- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 38/2020/QĐ-UBND Ninh Thuận sửa đổi bổ sung qđ 64/2019/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 38/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/09/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 38/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 38/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 38/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ninh Thuận, ngày 01 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện Công văn số 5344-CV/TU ngày 29/7/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng;
Thực hiện Công văn số 89/HĐND-VP ngày 14/8/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2267/TTr-STC ngày 04/8/2020 và Báo cáo thẩm định số 1117/BC-STP ngày 11/6/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
1. Số thứ tự thứ 1, 2 và 8 Phụ lục được sửa đổi, bổ sung như sau:
| STT | Tên đơn vị | Số lượng | Chủng loại | Mức giá tối đa (triệu đồng) | Ghi chú |
| 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 1.1 | Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.2 | Chi cục Thủy lợi | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 | Xe phòng chống dịch | 1.100 |
|
| 1.4 | Chi cục Kiểm lâm | 05 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.5 | Ban quản lý Rừng phòng hộ đầu nguồn Hồ Tân Giang | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.6 | Ban quản lý Rừng phòng hộ đầu nguồn Krông Pha | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.7 | Ban quản lý Rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.8 | Ban quản lý Khai thác các cảng cá | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.9 | Chi cục Thủy sản | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.10 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.11 | Chi cục phát triển nông thôn | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.12 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.13 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp tỉnh | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.14 | Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn liên hồ Sông Sắt - Sông Trâu | 01 | Xe bán tải | 900 |
|
| 1.15 | Trung tâm Dịch vụ Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản cấp tỉnh | 01 | Xe đông lạnh | 1.300 |
|
| 01 | Xe bán tải | 900 |
| ||
| 2 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
|
|
|
|
| 2.1 | Đoàn ca múa nhạc dân tộc | 01 | Xe 46 chỗ ngồi trở lên | 3.000 |
|
| 01 | Xe sân khấu lưu động | 1.500 |
| ||
| 2.2 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao | 01 | Xe 29 chỗ ngồi trở lên | 1.600 |
|
| 2.3 | Thư viện tỉnh | 01 | Xe thư viện lưu động | 1.500 |
|
| 2.4 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh | 01 | Xe 29 chỗ ngồi trở lên | 1.600 |
|
| 01 | Xe sân khấu lưu động | 1.500 |
| ||
| 01 | Xe bán tải hoán cải | 900 |
| ||
| 8 | Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 12 | Xe 5 chỗ | 900 | Có gắn thiết bị chấm điểm tự động dùng đào tạo và sát hạch lái xe |
| 05 | Xe tải 5 tấn trở lên | 1.100 | Có gắn thiết bị chấm điểm tự động dùng đào tạo và sát hạch lái xe | ||
| 01 | Xe khách 29 chỗ | 1.900 | Có gắn thiết bị chấm điểm tự động dùng đào tạo và sát hạch lái xe | ||
| 01 | Xe khách trên 45 chỗ | 2.600 | Có gắn thiết bị chấm điểm tự động dùng đào tạo và sát hạch lái xe | ||
| 28 | Xe 5 chỗ | 550 | Xe tập lái (hạng B1, B2) | ||
| 10 | Xe 7 chỗ | 750 | Xe tập lái (hạng B1, B2) | ||
| 02 | Xe tải dưới 1,5 tấn | 450 | Xe tập lái (hạng B1, B2) | ||
| 08 | Xe tải 4,5 tấn trở lên | 600 | Xe tập lái hạng C | ||
| 02 | Xe khách 16 đến 45 chỗ | 2.000 | Xe tập lái hạng D, E |
2. Bổ sung Số thứ tự thứ 22 Phụ lục như sau:
| STT | Tên đơn vị | Số lượng | Chủng loại | Mức giá tối đa (triệu đồng) | Ghi chú |
| 22 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
| 22.1 | Trung tâm Thông tin - Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 01 | Xe bán tải | 900 | Chở thiết bị phục vụ công tác tập huấn, chuyển giao ứng dụng tiến bộ KHCN, kiểm tra các mô hình dự án nhân rộng khu vực nông thôn miền núi |
| 22.2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 | Xe bán tải | 900 | Chở thiết bị, phương tiện đo chuẩn, các dụng cụ lấy mẫu phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra về lĩnh vực tiêu chuẩn, ĐLCL. |
2. Các nội dung khác của Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận không thay đổi.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 9 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!