Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Đồng Nai tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị cho cơ quan, tổ chức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 20/02/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
tải Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
Căn cứ Công văn số 1002/HĐND-VP ngày 27/12/2018 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 187/TTr-STC ngày 10/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý (kèm theo các Phụ lục).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Nhà nổi chứa ca nô phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát trái phép |
II | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
|
2 | Bộ camera hỗ trợ quản lý học viên | Bộ | 1 |
| Phục vụ công tác giảng dạy |
3 | Bộ âm ly hội trường 300 chỗ | Bộ | 1 |
| |
III | Phòng Y tế |
|
|
|
|
4 | Máy in thẻ, mã vạch và quét mã vạch | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác chuyên môn |
5 | Máy test thức ăn nhanh |
| 1 |
| |
IV | Đài truyền thanh Biên Hòa |
|
| CV số 9898/UBND-KT ngày 25/7/2018 của UBND Tp. Biên Hòa V/v chủ trương cho Đài Truyền thanh Biên Hòa thực hiện mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chuyên môn. |
|
6 | Bàn trộn hình HD, bộ điều khiển, màn hình, Taly Intercom.. | Bộ | 1 |
|
|
6.1 | Bàn trộn hình HD: - 4 x Primary, 1 x Title Input Switcher - NTSC/PAL, HD Input Supported - Individual Frame Synchronizer per Input - Internal 1080i Processing - Hardware Buttons and LCD Touchscreen - Cut, Mix, Wipe, and Keyer Effects - Built-In Live Streaming Encoder - Record Program to SD Card Slot in AVCHD - Built-In Audio Mixer - Mac, PC, and Tablet Integration | Bộ | 1 |
| |
6.2 | Bộ điều khiển: - Works with HXR-NX5R and PXW-FS7 v4.0 - Works with Select Sony Camcorders - Provides Focus, Iris, and Zoom Control - Provides Camera Control - 6 x Assignable Buttons - Programmed Buttons - Playback and Multicamera Control - Built-In Zoom Rocker and Adjustment Knob - Daisy-Chain Two Remotes Together - Works in Conjunction with Sony MCX-500 | Bộ | 1 |
|
|
6.3 | Màn hình kiểm tra: - 1920 x 1080 - 170o/160o Viewing Angles - NTSC/PAL - 10-bit Signal Processing - 109% Peak White - ChromaTRU Color Matching - Color Temperature & Gamma Mode Settings - Composite, Y/C, RGB, Component, HDMI - SD-SDI Support via Optional Adapter | Chiếc | 1 |
|
|
6.4 | Datavideo ITC-100 8-User Wired Intercom System with 4 Beltbacks & 4 Headsets: Thông số kỹ thuật: - Supports Up to 8 Beltbacks & 8 Headsets - Includes 4 XLR Beltbacks and 4 Headsets - Tally Light Set - Rackmount Design - All Call and Mute Controls | Bộ | 1 |
|
|
7 | Camera Sony và phụ kiện: | Bộ | 1 |
|
|
7.1 | Máy quay phim HD ghi hình trên thẻ nhớ loại cầm tay chuyên dụng SONY HXR-NX5R Máy quay Full-HD 3CMOS thế hệ mới nhất HXR-NX5R là máy quay phim cầm tay Full-HD đỉnh cao - một sản phẩm kế thừa máy quay HXR-NX5 và HXR-NX3 bán chạy nhất với nhiều tính năng bao gồm định dạng ghi hình XAVC S, ngõ ra chuẩn 3G-SDI cùng với quy trình làm việc không dây. Thông số kỹ thuật chính: - Cảm biến 3 x 1/2.8" CMOS Sensors - Định dạng ghi 1080p/1080i/720p - Chuẩn XAVC-S, AVCHD 2.0, DV Codecs - Integrated Wide Angle 20x G-Lens - Đầu ra 3G/HD/SD-SDI & HDMI Output - Hai ngõ cắm Audio 3 chân- XLR Inputs - Tích hợp đèn LED có điều chỉnh sáng tối - Chế độ Slow & Quick Motion - Memory Stick PRO Duo & SDXC/SDHC Cards | Chiếc | 3 |
|
|
7.2 | Phụ kiện mua thêm đi theo máy: - Pin cho máy quay: 3 cục - Thẻ nhớ 32GB: 3 cái - Micro: 3 cái - Đèn Led cho Camera: 3 cái - Chân máy quay: 3 cái - Túi đựng Camera: 3 cái |
|
|
|
|
7.3 | Máy quay phim HD cho phòng thu: Thông số kỹ thuật chính: - Bộ cảm biến Full HD 3 CMOS Exmor 1/2" - Ống kính Fujinon zoom quang 17x với 3 vòng điều khiển - Ghi hình XAVC Long GOP/ Intra trên thẻ SxS - Ghi hình đa định dạng: MPEG HD422, HD420, IMX, & DV - Có cổng ra 3G-SDI - Hỗ trợ ghi trên thẻ XQD và SD (dùng Adaptor) - Bộ lọc ND biến đổi - Màn hình LCD 3.5" và ống ngắm LCD 0.45" - Truyền file MP4 và điều khiển qua Wifi - Phụ kiện đi kèm chính: sạc BC-U1, pin BP-U30, Wireless LAN module | Cái | 1 |
|
|
7.4 | Phụ kiện cho máy quay: - Pin cho máy: 1 cục - Thẻ nhớ SxS Pro 32GB: 1 cái - Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái - Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái - Chân máy quay: 1 cái - Túi đựng Camera: 1 cái | Bộ | 1 |
|
|
7.5 | Máy quay phim 4K cho phóng viên: - 4K HDR Video Recording -1 "-Type Stacked CMOS Sensor - Bionz X Image Processor - 273-Point Phase Detection Autofocus - Zeiss Vario Sonnar T* Lens - 12x Optical Zoom & 18x Clear Image Zoom - Optical SteadyShot Image Stabilization - 0.39" OLED EVF / 3.5" XtraFine LCD - High-Speed 120 fps Recording - S-Log and S-Gamut Picture Profiles | Cái | 2 |
|
|
8 | Micro phỏng vấn không dây gắn camera: - UTX-B03 Bodypack Transmitter - URX-P03 Portable True Diversity Receiver - ECM-V1BMP Electret Condenser Lavalier - Digital Companding Circuitry - Selectable Mic/Line Input - USB Charging and Power - Tone Squelch Suppression Circuitry - Automatic Channel Scanning - Infrared Synchronization - Simultaneous Multi-Channel Operation | Bộ | 3 |
|
|
9 | Bộ dựng hình phi tuyến, phông chuyên dùng để Chromakey: | Bộ | 1 |
|
|
9.1 | Bộ máy dựng hình chuẩn HD lắp ráp trong nước: 1. Bộ máy tính Core i7: - Mainboard chipset Z370 or cao hơn - 1 CPU Intel Core i7 8700K or cao hơn - 32GB DDR4 Bus 2400 MHz - Cạc xử lý đồ họa 2GB GDDR5 GTX1050 - 1x SSD 120GB SATA3 6Gb/s 2.5" - 1x SSD 250GB SATA3 6Gb/s 2.5" - 1x HDD 2TB SATA 3 64MB Cache - 1x Monitor Led 24' FullHD 1920x1080 - Nguồn chuyên dụng công suất 650W - Keyboard + Mouse. 2. Blackmagic Design DeckLink Studio 4K Capture & Playback Card: - 6G-SDI Input/Output - 4K HDMI Input/Output - PCIe Interface - Supports SD, HD, 2K, and 4K Formats - UHD / DCI 4K 4:2:2 via 6G-SDI or HDMI - 1080p 4:4:4 by Single-Link 3G-SDI - Analog I/O via Breakout Cable - Genlock, RS-422, SD/HD Keyer - Down/Up/Cross Conversions - Mac OS X, Windows, and Linux Compatbile | Bộ | 1 |
|
|
9.2 | Bộ phông key màu xanh Green và Blue chuyên dụng | Bộ | 1 |
|
|
10 | Bộ máy tính để bàn cho phát thanh: Bộ vi xử lý: Intel Core i7-7700(3.6 GHz, 8MB) - RAM : 8GB DDR4 2400Mhz - Ổ cứng : 1TB SATA 7200rpm - VGA : NVidia GT730 2GB G5 - Màn hình Led HP 21.5" FullHD | Bộ | 1 |
|
|
11 | Phụ kiện và dịch vụ lắp đặt: - Cáp Video Canare L-2.5 CHD(100 mét/ cuộn ) - Giắc kết nối BNC - Cáp tín hiệu Audio Canare L-2E5AT (100m/cuộn) - Jắc Canon Đực + Cái (3 pin XLR ) NC3MX, NC3MX - Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt tích hợp tại Đài | Bộ | 1 |
|
|
PHỤ LỤC II
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN LONG THÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dụng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
| |
1 | Máy vi tính xách tay Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4 SATA 1000 GB 15.60" Full HD WLED-backlit | Cái | 1 |
| Phục vụ giải quyết tranh chấp lao động tập thể và công tác kiểm tra thi hành pháp luật tại doanh nghiệp trên địa bàn huyện |
II | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
2 | Máy in A3 in bản đồ phục vụ công tác quy hoạch và quản lý quy hoạch. Chức năng in qua mạng LAN. Tốc độ in: 35 trang/phút. Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi. Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; Bộ nhớ RAM: 256 MB | Cái | 1 |
| Phục vụ in ấn bản đồ, phun màu, chiết xuất bản đồ phục vụ công tác chuyên môn |
III | Thư viện |
|
|
|
|
3 | Bàn ocan phục vụ độc giả đọc báo Kích thước (DxRxC): 320x1600x760 (mm) | Cái | 2 |
| Phục vụ cho quần chúng nhân dân đến thư viện để có bàn ghế ghế ngồi đọc sách |
IV | Trung Tâm Văn hóa Thông tin Thể thao |
|
|
| |
4 | Máy quay Sony handycam HDR PJ 675 Cảm biến Exmor R® CMOS - Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2 - Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch - Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh. Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB. Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết nối Wifi, NFC - Pin tương thích FV50, FV70, FV90, FV100. Kính lọc tương thích : ø 46mm | Cái | 1 |
| Phục vụ quay phim phục vụ công tác cho ngành VHTT-TT |
5 | Casio CT - X 500 Organ Casio CT-X5000 Nguồn âm thanh AiX mang đến thanh chất lượng cao và khả năng biểu cảm phong phú Bộ khuếch đại công suất cao và Loa Reflex hiệu suất cao | Cái | 3 |
| Phục vụ cho việc tập nhạc để hát trong những lần tổ chức hội thi ca hát phong trào của huyện |
6 | Ghế tập ngực dưới Impulse SL7030 2.188 x 1.738mm x 1.315mm, trọng lượng 104kg, lắp đặt máy cực kỳ đơn giản | Cái | 2 |
| Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân |
7 | Ghế tập tay trước Tiger Sport Premium TGP-525 Kích thước 90cm x 120cm x 80cm Trọng lượng sản phẩm 42kg Tải trọng tối đa 180kg | Cái | 1 |
| Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân |
8 | Máy chạy bộ Kingsport BK-6000 Đa năng Hãng sản xuất: KINGSPORT Nhà nhập khẩu: DongDuongGroup Mã sản phẩm: BK-6000 Khối Lượng: 96/109kg Kích Thước: Đóng Thùng 1860x920x390mm Kích Thước Sử Dụng: 1850*820*1390mm | Cái | 1 |
| Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân |
V | Trung tâm Dịch vụ Công ích |
|
|
|
|
9 | Đầm cóc Mikasa MT - 72 HK | Cái | 1 |
| Phục vụ các công trình xây dựng, sử dụng trong quá hình thi công nền, sàn nhà, mặt đường các công trình công ích trên địa bàn huyện |
VI | Đài Truyền Thanh |
|
|
|
|
10 | Máy quay Sony handycam HDR PJ 675 - Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2 - Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch - Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh; Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB; Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết nối Wifi, NFC | Cái | 2 |
| Phục vụ công tác quay phim đưa tin trên địa bàn huyện |
11 | Máy dựng hình: Supermicro SuperWorkstation 7047R-3RF4 4U - Dual socket R (LGA 2011) supports Intel® Xeon® processor E5-2600 and E5-2600 v2 family - Up to 1.5TB ECC DDR3, up to 1866MHz; 24x DIMM slots - Intel® i350 GbE Controller; 4x ports - 8x 3.5" Hot-swap SAS/SATA HDD Bays | Bộ | 1 |
| Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện |
12 | Mixer & Switcher hình ảnh mixer Yamaha MG16XU 16-Channel Mixing Console Dimensions(WxHxD): 444 mm x 130 mm x 500 mm (17.5" x 5.1" x 19.7") Net Weight: 6.8 kg (15.0 lbs.) | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện |
13 | Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã, thị trấn tốc độ 4G đạt: 150Mbps Phát wifi cho 10 thiết bị truy cập cùng lúc Độ bảo mật cao: WPA, WPA, MAC Pin 3850mAh bật liên tục 10 tiếng | Bộ | 15 |
| Trang bị Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã để đưa tin để tuyên truyền đến quần chúng nhân dân |
VII | Phòng Tài nguyên Môi Trường |
|
|
|
|
14 | Máy đo khí độc đa chỉ tiêu Model MX6 iBRID Hãng sản xuất: INDUSTRIAL SCIENTIFIC - Mỹ - Kích thước: 135 x 77 x 43 mm - Trọng lượng: 409 g - Môi trường hoạt động: -200C - 550C / 15% - 95% RH không ngưng tụ | Cái | 1 |
| Phục vụ cho ngành Tài nguyên Môi trường của huyện |
VIII | Văn phòng HĐND huyện - UBND huyện |
|
|
| |
15 | Máy quay phim KTS FDR-AXP55/BCE35 (phục vụ hoạt động HĐND) | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác chuyên môn |
IX | Thiết bị phục vụ hoạt động văn phòng 01 cửa/huyện |
|
|
|
|
16 | Hệ thống camera quan sát. Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixel (08 máy) | Bộ | 1 |
| Phục vụ quản lý giám sát bằng camera đối với hệ thống văn phòng 1 cửa liên thông |
X | Phòng Kinh tế |
|
|
|
|
17 | Xuồng máy composite - tìm kiếm cứu nạn Dài 4,8m x Rộng 1,4m. Canomax CM-81 | Chiếc | 21 |
| Phục vụ cho công tác tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn huyện |
XI | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
18 | Xe máy cắt cỏ Makita PLM4631N | Cái | 1 |
| Phục vụ việc cắt cỏ trong Ban quản lý di tích |
XII | Thiết bị phục vụ Văn phòng một cửa của UBND các xã, Thị trấn (14 xã, 01 thị trấn: Trang bị cho 15 đơn vị, mỗi đơn vị 1 tài sản, riêng máy lạnh mỗi đơn vị 2 cái) |
|
|
|
|
19 | Máy scan văn phòng Máy scan HDScanJet 3000 s3 Sheet-Feed Scanner | Cái | 15 |
| Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn |
20 | Hệ thống camera quan sát Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixe 1 (08 máy) | Cái | 15 |
| Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn |
21 | Máy Lạnh Toshiba Inverter Toshiba RAS-H13FKCVG-V (1.5HP) | Cái | 30 |
| Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn |
22 | Bộ âm thanh NVH xã, thị trấn 1. Loa hội trường JBL SRX725 2. Loa sub hội trường JBL SRX728S 3. Bộ mixer yamahaMG16XU 4. Cục Đẩy CA20 5. DriveRack DBX PA260 6. Tủ Rack 16U | Cái | 15 |
| Phục vụ tổ chức Hội nghị, hội họp của Nhà VH và UBND các xã, Thị trấn |
23 | Ti vi Hội trường UBND xã Smart Tivi SAMSUNG 55 Inch | Cái | 15 |
| Phục vụ nhu cầu nghe trực tuyến cho cán bộ công nhân viên của xã, thị trấn |
PHỤ LỤC III
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN NHƠN TRẠCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Đài truyền thanh |
|
|
|
|
1 | Bộ máy HD chuyên dụng Sony và phụ kiện | Bộ | 1 | Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.1 | Máy quay chuyên dụng Sony và phụ kiện: Máy quay kiểu cầm tay - Cảm biến 1/2.8" 3CMOS độ nhạy cao và ít nhiễu. Zoom quang 20x /Clear Image Zoom (40x) (Công nghệ siêu điểm ảnh) chất lượng và điểm ảnh không bị mất. Sử dụng thẻ nhớ: Memory stick Pro, SD/SDXC/SDHC Khe A, SD/SDXC/SDHC Khe B. Hỗ trợ XAVC S, AVCHD 60p (NT) hoặc 50p (PAL) và DV. Tích hợp đèn led chiếu sáng có khả năng điều chỉnh cường độ sáng. WiFi/NFC/Streaming với phần mềm điều khiển CBM. Khả năng ghi hình với độ sáng tối thiểu là 1 lux (PAL) và 1.2 lux. Tích hợp đế Mi-shoe và Direct menu. Ngõ ra 3G-HD/SD/SDI, USB, AV (BNC) và HDMI. Đường kính Fillter 72mm. Khối lượng: 2,5kg. Phụ kiện đi kèm | Cái | 4 |
|
|
1.2 | Chân máy quay chuyên dụng | Bộ | 4 |
|
|
1.3 | Pin sạc Sony | Cái | 2 |
|
|
1.4 | Micro định hướng chuyên dụng | Bộ | 4 |
|
|
1.5 | Đèn led | Bộ | 4 |
|
|
1.6 | Thẻ nhớ 64GB chuyên dùng cho Camera | Cái | 8 |
|
|
1.7 | Đầu đọc thẻ nhớ chuyên dùng cho Camera | Bộ | 4 |
|
|
2 | Máy dựng phi tuyến tính: Bộ Xử Lý (CPU) Intel® Core™ i7 _ 8700 Processor; Chipset Intel Memory (RAM) 16GB DDR4 Ổ Đĩa Trong (HDD)2TB 7200 rpm SATA hard drive + 256GB SSD Solid State Drive Ổ Đĩa Quang (DVD) Ultra Slim tray SuperMulti DVD; Hệ Điều hành Windows 10 Home 64 Bit; Kết Nối USB 3.0, USB 2.0, Headphone, Microphone Combo, HDMI, Card Reader 7 in 1, PCI Express Âm Thanh High Definition Audio 5.1 Optical Mouse/ Keyboard USB Không Dây 802.11b/g/n (1x1) and Bluetooth® 4.0; Giao Diện Mạng Integrated 10/100/1000 Gigabit Ethernet LAN Power Supply Typeb 180W/ 240W/ 300W/ 600W active PFC AC power adapter | Bộ | 2 | Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3 | Hệ thống Bàn trộn hình | Hệ thống | 1 | Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.1 | Bộ trộn hình 4 channel HD: SE-650 4 Input HD digital video switcher Các chuẩn giao tiếp - Video Inputs: + 2 x HDMI, 2 x HD-SDI - Video Outputs: + 2 x HDMI (HDMI 1 is user assignable / HDMI 2 is Multiview) + 1 x HD-SDI (User assignable) | Cái | 1 |
|
|
3.2 | Màn hình Multiviewer chuyên dụng 17 inch: LCD chuyên dụng 17 inch Datavideo TLM-170L. 1920x1080P Panel resolution - Support 3G-SDI video input with loop-through output - Support two HDMI inputs - Individual adjustments of Brightness, Contrast, Color Saturation and LED Backlight Level for each monitor - Monitor Underscan and Overscan mode selection - Color temperature for user to select - Front panel Headphone Jacks - Bi-colour Tally light and 3.5mm Jack Tally input socket - Safe area. Blue Only - Support embedded audio on SDI & HDMI (ver1.3) - Zoom (HD only), USB for FW upgrade | Cái | 1 |
|
|
3.3 | Bộ chuyển đổi HDMI sang SDI (HDMI sang 3G/HD/SD-SDI) Datavideo DAC-9P | Cái | 2 |
|
|
3.4 | Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo) | Cái | 1 |
|
|
3.5 | Micro có dây | Cái | 1 |
|
|
3.6 | Delay âm thanh | Cái | 1 |
|
|
3.7 | Màn hình LCD HP 23” | Cái | 1 |
|
|
3.8 | Đầu ghi Datavideo | Cái | 1 |
|
|
3.9 | Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m) | Cái | 2 |
|
|
3.10 | Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m) | Cái | 2 |
|
|
3.11 | Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m) | Cái | 5 |
|
|
3.12 | Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher) | Cái | 1 |
|
|
3.13 | Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher | Cái | 2 |
|
|
3.14 | Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M | Cái | 2 |
|
|
3.15 | Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer | Cái | 2 |
|
|
4 | Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO - Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút - Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery | Bộ | 1 | Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.4 | Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo) | Cái | 1 |
|
|
3.5 | Micro có dây | Cái | 1 |
|
|
3.6 | Delay âm thanh | Cái | 1 |
|
|
3.7 | Màn hình LCD HP 23" | Cái | 1 |
|
|
3.8 | Đầu ghi Datavideo | Cái | 1 |
|
|
3.9 | Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m) | Cái | 2 |
|
|
3.10 | Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m) | Cái | 2 |
|
|
3.11 | Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m) | Cái | 5 |
|
|
3.12 | Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher) | Cái | 1 |
|
|
3.13 | Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher | Cái | 2 |
|
|
3.14 | Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M | Cái | 2 |
|
|
3.15 | Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer | Cái | 2 |
|
|
4 | Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO - Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút - Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery | Bộ | 1 | Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
5 | Bộ máy dựng chuyên dụng di động Laptop Apple Macbook Air CPU: Intel Core i5 Broadwell, 1.80 GHz RAM: 8 GB, DDR3L, 1600 MHz Ổ cứng: SSD: 256 GB Màn hình: 13.3 inch, WXGA-K1440 x 900) Card đồ họa tích hợp, Intel HD Graphics 6000. Cổng kết nối: MagSafe 2, 2 x USB 3.0, Thunderbolt 2. Đặc biệt: Có đèn bàn phím. Hệ điều hành: Mac OS | Bộ | 1 | Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
II | Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
|
6 | Máy chiếu SONY VPL-EX570 - Công nghệ trình chiếu: 3 LCD - Cường độ chiếu sáng: 4,200 Ansi Lumens; Độ phân giải: 1024 x 768 (XGA), nén UXGA (1600 x 1200); Công suất loa: 16W - Có jack cắm Microphone: kết hợp đồng bộ hình ảnh và âm thanh; Độ tương phản: 20.000:1; Công nghệ Bright Era TM giúp tăng cường ánh sáng; - Trình chiếu Wireless qua IFU-WLM3 - Trình chiếu qua mạng LAN - Trình chiếu ảnh qua USB - Kích thước phóng to màn hình: 30 inch - 300 inch; Kích thước: 365 x 96,2 x 252mm. Trọng lượng: 3,9kg | Cái | 1 |
| Nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo, bồi dưỡng chính trị |
PHỤ LỤC IV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STI | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
1 | Máy quay phim camera | Cái | 1 |
| Phục vụ Đoàn 814 về kiểm tra văn hóa |
II | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
2 | Máy quay phim Sony DCR-HC85 | Cái | 2 |
| Phục vụ công tác bồi thường |
III | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
3 | Máy đo không khí model GX-10E | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
4 | Máy đo độ ồn la 220s | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
5 | Thiết bị dụng cụ hóa chất phân tích nước thải công nghiệp 29225 | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
6 | Máy đo độ rung | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
7 | Máy đo khí thải ống khói | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường |
IV | Thư viện-Nhà truyền thống |
|
|
|
|
8 | Máy chụp hình | Cái | 3 |
| Công tác thu thập dữ liệu lưu trữ |
V | VP HĐND&UBND huyện |
|
|
|
|
9 | Hệ thống Micro hội nghị | Cái | 2 | Theo thực tế | Công tác họp trực tuyến |
VI | Trung tâm GDNN-GDTX |
|
|
|
|
10 | Máy bào cuốn AN 612 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
11 | Máy bào lưỡi bào, mài lưỡi thẳng SA - 63 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
12 | Máy bào thẩm AN 612 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
13 | Máy chà nhám + dàn hút bụi PR 25 DA | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
14 | Máy cưa lọng chỉ, cưa lọng thụt FS 108 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
15 | Máy cưa RIPSAW JRS 12 TK | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
16 | Máy ghép ngang 20-0850- 3000 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
17 | Máy khoan 02 đầu đứng GKD 2N2 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
18 | Máy làm mộng đa năng Ryhlong RL4 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
19 | Máy đánh chỉ Routeur TR 650 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
20 | Máy tu bi 02 trục YL 225 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
21 | Máy chà nhám thùng | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
22 | Máy đục mộng vuông | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
23 | Máy cưa nghiêng Trục bàn trượt | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
24 | Máy cưa lọng | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
25 | Máy cắt ngang | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
26 | Hệ thống máy nén khí | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
27 | Máy khoan đứng một đầu | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
28 | Hệ thống hút bụi không gian | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
29 | Máy router đứng | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
30 | Máy router ngửa (nằm) | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
31 | Máy chà nhám băng lớn | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
32 | Máy chà nhám trục mút | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
33 | Bình pha sơn 20 lít | Cái | 2 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
34 | Máy phay mộng Finger bàn đẩy tay khí nén | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
35 | Máy khoan đứng nhiều mũi | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
36 | Hệ thống hút bụi | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
37 | Máy khoan ngang 06 mũi | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
38 | Máy ghép dọc tự động cuốn phôi | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ |
39 | Nồi hấp khử trùng (100 lít)-LS-B100L | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
40 | Tủ cấy đôi | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
41 | Cân điện tử | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
42 | Tủ sấy khô | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
43 | Tủ ấm | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề trồng nấm |
44 | Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ 16XXX | Cái | 2 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
45 | Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ A9XX | Cái | 2 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
46 | Điện khí nén | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
47 | Điện tử công suất | Cái | 2 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
48 | Điện tử số | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
49 | Điều khiển băng tải | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
50 | Điều khiển lập trình LOGO-LONG/SIEMENS | Cái | 4 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
51 | Điều khiển lập trình PLC | Cái | 2 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
52 | Máy đếm tần 2.4 GHz | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề điện tử |
53 | Máy tiện TG.M16 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
54 | Khoan cần | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
55 | Máy bào sắt Japan chất lượng 80% | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
56 | Máy phay lớn motor 2 ngựa 3 pha | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
57 | Máy tiện 1,6m, motor 2HP - pha lato 2T4 VN | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
58 | Máy tiện 1,8m, motor 2HP - pha lato 3T2VN | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
59 | Máy tiện 2,4m, motor 2HP - pha lato 3T2 VN | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
60 | Máy xoáy xi lanh đa năng | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
61 | Máy hàn MIG/MAG hiệu Telwin | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
62 | Máy hàn TIG/QUE hiệu Telwin | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
63 | Máy phay vạn năng TOPONE TOM - 2SG | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
64 | Máy hàn Tig (DC- AC) | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
65 | Máy hàn Mag/Mig | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
66 | Máy hàn CO2 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề cơ khí |
67 | Máy đo độ dày lưng (Moder LEAN MEATER) | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y |
68 | Kính hiển vi 2 mắt Olimpus CX 21 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y |
69 | Máy cắt nước một lần | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y |
70 | Máy 2 kim cố định Brother LT2-B8453 nhật | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
71 | Máy 2 kim may đế trụ thắt nút có lại múi Brother 2 ngựa 3 pha | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
72 | Máy JUKI LPH 781U máy thùa khuy thẳng nhật | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
73 | Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
74 | Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
75 | Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
76 | Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
77 | Máy đánh nút mũi móc xích Brother BM- 917A nhật | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
78 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Brother MA 4N3 -955 nhật | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
79 | Máy Ziczắc, Juki LZ2254N | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
80 | Máy 1 kim đế trụ thắt nút có lãi múi Brother LS5-P11-051 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
81 | Máy cắt cầm tay KM - KS - AU8" | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
82 | Máy may 4 kim may cạp KANSAI | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
83 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
84 | Máy KASAI SIRUBA F007K-W122- 356/FHA | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
85 | Máy KASAI SIRUBA C007K-W122- 356/CH | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
86 | Máy vắt sổ SIRUBA F747K-514M2- 24 | Cái | 2 |
| Phục vụ dạy nghề may |
87 | Máy vắt sổ SIRUBA F757K-516M2- 35 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
88 | Hệ thống ủi hơi | Hệ thống | 1 |
| Phục vụ dạy nghề may |
89 | Mô hình hệ thống điện xe Atila | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
90 | Mô hình hệ thống điện xe Nouvo | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
91 | Mô hình động cơ bổ cắt xe Atila | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
92 | Mô hình động cơ bổ cắt xe Nouvo | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
93 | Mô hình động cơ xe Atila | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
94 | Mô hình động cơ xe Nouvo | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
95 | Máy nắn càng xe máy | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
96 | Máy đánh bóng xylanh | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
97 | Thiết bị kiểm tra khí thải (04 khí) Model: HG 520 | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
98 | Thiết bị kiểm tra và làm sạch ắc qui | Cái | 1 |
| Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy |
99 | Dàn âm thanh | Cái | 1 |
| Phục vụ giảng dạy |
PHỤ LỤC V
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN CẨM MỸ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Đài Truyền thanh huyện |
|
|
|
|
1 | Camera đạt chuẩn HD + Bộ dựng hình phi tuyến | Bộ | 2 | Công văn số 55/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai | Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình |
2 | Camera Flycam (quay trên không) | Bộ | 2 |
| Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
3 | Hệ thống ánh sáng Studio | Bộ | 1 |
| Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
4 | Hệ thống cụm loa phóng thanh | Bộ | 1 |
| Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
5 | Máy phát sóng FM | Hệ thống | 2 |
| Phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
II | VP HĐND&UBND huyện |
|
|
|
|
6 | Máy chiếu | Cái | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Bộ phận một cửa |
7 | Camera (bộ phận 1 cửa) | Bộ | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Bộ phận một cửa |
8 | Máy Scan | Cái | 3 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Bộ phận một cửa |
9 | Máy chủ Server (bộ phận 1 cửa) | Bộ | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Bộ phận một cửa |
10 | Máy chiếu | Cái | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Bộ phận một cửa |
11 | Hệ thống âm thanh phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Phòng họp trực tuyến |
12 | Camera hội nghị truyền hình, micro đa hướng | Bộ | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Phòng họp trực tuyến |
13 | Tivi 50 Inch | Bộ | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ | Phòng họp trực tuyến |
III | Phòng Kinh tế và hạ tầng |
|
|
|
|
14 | Máy khoan cắt bê tông | Cái | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
15 | Máy toàn đạt điện tử | Cái | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
IV | Phòng Tài nguyên & Môi trường |
|
|
|
|
16 | Máy định vị vệ tinh | Cái | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
17 | Máy đo khí đa chức năng | Cái | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
18 | Camera giám sát, đầu ghi hình, ổ cứng | Cái | 6 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
19 | Máy đo toàn đạt | Cái | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
20 | Máy hút ẩm phục vụ kho lưu trữ | Cái | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường |
V | Trung Tâm Văn hóa thể thao |
|
|
|
|
21 | Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ các hoạt động ngoài trời - JBL SRX725 full, công suất 2400W. - Chất lượng: Mới 100%. | Hệ thống | 1 |
| Phục vụ công tác tổ chức các hoạt động văn nghệ, hội nghị ngoài trời |
VI | Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
|
|
|
22 | Máy chủ Dell | Bộ | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
23 | Thiết bị mạng truyền thông | Bộ | 1 |
|
|
24 | USP C2K máy chủ | Cái | 1 |
|
|
25 | Máy in A3 Hp phục vụ chuyên môn | Cái | 1 |
| In báo cáo tài chính ngân sách |
VII | Phòng Giáo Dục & Đào tạo |
|
|
|
|
26 | Máy chiếu | Cái | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
VIII | Phòng Nội Vụ |
|
|
|
|
27 | Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ của huyện - HARISON HD-60E/BE. - Chất lượng: Mới 100%. | Cái | 3 | Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP | Quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện |
IX | UBND xã Long Giao |
|
|
|
|
28 | Camera quan sát UB | Bộ | 8 | Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP | Dùng cho bộ phận một cửa |
29 | Máy chiếu | Cái | 1 | Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP | Dùng cho bộ phận một cửa |
X | UBND xã Bảo Bình |
|
|
|
|
30 | Máy Scan Văn thư | Cái | 2 |
| Dùng cho bộ phận một cửa |
31 | Máy Chiếu | Cái | 2 |
| Dùng cho bộ phận một cửa |
32 | Camera quan sát UB | Bộ | 8 |
| Dùng cho bộ phận một cửa |
33 | Máy lấy số tự động 01 cửa | Cái | 1 |
| Dùng cho bộ phận một cửa |
PHỤ LỤC VI
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Phòng Văn hóa và Thông Tin |
|
|
|
|
1 | Máy quay Sony FDR AXP 55 | Bộ | 1 |
| Phục vụ công tác của Đội kiểm tra liên ngành 814 |
2 | Máy chụp hình kỹ thuật số Canon | Bộ | 1 |
| |
3 | Máy đo độ ồn Tenmars | Bộ | 1 |
| |
4 | Máy đo ánh sáng Kimo LX 200 | Bộ | 1 |
| |
II | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
5 | Máy chiếu + màn chiếu 3 chân | Bộ | 1 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ đo đạc bản đồ, cấp giấy... |
6 | Máy Scan (scan bản đồ A3 lưu trữ) | Bộ | 1 |
| |
III | Đài Truyền Thanh |
|
|
| Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình |
7 | Truyền thanh trực tiếp | Bộ | 1 |
|
|
8 | Camera Panasonic DVC 102 | Bộ | 1 |
|
|
9 | Máy phát sóng FM 500W | Bộ | 1 |
|
|
10 | Dựng hình phi tuyến | Bộ | 1 |
|
|
11 | Máy tính thu phát Ctrình | Bộ | 1 |
|
|
12 | Camera pana MD 9000 | Bộ | 1 |
|
|
13 | Đầu đọc băng JVC | Bộ | 1 |
|
|
14 | Camera DV 62 | Bộ | 1 |
|
|
15 | Camera AC DVC 63 | Bộ | 1 |
|
|
16 | Camera DVX Ben | Bộ | 1 |
|
|
17 | Camera pana AG-HMC82EN | Bộ | 1 |
|
|
18 | Đầu ghi âm cassettet | Bộ | 1 |
|
|
19 | Phòng thu âm | Bộ | 1 |
|
|
20 | Hệ thống máy truyền thanh trực tiếp | Bộ | 2 |
|
|
21 | Radio 95 | Bộ | 1 |
|
|
22 | Camera Sony HD1000 | Bộ | 1 |
|
|
23 | Camera Sony HXR-NX3 | Bộ | 1 |
|
|
24 | Đầu dựng Panasonic | Bộ | 1 |
|
|
25 | Camera Sony HXR-NX1 | Bộ | 1 |
|
|
26 | Camera Sony + phụ kiện | Bộ | 2 |
|
|
27 | Micro cài áo không dây: Sennheiser EW-312G3 | Bộ | 2 |
|
|
28 | Bộ trộn hình làm truyền hình trực tiếp | Bộ | 1 |
|
|
29 | Bộ nhắc lời cho MC truyền hình: Auto cue PSP 19 Professional Series Prompter | Bộ | 1 |
|
|
30 | Máy phát sóng FM Stereo 30W | Bộ | 2 |
|
|
31 | Xã Phú Tân: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 20 |
|
|
32 | Xã Phú Hòa: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
33 | Xã Gia Canh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
34 | Xã Phú Lợi: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
35 | Xã Phú Vinh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 5 |
|
|
36 | Thị trấn Định Quán: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
37 | Xã Ngọc Định: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
38 | Xã Phú Ngọc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
39 | Xã La Ngà: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
40 | Xã Phú Túc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
41 | Xã Túc Trưng: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
42 | Xã Phú Cường: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
43 | Xã Suối Nho: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
44 | Xã Thanh Sơn: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 10 |
|
|
45 | Bộ chia công suất 2 ngõ | Bộ | 2 |
|
|
46 | Bộ chia công suất 04 ngõ. | Bộ | 2 |
|
|
47 | Bộ trộn âm thanh 16 đường Xenyx XQ1622USB | Bộ | 1 |
|
|
48 | Micro dùng cho phòng thu Shure SM7B | Bộ | 2 |
|
|
49 | Máy tính chuyên dựng phát phi tuyến Model IPC- 510MB | Bộ | 2 |
|
|
49.1 | Ổ cứng chuyên dụng tốc độ cao USB 3.1 WD My Book Duo 20TB. | Bộ | 2 |
|
|
49.2 | Bộ Nhắc Chữ FLEX Teleprompter: | Bộ | 1 |
|
|
50 | Bộ trộn hình Sony MCX-500 | Bộ | 1 |
|
|
VI | Trung Tâm VH-TT-Thể Thao |
|
|
|
|
51 | Âm thanh | Hệ thống | 1 |
|
|
51.1 | Loa full đôi DC215 | Bộ | 4 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
51.2 | Loa kiểm âm DC15 | Bộ | 2 |
| |
51.3 | Loa (sub - woofer) DSW2000 | Bộ | 2 |
| |
51.4 | Amplifierr Stereo DUS L2-800 | Bộ | 2 |
| |
51.5 | Amplifier Stereo 2 Channel L2-600 | Bộ | 1 |
| |
51.6 | Amplifierr Stereo DUS L2-1500 | Bộ | 1 |
| |
51.7 | Bộ trộn âm thanh EFX16 | Bộ | 1 |
| |
51.8 | Micro cài đầu | Bộ | 6 |
| |
52 | Bộ xử lý âm thanh | Hệ thống | 1 |
| |
52.1 | Bộ tạo hiệu ứng tiếng ca Dual effects unit M350 | Bộ | 1 |
| |
52.2 | Bộ phân chia tần số Digital Crossover XH-D36 | Bộ | 1 |
| |
53 | Ánh sáng - Beam 230 | Bộ | 4 |
| |
VII | Thư Viện huyện Định Quán |
|
|
|
|
54 | Máy kiểm kê kho Datalogic DH | Bộ | 2 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
55 | Máy quét mã vạch Symbol | Bộ | 6 |
| |
56 | Máy vi tính quản lý phần mềm Thư viện | Bộ | 1 |
| |
57 | Máy vi tính phục vụ + bạn đọc tra cứu tài liệu | Bộ | 8 |
| |
58 | Bàn ghế phục vụ bạn đọc | Bộ | 8 |
| |
VIII | Trung tâm Bồi bồi dưỡng Chính trị |
|
|
|
|
59 | Hệ thống âm thanh Hội trường | Bộ | 1 |
| Chuyên môn nghiệp vụ |
60 | Hệ thống máy chiếu Hội trường | Bộ | 1 |
| |
IX | UBND xã Phú Hòa |
|
|
|
|
61 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
62 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
63 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
X | UBND xã Phú Tân |
|
|
|
|
64 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
65 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
66 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XI | UBND xã Phú Vinh |
|
|
|
|
67 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một của |
68 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
69 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XIII. | UBND xã Phú Lợi |
|
|
|
|
70 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
71 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
72 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XIV | UBND xã Gia Canh |
|
|
|
|
73 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
74 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
75 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XV | UBND xã Ngọc Định |
|
|
|
|
76 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
77 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
78 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XVI | UBND xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
79 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
80 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
81 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XVII | UBND xã Phú Ngọc |
|
|
|
|
82 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
83 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
84 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XVIII | UBND xã La Ngà |
|
|
|
|
85 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
86 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
87 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XIX | UBND xã Túc Trưng |
|
|
|
|
88 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
89 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
90 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XX | UBND xã Phú Túc |
|
|
|
|
91 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
92 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
93 | máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XXI | UBND xã Phú Cường |
|
|
|
|
94 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
95 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
96 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XXII | UBND xã Suối Nho |
|
|
|
|
97 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
98 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
99 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
| |
XXIII | UBND thị trấn Định Quán |
|
|
|
|
100 | Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hệ thống | 1 |
| Phòng một cửa |
101 | Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa | Bộ | 5 |
| Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa |
102 | Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa | Bộ | 1 |
|
PHỤ LỤC VII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | TRUNG TÂM VĂN HÓA |
|
|
|
|
1 | Máy cắt decal HOBBYCT HBC 720 | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác in ấn, cắt băng rôn |
2 | Dàn âm thanh hội trường: | Bộ | 1 |
| Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ |
2.1 | Loa tích hợp sẵn công suất, Bi-amped 500W (continuous), 2x15" loa full đôi - Action 215A | Cái | 6 |
|
|
2.2 | Loa tích hợp sẵn công suất,750W (continuous), 18" Subwoofer đơn - Action 18A | Cái | 4 |
|
|
2.3 | 2 In/4 out fully configurable DSP, 9 full bandwidth parametric band EQ trên mỗi kênh - DSP 2040 | Cái | 1 |
|
|
2.4 | MIXER ANALO,G 16mic/line inputs, 4stereo channe,13 band EQ with MusiQ, tích hợp 16 effect - ZED22FX | Cái | 1 |
|
|
2.5 | 16R moving head Spot 3 in 1 Philips MSD platinum 16R bulb. Nhiệt độ màu: 7500K, 3 channel modes: 18/20/24 internationl DMX channels optional, Fixed color: 14 color, Fixed GOBO: 17 GOBO, Rotation GOBO: 9 rotation GOBO, khối lượng: 18kg - MHY230 | Mét | 2 |
|
|
3 | Thiết bị phòng thu | Bộ | 1 |
| Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ |
3.1 | Micro thu âm chuyên dụng, RODE - NT 1A | Cái | 1 |
|
|
3.2 | Loa kiểm âm 2 Way liền, công suất 20W, M-Audio - AV42 | Cái | 2 |
|
|
3.3 | Headphone kiểm âm, M-Audio - HDH50 | Cái | 1 |
|
|
3.4 | Soundcard hỗ trợ thu âm, ROLAND - UA 55 | Cái | 1 |
|
|
3.5 | Keyboard, thương hiệu ROLAND - BK 5 | Cái | 1 |
|
|
3.6 | Mút cách âm - Thương hiệu Việt Nam, diện tích 4x4m | Gói | 1 |
|
|
3.7 | Chân micro đứng, thương hiệu Soundking - SD228 | Cái | 1 |
|
|
3.8 | Dây, Jack tín hiệu - thương hiệu Soundking, kết nối micro và loa | Bộ | 1 |
|
|
II | ĐÀI TRUYỀN THANH |
|
|
|
|
4 | Máy phát điện - Máy công nghiệp Honda 10KVA | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác chuyên môn |
III | VĂN PHÒNG UBND & HĐND |
|
|
|
|
5 | Máy tự động lấy số - Module điều khiển, máy in nhiệt tiêu chuẩn, khổ giấy 80, cắt giấy tự động, tốc độ in nhanh, chuẩn giao tiếp RS485, RJ connector | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa |
6 | Màn hình led - Loại 3 dòng chữ, module Led loại P7.62mm, có ma trận điểm (8x8) kích thước 80x400x4cm, chuẩn giao tiếp RS485,RJ45 connettor | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa |
IV | PHÒNG VĂN HÓA & THÔNG TIN |
|
|
|
|
7 | Máy quay dành cho đội kiểm tra liên ngành - Sony HDR PJ675 | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác kiểm tra của đội kiểm tra liên ngành VH&TTTT |
V | PHÒNG KINH TẾ & HẠ TẦNG |
|
|
|
|
8 | Máy ảnh KTS - Canon EOS 750D, CMOS 24.2 megapisel, màn hình 3.0inch cảm ứng, ISO 100-6400 (mở rộng 12800), thẻ nhớ: SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ wifi và NFC, sử dụng ống kính EF,EF-S | Cái | 1 |
| Phục vụ công tác khảo sát, kiểm tra trật tự xây dựng |
9 | Máy ảnh KTS - Canon, DIGIC 4+, 3.0 inch, zoom 45x,lấy nét tự động liên tục, Servo AF | Cái | 1 |
| Ghi lại hình ảnh các hoạt động và các đối tượng chính sách để bổ sung hồ sơ |
VI | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
|
|
|
10 | Máy kinh vĩ điện tử - Sokkia DT 540L | Bộ | 1 |
| Phục vụ công tác đo đạc |
PHỤ LỤC VIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Căn cứ pháp lý đề xuất | Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản | ||||
I | Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
|
|
1 | Máy chủ UBND thị xã + mạng nội bộ: - 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap - IBM x3500 M5 Mainboard - ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0 , 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade) - 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz) - 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM - 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD - 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5 - 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server | Bộ | 1 |
| Nhu cầu thực tế phục vụ thông tin mạng nội bộ đến từng cán bộ công chức |
2 | Hệ thống Camera bộ phận 01 cửa Dahua 1200SP (2MP) 08 cục | Bộ | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
3 | Hệ thống lấy số tự động 01 cửa Bitech: VDS - TD201 (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) | Bộ | 1 |
| |
4 | Hệ thống trả lời tin nhắn tự động 01 cửa | Bộ | 1 |
| |
5 | Máy chủ bộ phận 01 cửa + mạng nội bộ Gồm switch 16port 1GB , 1 thùng cáp mạng, nẹp, phụ kiện, ổ điện ... Dây điện 6.0, dây điện 2.0, nhân công .... | Bộ | 1 |
| |
6 | Máy quét mã vạch 01 cửa Datalogic Magellan 800i (1D, 2D, đa tia, area imager, để bàn) | Bộ | 1 |
| |
7 | Phần mềm tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 01 cửa | Bộ | 1 |
| |
8 | Hệ thống tra cứu thông tin 01 cửa KIOSK G5010-24SMT | Bộ | 1 |
| |
II | Đài Truyền thanh |
|
|
|
|
9 | Hệ thống dựng phim phi tuyến: | Hệ thống | 1 | Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh. |
|
9.1 | Mainboard intel Gigabyte Z97X-UD3H-LGA 1150 | Cái | 1 |
| |
9.2 | CPU Intel Core i7-4790K 4.0GHz | Cái | 1 |
| |
9.3 | Ổ cứng 1 Kingtom SSD: 240GB | Cái | 1 |
| |
9.4 | Ổ cứng 2 HDD 4T Seagate sata | Cái | 1 |
| |
9.5 | Ram 2 RAM Corsair VENGEANCE PRO DDR3 8GB (2x4GB) - PC3 - 12800 | Cái | 2 | Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh. |
|
9.6 | Card màn hình Gigabyte R939G1 Gaming - 8GD | Cái | 1 |
| |
9.7 | Vỏ máy tính Corsair Carbide Series SPEC- 03 Gaming Case - Orange & White Led | Cái | 1 |
| |
9.8 | Nguồn COORSAIR CMPSU-850HX 850W | Cái | 1 |
| |
9.9 | CARD DUNG Blackmagic Design UltraStudio Pro | Cái | 1 |
| |
9.10 | Màn hình 22 inch LCD 22’ Dell P2211 Wide Led DVI | Cái | 1 |
| |
9.11 | Phần mềm dựng phim Adobe Premiere | Cái | 1 |
| |
9.12 | Bộ tích điện UPS Santak 1000w | Cái | 1 |
| |
9.13 | Loa Sound max 4.1 | Cái | 1 |
| |
10 | Thiết bị phim trường: | Hệ thống | 1 |
| |
10.1 | Đèn hiệu ứng truyền hình Kino | Cái | 4 |
| |
10.2 | Smart Tivi LG - 55LH575T | Cái | 1 |
| |
10.3 | Máy tính Dell dựng Chroma key Dell Precision M6800 | Cái | 1 |
| |
10.4 | Máy thu hình Sony Sony NX3 | Cái | 1 |
| |
10.5 | Máy tính laptop chạy nội dung nhắc Dell Latitude E6420 | Cái | 1 |
| |
10.6 | Màn hình nhắc MC AOC - E970SWN | Cái | 2 |
| |
10.7 | Bộ lưu trữ 12TB Western - WDBL WE0120CH | Cái | 1 |
| |
10.8 | Bộ phông key hình Vải cotton 100% | Cái | 1 |
| |
10.9 | Bộ trộn màn hình camera Data Viedeo Se700 | Cái | 1 |
| |
10.10 | Micro rùa Shure MX393/C | Cái | 2 |
| |
10.11 | Máy quay Sony phụ điểm báo Sony Handycam HDR-PJ670 | Cái | 1 |
| |
11 | Bàn mix truyền thanh bá âm spirit King 424 | Cái | 1 |
| Nhu cầu thực tế phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động chính trị, kinh tế tại địa phương kịp thời hơn. |
12 | Bộ vật dụng thiết kế phòng thu hình và thu âm Vách cách âm | Cái | 1 |
| |
13 | Máy quay phim Camera Sony HXR-XN1 | Cái | 2 |
| |
14 | Máy chủ quản lý Website thị xã CPU intel core i3 - 4130 | Cái | 1 |
| Thực hiện ý kiến chỉ đạo của thường trực Thị ủy Long Khánh và TT UBND tx về việc chuyển giao việc quản lý hoạt động Website thị xã từ Ban tuyên giáo Thị ủy về Đài TT tx Long Khánh |
15 | Máy chụp hình chuyên dùng NIKO sử dụng cho Wibsite Coolpix | Cái | 1 | ||
III | Phòng Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
16 | Thiết bị đo mực nước Model: Well Sounder 2010 Pro | Bộ | 1 | Phụ lục VI - Nghị định số 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ | Phục vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm trong công tác bảo vệ môi trường, tài nguyên nước |
17 | Thiết bị đo khí thải Model: 4500-N | Bộ | 1 | ||
18 | Thiết bị đo, phân tích âm thanh Model: ST-105 | Bộ | 1 | ||
19 | Thiết bị đo tọa độ GPS Model: MONTANA 680 | Bộ | 1 | ||
20 | Bộ thiết bị, dụng cụ và hóa chất phân tích các chỉ tiêu nước thải công nghiệp hiện trường 29225-00 | Bộ | 1 | ||
21 | Thiết bị phản ứng nhiệt DRB200 Hach Model: DRB 200 | Bộ | 1 | ||
22 | Máy đo PH cầm tay hiện trường Model: Sesnion 1 | Bộ | 1 | ||
23 | Máy đo DO hiện trường Model: Sesnion 6 | Bộ | 1 | ||
24 | Thiết bị đo khí đa năng cầm tay MC-2000 NIC | Bộ | 1 | ||
25 | Thiết bị đo độ ồn cơ bản Model: 210 | Bộ | 1 | ||
26 | Máy đo bụi Model: EPAM 5000 | Bộ | 1 | ||
IV | Trung tâm Văn hóa Thể thao |
|
|
|
|
27 | Thiết bị âm thanh ngoài trời: | Bộ | 1 |
| Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện |
27.1 | Loa toàn dải 3 way tích hợp công suất ETX35P (dòng Active):ETX-35P-EU-SAB | Cái | 8 |
| |
27.2 | Loa siêu trầm tích hợp công suất ETX18SP (dòng Active):ETX-18SP-EUSAB | Cái | 6 |
| |
27.3 | Hệ thống loa monitor kiểm âm sân khấu EV: ZLX-15P-AX | Cái | 4 |
| |
27.4 | Mixer CMS 2200-3:DC-CMS 2200-3-MIG | Cái | 1 |
| |
27.5 | Bộ Xử Lý Tín Hiệu DC-One: DC ONE E-230V | Cái | 1 |
| Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện |
27.6 | Bộ cân bằng tần số âm thanh và cắt tiếng hú cho loa Monitor. DBX-231s | Cái | 1 |
| |
27.7 | Micro Không Dây cầm Tay cao cấp R-300 HD | Bộ | 2 |
| |
27.8 | Micro Không Dây Cầm Tay VILSOUND VR-830D: | Bộ | 2 |
| |
27.9 | Hệ thống vật tư, phụ kiện âm thanh | Bộ | 1 |
| |
28 | Thiết bị ánh sáng | Hệ thống | 1 |
| |
28.1 | Đèn Movinghead Beam YR-280 | Cái | 4 |
| |
28.2 | Đèn Park Led 150W Yellow River YR-P0354S, pha màu RG BYR-P0354S | Cái | 16 |
| |
28.3 | Đèn pha led ánh sáng vàng, điều khiển DMX. Có pandoor hướng sáng | Cái | 8 |
| |
28.4 | Card điều khiển Sunlite + phần mềm + laptop điều khiển hệ thống đèn | Bộ | 1 |
| |
28.5 | Máy tạo khói 1500W | Cái | 1 |
| |
28.6 | Bộ chia & khuếch đại tín hiệu dmx điều khiển đèn Movinghead (2 In - 8 Out) | Cái | 1 |
| |
28.7 | Vật tư thiết bị ánh sáng | Bộ | 1 |
| |
29 | Sân khấu lưu động: - Sân khấu (ngang 12m, dài 8m): 96 m2 - Cầu thang sân khấu (03 cái): 12 m2 - Sắt dựng mặt sau sân khấu, ốc vít, bù lon - Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm (500 x 1000mm): 190 tấm - Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm (300 x 1000mm): 48 tấm | Bộ | 1 |
| Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện |
V | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
30 | Hệ thống máy chủ Tabmis + mạng nội bộ: - 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap - IBM x3500 M5 Mainboard - ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0, 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade) - 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz) - 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM - 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD - 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5 - 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server | Bộ | 1 |
| Phục vụ mạng nội bộ và mạng tabmis quản lý ngân sách |
VI | Phòng Văn hóa Thông tin |
|
|
|
|
31 | Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: | Hệ thống | 1 |
| Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
31.1 | Smart Tivi Samsung 4K 50 inch UA50NU7400 | Bộ | 1 | ||
31.2 | Máy tính PC Codec Core i5-7500/ Ram 4GB/ 500 HDD | Bộ | 1 | ||
31.3 | Camera PTZ Pro 2 Logitech, Zoom full HD 10X. Camera EACOME 10X PTZ USB BC400 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 10x opticla zoom, 16x Ditical zoom - 53.6 degree HOV | Bộ | 1 | ||
31.4 | Loa mic tích hợp đa hướng loại S310E Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Cộng 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m | Bộ | 1 | ||
31.5 | Thiết bị hội nghị truyền hình (HD VmeetCodec capture Video/Audio) | Bộ | 1 | ||
32 | Thiết bị chia mạng Cisco Catalyst 3560G-24tS 24 cổng Ethernet 10/100/1000 và 4 cổng SFP | Cái | 1 |
| Chia mạng, truyền tải dữ liệu mạng số liệu chuyên dùng đến các phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã, Chi cục thuế, VP Đăng ký quyền sử dụng đất được thuận lợi, an toàn, bảo mật. |
VII | Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
33 | Hệ thống báo cháy tự động: | Bộ | 1 | Căn cứ Kế hoạch số 229/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai | Đảm bảo công tác lưu trữ hồ sơ |
33.1 | Trung tâm báo cháy GST 4zone + phụ kiện | Bộ | 1 | ||
33.2 | Ac quy dự phòng 24V-7AH | Cái | 2 | ||
33.3 | Thiết bị cắt xung sét 40KVA (Stomaster) | Bộ | 2 | ||
33.4 | Bộ chuông + Đèn báo cháy ngoài trời Unipop | Bộ | 2 | ||
33.5 | Nút nhấn khẩn cấp Unipop | Cái | 2 | ||
33.6 | Đầu báo khói | Cái | 12 | ||
33.7 | Đế đầu báo khói | Cái | 12 | ||
33.8 | Điện trở cuối đường dây | Cái | 12 | ||
33.9 | Hộp tập hợp điểm IDF | Cái | 12 | ||
33.10 | Hộp kỹ thuật | Cái | 20 | ||
33.11 | Dây tín hiệu 2x1.0mm2 | m | 400 | ||
33.12 | Dây 2x2.5mm2 | m | 200 | ||
33.13 | Dây nguồn CVV 2x2.5mm2 | m | 300 | ||
33.14 | Dây luồn dây D20 (Sino) | m | 900 | ||
34 | Máy Scan A3 cấu hình cao, cỡ lớn | Cái | 1 |
| Scan hồ sơ bản vẽ, các công trình kỹ thuật |
VIII | UBND phường Xuân Thanh |
|
|
|
|
35 | Thiết bị bộ phận một cửa: | Hệ thống | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
35.1 | Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) | Bộ | 1 |
| |
35.2 | Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục | Bộ | 1 |
| |
35.3 | Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện | Cái | 2 |
| |
35.4 | Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN | Cái | 4 |
| |
35.5 | Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF | Bộ | 1 |
| |
35.6 | Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính | Bộ | 1 |
| |
35.7 | Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
| |
35.8 | Ti vi Cỡ lớn 50” | Cái | 1 |
| |
36 | Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: | Hệ thống | 1 |
| Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
36.1 | Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI | Cái | 1 | ||
36.2 | Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD | Cái | 1 | ||
36.3 | Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV | Cái | 1 | ||
36.4 | Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m | Cái | 1 | ||
IX | UBND phường Xuân An |
|
|
|
|
37 | Thiết bị bộ phận một cửa: | Hệ thống | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
37.1 | Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) | Bộ | 1 |
| |
37.2 | Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục | Bộ | 1 |
| |
37.3 | Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện | Cái | 2 |
| |
37.4 | Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN | Cái | 4 |
| |
37.5 | Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF | Bộ | 1 |
| |
37.6 | Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính | Bộ | 1 |
| |
37.7 | Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
| |
37.8 | Ti vi Cỡ lớn 50" | Cái | 1 |
| |
38 | Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: | Hệ thống | 1 |
| Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
38.1 | Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI | Cái | 1 |
| |
38.2 | Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD | Cái | 1 |
| |
38.3 | Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV | Cái | 1 |
| |
38.4 | Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m | Cái | 1 |
| |
X | UBND phường Xuân Trung |
|
|
|
|
39 | Thiết bị bộ phận một cửa | Hệ thống | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
39.1 | Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) | Bộ | 1 |
| |
39.2 | Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục | Bộ | 1 |
| |
39.3 | Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện | Cái | 2 |
| |
39.4 | Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN | Cái | 4 |
| |
39.5 | Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF | Bộ | 1 |
| |
39.6 | Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính | Bộ | 1 |
| |
39.7 | Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
| |
39.8 | Ti vi Cỡ lớn 50" | Cái | 1 |
| |
40 | Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường: | Hệ thống | 1 |
| Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại. |
40.1 | Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI | Cái | 1 |
| |
40.2 | Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD | Cái | 1 |
| |
40.3 | Camera Full HD Kato Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ USB 1080p Video conference: - 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV | Cái | 1 |
| |
40.4 | Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m | Cái | 1 |
| |
XI | UBND phường Xuân Bình |
|
|
|
|
41 | Thiết bị bộ phận một cửa | Hệ thống | 1 | Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
|
41.1 | Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực) | Bộ | 1 |
| |
41.2 | Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục | Bộ | 1 |
| |
41.3 | Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện | Cái | 3 |
| |
41.4 | Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN | Cái | 4 |
| |
41.5 | Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF | Bộ | 1 |
| |
41.6 | Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính | Bộ | 1 |
| |
41.7 | Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao | Cái | 2 |
| |
41.8 | Ti vi Cỡ lớn 50" | Cái | 1 |
| |