- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 34/2022/QĐ-UBND Đồng Nai bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 34/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Tấn Đức |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/08/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 34/2022/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 34/2022/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 34/2022/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Nai, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC VÀO ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ
______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4032/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý, kèm theo 26 phụ lục tài sản chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trong đó có 23 phụ lục bổ sung, 03 phụ lục mới), cụ thể:
| STT | Danh sách phụ lục |
| I | Bổ sung 23 phụ lục: |
| 1 | Phụ lục I-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Biên Hòa và các đơn vị trực thuộc |
| 2 | Phụ lục IV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Trảng Bom và các đơn vị trực thuộc |
| 3 | Phụ lục VI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Định Quán và các đơn vị trực thuộc |
| 4 | Phụ lục VII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Tân Phú và các đơn vị trực thuộc |
| 5 | Phụ lục VIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Long Khánh và các đơn vị trực thuộc |
| 6 | Phụ lục XI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng y tế ĐN |
| 7 | Phụ lục XII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài chính |
| 8 | Phụ lục XIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
| 9 | Phụ lục XIV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Kế hoạch Đầu tư và các đơn vị trực thuộc |
| 10 | Phụ lục XV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
| 11 | Phụ lục XVI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa học Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
| 12 | Phụ lục XVII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc |
| 13 | Phụ lục XVIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
| 14 | Phụ lục XX-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc |
| 15 | Phụ lục XXI-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc |
| 16 | Phụ lục XXII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng UB tỉnh |
| 17 | Phụ lục XXVII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Khu bảo tồn TNVH ĐN |
| 18 | Phụ lục XXVIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Kỹ thuật ĐN |
| 19 | Phụ lục XXX-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
| 20 | Phụ lục XXXII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý dự án ĐTXD tỉnh |
| 21 | Phụ lục XXXIII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
| 22 | Phụ lục XXXV-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Thống Nhất và các đơn vị trực thuộc |
| 23 | Phụ lục XXXVII-B Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao |
| II | Ban hành mới 03 phụ lục |
| 24 | Phụ lục XXXVIII Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
| 25 | Phụ lục XXXIX Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
| 26 | Phụ lục XL Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Liên minh hợp tác xã tỉnh |
2. Máy móc, thiết bị ban hành bổ sung, ban hành mới tại các phụ lục có chủng loại với một số thông số kỹ thuật cơ bản để phục vụ nhiệm vụ đặc thù. Cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào hàng hóa có trên thị trường để mua sắm nhưng không được khác chủng loại đã ban hành tiêu chuẩn, định mức. Trường hợp mua sắm máy móc, thiết bị có thay đổi thông số nhưng không làm thay đổi chủng loại thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận để thực hiện mua sắm theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2022. Các nội dung khác của Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Văn bản này có phụ lục. Vui lòng đăng nhập để xem chi tiết.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!