến động tăng, việc điều chỉnh mức giá mua xe ô tô chuyên dùng tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.

Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp

1. Ưu tiên sử dụng nguồn xe ô tô phục vụ công tác chung dôi dư sau khi sắp xếp lại theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.

2. Các đơn vị đang quản lý, sử dụng ô tô xe chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức tại Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 và Quyết định 1852/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh thì tiếp tục quản lý, sử dụng; số xe này được tính trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quyết định mới ban hành. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có không phù hợp với tiêu chuẩn, định mức được ban hành thì thực hiện xử lý theo các hình thức quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật.

Trường hợp các đơn vị có sáp nhập thì tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của đơn vị mới sẽ do Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, tình hình thực tế của đơn vị; đồng thời đảm bảo không vượt quá tổng số xe ô tô chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức của các đơn vị trước khi sáp nhập đã được quy định tại Quyết định này.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2021.

2. Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, Quyết định số 1852/QĐ-UBND, ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bổ sung định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực thi hành khi Quyết định này có hiệu lực.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.Tỉnh ủy,TT.HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Trung tâm TH-CB tỉnh; Website tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, 6.06.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

 

Phụ lục 1

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định 38/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

TT

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG (CHIẾC)

CHỦNG LOẠI XE

I

NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

1

Chi cục chăn nuôi và thú y

1

Xe ô tô bán tải

2

Chi cục kiểm lâm và quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1

Xe ô tô bán tải

3

Trung tâm giống nông nghiệp

2

1xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

4

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1

Xe ô tô bán tải

5

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

1

Xe ô tô bán tải

II

NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật

1

Xe ô tô tải

1

Xe ô tô từ 31 đến 45 chỗ ngồi

2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

2

Xe ô tô từ 31 đến 45 chỗ ngồi

3

Trường năng khiếu Nghệ thuật và Thể dục thể thao

1

Xe ô tô từ 25 đến 30 chỗ ngồi

4

Bảo Tàng Vĩnh Long

1

Xe ô tô bán tải

5

Thư viện tỉnh

1

Xe ô tô bán tải

III

NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

1

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Xe ô tô bán tải

2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

1

Xe ô tô bán tải

IV

NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

1

Thanh tra giao thông Vận tải

5

Xe ô tô bán tải

1

Xe ô tô khách gắn kèm theo máy móc, trang thiết bị thanh tra

V

NGÀNH CÔNG THƯƠNG

 

 

1

Sở Công thương

1

Xe ô tô bán tải

VI

NGÀNH XÂY DỰNG

 

 

1

Thanh tra xây dựng

1

Xe ô tô bán tải

VII

NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Xe ô tô bán tải

2

Văn phòng Đăng ký đất đai

1

Xe ô tô bán tải

VIII

NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

1

Trung tâm công tác xã hội

1

Xe ô tô cứu thương

2

Cơ sở cai nghiện ma túy

1

Xe ô tô cứu thương

IX

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VĨNH LONG

2

Xe ô tô tải 3,5 tấn

12

Xe ô tô từ 5 - 8 chỗ ngồi

1

Xe ô tô khách từ 25 đến 30 chỗ ngồi

IIX

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

1

UBND thành phố Vĩnh Long

2

1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

2

UBND huyện Long Hồ

2

1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

3

UBND huyện Mang Thít

2

1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

4

UBND huyện Vũng Liêm

2

1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

5

UBND huyện Tam Bình

2

1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

6

UBND Thị xã Bình Minh

2

1xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

7

UBND huyện Bình Tân

2

1 xe ô tô tải, 1 xe ô tô bán tải

8

UBND huyện Trà Ôn

3

2 xe ô tô tải, 1xe ô tô bán tải

 

 

Phụ lục 2

GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định 38/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

TT

Loại xe

Giá mua xe ô tô tối đa (Triệu đồng/xe)

Ghi chú

1

Xe ô tô tải

 

 

 

- Tải trọng từ 1 tấn đến 1,5 tấn

250

Giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm: Lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe

 

- Tải trọng từ 1,6 tấn đến 2,5 tấn

400

 

- Tải trọng từ 2,6 tấn 3,5 tấn

600

2

Xe ô tô bán tải

800

3

Xe ô tô từ 16 chỗ ngồi trở lên

 

 

- Xe từ 17 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi

1.600

 

- Xe từ 25 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi

1.800

 

- Xe từ 31 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi

2.000

4

Xe ô tô có cấu tạo đặc biệt; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe thư viện số lưu động; xe sân khấu lưu động; xe ô tô cần cẩu; xe vận chuyển rác và hút bụi đường;....)

Theo giá bán xe ô tô trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi