Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Đồng Nai tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị cho cơ quan, tổ chức

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 08/2019/QĐ-UBND

Quyết định 08/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:08/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:20/02/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

tải Quyết định 08/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 08/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 08/2019/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2019/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 20 tháng 02 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.

Căn cứ Công văn số 1002/HĐND-VP ngày 27/12/2018 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 187/TTr-STC ngày 10/01/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý (kèm theo các Phụ lục).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Hàng năm, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện rà soát nhu cầu máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm theo nhu cầu thực tế chuyên môn để trình ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tài sản chuyên dùng theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/3/2019.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐN
D tnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh - Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Quốc Hùng

PHỤ LỤC I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Nhà nổi chứa ca nô phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát

Cái

1

 

Phục vụ công tác trực đêm chống khai thác cát trái phép

II

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

 

 

 

 

2

Bộ camera hỗ trợ quản lý học viên

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

3

Bộ âm ly hội trường 300 chỗ

Bộ

1

 

III

Phòng Y tế

 

 

 

 

4

Máy in thẻ, mã vạch và quét mã vạch

Cái

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn

5

Máy test thức ăn nhanh

 

1

 

IV

Đài truyền thanh Biên Hòa

 

 

CV số 9898/UBND-KT ngày 25/7/2018 của UBND Tp. Biên Hòa V/v chủ trương cho Đài Truyền thanh Biên Hòa thực hiện mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chuyên môn.

 

6

Bàn trộn hình HD, bộ điều khiển, màn hình, Taly Intercom..

Bộ

1

 

 

6.1

Bàn trộn hình HD:

- 4 x Primary, 1 x Title Input Switcher

- NTSC/PAL, HD Input Supported

- Individual Frame Synchronizer per Input

- Internal 1080i Processing

- Hardware Buttons and LCD Touchscreen

- Cut, Mix, Wipe, and Keyer Effects

- Built-In Live Streaming Encoder

- Record Program to SD Card Slot in AVCHD

- Built-In Audio Mixer

- Mac, PC, and Tablet Integration

Bộ

1

 

6.2

Bộ điều khiển:

- Works with HXR-NX5R and PXW-FS7 v4.0

- Works with Select Sony Camcorders

- Provides Focus, Iris, and Zoom Control

- Provides Camera Control

6 x Assignable Buttons

- Programmed Buttons

- Playback and Multicamera Control

- Built-In Zoom Rocker and Adjustment Knob

- Daisy-Chain Two Remotes Together

- Works in Conjunction with Sony MCX-500

Bộ

1

 

 

6.3

Màn hình kiểm tra:

- 1920 x 1080

- 170o/160o Viewing Angles

- NTSC/PAL

- 10-bit Signal Processing

- 109% Peak White

- ChromaTRU Color Matching

- Color Temperature & Gamma Mode Settings

- Composite, Y/C, RGB, Component, HDMI

- SD-SDI Support via Optional Adapter

Chiếc

1

 

 

6.4

Datavideo ITC-100 8-User Wired Intercom System with 4 Beltbacks & 4 Headsets: Thông số kỹ thuật:

- Supports Up to 8 Beltbacks & 8 Headsets

- Includes 4 XLR Beltbacks and 4 Headsets

- Tally Light Set

- Rackmount Design

- All Call and Mute Controls

Bộ

1

 

 

7

Camera Sony và phụ kiện:

Bộ

1

 

 

7.1

Máy quay phim HD ghi hình trên thẻ nhớ loại cầm tay chuyên dụng SONY HXR-NX5R

Máy quay Full-HD 3CMOS thế hệ mới nhất HXR-NX5R là máy quay phim cầm tay Full-HD đỉnh cao - một sản phẩm kế thừa máy quay HXR-NX5 và HXR-NX3 bán chạy nhất với nhiều tính năng bao gồm định dạng ghi hình XAVC S, ngõ ra chuẩn 3G-SDI cùng với quy trình làm việc không dây.

Thông số kỹ thuật chính:

- Cảm biến 3 x 1/2.8" CMOS Sensors

- Đnh dng ghi 1080p/1080i/720p

- Chuẩn XAVC-S, AVCHD 2.0, DV Codecs

- Integrated Wide Angle 20x G-Lens

- Đầu ra 3G/HD/SD-SDI & HDMI Output

- Hai ngõ cắm Audio 3 chân- XLR Inputs

- Tích hợp đèn LED có điều chỉnh sáng tối

- Chế độ Slow & Quick Motion

- Memory Stick PRO Duo & SDXC/SDHC Cards

Chiếc

3

 

 

7.2

Phụ kiện mua thêm đi theo máy:

- Pin cho máy quay: 3 cục

- Thẻ nhớ 32GB: 3 cái

- Micro: 3 cái

- Đèn Led cho Camera: 3 cái

- Chân máy quay: 3 cái

- Túi đựng Camera: 3 cái

 

 

 

 

7.3

Máy quay phim HD cho phòng thu:

Thông số kỹ thuật chính:

- Bộ cảm biến Full HD 3 CMOS Exmor 1/2"

- Ống kính Fujinon zoom quang 17x với 3 vòng điều khiển

- Ghi hình XAVC Long GOP/ Intra trên thẻ SxS

- Ghi hình đa đnh dạng: MPEG HD422, HD420, IMX, & DV

- Có cổng ra 3G-SDI

- Hỗ trợ ghi trên thẻ XQD và SD (dùng Adaptor)

- Bộ lọc ND biến đổi

- Màn hình LCD 3.5" và ống ngắm LCD 0.45"

- Truyền file MP4 và điều khiển qua Wifi

- Phụ kiện đi kèm chính: sạc BC-U1, pin BP-U30, Wireless LAN module

Cái

1

 

 

7.4

Phụ kiện cho máy quay:

- Pin cho máy: 1 cục

- Thẻ nhớ SxS Pro 32GB: 1 cái

- Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái

- Đầu đọc thẻ SxS Pro: 1 cái

- Chân máy quay: 1 cái

- Túi đựng Camera: 1 cái

Bộ

1

 

 

7.5

Máy quay phim 4K cho phóng viên:

- 4K HDR Video Recording

-1 "-Type Stacked CMOS Sensor

- Bionz X Image Processor

- 273-Point Phase Detection Autofocus

- Zeiss Vario Sonnar T* Lens

- 12x Optical Zoom & 18x Clear Image Zoom

- Optical SteadyShot Image Stabilization

- 0.39" OLED EVF / 3.5" XtraFine LCD

- High-Speed 120 fps Recording

- S-Log and S-Gamut Picture Profiles

Cái

2

 

 

8

Micro phỏng vấn không dây gắn camera:

- UTX-B03 Bodypack Transmitter

- URX-P03 Portable True Diversity Receiver

- ECM-V1BMP Electret Condenser Lavalier

- Digital Companding Circuitry

- Selectable Mic/Line Input

- USB Charging and Power

- Tone Squelch Suppression Circuitry

- Automatic Channel Scanning

- Infrared Synchronization

- Simultaneous Multi-Channel Operation

Bộ

3

 

 

9

Bộ dng hình phi tuyến, phông chuyên dùng để Chromakey:

Bộ

1

 

 

9.1

Bộ máy dựng hình chuẩn HD lắp ráp trong nước:

1. Bộ máy tính Core i7:

- Mainboard chipset Z370 or cao hơn

- 1 CPU Intel Core i7 8700K or cao hơn

- 32GB DDR4 Bus 2400 MHz

- Cạc xử lý đồ họa 2GB GDDR5 GTX1050

1x SSD 120GB SATA3 6Gb/s 2.5"

1x SSD 250GB SATA3 6Gb/s 2.5"

1x HDD 2TB SATA 3 64MB Cache

1x Monitor Led 24' FullHD 1920x1080

- Nguồn chuyên dụng công suất 650W

- Keyboard + Mouse.

2. Blackmagic Design DeckLink Studio 4K Capture & Playback Card:

- 6G-SDI Input/Output

- 4K HDMI Input/Output

- PCIe Interface

- Supports SD, HD, 2K, and 4K Formats

- UHD / DCI 4K 4:2:2 via 6G-SDI or HDMI

- 1080p 4:4:4 by Single-Link 3G-SDI

- Analog I/O via Breakout Cable

- Genlock, RS-422, SD/HD Keyer

- Down/Up/Cross Conversions

- Mac OS X, Windows, and Linux Compatbile

Bộ

1

 

 

9.2

Bộ phông key màu xanh Green và Blue chuyên dụng

Bộ

1

 

 

10

Bộ máy tính để bàn cho phát thanh:

Bộ vi xử lý: Intel Core i7-7700(3.6 GHz, 8MB) - RAM : 8GB DDR4 2400Mhz

Ổ cứng : 1TB SATA 7200rpm

- VGA : NVidia GT730 2GB G5

- Màn hình Led HP 21.5" FullHD

Bộ

1

 

 

11

Phụ kiện và dịch vụ lắp đặt:

- Cáp Video Canare L-2.5 CHD(100 mét/ cuộn )

- Giắc kết nối BNC

- Cáp tín hiệu Audio Canare L-2E5AT (100m/cuộn)

- Jắc Canon Đực + Cái (3 pin XLR ) NC3MX, NC3MX

- Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt tích hợp tại Đài

Bộ

1

 

 

nhay
Phụ lục I-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN LONG THÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tàsản

I

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay

Intel Core i7 7500U

4 GB DDR4

SATA 1000 GB

15.60" Full HD WLED-backlit

Cái

1

 

Phục vụ giải quyết tranh chấp lao động tập thể và công tác kiểm tra thi hành pháp luật tại doanh nghiệp trên địa bàn huyện

II

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

2

Máy in A3 in bản đồ phục vụ công tác quy hoạch và quản lý quy hoạch. Chức năng in qua mạng LAN. Tốc độ in: 35 trang/phút.

Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.

Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; Bộ nhớ RAM: 256 MB

Cái

1

 

Phục vụ in ấn bản đồ, phun màu, chiết xuất bản đồ phục vụ công tác chuyên môn

III

Thư viện

 

 

 

 

3

Bàn ocan phục vụ độc giả đc báo

Kích thước (DxRxC): 320x1600x760 (mm)

Cái

2

 

Phục vụ cho quần chúng nhân dân đến thư viện để có bàn ghế ghế ngồi đọc sách

IV

Trung Tâm Văn hóa Thông tin Thể thao

 

 

 

4

Máy quay Sony handycam HDR PJ 675

Cảm biến Exmor R® CMOS

- Độ phân giải 9.2 megapixel; Ống kính G góc rộng 26,8 mm2

- Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch

- Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh. Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB. Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết nối Wifi, NFC

- Pin tương thích FV50, FV70, FV90, FV100. Kính lọc tương thích : ø 46mm

Cái

1

 

Phục vụ quay phim phục vụ công tác cho ngành VHTT-TT

5

Casio CT - X 500

Organ Casio CT-X5000

Nguồn âm thanh AiX mang đến thanh chất lượng cao và khả năng biểu cảm phong phú

Bộ khuếch đại công suất cao và Loa Reflex hiệu suất cao

Cái

3

 

Phục vụ cho việc tập nhạc để hát trong những lần tổ chức hội thi ca hát phong trào của huyện

6

Ghế tập ngực dưới Impulse SL7030 2.188 x 1.738mm x 1.315mm, trọng lượng 104kg, lắp đt máy cực kỳ đơn giản

Cái

2

 

Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân

7

Ghế tập tay trước Tiger Sport Premium TGP-525

Kích thước 90cm x 120cm x 80cm

Trọng lượng sản phẩm 42kg

Tải trọng tối đa 180kg

Cái

1

 

Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân

8

Máy chạy bộ Kingsport BK-6000 Đa năng

Hãng sản xuất: KINGSPORT

Nhà nhập khẩu: DongDuongGroup

Mã sản phẩm: BK-6000

Khối Lượng: 96/109kg

Kích Thước: Đóng Thùng 1860x920x390mm

Kích Thước Sử Dụng: 1850*820*1390mm

Cái

1

 

Phục vụ cho hoạt động tập luyện thể thao cho nhân dân

V

Trung tâm Dịch vụ Công ích

 

 

 

 

9

Đầm cóc Mikasa MT - 72 HK

Cái

1

 

Phục vụ các công trình xây dựng, sử dụng trong quá hình thi công nền, sàn nhà, mặt đường các công trình công ích trên địa bàn huyện

VI

Đài Truyền Thanh

 

 

 

 

10

Máy quay Sony handycam HDR PJ 675

- Độ phân giải 9.2 megapixel; ng kính G góc rộng 26,8 mm2

- Zoom quang học 60x; Màn hình 3.0 inch

- Chống rung quang học; Âm thanh vòm 5.1 kênh; Tích hợp máy chiếu; Bộ nhớ flash 32GB; Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p; Kết ni Wifi, NFC

Cái

2

 

Phục vụ công tác quay phim đưa tin trên địa bàn huyện

11

Máy dựng hình: Supermicro SuperWorkstation 7047R-3RF4 4U

- Dual socket R (LGA 2011) supports Intel® Xeon® processor E5-2600 and E5-2600 v2 family

- Up to 1.5TB ECC DDR3, up to 1866MHz; 24x DIMM slots

- Intel® i350 GbE Controller; 4x ports

- 8x 3.5" Hot-swap SAS/SATA HDD Bays

Bộ

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện

12

Mixer & Switcher hình ảnh mixer Yamaha MG16XU 16-Channel Mixing Console Dimensions(WxHxD): 444 mm x 130 mm x 500 mm (17.5" x 5.1" x 19.7")

Net Weight: 6.8 kg (15.0 lbs.)

i

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn của Đài truyền thanh huyện

13

Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã, thị trấn tốc độ 4G đạt: 150Mbps

Phát wifi cho 10 thiết bị truy cập cùng lúc

Độ bảo mật cao: WPA, WPA, MAC Pin 3850mAh bật liên tục 10 tiếng

Bộ

15

 

Trang bị Bộ thu truyền thanh không dây cho các xã để đưa tin để tuyên truyền đến quần chúng nhân dân

VII

Phòng Tài nguyên Môi Trường

 

 

 

 

14

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu

Model MX6 iBRID

Hãng sản xuất: INDUSTRIAL SCIENTIFIC - Mỹ

- Kích thước: 135 x 77 x 43 mm

- Trọng lượng: 409 g

- Môi trường hoạt động: -200C - 550C / 15% - 95% RH không ngưng tụ

Cái

1

 

Phục vụ cho ngành Tài nguyên Môi trường của huyện

VIII

Văn phòng HĐND huyện - UBND huyện

 

 

 

15

Máy quay phim KTS FDR-AXP55/BCE35 (phục vụ hoạt động HĐND)

Cái

1

 

Phụvụ công tác chuyên môn

IX

Thiết bị phục vụ hoạt động văn phòng 01 cửa/huyện

 

 

 

 

16

Hệ thống camera quan sát.

Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixel (08 máy)

Bộ

1

 

Phục vụ quản lý giám sát bng camera đối với hệ thống văn phòng 1 cửa liên thông

X

Phòng Kinh tế

 

 

 

 

17

Xuồng máy composite - tìm kiếm cứu nạn

Dài 4,8m x Rộng 1,4m. Canomax CM-81

Chiếc

21

 

Phục vụ cho công tác tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn huyện

XI

Ban quản lý di tích

 

 

 

 

18

Xe máy cắt cỏ Makita PLM4631N

Cái

1

 

Phục vụ việc cắt cỏ trong Ban quản lý di tích

XII

Thiết bị phục vụ Văn phòng một cửa của UBND các xã, Thị trấn (14 xã, 01 thị trấn: Trang bị cho 15 đơn vị, mỗi đơn vị 1 tài sản, riêng máy lạnh mỗi đơn vị 2 cái)

 

 

 

 

19

Máy scan văn phòng

Máy scan HDScanJet 3000 s3

Sheet-Feed Scanner

Cái

15

 

Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn

20

Hệ thống camera quan sát

Hệ thống camera cao cấp nhập khẩu HD 1.0 Megapixe 1 (08 máy)

Cái

15

 

Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn

21

Máy Lạnh Toshiba

Inverter Toshiba RAS-H13FKCVG-V (1.5HP)

Cái

30

 

Phục vụ cho công tác chuyên môn tại vp 1 cửa các xã, thị trấn

22

Bộ âm thanh NVH xã, thị trấn

1. Loa hội trường JBL SRX725

2. Loa sub hội trường JBL SRX728S

3. Bộ mixer yamahaMG16XU

4. Cục Đẩy CA20

5. DriveRack DBX PA260

6. Tủ Rack 16U

Cái

15

 

Phục vụ tổ chức Hội nghị, hội họp của Nhà VH và UBND các xã, Thị trấn

23

Ti vi Hội trường UBND xã Smart Tivi SAMSUNG 55 Inch

Cái

15

 

Phục vụ nhu cầu nghe trực tuyến cho cán bộ công nhân viên của xã, thị trn

 

 

 

PHỤ LỤC III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN NHƠN TRẠCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số ợng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Đài truyền thanh

 

 

 

 

1

Bộ máy HD chun dụng Sony và phụ kiện

Bộ

1

Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai

Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.1

Máy quay chuyên dụng Sony và phụ kiện: Máy quay kiểu cầm tay

- Cảm biến 1/2.8" 3CMOS độ nhạy cao và ít nhiễu. Zoom quang 20x /Clear Image Zoom (40x) (Công nghệ siêu điểm ảnh) chất lượng và điểm ảnh không bị mất. Sử dụng thẻ nhớ: Memory stick Pro, SD/SDXC/SDHC Khe A, SD/SDXC/SDHC Khe B. Hỗ trợ XAVC S, AVCHD 60p (NT) hoặc 50p (PAL) và DV. Tích hợp đèn led chiếu sáng có khả năng điều chỉnh cường độ sáng. WiFi/NFC/Streaming với phần mềm điều khiển CBM. Khả năng ghi hình với độ sáng tối thiểu là 1 lux (PAL) và 1.2 lux. Tích hợp đế Mi-shoe và Direct menu. Ngõ ra 3G-HD/SD/SDI, USB, AV (BNC) và HDMI. Đường kính Fillter 72mm. Khối lượng: 2,5kg. Phụ kiện đi kèm

Cái

4

 

 

1.2

Chân máy quay chuyên dụng

Bộ

4

 

 

1.3

Pin sạc Sony

Cái

2

 

 

1.4

Micro định hướng chuyên dụng

Bộ

4

 

 

1.5

Đèn led

Bộ

4

 

 

1.6

Thẻ nhớ 64GB chuyên dùng cho Camera

Cái

8

 

 

1.7

Đầu đọc thẻ nhớ chuyên dùng cho Camera

Bộ

4

 

 

2

Máy dựng phtuyến tính:

Bộ Xử Lý (CPU) Intel® Core™ i7 _ 8700

Processor; Chipset Intel

Memory (RAM) 16GB DDR4

Ổ Đĩa Trong (HDD)2TB 7200 rpm SATA hard drive + 256GB SSD Solid State Drive

Ổ Đĩa Quang (DVD) Ultra Slim tray SuperMulti DVD; Hệ Điều hành Windows 10 Home 64 Bit; Kết Nối USB 3.0, USB 2.0, Headphone, Microphone Combo, HDMI, Card Reader 7 in 1, PCI Express

Âm Thanh High Definition Audio 5.1

Optical Mouse/ Keyboard USB

Không Dây 802.11b/g/n (1x1) and Bluetooth® 4.0; Giao Diện Mạng Integrated 10/100/1000 Gigabit Ethernet LAN

Power Supply Typeb 180W/ 240W/ 300W/ 600W active PFC AC power adapter

Bộ

2

Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai

Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3

Hệ thống Bàn trộn hình

Hệ thống

1

Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai

Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Bộ trộn hình 4 channel HD:

SE-650 4 Input HD digital video switcher

Các chuẩn giao tiếp

- Video Inputs:

+ 2 x HDMI, 2 x HD-SDI

- Video Outputs:

+ 2 x HDMI (HDMI 1 is user assignable / HDMI 2 is Multiview)

+ 1 x HD-SDI (User assignable)

Cái

1

 

 

3.2

Màn hình Multiviewer chuyên dụng 17 inch: LCD chuyên dụng 17 inch Datavideo TLM-170L. 1920x1080P Panel resolution

- Support 3G-SDI video input with loop-through output

- Support two HDMI inputs

- Individual adjustments of Brightness, Contrast, Color Saturation and LED Backlight Level for each monitor

- Monitor Underscan and Overscan mode selection

- Color temperature for user to select

- Front panel Headphone Jacks

- Bi-colour Tally light and 3.5mm Jack Tally input socket

- Safe area. Blue Only

- Support embedded audio on SDI & HDMI (ver1.3)

- Zoom (HD only), USB for FW upgrade

Cái

1

 

 

3.3

Bộ chuyển đổi HDMI sang SDI (HDMI sang 3G/HD/SD-SDI) Datavideo DAC-9P

Cái

2

 

 

3.4

Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo)

Cái

1

 

 

3.5

Micro có dây

Cái

1

 

 

3.6

Delay âm thanh

Cái

1

 

 

3.7

Màn hình LCD HP 23”

Cái

1

 

 

3.8

Đầu ghi Datavideo

Cái

1

 

 

3.9

Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m)

Cái

2

 

 

3.10

Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m)

Cái

2

 

 

3.11

Cáp HDMkết ni các thiết bị (2m)

Cái

5

 

 

3.12

Cáp SDkết nối các thiết bị (1m) (nối t HDR-70 vào switcher)

Cái

1

 

 

3.13

Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher

Cái

2

 

 

3.14

Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M

Cái

2

 

 

3.15

Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer

Cái

2

 

 

4

Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO

- Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút

- Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao

Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery

Bộ

1

Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai

Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.4

Audio mixer soundcraff (6 mono, 2 stereo)

Cái

1

 

 

3.5

Micro có dây

Cái

1

 

 

3.6

Delay âm thanh

Cái

1

 

 

3.7

Màn hình LCD HP 23"

Cái

1

 

 

3.8

Đầu ghi Datavideo

Cái

1

 

 

3.9

Cáp HDMI từ máy quay về switcher (20m)

Cái

2

 

 

3.10

Cáp SDI từ máy quay về switcher (50m)

Cái

2

 

 

3.11

Cáp HDMI kết nối các thiết bị (2m)

Cái

5

 

 

3.12

Cáp SDI kết nối các thiết bị (1m) (nối từ HDR-70 vào switcher)

Cái

1

 

 

3.13

Cáp Audio (Jack RCA) 0,5m nối AD-100M đến Swithcher

Cái

2

 

 

3.14

Cáp Audio (Jack RCA) 2m từ Audio mixer đến AD-100M

Cái

2

 

 

3.15

Cáp Audio (Jack Canon) 20m từ micro đến Audio mixer

Cái

2

 

 

4

Bộ máy quay chuyên dụng - Quay phim: 4K (30fps); Công nghệ Truyền dẫn tín hiệu OcuSync; Tích hợp ứng dụng DJI GO

- Chức năng FlightAutonomy phát hiện trở ngại; Thời gian bay 27 phút

- Tốc độ 65 km / giờ ở chế độ thể thao

Bộ sạc pin đi kèm; Battery charging HUB; Car charger; Intelligent flight Battery

Bộ

1

Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai

Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Bộ máy dựng chuyên dụng di động Laptop Apple Macbook Air

CPU: Intel Core i5 Broadwell, 1.80 GHz RAM: 8 GB, DDR3L, 1600 MHz

Ổ cứng: SSD: 256 GB

Màn hình: 13.3 inch, WXGA-K1440 x 900)

Card đồ họa tích hợp, Intel HD Graphics 6000. Cổng kết nối: MagSafe 2, 2 x USB 3.0, Thunderbolt 2. Đặc biệt: Có đèn bàn phím. Hệ điều hành: Mac OS

Bộ

1

Kế hoạch 3928/KH-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai

Hệ thống thông tin phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

II

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

 

 

 

 

6

Máy chiếu SONY VPL-EX570

- Công nghệ trình chiếu: 3 LCD

- Cường độ chiếu sáng: 4,200 Ansi Lumens; Độ phân giải: 1024 x 768 (XGA), nén UXGA (1600 x 1200); Công sut loa: 16W

- Có jack cắm Microphone: kết hợp đồng bộ hình ảnh và âm thanh; Độ tương phản: 20.000:1; Công nghệ Bright Era TM giúp tăng cường ánh sáng;

- Trình chiếu Wireless qua IFU-WLM3 - Trình chiếu qua mạng LAN

- Trình chiếu ảnh qua USB

- Kích thước phóng to màn hình: 30 inch - 300 inch; Kích thước: 365 x 96,2 x 252mm. Trọng lượng: 3,9kg

Cái

1

 

Nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo, bồi dưỡng chính trị

PHỤ LỤC IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STI

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lưng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mc đích sử dụng, sự cn thiết phải trang bị tài sản

I

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

 

 

1

Máy quay phim camera

Cái

1

 

Phục vụ Đoàn 814 về kiểm tra văn hóa

II

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

 

 

2

Máy quay phim Sony DCR-HC85

Cái

2

 

Phục vụ công tác bồi thường

III

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

3

Máy đo không khí model GX-10E

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường

4

Máy đo độ ồn la 220s

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường

5

Thiết bị dụng cụ hóa chất phân tích nước thải công nghiệp 29225

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường

6

Máy đo độ rung

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường

7

Máy đo khí thải ống khói

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra về môi trường

IV

Thư viện-Nhà truyền thống

 

 

 

 

8

Máy chụp hình

Cái

3

 

Công tác thu thập dữ liệu lưu trữ

V

VP HĐND&UBND huyện

 

 

 

 

9

Hệ thống Micro hội nghị

Cái

2

Theo thực tế

Công tác họp trực tuyến

VI

Trung tâm GDNN-GDTX

 

 

 

 

10

Máy bào cuốn AN 612

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

11

Máy bào lưỡi bào, mài lưỡi thẳng SA - 63

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

12

Máy bào thẩm AN 612

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

13

Máy chà nhám + dàn hút bụi PR 25 DA

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

14

Máy cưa lọng chỉ, cưa lọng thụt FS 108

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

15

Máy cưa RIPSAW JRS 12 TK

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

16

Máy ghép ngang 20-0850- 3000

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

17

Máy khoan 02 đầu đứng GKD 2N2

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

18

Máy làm mộng đa năng Ryhlong RL4

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

19

Máy đánh ch Routeur TR 650

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

20

Máy tu bi 02 trục YL 225

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

21

Máy chà nhám thùng

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

22

Máy đục mộng vuông

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

23

Máy cưa nghiêng Trục bàn trượt

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

24

Máy cưa lọng

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

25

Máy cắt ngang

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

26

Hệ thống máy nén khí

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

27

Máy khoan đứng một đầu

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

28

Hệ thống hút bụi không gian

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

29

Máy router đứng

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

30

Máy router ngửa (nằm)

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

31

Máy chà nhám băng lớn

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

32

Máy chà nhám trục mút

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

33

Bình pha sơn 20 lít

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

34

Máy phay mộng Finger bàn đẩy tay khí nén

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

35

Máy khoan đứng nhiều mũi

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến g

36

Hệ thống hút bụi

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

37

Máy khoan ngang 06 mũi

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến gỗ

38

Máy ghép dọc tự động cuốn phôi

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chế biến g

39

Nồi hấp khử trùng (100 lít)-LS-B100L

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề trồng nấm

40

Tủ cấy đôi

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề trồng nấm

41

Cân điện tử

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề trồng nm

42

Tủ sấy khô

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề trồng nấm

43

Tủ m

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề trồng nấm

44

Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ 16XXX

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

45

Bộ thí nghiệm vi điều khiển họ A9XX

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề điện t

46

Điện khí nén

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

47

Điện tử công suất

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

48

Điện tử số

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

49

Điều khiển băng tải

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

50

Điều khiển lập trình LOGO-LONG/SIEMENS

Cái

4

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

51

Điều khiển lập trình PLC

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

52

Máy đếm tần 2.4 GHz

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề điện tử

53

Máy tiện TG.M16

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

54

Khoan cần

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

55

Máy bào sắt Japan chất lượng 80%

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

56

Máy phay lớn motor 2 ngựa 3 pha

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

57

Máy tiện 1,6m, motor 2HP - pha lato 2T4 VN

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

58

Máy tiện 1,8m, motor 2HP - pha lato 3T2VN

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

59

Máy tiện 2,4m, motor 2HP - pha lato 3T2 VN

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

60

Máy xoáy xi lanh đa năng

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

61

Máy hàn MIG/MAG hiu Telwin

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

62

Máy hàn TIG/QUE hiệu Telwin

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

63

Máy phay vạn năng TOPONE TOM - 2SG

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

64

Máy hàn Tig (DC- AC)

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

65

Máy hàn Mag/Mig

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

66

Máy hàn CO2

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

67

Máy đo độ dày lưng (Moder LEAN MEATER)

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y

68

Kính hiển vi 2 mắt Olimpus CX 21

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y

69

Máy cắt nước một lần

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề chăn nuôi thú y

70

Máy 2 kim cố định Brother LT2-B8453 nhật

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

71

Máy 2 kim may đế trụ thắt nút có lại múi Brother 2 ngựa 3 pha

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

72

Máy JUKI LPH 781U máy thùa khuy thẳng nhật

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

73

Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

74

Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

75

Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

76

Máy may 2 kim di động Brother TN- B 845 -A003- 064D

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

77

Máy đánh nút mũi móc xích Brother BM- 917A nhật

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

78

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Brother MA 4N3 -955 nhật

Cái

1

 

Phc vụ dạy nghề may

79

Máy Ziczc, Juki LZ2254N

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

80

Máy 1 kim đế trụ thắt nút có lãi múi Brother LS5-P11-051

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

81

Máy cắt cầm tay KM - KS - AU8"

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

82

Máy may 4 kim may cạp KANSAI

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

83

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

84

Máy KASAI SIRUBA F007K-W122- 356/FHA

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

85

Máy KASAI SIRUBA C007K-W122- 356/CH

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

86

Máy vắt sổ SIRUBA F747K-514M2- 24

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề may

87

Máy vắt sổ SIRUBA F757K-516M2- 35

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề may

88

Hệ thống ủi hơi

Hệ thống

1

 

Phục vụ dạy nghề may

89

Mô hình hệ thống điện xe Atila

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

90

Mô hình hệ thống điện xe Nouvo

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

91

Mô hình động cơ bổ cắt xe Atila

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

92

Mô hình động cơ bổ cắt xe Nouvo

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

93

Mô hình động cơ xe Atila

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

94

Mô hình động cơ xe Nouvo

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

95

Máy nắn càng xe máy

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

96

Máy đánh bóng xylanh

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

97

Thiết bị kiểm tra khí thải (04 khí)

Model: HG 520

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

98

Thiết bị kiểm tra và làm sạch ắc qui

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề sửa xe gắn máy

99

Dàn âm thanh

Cái

1

 

Phục vụ giảng dạy

nhay
Phụ lục IV-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN CẨM MỸ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tàsản

I

ĐàTruyền thanh huyện

 

 

 

 

1

Camera đạt chuẩn HD + Bộ dựng hình phi tuyến

B

2

Công văn số 55/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai

Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình

2

Camera Flycam (quay trên không)

Bộ

2

 

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

3

Hệ thống ánh sáng Studio

Bộ

1

 

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

4

Hệ thống cụm loa phóng thanh

Bộ

1

 

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

5

Máy phát sóng FM

Hệ thống

2

 

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

II

VP HĐND&UBND huyện

 

 

 

 

6

Máy chiếu

Cái

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Bộ phận một ca

7

Camera (bộ phận 1 cửa)

Bộ

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Bộ phận một cửa

8

Máy Scan

Cái

3

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Bộ phận một cửa

9

Máy chủ Server (bộ phận 1 cửa)

Bộ

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Bộ phận một cửa

10

Máy chiếu

Cái

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Bộ phận một cửa

11

Hệ thống âm thanh phòng họp trực tuyến

Bộ

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Phòng họp trực tuyến

12

Camera hội nghị truyền hình, micro đa hướng

Bộ

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Phòng họp trực tuyến

13

Tivi 50 Inch

Bộ

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ

Phòng họp trực tuyến

III

Phòng Kinh tế và hạ tầng

 

 

 

 

14

Máy khoan cắt bê tông

Cái

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

15

Máy toàn đt điện tử

Cái

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

IV

Phòng Tài nguyên & Môi trường

 

 

 

 

16

Máy định vị vệ tinh

Cái

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường

17

Máy đo khí đa chức năng

Cái

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường

18

Camera giám sát, đầu ghi hình, ổ cứng

Cái

6

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường

19

Máy đo toàn đạt

Cái

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường

20

y hút ẩm phục vụ kho lưu trữ

Cái

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ môi trường

V

Trung Tâm Văn hóa th thao

 

 

 

 

21

Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ các hoạt động ngoài trời

- JBL SRX725 full, công suất 2400W.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Phục vụ công tác tổ chức các hoạt động văn nghệ, hội nghị ngoài trời

VI

Phòng Tài chính-Kế hoạch

 

 

 

 

22

Máy chủ Dell

Bộ

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

23

Thiết bị mạng truyền thông

B

1

 

 

24

USP C2K máy ch

Cái

1

 

 

25

Máy in A3 Hp phục vụ chuyên môn

Cái

1

 

In báo cáo tài chính ngân sách

VII

Phòng Giáo Dục & Đào tạo

 

 

 

 

26

Máy chiếu

Cái

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

VIII

Phòng Nội Vụ

 

 

 

 

27

Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ của huyện

- HARISON HD-60E/BE.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

3

Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP

Quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện

IX

UBND xã Long Giao

 

 

 

 

28

Camera quan sát UB

Bộ

8

Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP

Dùng cho bộ phận một cửa

29

Máy chiếu

Cái

1

Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP

Dùng cho bộ phận một cửa

X

UBND xã Bảo Bình

 

 

 

 

30

Máy Scan Văn thư

Cái

2

 

Dùng cho bộ phận một cửa

31

Chiếu

Cái

2

 

Dùng cho bộ phận một cửa

32

Camera quan sát UB

Bộ

8

 

Dùng cho bộ phận một cửa

33

Máy lấy số tự động 01 cửa

Cái

1

 

Dùng cho bộ phận một cửa

PHỤ LỤC VI

MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết b chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Phòng Văn hóa và Thông Tin

 

 

 

 

1

Máy quay Sony FDR AXP 55

Bộ

1

 

Phục vụ công tác của Đi kiểm tra liên ngành 814

2

Máy chụp hình kỹ thuật s Canon

Bộ

1

 

3

Máy đo độ ồn Tenmars

Bộ

1

 

4

Máy đo ánh sáng Kimo LX 200

Bộ

1

 

II

Phòng Tài nguyên và Môi trưng

 

 

 

 

5

Máy chiếu + màn chiếu 3 chân

Bộ

1

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ đo đạc bản đồ, cấp giấy...

6

Máy Scan (scan bn đồ A3 lưu tr)

Bộ

1

 

III

Đài Truyền Thanh

 

 

 

Dùng cho sự nghiệp phát thanh truyền hình

7

Truyền thanh trực tiếp

Bộ

1

 

 

8

Camera Panasonic DVC 102

Bộ

1

 

 

9

Máy phát sóng FM 500W

Bộ

1

 

 

10

Dng hình phi tuyến

Bộ

1

 

 

11

Máy tính thu phát Ctrình

Bộ

1

 

 

12

Camera pana MD 9000

Bộ

1

 

 

13

Đầu đọc băng JVC

Bộ

1

 

 

14

Camera DV 62

Bộ

1

 

 

15

Camera AC DVC 63

Bộ

1

 

 

16

Camera DVX Ben

Bộ

1

 

 

17

Camera pana AG-HMC82EN

Bộ

1

 

 

18

Đầu ghi âm cassettet

Bộ

1

 

 

19

Phòng thu âm

Bộ

1

 

 

20

Hệ thống máy truyền thanh trực tiếp

Bộ

2

 

 

21

Radio 95

Bộ

1

 

 

22

Camera Sony HD1000

Bộ

1

 

 

23

Camera Sony HXR-NX3

Bộ

1

 

 

24

Đầu dựng Panasonic

Bộ

1

 

 

25

Camera Sony HXR-NX1

Bộ

1

 

 

26

Camera Sony + phụ kiện

Bộ

2

 

 

27

Micro cài áo không dây: Sennheiser EW-312G3

Bộ

2

 

 

28

Bộ trộn hình làm truyền hình trực tiếp

Bộ

1

 

 

29

Bộ nhắc li cho MC truyền hình: Auto cue PSP 19 Professional Series Prompter

Bộ

1

 

 

30

Máy phát sóng FM Stereo 30W

Bộ

2

 

 

31

Xã Phú Tân: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

20

 

 

32

Xã Phú Hòa: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

33

Xã Gia Canh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

34

Xã Phú Lợi: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

35

Xã Phú Vinh: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

5

 

 

36

Thị trấn Định Quán: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

37

Xã Ngọc Định: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

38

Xã Phú Ngọc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

39

Xã La Ngà: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mt tri

Bộ

10

 

 

40

Xã Phú Túc: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

41

Xã Túc Trưng: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

42

Xã Phú Cường: M rng cụm loa TTKD dùng năng lượng mtrời

Bộ

10

 

 

43

Xã Suối Nho: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt tri

Bộ

10

 

 

44

Xã Thanh Sơn: Mở rộng cụm loa TTKD dùng năng lượng mặt trời

Bộ

10

 

 

45

Bộ chia công suất 2 ngõ

Bộ

2

 

 

46

Bộ chia công suất 04 ngõ.

Bộ

2

 

 

47

Bộ trộn âm thanh 16 đường Xenyx XQ1622USB

Bộ

1

 

 

48

Micro dùng cho phòng thu Shure SM7B

Bộ

2

 

 

49

Máy tính chuyên dựng phát phi tuyến Model IPC- 510MB

Bộ

2

 

 

49.1

Ổ cứng chuyên dụng tốc độ cao USB 3.1 WD My Book Duo 20TB.

Bộ

2

 

 

49.2

Bộ Nhắc Chữ FLEX Teleprompter:

Bộ

1

 

 

50

Bộ trộn hình Sony MCX-500

Bộ

1

 

 

VI

Trung Tâm VH-TT-Thể Thao

 

 

 

 

51

Âm thanh

Hệ thống

1

 

 

51.1

Loa full đôi DC215

Bộ

4

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

51.2

Loa kiểm âm DC15

Bộ

2

 

51.3

Loa (sub - woofer) DSW2000

Bộ

2

 

51.4

Amplifierr Stereo DUS L2-800

Bộ

2

 

51.5

Amplifier Stereo 2 Channel L2-600

Bộ

1

 

51.6

Amplifierr Stereo DUS L2-1500

Bộ

1

 

51.7

Bộ trộn âm thanh EFX16

Bộ

1

 

51.8

Micro cài đầu

Bộ

6

 

52

Bộ xử lý âm thanh

Hệ thống

1

 

52.1

Bộ tạo hiệu ứng tiếng ca Dual effects unit M350

Bộ

1

 

52.2

Bộ phân chia tần số Digital Crossover XH-D36

Bộ

1

 

53

Ánh sáng

- Beam 230

Bộ

4

 

VII

Thư Vin huyện Định Quán

 

 

 

 

54

Máy kiểm kê kho Datalogic DH

Bộ

2

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

55

Máy quét mã vạch Symbol

Bộ

6

 

56

Máy vi tính quản lý phần mềm Thư viện

Bộ

1

 

57

Máy vi tính phục vụ + bạn đọc tra cứu tài liệu

Bộ

8

 

58

Bàn ghế phục vụ bạn đọc

Bộ

8

 

VIII

Trung tâm Bồi bồi dưỡng Chính trị

 

 

 

 

59

Hệ thống âm thanh Hội trường

Bộ

1

 

Chuyên môn nghiệp vụ

60

Hệ thống máy chiếu Hội trường

Bộ

1

 

IX

UBND xã Phú Hòa

 

 

 

 

61

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

62

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một ca

63

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

X

UBND xã Phú Tân

 

 

 

 

64

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

65

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

66

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XI

UBND xã Phú Vinh

 

 

 

 

67

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một của

68

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

69

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XIII.

UBND xã Phú Li

 

 

 

 

70

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

71

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

72

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XIV

UBND xã Gia Canh

 

 

 

 

73

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

74

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

75

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XV

UBND xã Ngọc Định

 

 

 

 

76

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

77

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một ca

78

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XVI

UBND xã Thanh Sơn

 

 

 

 

79

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một ca

80

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

81

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 ca

Bộ

1

 

XVII

UBND xã Phú Ngọc

 

 

 

 

82

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

83

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

84

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XVIII

UBND xã La Ngà

 

 

 

 

85

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

86

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một ca

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

87

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XIX

UBND xã Túc Trưng

 

 

 

 

88

Hệ thng camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một ca

89

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

90

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XX

UBND xã Phú Túc

 

 

 

 

91

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một ca

92

y vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

93

máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XXI

UBND xã Phú Cường

 

 

 

 

94

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một ca

95

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

96

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XXII

UBND xã Suối Nho

 

 

 

 

97

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một ca

98

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

99

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

XXIII

UBND thị trấn Định Quán

 

 

 

 

100

Hệ thống camera giám sát bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hệ thống

1

 

Phòng một cửa

101

Máy vi tính bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa

Bộ

5

 

Dùng cho công tác chuyên môn tại bộ phận một cửa

102

Máy photocoppy phục vụ cho bộ phận 1 cửa

Bộ

1

 

nhay
Phụ lục VI-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC VII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

TRUNG TÂM VĂN HÓA

 

 

 

 

1

Máy cắt decal HOBBYCT HBC 720

Cái

1

 

Phục vụ công tác in ấn, cắt băng rôn

2

Dàn âm thanh hội trường:

Bộ

1

 

Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ

2.1

Loa tích hợp sẵn công suất, Bi-amped 500W (continuous), 2x15" loa full đôi - Action 215A

Cái

6

 

 

2.2

Loa tích hợp sẵn công suất,750W (continuous), 18" Subwoofer đơn - Action 18A

Cái

4

 

 

2.3

2 In/4 out fully configurable DSP, 9 full bandwidth parametric band EQ trên mi kênh - DSP 2040

Cái

1

 

 

2.4

MIXER ANALO,G 16mic/line inputs, 4stereo channe,13 band EQ with MusiQ, tích hợp 16 effect - ZED22FX

Cái

1

 

 

2.5

16R moving head Spot 3 in 1 Philips MSD platinum 16R bulb. Nhiệt độ màu: 7500K, 3 channel modes: 18/20/24 internationl DMX channels optional, Fixed color: 14 color, Fixed GOBO: 17 GOBO, Rotation GOBO: 9 rotation GOBO, khối lượng: 18kg - MHY230

Mét

2

 

 

3

Thiết bị phòng thu

Bộ

1

 

Phục vụ hội nghị và các chương trình văn hóa văn nghệ

3.1

Micro thu âm chuyên dng, RODE - NT 1A

Cái

1

 

 

3.2

Loa kiểm âm 2 Way liền, công suất 20W, M-Audio - AV42

Cái

2

 

 

3.3

Headphone kiểm âm, M-Audio - HDH50

Cái

1

 

 

3.4

Soundcard hỗ trợ thu âm, ROLAND - UA 55

Cái

1

 

 

3.5

Keyboard, thương hiệu ROLAND - BK 5

Cái

1

 

 

3.6

Mút cách âm - Thương hiệu Việt Nam, diện tích 4x4m

Gói

1

 

 

3.7

Chân micro đứng, thương hiệu Soundking - SD228

Cái

1

 

 

3.8

Dây, Jack tín hiệu - thương hiệu Soundking, kết nối micro và loa

Bộ

1

 

 

II

ĐÀI TRUYỀN THANH

 

 

 

 

4

Máy phát điện - Máy công nghiệp Honda 10KVA

Cái

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn

III

VĂN PHÒNG UBND & HĐND

 

 

 

 

5

Máy tự động lấy số - Module điều khiển, máy in nhiệt tiêu chuẩn, khổ giấy 80, cắt giấy tự động, tốc độ in nhanh, chuẩn giao tiếp RS485, RJ connector

Cái

1

 

Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa

6

Màn hình led - Loại 3 dòng chữ, module Led loại P7.62mm, có ma trận điểm (8x8) kích thước 80x400x4cm, chuẩn giao tiếp RS485,RJ45 connettor

Cái

1

 

Phục vụ công tác tiếp dân tại bộ phận một cửa

IV

PHÒNG VĂN HÓA & THÔNG TIN

 

 

 

 

7

Máy quay dành cho đội kiểm tra liên ngành - Sony HDR PJ675

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra của đội kiểm tra liên ngành VH&TTTT

V

PHÒNG KINH TẾ & HẠ TẦNG

 

 

 

 

8

Máy ảnh KTS - Canon EOS 750D, CMOS 24.2 megapisel, màn hình 3.0inch cảm ứng, ISO 100-6400 (mở rộng 12800), thẻ nhớ: SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ wifi và NFC, sử dụng ống kính EF,EF-S

Cái

1

 

Phục vụ công tác khảo sát, kiểm tra trật tự xây dựng

9

Máy ảnh KTS - Canon, DIGIC 4+, 3.0 inch, zoom 45x,lấy nét tự động liên tục, Servo AF

Cái

1

 

Ghi lại hình ảnh các hoạt động và các đối tượng chính sách để bổ sung hồ sơ

VI

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

 

 

 

 

10

Máy kinh vĩ điện tử - Sokkia DT 540L

Bộ

1

 

Phục vụ công tác đo đạc

nhay
Phụ lục VII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC VIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Văn phòng HĐND và UBND

 

 

 

 

1

Máy chủ UBND thị xã + mạng nội bộ:

- 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap

- IBM x3500 M5 Mainboard

- ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0 , 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade)

- 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz)

- 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM

- 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD

- 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5

- 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế phục vụ thông tin mạng nội bộ đến từng cán bộ công chức

2

Hệ thống Camera bộ phận 01 cửa Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

3

Hệ thống lấy số tự động 01 cửa Bitech: VDS - TD201 (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

4

Hệ thống trả lời tin nhắn tự động 01 cửa

Bộ

1

 

5

Máy chủ bộ phận 01 cửa + mạng nội bộ Gồm switch 16port 1GB , 1 thùng cáp mạng, nẹp, phụ kiện, ổ điện ...

Dây điện 6.0, dây điện 2.0, nhân công ....

Bộ

1

 

6

Máy quét mã vạch 01 cửa Datalogic Magellan 800i (1D, 2D, đa tia, area imager, để bàn)

Bộ

1

 

7

Phần mềm tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ 01 cửa

Bộ

1

 

8

Hệ thống tra cứu thông tin 01 cửa KIOSK G5010-24SMT

Bộ

1

 

II

Đài Truyền thanh

 

 

 

 

9

Hệ thống dựng phim phi tuyến:

Hệ thống

1

Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh.

 

9.1

Mainboard intel Gigabyte Z97X-UD3H-LGA 1150

Cái

1

 

9.2

CPU Intel Core i7-4790K 4.0GHz

Cái

1

 

9.3

Ổ cứng 1 Kingtom SSD: 240GB

Cái

1

 

9.4

Ổ cứng 2 HDD 4T Seagate sata

Cái

1

 

9.5

Ram 2 RAM Corsair VENGEANCE PRO DDR3 8GB (2x4GB) - PC3 - 12800

Cái

2

Căn cứ Công văn số 255/ĐPTTH ngày 29/6/2016 của Đài PTTH Đồng Nai thực hiện chương trình truyền hình của Đài TT thị xã Long Khánh.

 

9.6

Card màn hình Gigabyte R939G1 Gaming - 8GD

Cái

1

 

9.7

Vỏ máy tính Corsair Carbide Series SPEC- 03 Gaming Case - Orange & White Led

Cái

1

 

9.8

Nguồn COORSAIR CMPSU-850HX 850W

Cái

1

 

9.9

CARD DUNG Blackmagic Design UltraStudio Pro

Cái

1

 

9.10

Màn hình 22 inch LCD 22’ Dell P2211 Wide Led DVI

Cái

1

 

9.11

Phần mềm dựng phim Adobe Premiere

Cái

1

 

9.12

Bộ tích điện UPS Santak 1000w

Cái

1

 

9.13

Loa Sound max 4.1

Cái

1

 

10

Thiết bị phim trường:

Hệ thống

1

 

10.1

Đèn hiệu ứng truyền hình Kino

Cái

4

 

10.2

Smart Tivi LG - 55LH575T

Cái

1

 

10.3

Máy tính Dell dựng Chroma key Dell Precision M6800

Cái

1

 

10.4

Máy thu hình Sony Sony NX3

Cái

1

 

10.5

Máy tính laptop chạy nội dung nhắc Dell Latitude E6420

Cái

1

 

10.6

Màn hình nhắc MC AOC - E970SWN

Cái

2

 

10.7

Bộ lưu trữ 12TB Western - WDBL WE0120CH

Cái

1

 

10.8

Bộ phông key hình Vải cotton 100%

Cái

1

 

10.9

Bộ trộn màn hình camera Data Viedeo Se700

Cái

1

 

10.10

Micro rùa Shure MX393/C

Cái

2

 

10.11

Máy quay Sony phụ điểm báo Sony Handycam HDR-PJ670

Cái

1

 

11

Bàn mix truyền thanh bá âm spirit King 424

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động chính trị, kinh tế tại địa phương kịp thời hơn.

12

Bộ vật dụng thiết kế phòng thu hình và thu âm Vách cách âm

Cái

1

 

13

Máy quay phim Camera Sony HXR-XN1

Cái

2

 

14

Máy chủ quản lý Website thị xã CPU intel core i3 - 4130

Cái

1

 

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của thường trực Thị ủy Long Khánh và TT UBND tx về việc chuyển giao việc quản lý hoạt động Website thị xã từ Ban tuyên giáo Thị ủy về Đài TT tx Long Khánh

15

Máy chụp hình chuyên dùng NIKO sử dụng cho Wibsite Coolpix

Cái

1

III

Phòng Tài nguyên Môi trường

 

 

 

 

16

Thiết bị đo mực nước Model: Well Sounder 2010 Pro

Bộ

1

Phụ lục VI - Nghị định số 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ

Phục vụ công tác kiểm tra, xử lý vi phạm trong công tác bảo vệ môi trường, tài nguyên nước

17

Thiết bị đo khí thải Model: 4500-N

Bộ

1

18

Thiết bị đo, phân tích âm thanh Model: ST-105

Bộ

1

19

Thiết bị đo tọa độ GPS Model: MONTANA 680

Bộ

1

20

Bộ thiết bị, dụng cụ và hóa chất phân tích các chỉ tiêu nước thải công nghiệp hiện trường 29225-00

Bộ

1

21

Thiết bị phản ứng nhiệt DRB200 Hach Model: DRB 200

Bộ

1

22

Máy đo PH cầm tay hiện trường Model: Sesnion 1

Bộ

1

23

Máy đo DO hiện trường Model: Sesnion 6

Bộ

1

24

Thiết bị đo khí đa năng cầm tay MC-2000 NIC

Bộ

1

25

Thiết bị đo độ ồn cơ bản Model: 210

Bộ

1

26

Máy đo bụi Model: EPAM 5000

B

1

IV

Trung tâm Văn hóa Thể thao

 

 

 

 

27

Thiết bị âm thanh ngoài trời:

Bộ

1

 

Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện

27.1

Loa toàn dải 3 way tích hợp công suất ETX35P (dòng Active):ETX-35P-EU-SAB

Cái

8

 

27.2

Loa siêu trầm tích hợp công suất ETX18SP (dòng Active):ETX-18SP-EUSAB

Cái

6

 

27.3

Hệ thống loa monitor kiểm âm sân khấu EV: ZLX-15P-AX

Cái

4

 

27.4

Mixer CMS 2200-3:DC-CMS 2200-3-MIG

Cái

1

 

27.5

Bộ Xử Lý Tín Hiệu DC-One: DC ONE E-230V

Cái

1

 

Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện

27.6

Bộ cân bằng tần số âm thanh và cắt tiếng hú cho loa Monitor. DBX-231s

Cái

1

 

27.7

Micro Không Dây cầm Tay cao cấp R-300 HD

Bộ

2

 

27.8

Micro Không Dây Cầm Tay VILSOUND VR-830D:

Bộ

2

 

27.9

Hệ thống vật tư, phụ kiện âm thanh

Bộ

1

 

28

Thiết bị ánh sáng

Hệ thống

1

 

28.1

Đèn Movinghead Beam YR-280

Cái

4

 

28.2

Đèn Park Led 150W Yellow River YR-P0354S, pha màu RG BYR-P0354S

Cái

16

 

28.3

Đèn pha led ánh sáng vàng, điều khiển DMX. Có pandoor hướng sáng

Cái

8

 

28.4

Card điều khiển Sunlite + phần mềm + laptop điều khiển hệ thống đèn

Bộ

1

 

28.5

Máy tạo khói 1500W

Cái

1

 

28.6

Bộ chia & khuếch đại tín hiệu dmx điều khiển đèn Movinghead (2 In - 8 Out)

Cái

1

 

28.7

Vật tư thiết bị ánh sáng

Bộ

1

 

29

Sân khấu lưu động:

- Sân khấu (ngang 12m, dài 8m): 96 m2

- Cầu thang sân khấu (03 cái): 12 m2

- Sắt dựng mặt sau sân khấu, ốc vít, bù lon

- Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm

(500 x 1000mm): 190 tấm

- Sàn sân khấu nhựa cao cấp Composite dày 5 cm

(300 1000mm): 48 tấm

Bộ

1

 

Phục vụ các sự kiện chính trị của thị xã, các hội thi văn hóa thể thao, hội diễn văn nghệ, tổ chức sự kiện

V

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

 

30

Hệ thống máy chủ Tabmis + mạng nội bộ:

- 2 x 550W High Efficiency Platinum X3500 M5 8x HDD HotSwap

- IBM x3500 M5 Mainboard

- ServeRAID M1215 SAS/SATA Controller (0, 1 , 10 or RAID 5, 50 with optional upgrade)

- 2 x Intel® Xeon® Processor E5-2609 v3 (15M Cache, 1.90 GHz)

- 2 x 16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM

- 2 x 600GB 15K 12Gbps SAS 2.5” G3HS 512e HDD

- 2 x Heatsink Kit for IBM X3500 M5

- 2 x Tray 2.5 inch HDD Drive SAS SATA Caddy Sled for Lenovo Server

Bộ

1

 

Phục vụ mạng nội bộ và mạng tabmis quản lý ngân sách

VI

Phòng Văn hóa Thông tin

 

 

 

 

31

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

31.1

Smart Tivi Samsung 4K 50 inch UA50NU7400

Bộ

1

31.2

Máy tính PC Codec

Core i5-7500/ Ram 4GB/ 500 HDD

Bộ

1

31.3

Camera PTZ Pro 2 Logitech, Zoom full HD 10X.

Camera EACOME 10X PTZ USB BC400 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

10x opticla zoom, 16x Ditical zoom

- 53.6 degree HOV

Bộ

1

31.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310E Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Cộng 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Bộ

1

31.5

Thiết bị hội nghị truyền hình (HD VmeetCodec capture Video/Audio)

Bộ

1

32

Thiết bị chia mạng Cisco Catalyst 3560G-24tS 24 cổng Ethernet 10/100/1000 và 4 cổng SFP

Cái

1

 

Chia mạng, truyền tải dữ liệu mạng số liệu chuyên dùng đến các phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thị xã, Chi cục thuế, VP Đăng ký quyền sử dụng đất được thuận lợi, an toàn, bảo mật.

VII

Phòng Nội vụ

 

 

 

 

33

Hệ thống báo cháy tự động:

B

1

Căn cứ Kế hoạch số 229/KH-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai

Đảm bảo công tác lưu trữ hồ sơ

33.1

Trung tâm báo cháy GST 4zone + phụ kiện

Bộ

1

33.2

Ac quy dự phòng 24V-7AH

Cái

2

33.3

Thiết bị cắt xung sét 40KVA (Stomaster)

Bộ

2

33.4

Bộ chuông + Đèn báo cháy ngoài trời Unipop

Bộ

2

33.5

Nút nhấn khẩn cấp Unipop

Cái

2

33.6

Đầu báo khói

Cái

12

33.7

Đế đầu báo khói

Cái

12

33.8

Điện trở cuối đường dây

Cái

12

33.9

Hộp tập hợp điểm IDF

Cái

12

33.10

Hộp kỹ thuật

Cái

20

33.11

Dây tín hiệu 2x1.0mm2

m

400

33.12

Dây 2x2.5mm2

m

200

33.13

Dây nguồn CVV 2x2.5mm2

m

300

33.14

Dây luồn dây D20 (Sino)

m

900

34

Máy Scan A3 cấu hình cao, cỡ lớn

Cái

1

 

Scan hồ sơ bản vẽ, các công trình kỹ thuật

VIII

UBND phường Xuân Thanh

 

 

 

 

35

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

35.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

35.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

35.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

2

 

35.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

35.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

35.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

35.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

35.8

Ti vi Cỡ lớn 50”

Cái

1

 

36

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

36.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

36.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

36.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

36.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, bao phủ bán kính 03m. Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Cái

1

IX

UBND phường Xuân An

 

 

 

 

37

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

37.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

37.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

37.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

2

 

37.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

37.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

37.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

37.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

37.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

38

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

38.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

38.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

38.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

38.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Cái

1

 

X

UBND phường Xuân Trung

 

 

 

 

39

Thiết bị bộ phận một cửa

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

39.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

39.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

39.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

2

 

39.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

39.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

39.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

39.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

39.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

40

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

40.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

40.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

40.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

40.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Cái

1

 

XI

UBND phường Xuân Bình

 

 

 

 

41

Thiết bị bộ phận một cửa

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

41.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

41.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

41.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

3

 

41.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

41.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

41.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

41.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

41.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

42

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

42.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

42.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

42.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

42.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Cái

1

 

XII

UBND phường Xuân Hòa

 

 

 

 

43

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

43.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

43.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

43.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

3

 

43.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

43.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

43.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

43.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

43.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

44

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

44.1

Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

44.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

44.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

44.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Cái

1

 

XIII

UBND phường Phú Bình

 

 

 

 

45

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

45.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

45.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

45.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

3

 

45.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

45.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

45.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

45.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

45.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

46

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

46.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

46.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

46.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

46.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Cái

1

 

XIV

UBND xã Suối Tre

 

 

 

 

47

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

47.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

47.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

47.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

2

 

47.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

47.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

47.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

47.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

47.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

48

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

48.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

48.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

48.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

48.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5 m

Cái

1

 

XV

UBND xã Xuân Lập

 

 

 

 

49

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

49.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

49.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

49.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

2

 

49.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

49.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

49.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

49.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

49.8

Ti vi Cỡ lớn 50”

Cái

1

 

50

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

50.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

50.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

50.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

50.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

XVI

UBND xã Bàu Sen

 

 

 

 

51

Thiết bị bộ phận một cửa

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

51.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

51.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

51.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

2

 

51.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

51.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

51.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ: bằng gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

51.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

51.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

52

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

52.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

52.2

Máy tính để bàn Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

52.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

52.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

XVII

UBND xã Hàng Gòn

 

 

 

 

53

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

53.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

53.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

53.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

3

 

53.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

53.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính (gỗ MDF)

Bộ

1

 

53.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

53.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

53.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

54

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

54.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

54.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

54.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

54.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker: Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn: 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

XVIII

UBND xã Xuân Tân

 

 

 

 

55

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

55.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

55.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

55.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

3

 

55.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

55.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

55.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

55.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

55.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

56

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

56.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

56.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

56.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

56.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

XIX

UBND xã Bàu Trâm

 

 

 

 

57

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

58.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

58.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

58.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

3

 

58.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

58.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính (Gỗ MDF)

Bộ

1

 

58.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

58.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

58.8

Ti vi Cỡ lớn 50”

Cái

1

 

59

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

59.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

59.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

59.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

59.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

XX

UBND xã Bình Lc

 

 

 

 

60

Thiết bị bộ phận một cửa

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

60.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

60.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

60.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

3

 

60.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

60.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

60.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

60.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

60.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

61

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

61.1

Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

61.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

61.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

61.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

XXI

UBND xã Bảo Vinh

 

 

 

 

62

Thiết bị bộ phận một cửa

Hệ thống

1

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

62.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

62.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

62.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

2

 

62.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

62.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

62.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép.

Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

62.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

62.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

63

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

63.1

Màn hình tivi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

63.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

63.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

- 3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

63.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03 m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

XXII

UBND xã Bảo Quang

 

 

 

 

64

Thiết bị bộ phận một cửa:

Hệ thống

1

Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

 

64.1

Màn hình lấy số tự động Bitech (thiết bị + phần mềm + phụ kiện 7 lĩnh vực)

Bộ

1

 

64.2

Hệ thống camera Dahua 1200SP (2MP) 08 cục

Bộ

1

 

64.3

Băng ghế ngồi chờ 4 chỗ : Inox + sắt sơn tĩnh điện

Cái

4

 

64.4

Máy điều hòa nhiệt độ Công suất 2HP hiệu DAIKIN

Cái

4

 

64.5

Bảng niêm yết thủ tục hành chính Gỗ MDF

Bộ

1

 

64.6

Quầy tiếp nhận hồ sơ Gỗ sồi, gỗ ghép. Kính và bệ đỡ kính

Bộ

1

 

64.7

Máy Scan Plustek A360, scan A3 tốc độ cao

Cái

2

 

64.8

Ti vi Cỡ lớn 50"

Cái

1

 

65

Hệ thống hội nghị trực tuyến từ UBND thị xã đến UBND phường:

Hệ thống

1

 

Phục vụ các cuộc họp trực tuyến, giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí đi lại, thông tin xuyên suốt và quyết định kịp thời, đúng lúc, nội dung các cuộc họp được lưu giữ lại.

65.1

Màn hình ti vi cỡ lớn (từ 26 inch đến 50 inch) có hỗ trợ kết nối cổng VGA/HDMI

Cái

1

 

65.2

Máy tính để bàn 'Dell- OptiPlex 3050MFF BTX i3-7100T 3.4GHz/ 1x4GB Ram/ 500GB HDD

Cái

1

 

65.3

Camera Full HD Kato

Camera 3X PTZ USB KT-HD32W 1080p PTZ

USB 1080p Video conference:

3x optical zoom,> 99.6 degree HOV

Cái

1

 

65.4

Loa mic tích hợp đa hướng loại S310U

Speaker : Tối đa 90 dB, có thể điều chỉnh 12 mức âm lượng

Microphone: 04 Mic trong đa hướng, Bao phủ bán kính 03m.

Tùy chọn : 02 Mic mở rộng bán kính phủ 5m

Cái

1

 

nhay
Phụ lục VIII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC IX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN XUÂN LỘC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Văn phòng Huyện ủy

 

 

 

 

1

Tủ lưu trữ hồ sơ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện

- Chất liệu gỗ; 30-45 ngăn; kích thước một ngăn 35cm x 25cm.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

4

 

Quản lý toàn bộ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện

2

Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực tuyến huyện - xã

- Mạng trực tuyến.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Phục vụ hội nghị giảm chi phí đi lại.

Tài sản gồm: Ti vi, camera, CPU, các phụ kiện điện tử: tích điện, dây điện...

3

Máy Server truyền thông chạy bức tường lửa

- Hệ điều hành Linus.

- Chất lượng: Mới 100%.

Bộ

1

 

Bảo vệ, bảo mật, an toàn dữ liệu về Đảng, Đảng viên. Ngăn chặn hacke bên ngoài.

4

Máy Server cài đặt hệ điều hành cơ sở dữ liệu dùng chung Lotenot

- Windows Server 2010.

- Chất lượng: Mới 100%.

Bộ

1

 

Đảm bảo hệ thống mạng từ Tỉnh ủy đến các Ban đảng trong việc nhận, phát hành văn bản, thông tin...

5

Máy Server chạy phần mềm 3.0 phục vụ chuyên môn của ban Tổ chức Huyện ủy

- Windows 2010.

- Chất lượng: Mới 100%.

Bộ

1

 

Phục vụ nhập quản lý hồ sơ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện

6

Máy hút ẩm

- Harison HD-192PS.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

2

 

Phục vụ kho lưu trữ tài liệu cơ quan, hồ sơ Đảng viên,...

II

Văn phòng HĐND - UBND huyện

 

 

 

 

7

Máy chụp hình

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát HĐND

8

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm 15 quầy Davisofft.

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Cht lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

9

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa, Nhà công vụ và UBND huyện

- Bộ camera Vantech AHD.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

3

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

10

Máy hủy giấy tại Bộ phận một cửa

- Họng hủy: 230mm

- Kiểu hủy: hủy khúc

- Kích thước hủy: 3.9x40mm, hủy êm

- Hủy được kim bấm, kim kẹp

- Màn hình LCD hiển thị

Cái

1

 

Phục vụ công tác bảo vệ bí mật Nhà nước

11

Hệ thống âm thanh tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống âm thanh Bose

+ 4 loa

+ 1 amly

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Nâng cao chất lượng phục vụ người dân đến giải quyết thủ tục hành chính

12

Máy in màu để in thiệp mời và các ma két phục vụ họp, Hội nghị và các sự kiện chính trị của huyện

- Loại máy in: In phun màu

- Chức năng: In, Scan, Copy

- Độ phân giải: 5760 x 1440 dpi

- Tốc độ in trắng đen: 5 trang/phút

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Phục vụ nhu cầu in ấn maket; thiệp mời... phục vụ công tác tổ chức Lễ hoặc Hội nghị của huyện

13

Tivi phục vụ Hội nghị, họp

- Tivi smart, 4K.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

10

 

Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các buổi họp

14

Hệ thống thiết bị phục vụ họp trực tuyến (không tính cước duy trì)

- Hệ thống chuyển tiếp tín hiệu gửi 2 hệ thống huyện, tỉnh (bộ chuyển tiếp tín hiệu)

- Hệ thống trực tuyến cho 01 điểm cầu dự phòng (gồm: 01 CPU, 01 camera chuyên dụng 360 độ).

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Phục vụ hội nghị giảm thiểu thời gian, chi phí đi lại...

15

Máy chiếu (phục vụ công tác thuyết minh, báo cáo tại các cuộc họp, hội nghị)

- Công nghệ trình chiếu: 3 LCD Lazer;- Nguồn sáng: Lazer Diode giúp đạt độ sáng cao;- Cường độ chiếu sáng: 5000 Ansi Lumens;- Độ phân giải: WUXGA (1920 x 1200);

Cái

1

 

Phục vụ nhu cầu trình chiếu tại các buổi họp và Hội nghị

III

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

 

 

 

16

Máy toàn đạc điện tử (phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình)

- Ống kính: Chiều dài ống kính 158 mm

- Độ phóng đại ống kính 33X;Khoảng nhìn ngắn nhất 1.300m

- Đo khoảng cách

- Điều kiện 1 Tầm nhìn xa khoảng 20Km

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình xây dựng cơ bản

17

Máy siêu âm độ chặt nền đường

- Thang đo: 0 - 4500us

- Sai số: ±1us

- Biên độ rung siêu âm điều chỉnh: 200 - 1000V

- Chuẩn máy về zero bằng thanh chuẩn kèm theo.

- Bộ nhớ lưu trữ khoảng 30.000 mẫu đo.

- Máy chính Ultrasonic Tester C369N

- Hai đầu dò siêu âm 50kHz (kèm cáp nối)

- Thanh chuẩn 42,5us

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình xây dựng cơ bản

18

Máy vi tính (phục vụ cho công tác thiết kế, vẽ công trình XDCB)

- CPU intel E31230 V5; Mainboard gigabyte X150M-Plus; HĐ 1TB WD Digital; Ram 8G-2400; Power ACBEL 510 W Plus.

- Chất lượng: Mới 100%.

Bộ

1

 

Phục vụ công tác thiết kế, vẽ công trình xây dựng cơ bản

IV

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

19

Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ

- HARISON HD-60E/BE.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

2

 

Kho lưu trữ nhiều tài liệu nên không khí ngột ngạt và ẩm mốc

V

Phòng Nội vụ

 

 

 

 

20

Máy hút ẩm phục vụ Kho lưu trữ hồ sơ của huyện

- HARISON HD-60E/BE.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

3

 

Căn cứ chức năng nhiệm vụ được UBND huyện giao quản lý tài liệu, kho lưu trữ của UBND huyện

VI

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

 

21

Máy chủ Dell phục vụ Tabmis

Bộ

1

 

Phục vụ công tác nhập Tabmis

22

Thiết bị truyền thông phục vụ Tabmis

Bộ

1

 

Phục vụ công tác nhập Tabmis

23

USP C2K máy chủ

Cái

1

 

Phục vụ công tác nhập Tabmis

24

Máy in A3 HP phục vụ in biểu mẫu báo cáo quyết toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản

Cái

1

 

Phục vụ in biểu mẫu báo cáo quyết toán ngân sách, biểu mẫu báo cáo xây dựng cơ bản theo yêu cầu của các Sở, ngành

25

Máy scan chuyên dùng phục vụ cho công tác báo cáo

- Loại máy scan : Flatbed

- Tốc độ scan : 15 trang/phút

- Độ phân giải: 600 x 600

- Kích thước tài liệu: A4, LTR.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Scan các loại báo cáo cung cấp kịp thời cho các Sở, ngành

VII

Trung tâm Văn hóa Th thao

 

 

 

 

26

Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ các hoạt động ngoài trời

- JBL SRX725 full, công suất 2400W.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

phục vụ công tác tổ chức các hoạt động văn nghệ, hội nghị ngoài trời

VIII

Đài Truyền thanh

 

 

 

 

27

Camera đạt chuẩn HD

- Nhãn hiu: SONY; model PXW-Z100. Độ phân giải 4096*2160 pixels.

- Chip xử lý hình ảnh loại 1/2.33 inch CMOS Exmor R 16Megapixels.

- 2 hệ 50i/60i.

- Ghi hình ảnh độ phân giải 4K (4096*2160 pixels).

- Chuẩn hình ảnh XAVC (với chuẩn 4K) 500-600Mbps. Hoặc 223Mbps với chuẩn FullHD.

- Ống kính zoom quang học 20X.

- Góc wide 30mm (chuẩn 4K), hoặc 31.5 (chuẩn Full HD).

- Phương tiện lưu trữ thế hệ mới: thẻ nhớ XQD.

- Hỗ trợ điều khiển bằng smartphone/ tablet qua kết nối wifi (phụ kiện mua rời)..

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

7

 

Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin bài Đài tỉnh

28

Camera Flycam (quay trên không)

Chụp ảnh : 20 MP với cảm biến inch Exmor R CMOS

- Tích hợp gimbal chng rung 3 trục

- Quay video 4K 60fps ở định dạng H.264 hoặc 4K 30fps ở định dạng H.265 ở mức bitrate 100Mbps

- Chụp liên tục lên đến 14fps

- Thời gian bay : 30 phút.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

2

 

Phục vụ ghi hình cộng tác đưa tin bài Đài tỉnh

29

Cụm loa phóng thanh

- Tần số thu: 54 - 68 MHz

- Bước nhảy tần số: 100KHz

- Độ nhạy đầu vào của máy thu: 15dBµV ± 3dBµV

- Công suất âm tần của bộ thu: 50W (25 W x 2 cổng)

- Tuner sử dụng: Thiết kế cho dải tần (54-68MHz), không sử dụng Tuner chuyển đổi từ (88-108 MHz).

- Hiển thị tần số thu: Đáp ứng

- Hiển thị kênh giải mã: Đáp ứng

- Dò tần số thu: Bằng Dip-switch

- Số kênh giải mã: RDS

- Điện áp sử dụng: 220VAC ± 20%, 50Hz.

Card giải mã 100 kênh (vùng) cho máy phát Fm 50W: Tích hợp trong cụm thu.

Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

15

 

Đầu tư trang bị cho Đài Truyền thanh 15 xã, thị trấn

30

Máy vi tính dựng hình làm chương trình phát thanh

- Single socket R3 LGA 2011-3

- 1 x Intel Xeon E5-1620 v3 (3.50 GHz, 10M Cache, LGA 2011-3

- Intel® C612 chipset

- Ram SamSung 8GB (1x8GB) DDR4 2133 ECC 2133Mhz

x NVIDIA Quadro K2200 4GB GDDR5 640 CUDA Cores

x 500watt High Efficiency Power Supply with 80PIus Gold

- Fastest Workstation X310 -500W (Black).

- Chất lượng: Mới 100%.

Bộ

3

 

Dựng hình, đưa tin bài Đài tỉnh

31

Máy phát sóng FM 1.000w

- Dải tần số: 87.0MHz ~ 108 MHz

- Tần số Setting bước: 10KHz

- Tần số sóng mang độ chính xác: ± 200Hz

- Dư sóng bức xạ: ≥65dBc

- Âm thanh Trở kháng đầu vào: 600Ω, Balance

- Tách: 60dB

- Audio Input Level: ± 10dBm, bước 0.01dB

- S/N: ≥75dB (10H ~ 15kHz, 100%)

- Âm thanh méo hài: <0.05%

- Audio phản ứng: ± 0.05dB (10Hz ~ 15KHz)

- Output Load Impedance: 50Ω- Output Power: 500W,1000W, 1KW

- Pre nhấn mạnh: S, 50µS, 75µS

- Deviation: ± 75kHz

- Pilot Tần số: kHz 19 ± 1Hz

Thí điểm tín hiệu điều chế: 8% ~ 10%

- Size: 605mm x 484mm x 133mm

- Weight: 36KG

Hệ thống

2

 

Phục vụ phát sóng Đài Truyền thanh huyện

32

Máy phát sóng FM 50W, đầu thu sóng, amlipe

- Dải tần số hoạt động : 54 - 68MHz

- Spurious&harmonic suppression:<75 dBc (80 typical)

- Asynchronous AM : S/N ratio ≥65 dB (typical 70)

- Synchronous AM: S/N ratio ≥50 dB (typical 60)

- S/N FM Ratio: > 80 dB RMS (typical 83 dB)

- Frequency: 0.5 dB 30Hz ÷ 15kHz (typical ± 0.2 dB)

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

15

 

Trang bị cho Đài truyền thanh 15 xã, thị trấn

33

Bàn trộn hình HD

- 1 Upstream-Keyer

- 2 Downstream-Keyer

- 1 Chroma-Keyer

- 0 und 1 Übergangs-Keyer (Stinger/DVE)

- 6 Ebenen

- 2 Mustergeneratoren

- 2 Farbgeneratoren

- 1 DVE mit 3D-Umrandungen und Schattenwurf

- Schnittstelle: Bildschirmauflӧsung von mindestens 1366 x 768

- 8 routingfähige und 2 feste für Programm und Vorschau

- Tally: Rotes Licht für Programm-und grünes Licht für Vorschauanzeige

- Tally-Ausgang: Hinzugefügt via Ethernet-Verbindung zum Blackmagic Design GPI and Tally Interface (nicht inbegriffen).

- Chất lưng: Mới 100%.

Cái

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn

34

Amply Boston Audio PA-6200 II

- Công suất 400W

- Phát nhạc qua bluetooth

- Trở kháng 8 Ohm

- Kết nối HDMI, Optical, Coaxial

- Hệ thống chỉnh âm, micro riêng

- Chất âm trong trẻo.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

3

 

Phục vụ công tác chuyên môn

IX

Ban Quản lý dự án

 

 

 

 

35

Máy vi tính dùng chạy phần mềm đồ họa, phối cảnh công trình

- Mainboard Gigabyte B85M-D3H; CPU Intel Xeon E3-1231V3 3.4Hz; RAM 8GB; VGA GTX 960 OC 4GB; Ổ cứng 1TB; Màn hình Dell E2214H.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Dùng chạy phần mềm đồ họa, phối cảnh công trình

36

Phần mềm thiết kế đường GTNT cho các xã và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông

- ANDDesign hoặc Nova TDN.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Dùng thiết kế đường GTNT cho các xã và thị trấn, kiểm tra thiết kế công trình giao thông

37

Phần mềm dự toán thiết kế đường GTNT và kiểm tra dự toán các công trình giao thông, XD dân dụng

- BNSC hoặc Hitosoft.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Thiết kế đường GTNT và kiểm tra dự toán các công trình giao thông, XD dân dụng

38

Máy Flycam

- Phantom 4 Pro Plus.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Dùng quy hoạch cảnh quan tổng thể; phối cảnh hiện trạng; khảo sát thiết kế các công trình xây dựng

39

Máy toàn đạc điện tử

- Nikkon.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Dùng đo đạc bình đồ, khoảng cách để thiết kế đường GTNT cho các xã, thị trấn

40

Máy thủy bình

- Nikkon.

- Chất lượng: Mới 100%.

Cái

1

 

Dùng đo cao độ để thiết kế đường GTNT. Kiểm tra cao độ đường, các cốt sân, nền công trình dân dụng, đáy mương cống công trình thủy lợi

X

Trung tâm GDNN - GDTX

 

 

 

 

41

Máy vi tính phục vụ sát hạch lái xe mô tô, gắn máy 02 bánh

Bộ

84

 

Sát hạch lý thuyết lái xe mô tô, gắn máy 02 bánh

42

Máy điêu khắc gỗ

Cái

1

 

Dạy nghề mộc

43

Máy nghiền thức ăn

Cái

3

 

Dạy nghề Chăn nuôi

44

Máy trộn và xe viên thức ăn

Cái

1

 

Dạy nghề Chăn nuôi

45

Máy phay đa phương 4 chiều

Cái

1

 

Dạy nghề cơ khí

46

Máy bào Kim loại 5HP

Cái

2

 

Dạy nghề cơ khí

47

Máy tiện

Cái

4

 

Dạy nghề cơ khí

48

Máy đính nút

Cái

2

 

Dạy nghề May công nghiệp

49

Máy thùa khuy

Cái

1

 

Dạy nghề May công nghiệp

50

Nồi hơi Namoto

Cái

1

 

Dạy nghề May công nghiệp

51

Máy ZicZac Misubisi

Cái

1

 

Dạy nghề May công nghiệp

52

Máy may công nghiệp

Cái

20

 

Dạy nghề May công nghiệp

XI

UBND thị trấn Gia Ray

 

 

 

 

53

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của thị trấn

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

54

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XII

UBND xã Xuân Định

 

 

 

 

55

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

56

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XIII

UBND xã Bảo Hòa

 

 

 

 

57

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

58

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XIV

UBND xã Xuân Phú

 

 

 

 

59

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

60

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XV

UBND xã Suối Cát

 

 

 

 

61

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

62

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XVI

UBND xã Xuân Hiệp

 

 

 

 

63

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

64

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XVII

UBND xã Lang Minh

 

 

 

 

65

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

66

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XVIII

UBND xã Xuân Thọ

 

 

 

 

67

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

68

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XIX

UBND xã Xuân Bắc

 

 

 

 

69

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

70

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XX

UBND xã Xuân Thành

 

 

 

 

71

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

72

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XXI

UBND xã Xuân Trường

 

 

 

 

73

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

74

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XXII

UBND xã Suối Cao

 

 

 

 

75

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

76

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XXIII

UBND xã Xuân Tâm

 

 

 

 

77

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

78

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XXIV

UBND xã Xuân Hưng

 

 

 

 

79

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

80

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thống

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân

XXV

UBND xã Xuân Hòa

 

 

 

 

81

Hệ thống camera tại Bộ phận một cửa của xã

Hệ thống

1

 

Nhằm tăng cường an ninh an toàn tài sản của Nhà nước và nhân dân đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính

82

Hệ thống máy bấm số tại Bộ phận một cửa

- Hệ thống Kios lấy số Davisoft cảm ứng.

- Bộ điều khiển trung tâm

- Bảng hiển thị leb, Bàn gọi số thứ tự.

- Chất lượng: Mới 100%.

Hệ thng

1

 

Trang bị tại Bộ phận 01 cửa nhằm nâng cao tiện ích và chất lượng phục vụ nhân dân


PHỤ LỤC X

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN VĨNH CỬU VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lưng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

 

1

Máy chủ Dell ™ PowerEdgeTM R710 - Hệ thống tin học dự án tabmis

Bộ

1

 

Cấp dự toán thu, chi trên địa bàn huyện

2

Máy in A3 - Hệ thống tin học dự án tabmis

Cái

1

 

3

UPS C2K Onlien UPS Eaton EDX2000H - Hệ thống tin học dự án tabmis

Cái

1

 

4

Router Cisco 1841 - Hệ thống tin học dự án tabmis

Bộ

1

 

II

Đài Truyền thanh Truyền hình

 

 

 

 

5

Máy vi tính dựng hình

Cái

2

 

Phục vụ cho dựng hình và phát thanh của huyện

6

Máy phát thanh

Cái

1

 

7

Máy chụp hình

Cái

2

 

8

Máy quay phim chuẩn 4k

Cái

2

 

III

Trung tâm VH TT huyện

 

 

 

 

9

Bộ đèn sân khấu

Cái

1

 

Phục vụ cho xe lưu động đi tuyên truyền và tổ chức hội nghị

10

Đèn Polo sân khấu

Cái

1

 

PHỤ LỤC XI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Tủ hốt khí độc

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn Dược

2

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao và phụ kiện

Bộ

1

 

3

Cân xác định độ ẩm

Cái

1

 

4

Máy đo độ mài mòn

Cái

1

 

5

Máy khuấy đũa

Cái

1

 

6

Hệ thống lọc chân không

Cái

2

 

7

Máy cô quay (dung tích 02 lít)

Cái

1

 

8

Máy đo độ dẫn điện môi trường khan

Cái

2

 

9

Máy đo độ PH cầm tay

Cái

6

 

10

Máy định nhóm máu bằng phương pháp Gelcard

Cái

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn xét nghiệm

11

Máy luân nhiệt PCR

Cái

1

 

12

Máy ủ PRC (ống eppendof 2ml)

Cái

1

 

13

Kính hiển vi truyền hình

Bộ

1

 

14

Máy tập thụ động khớp gối

Cái

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu

15

Máy sóng xung kích điều trị

Cái

1

 

16

Mô hình giải phẫu dây chằng khớp cổ chân

Cái

3

 

17

Mô hình giải phẫu cơ chi trên

Cái

4

 

18

Mô hình giải phẫu cơ chi dưới

Cái

4

 

Phục vụ công tác giảng dạy bộ môn vật lý trị liệu

19

Mô hình giải phẫu thần kinh trung ương

Cái

3

 

20

Mô hình tiêm tĩnh mạch cánh tay trẻ em

Cái

6

 

21

Máy chiếu phục vụ giảng dạy

Cái

10

 

Phục vụ công tác giảng dạy các phòng học

22

Máy vi tính phục vụ công tác giảng dạy

Bộ

50

 

23

Hệ thống Camera an ninh tại tòa nhà khu thư viện giảng đường phòng học lý thuyết + thực hành gồm: 79 Camera và phụ kiện kèm theo):

Hệ thống

1

 

23.1

Camera IP Dome hồng ngoại 5MP

Cái

79

 

23.2

Đầu ghi hình 32 kênh

Cái

3

 

23.3

Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ dữ liệu

Cái

12

 

23.4

Bộ chuyển mạch và cấp nguồn POE 8 port + 1 port Uplink

Cái

4

 

23.5

Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn POE 16 port + 2 port FX SFP

Cái

1

 

23.6

Bộ chuyển mạch Gigabit và cấp nguồn POE 24 port + 2 port FX SFP

Cái

3

 

23.7

Màn hình quan sát 49 inch

Cái

1

 

23.8

Cáp HDMI

Sợi

3

 

23.9

Bộ lưu điện

Bộ

1

 

23.10

Tủ mạng 19" 27U-B800

Cái

1

 

23.11

Cáp mạng chuyên dụng

Mét

5.200

 

23.12

Dây điện CVV 2 x 1,5 mmm2

Mét

200

 

23.13

ng bảo vệ cáp

Cuộn

55

 

23.14

Vật tư phụ lắp đặt

Gói

1

 

nhay
Phụ lục XI-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy photocopy

Máy tốc độ cao 46 trang/ phút, scan 2 mặt tự động và tối đa 30.000 trang/tháng, khổ chụp A3-A5, Bộ nhớ chuẩn 320GB, khay chứa giấy 500 tờ, khay tay 100 tờ

Cái

3

 

Phục vụ Hội Đồng TĐG đất & photo tài liệu cơ quan

2

Máy scan bộ phận kế toán

- Scan Flatbed, ADF, kích thước tối đa A4. Scan 2 mặt

- Chất lượng file scan: độ phân giải 600 x 1200 dpi, 24-bit màu.

- Tốc độ nạp tài liệu tự động Up to 20 ppm/40 ipm (b&w, gray and color, 300 dpi)

- Công suất scan 1500 trang/ngày

- Định dạng file scan: For text & images: PDF, JPEG, PNG, BMP, TIFF, TXT(Text), RTF (Rich Text) and searchable PDF.

- Kết nối: Hi-Speed USB 2.0

Cái

1

 

Scan tài liệu kế toán chương trình dịch vụ công KBNN

3

Máy bộ vi tính

CPU: Intel core i5 2.4GHz trở lên

Ổ cứng : HDD + SSD, 1000GB + 128GB PCIe. RAM : 8 GB, DDR4.

Màn hình : 24 inch , 1920 x 1080 pixels. Card màn hình : NVIDIA Geforce GTX 1050, Card rời. Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI: IEEE 802.11

Bộ

12

 

Phục vụ vận hành phần mềm QLNS, kế toán, BHXH, Dịch vụ công KBNN

4

Hệ thống máy chủ

Máy chủ, Router, Switch Layer3), KVM (điều khiển màn hình, chuột, bàn phím), Tủ Rack, Thiết bị lưu trữ tập trung (NAS), Bộ lưu điện cho phòng máy chủ, thiết bị chữa cháy phòng máy chủ...

Bộ

1

 

Triển khai phần mềm ngành Tài chính

5

Máy in khổ A3 hai mặt

- Chức năng in qua mạng LAN.

- Màn hình hiển thị LCD 2 dòng.

- Tốc độ in: 35 trang/phút.

- Thời gian in trang đầu: 9 giây.

- Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.

- Mobile printing capability: HP ePrint, Apple AirPrint™, Mopria-certified, Wireless direct printing, Mobile Apps.

- Khay giấy vào: 250 tờ.

- Khay giấy vào đa năng: 100 tờ.

- Khay giấy ra: 250 tờ.

- Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5; 16K

- Tốc độ xử lý: 750MHz

- Bộ nhớ RAM: 256 MB

- Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps.

- Hiệu suất làm việc: 65.000 trang /tháng.

IN 2 mặt tự động

Cái

2

 

In biểu mẫu quyết toán ngân sách cấp tỉnh

nhay
Phụ lục XII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng ti đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tân Phú

 

 

 

 

1

Máy định vị GPS

Cái

30

 

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng

2

Máy cắt thực bì

Cái

6

 

Cắt thực bì, cây cỏ mọc

3

Máy cưa động cơ xăng

Cái

6

 

Cưa cây ngã, đổ, gãy

4

Máy thổi gió chữa cháy

Cái

15

 

Phòng cháy chữa cháy rừng

5

Bình xịt máy chữa cháy

Cái

15

 

Phòng cháy chữa cháy rừng

6

Máy in màu

Cái

3

 

In giấy tờ, hồ sơ để phối hợp hộ giao khoán rừng

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

15

 

Chụp hình khi đi kiểm tra rừng

8

Máy scan

Cái

2

 

Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng

9

Máy phát điện

Cái

5

 

Phòng khi mất điện

10

Ống nhòm đêm

Cái

2

 

Tuần tra bảo vệ rừng

11

Thước đo chiều cao cây

Chiếc

7

 

Tính toán chiều cao cây rừng

12

Hệ thống năng lượng mặt trời

Hệ thống

17

 

Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng

13

Xuồng nhựa composite

Cái

6

 

Kiểm tra rừng bằng đường thủy

14

Camera

Cái

3

 

Bảo vệ rừng

15

Bồn cha nước

Cái

17

 

Phục vụ nhu cầu của các trạm bảo vệ rừng

II

Ban quản lý RPH Long Thành

 

 

 

 

16

Võ lãi + máy ghe

Bộ

7

 

Tuần tra bảo vệ rừng ngập mặn

17

Máy định vị GPS Garmin

Cái

7

 

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng

18

Máy Flycam

Cái

2

 

Kiểm tra bảo vệ rừng

19

Máy trắc địa cầm tay đo chiều cao - Khoảng cách - Góc nghiêng TruPulse

Cái

2

 

Đo cây

20

Máy in màu A3

Cái

2

 

In hồ sơ, giấy tờ để phối hợp hộ giao khoán rừng

21

Ống nhòm đêm

Cái

3

 

Tuần tra bảo vệ rừng

22

Ca nô

Cái

1

 

Tuần tra bảo vệ rừng

III

Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa

 

 

 

 

23

Máy định vị GPS

Cái

1

 

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng

24

Máy đo chiều cao cây

Cái

1

 

Đo cây

25

Máy thổi gió chữa cháy

Cái

2

 

Phòng cháy chữa cháy rừng

26

Ống nhòm đêm

Cái

1

 

Kiểm tra bảo vệ rừng

27

Máy cắt thc bì

Cái

2

 

Cắt thực bì, cây cỏ dại mọc

28

Máy cưa động cơ xăng

Cái

2

 

Cưa cây trong trường hợp cần thiết (ngã, đổ...)

29

Bình chữa cháy đeo vai

Cái

2

 

Phòng cháy chữa cháy rừng

IV

Chi cc Kiểm lâm

 

 

 

 

30

Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS)

Cái

10

 

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, định vị cây rừng...

31

Bộ máy bơm chữa cháy

Cái

10

 

Phòng cháy chữa cháy

32

Ống nhòm 2 mắt (Mỹ) bằng tia hồng ngoại

Cái

10

 

Kiểm tra bảo vệ rừng

33

Máy cắt thực bì đeo vai

Cái

10

 

Cắt thực bì, cây cỏ dại mọc

34

Máy phun nước chữa cháy đeo vai

Cái

10

 

Phòng cháy chữa cháy

35

Máy cưa xăng (Nhật-Đức)

Cái

10

 

Cưa cây khi cần thiết

36

Máy quay phim ngày đêm kỹ thuật số (dùng cho công tác quản lý bảo vệ rừng)

Cái

10

 

Quản lý bảo vệ rừng

37

Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên truyền PCCCR)

Cái

10

 

Tuyên truyền PCCCR

38

Máy ghi âm kỹ thuật số

Cái

10

 

Bảo vệ rừng

39

Súng bắn đạn cao su, hơi cay

Cái

80

 

Quản lý bảo vệ rừng

V

Chi cục Phát triển Nông thôn

 

 

 

 

40

Máy chiếu Panasonic PT-LBVX600

Cái

1

 

Phục vụ nhu cầu tập huấn lưu động

41

Máy quay phim Sony Handy cam

Cái

1

 

Quay hình tư liệu tập huấn

42

Máy ảnh Sony cybershot

Cái

1

 

Chụp hình tư liệu tập huấn

43

Máy scan Canon DR -C 240

Cái

1

 

Phục vụ nhu cầu công việc của đơn vị

VI

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

44

Máy đo vận tốc (lưu tốc) dòng chảy

Cái

1

 

Định vị vị trí công trình thủy lợi, PCTT, vị trí sạt lở, hạn hán...

45

Máy đo diện tích Koizumi Placom KP-90N

Cái

1

 

Đo diện tích lưu vực trên bản đồ

46

Máy chiếu + Màn chiếu Sony VPL-CH350

Cái

1

 

Dùng hội họp, hội nghị PCTT

47

Máy quay camera Sony Full HD (HDR-PJ675)

Cái

1

 

Phục vụ công tác PCTT

48

Máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS 750Dkit (EF-S18-55mm IS STM)

Cái

1

 

Phục vụ công tác PCTT

49

Tivi Sam sung, khung treo, vật tư

Cái

1

 

Phục vụ công tác PCTT.

50

Tủ để bđ

Cái

1

 

Để bản đồ

VII

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

51

Thước đo chiều sâu giếng cầm tay siêu sóng (đo độ sâu 200m)

Cái

1

 

Đo độ sâu giếng nước ngầm

52

Cảm biến đo quan trắc mực nước bằng sóng âm (đo độ sâu 150m)

Cái

1

 

Đo độ sâu giếng nước ngầm

53

Máy đo PH cầm tay (dùng đầu dò để đo PH)

Cái

1

 

Đo chất lượng nước ngầm

54

Máy đo độ đục cầm tay (từ 1200NTU)

Cái

1

 

Đo độ đục của nước

55

Máy đo màu các chỉ tiêu chất lượng nước để bàn; clo dư, hàm lượng amoni, hàm lượng sắt, độ cứng theo CaCO3, hàm lượng clorua, Florua

Cái

1

 

Đo các hàm lượng trong nước

56

Máy chưng cất nước 4l/h

Cái

1

 

Chưng cất nước

57

Túi hút khí độc

Cái

1

 

Hút khí độc trong nước

58

Bộ Text kiss kiểm tra nhanh hàm lượng

Cái

1

 

Kiểm tra hàm lượng nước

59

Bộ dụng cụ thủy sinh cho phòng thí nghiệm

Cái

1

 

Thí nghiệm chất lượng nước

60

Máy phát hiện rò rỉ nước (đo được độ sâu từ 0 -2m)

Cái

1

 

Đo độ sâu của nước

VIII

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

 

61

Thiết bị đo độ ẩm đất cầm tay

Cái

1

 

Đo độ ẩm của đất

62

Thiết bị đo mật độ diệp lục MC-100

Cái

1

 

Đo mật độ diệp lục của cây

63

Thiết bị kiểm tra độ chín của phân Compost - Composter (bao gồm bộ Kit)

Cái

1

 

Kiểm tra chất lượng phân bón

64

Máy đo hàm lượng dinh dưỡng N-P-K Palintest - SKW

Cái

1

 

Đo hàm lượng dinh dưỡng

65

Bình nito trọng lượng 37 kg

Cái

10

 

Đo hàm lượng dinh dưỡng

66

Bình nito trọng lượng 32kg

Cái

10

 

Đo hàm lượng dinh dưỡng

67

Máy quét Scanner 2 mặt Duplex

Cái

1

 

In ấn tài liệu chuyên môn

68

Máy quay phim

Cái

1

 

Thực tế công tác khuyến nông

69

Máy chiếu

Cái

12

 

Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ

70

Máy Laptop

Cái

12

 

Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ

71

Máy chụp hình

Cái

11

 

Tập huấn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ

IX

Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc

 

 

 

 

72

Máy thổi gió

Cái

9

 

Phòng cháy chữa cháy rừng

X

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

 

73

Bơm lấy mẫu khí

Cái

1

 

Xét nghiệm thú y

74

Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2

Cái

2

 

Xét nghiệm thú y

75

Máy đo đa chiều tiêu mẫu nước thủy sản

Cái

1

 

Xét nghiệm thú y

76

Tủ âm sâu -20° C đến -25° C

Cái

2

 

Chưng cất mẫu bệnh phẩm

77

Tủ âm sâu -60°C đến -80°C

Cái

2

 

Chưng cất mẫu bệnh phẩm

78

Bộ xác định BOD 6 vị trí

Cái

3

 

Chưng cất mẫu bệnh phẩm

79

Máy dập mẫu

Cái

2

 

Chưng cất mẫu bệnh phẩm

80

Tủ mát

Cái

2

 

Chưng cất mẫu bệnh phẩm

81

Tủ ấm

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

82

Tủ sy

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

83

Tủ ấm CO2

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

84

Tủ cấy vô trùng

Cái

4

 

Công tác chăn nuôi thú y

85

Tủ hút khí độc

Cái

3

 

Công tác chăn nuôi thú y

86

Bể ra siêu âm

Cái

3

 

Công tác chăn nuôi thú y

87

Tủ đông

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

88

Tủ thao tác tách chiết

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

89

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

4

 

Công tác chăn nuôi thú y

90

Máy ly tâm lạnh

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

91

Máy quang phổ tử ngoại khả kiên

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

92

Máy lắc ủ dùng cho hệ thống elisa

Cái

3

 

Công tác chăn nuôi thú y

93

Micropipet 12 kênh

Cái

4

 

Công tác chăn nuôi thú y

94

Cân phân tích

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

95

Máy đo ph để bàn

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

96

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

97

Máy ly tâm để bàn

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

98

Bộ phản ứng cod

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

99

Hệ thống kho lạnh vắcxin

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

100

Máy đọc elisa

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

101

Máy rửa elisa

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

102

Bồn điện di ngang

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

103

Hệ thống chụp ảnh gel điện di

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

104

Máy ly tâm tốc độ cao loại 1

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

105

Máy ly tâm tốc độ cao loại 2

Cái

1

 

Công tác chăn nuôi thú y

106

Máy real-time pcr nguyên khối

Cái

2

 

Công tác chăn nuôi thú y

107

Lò đốt bệnh phẩm

Cái

1

 

Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy

108

Kính hiển vi 3 mắt

Cái

1

 

Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy

109

Tủ ấm lạnh

Cái

1

 

Đốt bệnh phẩm, tiêu hủy

XI

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

110

Kính hiển vi soi nổi Nikon

Cái

5

 

Soi mẫu cây trồng, rau, củ...

111

Kính lup soi nổi

Cái

4

 

Soi mẫu cây trồng, rau, củ...

112

Máy chưng cất nước

Cái

2

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

113

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

114

Bể rửa siêu âm

Cái

2

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

115

Máy đếm vi khuẩn

Cái

2

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

116

Tủ định ôn

Cái

2

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

117

Tủ sy

Cái

2

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

118

Máy ly tâm

Cái

2

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

119

Buồng đếm bào tử nấm

Cái

1

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

120

Rây tuyến trùng

Cái

10

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

121

Rây côn trùng

Cái

10

 

Phục vụ công tác trồng trọt BVTV

122

Kính lúp để bàn

Cái

2

 

Soi mẫu

123

Bộ dao mổ

Bộ

12

 

Xét nghiệm mẫu

nhay
Phụ lục XIII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XIV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Theo nhu cầu thực tế (nêu rõ mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản)

1

Máy Scan

Cái

16

 

Thực hiện công tác xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

nhay
Phụ lục XIV-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Sở Xây dựng

 

 

 

 

1

Máy đo khoảng cách: Leica Disto đo từ 5 cm-200m

Cái

3

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra

2

Máy Scan: Kodak quét 40 tờ/phút, đảo mặt, scan màu

Cái

6

 

Theo nhu cầu thực tế Phục vụ lưu trữ số liệu quy hoạch

3

Bộ máy vi tính để bàn: Cấu hình CPU core i5 Coffee Lake trở lên, Ram 8GB trở lên, ổ cứng SSD, màn hình 24inch trở lên.

Bộ

32

 

Theo nhu cầu thực tế Phục vụ công tác quy hoạch

4

Máy in: khổ A3, đảo mặt

Cái

6

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ

5

Laptop: core i7, ram 8GB, card đồ họa 2GB

Cái

3

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ xem bản vẽ dung lượng cao trong công tác quy hoạch, thanh tra

6

Búa thử bê tông chuyên dụng

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra

7

Máy kiểm tra cốt thép bê tông

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra

8

Máy siêu âm khuyết tật bê tông

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác

9

Máy khoan lõi bê tông đa năng

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra

II

Chi cục Giám định xây dựng

 

 

 

 

10

Máy đo độ rộng vết nứt bê tông: Bộ đọc kỹ thuật số hiển thị chỉ số độ rộng vết nứt, Phân tích tức thời dữ liệu kiểm tra, Diễn giải tự động về chỉ số độ rộng vết nứt để tăng độ chính xác

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng

11

Súng thử cường độ bê tông: Tự động chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông; Có sẵn một số đường tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng

12

Máy đo độ sâu vết nứt bê tông: Máy đo độ sâu vết nứt bê tông dùng để đo độ sâu bằng nguyên lý tách âm; Máy có chức năng tự động phát hiện, lưu trữ và xuất dữ liệu

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng

III

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

 

 

 

 

13

Máy toàn đạc điện tử: có khả năng thu được GPS, GLONASS, BDS, SBAS, GALILLEO

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác đo đạc, cập nhật các chương trình theo công nghệ mới do Bộ TNMT ban hành

14

Máy in khổ A0

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch khổ lớn

15

Bộ máy vi tính để bàn: có cấu hình core i7, RAM 32 GB, VGA GTX 10x ...trở lên

Bộ

3

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế bản vẽ quy hoạch

IV

Trung tâm Giám định chất lượng công trình

 

 

 

 

16

Bộ thiết bị thí nghiệm đầm nén đất trong phòng (Cối chày Protor cải tiến, Cối chày Protor tiêu chuẩn, Bộ kích đùn mẫu 4" và 6", Bình độ ẩm bằng Inox đk75 mm x cao 70 mm), Bình hút ẩm đk350, Khay trộn mẫu 600 x 600 x 50. 'T.TECH - TQ

Bộ

1

Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017

Phục vụ công tác giám định công trình

17

Bộ Thí nghiệm CBR thí nghiệm cơ lý đất gồm:

Bộ

1

Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017

Phục vụ công tác giám định công trình

17.1

Máy nén CBR 50KN -'T.TECH - Model CBR 2000

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.2

Cung lực 50 KN, đồng hồ chỉ thị 10 mmx 0,001 mm 'MATEST (ITALIA)

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.3

Đồng hồ so đo chuyển vị, Bộ Khuôn CBR đồng bộ, Đĩa phân cách, Xilanh nén đập đá dăm D75 và D150 'T.TECH - TQ

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.4

Bộ máy đầm CBR/Protor tự động 'T.TECH - TQ

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.5

Giới hạn Atterberg (thí nghiệm chảy + dẻo của đất), gồm: Thiết bị Casagrande, Dụng cụ tạo rãnh ASTM, Đĩa phơi, Dao bay trộn, Bộ soi Casagrande, Tấm kính nhám 'T.TECH - TQ

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.6

Thí nghiệm độ ẩm + tỷ trọng đất: gồm Máy khuấy chạy điện siêu tốc, Bình khuếch tán có vách ngăn, Tỷ trọng kế, Bếp điện đôi, Tủ sấy 300C, Bộ Thiết bị thí nghiệm độ ẩm nhanh kèm 01 thuốc thử 'T.TECH - TQ

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.7

Máy nén đất tam liên thí nghiệm cơ học đất (1 trục) ' TQ Model WG-1C

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.8

Máy cắt đất 2 tốc độ - thí nghiệm cơ học đất 'TQ Model: EDJ-1/ZJ

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.9

Bộ dao vòng lấy mẫu đất hiện trường kèm 03 dao đai - 'T.TECH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.10

Bộ phễu rót cát kèm bình thể tích chuẩn và tấm dung trọng thí nghiệm độ chặt đất 'T.TECH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.11

Lò nung 1000 độC 'SX 2-4-10

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.12

Bộ dụng cụ hấp phụ nước của Cát 'T.TECH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

17.13

Bộ Kích ép tĩnh cọc 300 tấn (kích tay) kèm đồng hồ chỉ thị lực + đồng hồ chuyển vị 50 mm x 0,01 mm 'T.TECH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

18

Bộ thiết bị Thí nghiệm nhựa theo phương pháp Marshall gồm:

Bộ

1

Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017

Phục vụ công tác giám định công trình

18.1

Máy nén Marshall '30KN - T.TECH - Model: Marshall 2000

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

18.2

Máy đầm mẫu Marshall tự động điện tử hiển thị số với Bộ đếm số búa đầm đặt được tùy ý; hoạt động bằng động cơ điện 1,1KW 220V/50HZ. Đi kèm Cổ khuôn Marshall, Đế khuôn, Thân khuôn, Bếp ga, Thùng ổn nhiệt 220V/50HZ, Bộ gá ép mẫu Marshall kèm gá đỡ đồng hồ, đồng hồ so đo chuyển vị, Vòng lực máy Marshall' T.TECH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19

Bộ Thí nghiệm cơ lý nhựa đường:

Bộ

1

Giấy chứng nhận số 236/GCN-BXD ngày 16/5/2017

 

19.1

Máy li tâm nhựa 'LLC - 15

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.2

Thiết bị giãn dài nhựa - 'T.TECH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.3

Thiết bị xác định độ tổn thất trong lò của nhựa đường - TQ /T.TECH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.4

Bộ Kim lún nhựa 'LZY - 50

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.5

Thiết bị xác định nhiệt độ bắt cháy 'SYD - 3536

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.6

Thiết bị xác định độ thấm bê tông, kèm 06 bộ gá và 06 bộ khuôn đúc mẫu - TQ. Model: HS-40

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.7

Máy cưa cắt đá loại đẩy bàn mẫu, có bể nước, kèm 01 lưỡi cắt - T.TECH

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.8

Máy trộn vữa ximăng 5 lít 'TQ Model JI-5

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.9

Máy dằn vữa ximăng 'TQ Model ZS-15

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.10

TN Độ mài mòn cốt liệu lớn của bê tông (phương pháp LOS ANGELES)-Model LAA 2000

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.11

Bộ Máy cắt thép tấm (PC00117 -  26/06/09)

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.12

Máy nén, uốn mẫu ximăng, nén uốn mẫu bêtông loại 100KN

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.13

Máy nén, uốn ximăng VN loại 15KN-T.TECH

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.14

Máy kéo thép - ngàm kẹp thủy lực loại 100KN -TQ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.15

Máy nén 3000kN kỹ thuật số tự động

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.16

Máy kéo nén vạn năng loại 1000KN - Bố trí hiện trường -TQ Jingyuan WE- 1000B

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.17

Bộ Máy kéo nén vạn năng WEW- 1000D TIME GROUP INC-BEIJING

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.18

Bộ thiết bị kiểm tra nén uốn vữa xi măng và các vật liệu khác 'Unit test - Malaysia

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.19

Bộ gá kiểm tra nén mẫu xi măng Unit test - Malaysia

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.20

Bộ gá kiểm tra uốn mẫu xi măng 'Unit test - Malaysia

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.21

Cân điện tử 100kg x 0,01 kg G7

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.22

Cân cơ 311g x 0,01g G7

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.23

Cân cơ 6000g x 0,1g G7

Cái

3

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.24

Cân điện tử 15kg x 0,5kg G7

Cái

3

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.25

Cân điện tử 1000g x 0,01g G7

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.26

Máy đo tiếp đất 2040 (đo điện trở đất)

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.27

Búa thử độ cứng bê tông 'N34 hãng Procep)

Cái

2

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.28

Xác định độ chặt K nền đất hiện trường 'S230

Cái

2

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.29

Cần BENKELMAN đo modun đàn hồi (E) mặt đường 'BMT - 80

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.30

Thiết bị đo modun đàn hồi (E) mặt đường nhựa và bê tông bằng PP tấm ép cứng: Bộ tấm ép tĩnh d340mm, kích thủy lực 32 tấn, đồng hồ so đo chuyển vị 'T.TECH

Cái

2

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.31

Bộ Máy khoan chuyên dụng đục phá bê tông cốt thép và đá (máy khoan, đầu chuyển đổi, các mũi khoan bêtông đk8+10, 02 mũi khoan đá đk40+50 'BOSCH

Cái

2

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.32

Máy khoan địa chất 15m- T.TECH - VN

 

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.33

Máy phát điện HG7500 'Mitsubishi

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.34

Máy khoan lấy mẫu Bêtông Hàn quốc

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.35

Bộ Máy thủy bình (Máy, chân, mia) 'G7

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.36

Máy đo khoảng cách 'Disto A5 - G7

Cái

3

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.37

Bộ máy Kinh vĩ Quang học 'TM - 20ES - G7

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.38

Bộ máy thủy chuẩn (1 Máy, 2 Mia Invar) 'FG 005A - G7 - Thụy 

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.39

Bộ máy thông tầng laser (1 bộ máy, 1 chân nhôm) 'Foif DZJ2 - G7 - Thụy sĩ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.40

Máy định vị cốt thép - Model: HT6 - Mỹ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.41

Máy dò khuyết tật bằng gông từ NDT - Model: B300S - Mỹ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.42

Máy toàn đạc Điện tử 'Leica TS06 Power - 3" Thụy Sĩ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.43

Máy siêu âm BT hiển thị số 'PunditLab + Proceq

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.44

Máy dò cốt thép trong BT 'Profometer + Proceq

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.45

Máy siêu âm khuyết tật mối hàn 'Panametrics/ Olypus NDT - Mỹ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.46

Máy đo độ dày lớp phủ - PosiTector 6000 FNTS3 Defelsko - Mỹ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.47

Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu lực của neo và bu lông dùng trong xây dựng - 2000 Deluxe 'Hydrajaws LTD - UK - Anh

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.48

Máy siêu âm kiểm tra chiều dày bê tông và khuyết tật bê tông - PL-200 PE 'Proceq Thụy Sĩ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.49

Bộ Máy siêu âm định vị cốt thép - FROFOMETER PM-630 -cat No:39220001 'Proceq Thụy Sĩ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.50

Búa thử cường độ bê tông mác cao - Siversmith PC, type N cat No: 34131000 'Proceq Thụy Sĩ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.51

Thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ 'SDG 200 - Transtech - Mỹ -

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.52

Súng thử xác định cường độ vữa xây gạch (PM- PT): Kiểm tra cường độ HT bê tông mác thấp trước khi tháo ván khuôn thành- OS-120PM cat No:31006002 'Proceq Thụy Sĩ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.53

Bộ Máy đo xa bằng tia laze Austria - Áo ( EU) - Leica DISTO TM D810 'Leica Thụy Sỹ

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.54

Bộ Thiết bị kiểm tra sức chịu tải của cọc BTCT (04 Kích thủy lực DDR350150 01 + Bơm thủy lực loại chạy điện - HAM4344) 'Larzep - Tây Ban Nha

Cái

1

 

Phục vụ công tác giám định công trình

19.55

Vỏ container văn phòng 40' có toilet, có máy lạnh

Cái

1

 

 

IV

Trung tâm Tư vấn xây dựng

 

 

 

 

20

Bộ máy vi tính để bàn: từ HP pavilion 570 trở lên

B

4

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế

21

Máy photocopy: tốc độ copy 45 bản/phút, đảo mặt, photo màu

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ photo tài liệu, bản vẽ công tác tư vấn, thiết kế

nhay
Phụ lục XV-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XVI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

1

Máy scan tốc độ cao

Cái

3

 

Scan tài liệu, báo cáo nghiên cứu khoa học, thực hiện giao dịch công trực tuyến KBNN

2

Thiết bị tường lửa, IDS/IPS

Cái

3

 

Bảo vệ an toàn cho hệ thống phòng máy chủ ứng dụng của Sở

3

Switch Core layer3

Cái

10

 

Phục vụ hệ thống phòng máy chủ ứng dụng của Sở

4

Hệ thống phát hiện rò rỉ nước phòng máy chủ 60m2

Hệ thống

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

5

Thiết bị lưu điện phòng máy chủ

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

6

Máy lạnh chính xác chuyên dùng cho Datacenter phòng 60m2

Hệ thống

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

7

Server

Cái

20

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

8

Tủ rack APC 42U

Cái

4

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

9

Hệ thống phân phối nguồn M&E

Hệ thống

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

10

Hệ thống giám sát môi trường phòng Datacenter

Hệ thống

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

11

Hệ thống chống sét và tiếp địa Datacenter

Hệ thống

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ cho phòng máy chủ của Sở đang lưu trữ và chứa các Sever của các Sở, ban, ngành

12

Máy tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn

B

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Sử dụng công tác chuyên môn, phục vụ trình chiếu, làm phim phục vụ lễ khen thưởng của tỉnh hàng năm

13

Máy đo nhanh chỉ số Octan cầm tay xuất xứ: Mỹ

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

14

Máy thử nhanh hàm lượng vàng di động

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

15

Liều kế cá nhân (đo suất liều và liều tích lũy)

cái

10

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

16

Bộ đọc liều và phần mềm truyền dữ liệu ra máy tính

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

17

Bộ dụng cụ tẩy xạModel: Decontamination Kit, Xuất xứ: USA

Bộ

10

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

18

Máy kiểm soát liều bức xạ gamma cầm tay

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

19

Máy kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ alpha cầm tay

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

20

Thiết bị đo suất liều neutrơn cầm tay

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

21

Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma chế độ xung

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

22

Dụng cụ lấy mẫu bằng phương pháp lau chùi, xuất xứ Việt Nam

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

23

Dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm từ mũi, xuất xứ Việt Nam

B

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

24

Máy định vị cầm tay GPS Garmin MONTANA 680

Cái

2

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

25

Máy tính xách tay có Thiết bị kết nối Internet: Dell Inspiron 7373-T7373A • Intel Core i7 8550U (1.8 GHz, 8 Threads, 8MB cache, turbo boots 4.0Ghz,

Cái

3

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

26

Máy in Laser màu HP MFP M177fw - wifi: (In, Scan, Copy, Fax)

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

27

Máy thở nén khí: Model Propak-Sigma 2027157 + 2018942 xuất xứ Anh

Cái

2

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

28

Phương tiện thông tin liên lạc 2 chiều

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

29

Máy thở nén khí

Cái

2

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân do phòng quản lý chuyên ngành thực hiện

30

Thiết bị nhận dạng hình ảnh bằng cammera điều khiển bật/tắt ánh sáng tại Sở KHCN khi trời tối

hệ thống

1

Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Phục vụ tăng cường năng lực tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4

31

Thiết bị phục vụ triển khai Bigdata, AI, computer Vision phục vụ nhu cầu nghiên cứu về CM 4.0 theo yêu cầu của Sở, của tỉnh

hệ thống

1

Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Phục vụ thí điểm triển khai chỉ thị 16/CT-TTG ngày 4/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ

32

Kê đựng tài liệu tại kho lưu trữ (kính và inox) kích thước dài 4 mét cao 5

i

10

 

Phục vụ kho lưu trữ

33

Máy lạnh chuyên dùng

Bộ

2

 

Phục vụ phòng họp trực tuyến

II

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN

 

 

 

 

34

Biến áp đo lường 220V, 8kVA

Cái

3

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

35

Cân chuẩn 15kg

Cái

4

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

36

Bộ kềm đo Yokogawa 96031

Cái

5

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

37

Thiết bị đo và phân tích công suất điện

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

38

Thiết bị thí nghiệm năng lượng mặt trời

Cái

3

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

39

Thiết bị đo hệ thống lạnh (nhiệt độ, áp suất, chân không)

Hệ thống

3

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

40

Kính hiển vi

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

41

Bơm chân không

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

42

Máy hiện sống số

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

43

Máy bơm định lượng

Cái

4

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

44

Thiết bị đo lưu lượng bỏ túi

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

45

Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi

Hệ thống

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

46

Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

47

Thiết bị đo dòng điện

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

48

Thiết bị đo vận tốc

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

49

Thiết bị đo vận tốc loại chớp

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

50

Bộ phân tích và theo dõi khí thải

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

51

Camera nhiệt

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

52

Thiết bị đo công suất 1 pha

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

53

Thiết bị đo công suất 3 pha

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

54

Thiết bị phát hiện rò rỉ khí

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

55

Cuộn dây thermocouple loại K dây bọc

Cái

7

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

56

Datalogger áp suất & nhiệt độ

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

57

Hệ thống thử nghiệm động cơ xoay chiều 3 pha không đồng bộ đến 37.0kW

Hệ thống

3

TCVN 7540-1:2013

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

58

Hệ thống thử nghiệm đèn và ballast

Hệ thống

2

TCVN 7897:2013

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

59

Hệ thống thử nghiệm tủ lạnh

Hệ thống

2

TCVN 7828:2013

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

60

Hệ thống thử nghiệm máy điều hòa không khí

Hệ thống

2

TCVN 7830:2015

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

61

Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc

Cái

2

Thông tư 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

62

Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

63

Thiết bị đo độ ẩm

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

64

Thiết bị đo tốc độ gió

Cái

1

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

65

Thiết bị đo lưu lượng gió

Cái

1

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

66

Thiết bị đo bức xạ nhiệt

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

67

Thiết bị đo bức xạ mặt trời

Bộ

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

68

Thiết bị đo bức xạ tử ngoại

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

69

Thiết bị đo áp suất khí quyển

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

70

Thiết bị quang kế

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

71

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

3

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

72

Thiết bị đo bụi trong không khí

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

73

Máy đo độ ồn tích phân kèm theo bộ chuẩn ổn

Cái

2

579/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

74

Thiết bị đo độ ồn

Cái

2

579/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

75

Thiết bị đo rung 3 chiều

Bộ

2

579/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

76

Cảm biến đo rung 3 chiều thông dụng

cái

2

579/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

77

Cảm biến đo rung 3 chiều cánh tay

cái

2

579/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

78

Cảm biến đo rung 3 chiều toàn thân

cái

2

579/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

79

Thiết bị đo khí độc đa chỉ tiêu

Cái

2

2504/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

80

Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp

Cái

2

2504/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

81

Bơm lấy mẫu khí

Cái

2

2504/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

82

Thiết bị phân tích điện từ trường

Cái

2

2504/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

83

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

1

579/QĐ-UBND

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

84

Thiết bị đo chất rắn lơ lửng (SS)

Cái

2

TCVN 6265:2000

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

85

Thiết bị đo độ đục

Cái

2

TCVN 6184:2008

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

86

Thiết bị đo độ dẫn EC

Cái

2

SMEWW 2510B:2012

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

87

Thiết bị đo màu nước

Cái

2

SMEWW 2120C:2012

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

88

Thiết bị đo độ mặn

Cái

2

SMEWW 2510B:2012

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

89

Thiết bị đo pH

Cái

2

TCVN 6492:2011

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

90

Thiết bị đo độ cứng

Cái

2

SMEWW 2340C:2012

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

91

Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước tự động

Cái

2

SMEWW 2510B:2012

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

92

Thiết bị cất nước 2 lần

Cái

2

QCVN 08- MT:2015/BTNMT

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

93

Bộ phá mẫu COD

Bộ

2

QCVN 08- MT:2015/BTNMT

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

94

Thiết bị khuấy từ

Cái

2

QCVN 08- MT:2015/BTNMT

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

95

Máy phân tích nước cầm tay

Cái

2

QCVN 08- MT:2015/BTNMT

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

96

Thiết bị đếm hạt bụi trong không khí

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

97

Thiết bị đo bụi hô hấp

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

98

Thiết bị đo bụi toàn phần

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

99

Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm

Cái

2

Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016

Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường lao động

100

Bộ đầu nối gắn đồng hồ áp suất

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

101

Bàn tạo áp suất thủy lực 1600bar

cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

102

Áp kế chuẩn

cái

20

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

103

Bộ bơm tay thủy lực

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

104

Bàn tạo áp khí áp suất

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

105

Máy bơm thử áp bằng điện

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

106

Thiết bị siêu âm đo chiều dày đa năng

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

107

Thiết bị đo điện trở đất

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

108

Thiết bị đo điện trở cách điện

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

109

Thiết bị đo dòng điện rò

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

110

Máy từ tính AC

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

111

Máy đo chiều dày kim loại

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

112

Máy đo chiều dày lớp phủ

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

113

Thiết bị đo khoảng cách laser

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

114

Máy toàn đạc điện tử

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

115

Thiết bị nội soi

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

116

Cân điện tử

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

117

Cân treo

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

118

Lực kế 50 tấn

Bộ

1

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

119

Quả cân chuẩn M1

Quả

50

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

120

Êtô bàn ngụi

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

121

Máy mài bàn 2 đá

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

122

Đe cơ khí

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

123

Thước Panme

Bộ

3

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

124

Thước cặp điện tử

Bộ

3

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

125

Thước cặp cơ khí

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

126

Thiết bị đo khe hở không khí và chiều dài đường rò

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

127

Bộ dưỡng đo hình trụ

Bộ

3

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

128

Hệ thống thiết bị kiểm định chai Gas

Hệ thống

1

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

129

Hệ thống thiết bị kiểm tra cáp thép đầu dò, bộ ghi dữ liệu, phần mềm xử lý dữ liệu)

Hệ thống

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

130

Thiết bị kiểm tra vật liệu composite

Bộ

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

131

Thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp

Cái

1

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

132

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng siêu âm

Cái

1

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

133

Thiết bị kiểm tra khuyết tật dòng điện xoáy

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

134

Thiết bị đo cường độ dòng điện mAs

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

135

Máy đo cao thế

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

136

Máy đo thời gian phát tia X

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

137

Máy đo liều bằng buồng ion hóa

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

138

Thiết bị kiểm tra tiêu điểm chùm tia

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

139

Hệ đo độ suy giảm một nửa chùm tia bằng nhôm

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

140

m bước

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

141

Thiết bị đo độ tương phản mức cao

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

142

Thiết bị đo độ tương phản

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

143

Thiết bị kiểm tra tiếp điểm

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

144

Thiết bị kiểm tra Grid alignment

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

145

Thiết bị kiểm tra Colimator

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

146

Thiết bị kiểm tra trường độ ánh sáng

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

147

Thiết bị kiểm tra chế độ Tomo

Cái

2

Thông tư 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

148

Phantom kiểm định máy CT-Scanner

Cái

2

QCVN 12 : 2016/BKHCN

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

149

Đầu đo kiểm tra liều chiếu cho máy CT Scanner

Bộ

2

QCVN 12 : 2016/BKHCN

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

150

Phantom kiểm định máy tăng sáng truyền hình

Cái

2

Quyết định số 32/2007/QĐ-BKHCN

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

151

Máy đo Radon trong không khí

Bộ

2

TCVN 7889 : 2008

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

152

Máy đọc liều kế cá nhân

Bộ

2

Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

153

Hệ thiết bị chuẩn liều kế

Bộ

2

Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

154

Máy đo đa năng

Cái

2

Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

155

Máy đo bức xạ buồng ion hóa

Cái

2

Thông tư 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 9/6/2014

Phục vụ hoạt động kiểm định máy X quang y tế

156

Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy siêu âm

Cái

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

157

Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn thiết bị lazer thẩm mỹ

Cái

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

158

Thiết bị kiểm tra độ bền phá hủy giấy

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

159

Thiết bị kiểm tra độ gập giấy

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

160

Thiết bị kiểm tra mật độ sợi trong vải

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

161

Máy khoan bàn

Cái

4

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

162

Máy mài tay

Cái

4

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

163

Máy ct

Cái

4

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

164

Máy hàn

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

165

Máy nén khí

Cái

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

166

Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy cộng hưởng từ

Cái

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

167

Thiết bị kéo, nén

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

168

Máy kiểm tra đặc tính linh kiện bán dẫn

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

169

Máy kim tra an toàn điện

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

170

Thiết bị kiểm tra độ bền nén của giấy

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

171

Thiết bị kiểm tra độ hấp thụ nước của giấy

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

172

Thiết bị kiểm tra độ thủng giấy

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

173

Thiết bị kiểm tra tính chất của vật liệu vải

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

174

Thiết bị kiểm tra độ thấm nước của vải

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

175

Thiết bị kiểm tra độ mài mòn của vải

Bộ

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

176

Máy tiện

Cái

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

177

Máy phay

Cái

2

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

178

Liều kế chỉ thị số đo gamma, neutron

Cái

5

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

179

Máy đo liều bức xạ môi trường

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

180

Đầu đo phổ gamma liên tục

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

181

Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị dữ liệu

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

182

Đầu đo suất liều gamma liên tục

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

183

Máy tính để bàn + Phần mềm hiển thị dữ liệu tại trạm đo

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

184

Thiết bị đo Iodine phóng xạ Nal(Tl)

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

185

Thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng lớn

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

186

Hệ thống điện dự phòng dùng pin sạc hoặc acquy

Hệ thống

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

187

Máy phát điện

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

188

Thiết bị đo các thông số khí tượng

Bộ

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

189

Thiết bị lấy mẫu rơi lắng khô và ướt tự động

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

190

Hệ đo hoạt độ phóng xạ Alpha-beta tự động

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

191

Thiết bị phát hiện và xác định đồng vị phóng xạ cầm tay

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

192

Máy đo liều gamma dải thấp kết hợp đo neutron

Cái

1

Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

Phục vụ hoạt động thử nghiệm, hiệu chuẩn

III

Trung tâm thông tin và thống kê KHCN

 

 

 

 

193

Máy quay phim

Cái

1

Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN

Dùng ghi hình phục vụ công tác tác nghiệp thông tin KH và CN về các đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh và cơ sở

194

Máy chụp ảnh

Cái

2

Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN

Chụp hình làm tư liệu, hình ảnh tuyên truyền phục vụ cổng thông tin điện tử Sở và mạng thông tin KH và CN 148 website xã, phường, thị trấn

195

Máy in màu

Cái

2

Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN

Cấp chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN

196

Tủ thư viện di động

Cái

2

Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN

Lưu trữ Kết quả đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (vĩnh viễn);

Lưu trữ hồ sơ học viên tham gia chương trình Phát triển nguồn nhân lực

197

Máy Scan

Cái

1

Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin KH và CN

Số hóa tài liệu thông tin khoa học và công nghệ, các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (đề tài, dự án...)

IV

Trung tâm Phát triển phần mềm

 

 

 

 

198

Bộ thiết bị Raspberry Pi 3 Official Combo

Cái

5

 

Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo (AI) và các công nghệ 4.0 khác.

199

Máy bộ Dell Precision Tower 3620 XCTO 42PT36D013

Cái

1

 

Phục vụ nghiên cứu trí tuệ nhân tạo (AI) và các công nghệ 4.0 khác.

V

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

200

Máy scan tốc độ cao

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ hoạt động chuyên môn

201

Máy phân tích chỉ số Octane lưu động

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

202

Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn loại 5 kg

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

203

Cân để định lượng hàng đóng gói sẵn loại 60 kg

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

204

Máy tính xách tay

Cái

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Chạy chương trình của máy phân tích

205

Bộ quả cân E1

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

206

Súng bắn thôi nhiễm kim loại

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

207

Thiết bị đo nhanh chỉ số octan

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

208

Thiết bị xác định nhanh hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

209

Thiết bị test nhanh hàm lượng vàng

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

210

Thiết bị đo và phân tích độc tố trong đồ chơi trẻ em và sản phẩm hàng tiêu dùng

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

211

Máy kiểm tra chất lượng xăng - dầu (Đo hàm lượng Octane & Cetane)

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

212

Thiết bị tia X phân tích lưu huỳnh trong Xăng - Dầu

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

213

Máy huỳnh quang tia X kiểm tra nhanh loại đá quý, nữ trang vàng bạc

Bộ

1

Văn bản số 4208/BKHCN-KHTC ngày 14/12/2017

Phục vụ công tác thanh kiểm tra

VI

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

214

Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg - 500 g)

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

215

Bộ quả cân chuẩn E2 (1 g - 500 g)

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

216

Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg - 500 mg)

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

217

Bộ quả cân chuẩn F1 (1 g - 500 g)

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

218

Bộ quả cân chuẩn F1 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

219

Bộ quả cân chuẩn F2 (1 mg - 500 mg)

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

220

Bộ quả cân chuẩn F2 (1 g - 500 g)

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

221

Bộ quả cân chuẩn F2 (1 kg, 2kg, 5kg, 10kg)

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

222

Quả cân chuẩn F2 20kg

Bộ

25

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

223

- Quả cân chuẩn M1 1 kg

quả

30

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

224

- Quả cân chuẩn M1 2 kg

quả

20

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

225

- Quả cân chuẩn M1 5 kg

quả

20

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

226

Quả cân chuẩn M1 500 kg

quả

60

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

227

Cân kiểm quả CCX M1: đến 20 kg

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

228

Cân kiểm quả CCX M1: 20 kg đến 100 kg

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

229

Cân kiểm quả CCX F1, F2 : đến 500 g

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

230

Cân kiểm quả CCX F1, F2 : 1 kg đến 10 kg

B

1

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

231

Cân kiểm quả CCX M1: 100 kg đến 500 kg

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo lường khối lượng

232

Bộ bình chuẩn kim loại CCX (0,1: 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít)

Bộ

3

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

233

Thiết bị hiệu chuẩn pipet, buret

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

234

Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

235

Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2:

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

236

Thiết bị kiểm định đồng hồ nước

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

237

Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ hấp

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

238

Bể chuẩn nhiệt độ chất lỏng nhiệt độ cao

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

239

Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ thấp

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

240

Bể chuẩn nhiệt độ chất khí nhiệt độ cao

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

241

Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại nhiệt độ thấp

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

242

Thiết bị kiểm nhiệt kế hồng ngoại nhiệt độ cao

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

243

Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động đo dung tích khối lượng

244

Bộ dụng cụ thử nghiệm cốt liệu

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm cốt liệu

245

Thiết bị phân tích xác định hàm lượng vàng

MEASURING HEAD X-RAY XDV-SDD

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng

246

Bộ mẫu chuẩn hàm lượng vàng HELMUT FISCHER -ĐỨC

Mã 602-477-Pd 0.25 um

Mã 601-988-Rh 0.1 um

Mã 601-997-Rh 0.25 um

Mã 605-125- Au64Ag10Cu26 15kt*

Mã 604-036- Rt950Cu50

Bộ

2

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm vàng

247

Thiết bị xác định các chất lạ (cặn) có trong các khí dầu mỏ hóa lỏng

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

248

Thiết bị xác định các chất ăn mòn đồng trong khí dầu mỏ hóa lỏng

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

249

Thiết bị đo tỷ trọng khí dầu mỏ hóa lỏng

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

250

Thiết bị xác định hàm lượng các hydrocacbon riêng biệt trong khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và trong hỗn hợp propan/propen

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

251

Thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh trong khí dầu mỏ hóa lỏng

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

252

Thiết bị xác định áp suất hơi của sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

253

Máy chuẩn độ điện thế

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn

254

Thiết bị đo nhiệt chớp cháy cốc hở thủ công

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn

255

Thiết bị xác định độ tạo bọt

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn

256

Bộ đèn Ca, Mg, Zn cho máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS và chất chuẩn

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn

257

Thiết bị chưng cất thủ công

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn

258

Bể điều nhiệt và bộ phận chứa mẫu

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn

259

Bộ lọc chân không, giấy lọc

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động thử nghiệm dầu nhờn

260

Thiết bị đo mức rò của lò vi sóng

Bộ

1

Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

261

Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn

Bộ

1

Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

262

Máy kéo nén vạn năng thử nghiệm thép, gạch các loại

Bộ

1

Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

263

Thiết bị thử nghiệm cốt liệu

Bộ

1

Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

264

Thiết bị kiểm áp kế điện tử

Bộ

1

Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

265

Hệ thống kiểm định đồng hồ nước

Hệ thống

1

Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

266

Thiết bị thử nghiệm dầu nhờn

Bộ

1

Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

267

Thiết bị thử nghiệm xăng dầu (mua bổ sung)

Bộ

1

Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN ngày 22/5/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

268

Thiết bị thử nghiệm dây cáp điện

Bộ

1

Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN ngày 15/12/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

269

Thiết bị thử nghiệm tương thích điện từ

Bộ

1

Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày 06/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Phục vụ hoạt động của Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

nhay
Phụ lục XVI-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XVII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)

 

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản)

I

Sở Giao Thông Vận Tải

 

 

 

 

1

Phần mềm Quản lý xe máy chuyên dùng

Sản phẩm

1

 

Quản lý phương tiện xe máy chuyên dùng

2

Phần mềm Công nghệ bản đồ số quản lý giám sát bảo trì đường bộ

Sản phẩm

1

 

Quản lý mạng lưới công trình giao thông

3

Máy đếm tiền phát hiện tiền giả

Cái

1

 

Phục vụ thu phí thi cấp giấy phép lái xe

4

Máy in + phủ GPLX Pet SR300, LM300

Bộ

10

Thông tư 07/20 13/TT-BGTVT Bộ GTVT ngày 03/05/2013. Văn bản hướng dẫn trang bị của Tổng cục đường bộ số 4336/TCĐBVN-QLPTNL

 

5

Máy in + phủ GPLX Quốc tế PB500 Passport Priner + I75LSI

Bộ

1

Thông tư 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/07/2015. Văn bản hướng dẫn 4068/TCĐBVN- QLPT&NL ngày 04/08/2015

 

6

Thiết bị lưu điện hệ thống IBM/SANTAX

Cái

1

Phục vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ

 

7

Thiết bị lưu trữ Nas

Bộ

1

 

8

Máy chủ IBM X3650M4 (Phí 18.117.617)

Hệ thống

4

 

9

Thiết bị mạng WS-C3560G-48TS-S

Hệ thống

1

Phục vụ lưu trữ dữ liệu GPLX theo quy định của Tổng cục đường bộ

 

10

Thiết bị thu thập chữ ký Opaz SigLite LCD1.5 T-L

Cái

1

 

11

Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11

Bộ

10

 

Phục vụ đọc xem bản vẽ thiết kế công trình và đọc dữ liệu bản đồ số giám sát bảo trì đường bộ

12

Súng thử cường độ bêtông

Cái

1

Phục vụ kiểm tra chất lượng công trình của ngành

 

13

Cần Benkel Man Matest

Cái

1

 

14

Máy thủy chẩn

Cái

1

 

15

Máy chụp hình Canon EOS-1200D Kit 18-55IS II

Cái

9

 

Phục vụ chụp hình kết nối dữ liệu giấy phép lái xe

16

Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng AT505

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành kiểm tra khí thải xe cơ giới về môi trường

 

17

Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel AT605 (bao gồm ống lấy khí mẫu)

Bộ

1

 

18

Máy scan 2 mặt màu HP ScanJet Pro 3500kl

Cái

1

 

Scan GPLX để quản lý lưu trữ

19

Hệ thống thông tin, quản lý và điều hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

Hệ thống

1

Kế hoạch 12626/KH-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh

 

II

Khu Quản lý đường bộ, đường thủy

 

 

 

 

20

Máy vi tính Intel ® Core ™ i7-7700K CPU @ 4.20GHz (8 CPUs), 4.2 GHz; 32768MB RAM; DirectX 11

Bộ

3

 

Phục vụ công tác vẽ và kiểm tra bản vẽ, cập nhật phần mềm phục vụ công tác chuyên môn: Autocar, Nova, phần mềm dự toán, cập nhật số liệu quản lý cầu đường

21

Máy đo khoảng cách laser Leica Disto D510

Máy

1

 

Kiểm tra khoảng cách phao tiêu đường sông và đo các khoảng cách luồng

22

Máy thủy bình tự động Leica NA-724 (Bao gồm: máy, chân, mia)

Máy

1

 

Đo và kiểm tra cao độ mương, cống, thượng lưu, hạ lưu, mặt bê tông nhựa; Phục vụ công tác giám sát chất lượng công trình

III

Trung tâm QL Điều hành vận tải hành khách công cộng

 

 

 

 

23

Máy tính chủ Sever Main

Bộ

1

 

Theo dõi giám sát các phương tiện vận tải hàng ngày theo dõi trực tuyến 400 phương tiện vận tải là xe buýt hoạt động trên địa bàn tỉnh, nhằm ngăn chặn xe chạy quá tốc độ, dừng đỗ sai quy định, chạy sai lộ trình tuyến, kịp thời chấn chỉnh các đơn vị khi có sự việc xảy ra

24

Máy laptop Aus

Bộ

1

 

25

Máy vi tính

Bộ

7

 

26

Máy chiếu Panasonic PT-VX420

Cái

1

 

Trung tâm có chức năng và nhiệm vụ tập huấn nghiệp vụ và cấp chứng chỉ cho tài xế và nhân viên phục vụ trên xe. Do đó để phục vụ công tác tập huấn cho số lượng học viên đông, đòi hỏi cần phải có máy chiếu để phục vụ cho giảng dạy

27

Máy quay Sony Handycam FDR- AXP55E4K

Cái

1

 

Trung tâm có chức năng và nhiệm vụ quản lý, điều hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Do đó để phục vụ công tác quản lý chặt chẽ, cập nhật đầy đủ tư liệu về hình ảnh vi phạm của phương tiện cũng như chấn chỉnh kịp thời các hình thức vi phạm trong hoạt động vận tải khách công cộng

IV

Trung tâm tư vấn thẩm tra Công trình giao thông

 

 

 

 

28

Cân kiểm tra điện tử

Cái

1

 

Phục vụ phòng thí nghiệm

29

y nén bêtông

Cái

1

 

30

Máy trộn vữa xi măng tự động

Cái

1

 

31

Máy dằn vữa xi măng

Cái

1

 

32

Máy kiểm tra độ mài mòn Los Angeles MH-II nguồn : 220V; 1,1KW

Cái

1

 

33

Máy uốn kéo vạn năng WE-1000B nguồn: 380V; 2,050W

Cái

1

 

34

Máy Marshall LWD-1 nguồn: 220VAC; 370W

Cái

1

 

35

Máy tách nhựa bằng phương pháp li tâm HCT-2 nguồn : 220V; 550W

Cái

1

 

36

Bể ổn nhiệt bê tông nhựa HHW-2 nguồn: 220V; 1000W

Cái

1

 

37

Máy khoan lấy lõi HZ-15C động cơ xăng 4 thì; 5,5HP

Cái

1

 

38

Lò nung 1200°C SX2-5-12 nguồn: 220V; 5KW

Cái

1

 

39

Máy xác định độ dãn dài của nhựa 'LYS-1, nguồn: 220V; 70KW

Cái

1

 

40

Bộ chưng cất xác định hàm lượng nước của nhựa Nguồn : 220V; 1200W

Cái

1

 

41

Máy xác định nhiệt độ bắt cháy cốc hở

Cái

1

 

Phục vụ phòng thí nghiệm

42

Máy xác định độ nhớt nhựa đường

Cái

1

 

43

Máy nén cố kết tam liên một trục trung áp WG

Máy

1

 

44

Máy cắt đất hai tốc độ ZJ

Nguồn: 220V; 50W

Cái

1

 

45

Máy thí nghiệm CBR trong phòng CBR-2

Nguồn: 220V; 50Hz

Cái

1

 

 

46

Máy toàn đạc điện tử TS-02-7

Bộ

1

 

Phục vụ phòng thiết kế đường, đi trắc đạt, thiết kế xem bản vẽ

47

Máy vi tính CPU Intel core i5-7400

Bộ

1

 

48

Máy thủy chuẩn điện tử

Bộ

2

 

V

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

 

 

 

 

49

Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng, AT505

Bộ

6

Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ

 

50

Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ diesel (bao gồm ống lấy khí mẫu), AT605

Bộ

6

 

51

Bộ đầu đo tốc độ vòng quay động cơ kiểu rung dùng cho động cơ xăng và diesel, AVL DITEST SPEED 2000

Bộ

5

 

52

Bộ kiểm tra phanh và cân trọng lượng xe tải đến 20 tấn/trục, 44700

Bộ

6

 

53

Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe, 44101-L

Bộ

6

 

54

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm, 44600

Bộ

6

 

55

Thiết bị kiểm tra độ ồn và âm lượng còi, DS-357

Bộ

6

Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ

 

56

Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước, 764-8

Bộ

6

 

57

Thiết bị nâng hạ xe tải, 15 tấn

Bộ

6

 

58

Hệ thống camera, IP TRENDnet TV-IP450P

Bộ

5

 

59

Máy photo, Canon IR 2525W

Bộ

2

 

60

Máy vi tính CPU, Intel core i3-7100

Bộ

30

 

VI

Cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

61

Máy quay phim kỹ thuật số

Cái

2

Nghị định 165/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính Phủ

 

62

Máy đo nồng độ cồn

Bộ

2

 

63

Máy đếm tiền phát hiện tiền giả

Cái

2

 

VII

Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải

 

 

 

 

64

Hệ thống đèn tín hiệu ngã tư bãi tập lái

Bộ

2

 

Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe

65

Máy vi tính Laptop HP

Cái

3

 

66

Máy chiếu

Cái

9

 

67

Hộp số có bộ vi sai

Cái

1

 

Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp

68

Nhóm truyền động bánh lái

Cái

1

 

69

Hệ thống phanh thủy lực khí nén

Cái

1

 

70

Bảng điều khiển lái xe qua nơi giao nhau

Cái

3

 

71

Động cơ phun xăng dạng quay

Cái

2

 

72

Động cơ xăng 4 kỳ xy lanh đơn

Cái

2

 

73

Động cơ phun dầu điện tử

Cái

1

 

Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp

74

Động cơ phun xăng điện tử

Cái

2

 

75

Động cơ Diesel Fiat có hộp số

Cái

2

 

76

Mô hình xe ôtô động cơ xăng Fiat 124

Cái

1

 

77

Máy tháo vỏ xe LC - 890

Cái

2

 

78

Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng HS tại phòng thi lý thuyết A1

Bộ

2

 

Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe

79

Máy chụp ảnh

Cái

5

 

80

Máy tính chấm điểm + UPS

Cái

1

 

81

Máy tính tiếp nhận + UPS

Cái

1

 

82

Module khuyếch đại (AMP)

Cái

1

 

83

vi tính Venr model VENRO BSU - GI 3330AD

Cái

20

 

84

Modem Wifi Outdoor công suất lớn 9 trong hệ thống nâng cấp 21 bộ thiết bị chấm thi

Cái

2

 

85

Tủ trung tâm gồm:

- 01 bộ điều khiển trung tâm MCM

- 01 bộ RF thu phát sóng

Cái

1

 

86

Phần mềm chấm thi tự động

Cái

2

 

87

Thiết bị phòng chờ:

- Ngôn ngữ lập trình C#

- Điều chỉnh giao thức kết nối giữa Phần mềm theo dõi với phần mềm điều hành, truyền nhận kết quả theo dõi thí sinh.

- Điều chỉnh giao diện Phần mềm theo dõi thi, bổ xung bài ghép xe ngang

Cái

1

 

Theo quy định Cục đường bộ về Đào tạo và sát hạch lái xe

88

Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện

Cái

1

 

89

Phần mềm quản lý và điều hành sát hạch đường trường (PM)

Cái

2

 

90

Phần mềm theo dõi thi đường trường (nối ra ti vi phòng chờ (PM)

Cái

2

 

91

Moudule chụp ảnh, in ấn, GPS và truyền thông GPS (Bộ)

Bộ

20

 

92

Bộ hiển thị và bộ điều khiển sát hạch (Bộ)

Bộ

20

 

93

Bàn nâng 5 tấn

- Model: SJG5-1,7

- Thời gian nâng: 30s

- Công suất motor: 7,5kw

Cái

1

 

94

Máy vi tính (máy chủ)

Bộ

7

 

95

UPS dùng cho máy chủ

Bộ

2

 

96

Hộp số có bộ vi sai

Cái

1

 

Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp

97

Nhóm truyền động bánh lái

Cái

1

 

98

Hệ thống phanh thủy lực khí nén

Cái

1

 

99

Bộ thiết bị camera quan sát nhận dạng HS

Cái

1

 

Theo quy định Cục Đường bộ về đào tạo và sát hạch lái xe

100

Module khuyếch đại (AMP)

Cái

1

 

101

Phần mềm quản lý và điều hành

Bộ

1

 

102

Hệ thống cảm biến đè vạch và phụ kiện

Bộ

11

 

103

Hệ thống cảm biến từ

Bộ

2

 

104

Máy tính nhúng chấm điểm tự động

bộ

20

 

105

Máy chuẩn đoán động cơ

- Model: GSCAN 2

- Hãng sản xuất: GIT

- Xuất xứ: Hàn Quốc

Cái

1

 

 

106

Máy Cân vỏ Model: CB-953

- Nhãn hiệu: APLBODA

- Xuất xứ: CHINA

Cái

1

 

 

107

Bàn nâng 6 tấn Model: SJG3-6

- Thời gian nâng: 70s

- Công suất motor: 3,7kw

Cái

1

 

 

108

Bàn nâng 3 tấn Model: SJG3-3

- Thời gian nâng: 30s

- Công suất moto: 3,7kw

Cái

1

 

 

109

Bàn nguội

- Kích thước: 2000 x 700 x 800 min

- Chân bàn sắt hộp: 50 x 50 mm

- Mặt bàn thép: 5 mm

Cái

10

 

Thiết bị, dụng cụ phục vụ sửa xe và dạy nghề hệ trung cấp

 

110

Máy hàn TIA

- Điện áp vào (V) 1 pha 220V ± 15%

- Công suất đầu ra (KVA) 7.0

- Dòng điện ra (A) 20 - 200

- Điện áp ra (V) 50 - 70

- Hiệu suất Efficiency 85%

- Trọng lượng (Kg) 8.5

- Sử dụng que hàn (mm) 1.6 - 3.2

Cái

1

 

111

Máy nén khí + dây

- Xuất xứ: Trung Quốc

- Điện áp: 380V

- Công suất(HP): 7.5 HP

- Lưu lượng(L/phút): 670

- Áp lực(Kg/cm): 12.5

- Dung tích bình chứa(Lít): 330L

Cái

1

 

112

Hệ thống chấm điểm tự động trong sa hình

Bộ

2

 

Theo DAXD TTĐT&SHLX loại I - Tbom (Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh)

VIII

Thanh tra giao thông

 

 

 

 

113

Trạm cân lưu động

Bộ

1

Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ; Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015; Thông tư 06/2017/TT-BGTVT ngày 28/02/2017 của Bộ GTVT

 

114

Cân xách tay có in kết quả

Bộ

20

 

115

Máy đo nồng độ cồn

Bộ

15

 

116

Máy bộ đàm

Bộ

15

 

117

Máy đo nồng độ khí thải

Bộ

2

 

118

Máy siêu âm công trình

Bộ

2

 

119

Máy quay phim

Chiếc

15

 

120

Máy chụp hình

Chiếc

20

 

121

Máy camera quan sát

Chiếc

15

 

122

Máy tính chủ

Bộ

1

 

123

Máy đo độ sâu luồng, tuyến (cầm tay)

Bộ

2

 

IX

Ban An toàn giao thông

 

 

 

 

124

Màn hình Led

Bộ

14

Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHLCNT

Mua sắm tài sản phục vụ công tác an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh của Ban An toàn giao thông tỉnh

 

125

Camera quan sát quay/quét

Chiếc

21

Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 về việc phê duyệt danh mục lắp đặt camera giám sát tại các nút giao thông có tình hình trật tự an toàn giao thông phức tạp trên địa bàn tỉnh

 

126

Bộ giám sát thiết bị

Bộ

21

127

UPS 2KVA

Bộ

21

128

Tủ điều khiển Giao thông mới

Bộ

9

129

Máy trạm chuyên dùng

Bộ

2

130

Cột

Trụ

21

131

Phần mềm steam media lên Wed

License

1

132

Phần mềm nghiệp vụ tại trung tâm điều khiển

License

1

133

Thiết bị đồng bộ dữ liệu và Modem truyền dữ liệu

Bộ

35

Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm và lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin và phần mềm nội bộ tạo lập cơ sở dữ liệu dự án “Xây dựng hệ thống truyền nhận dữ liệu và quản lý trọng tải phương tiện vận chuyển tại các mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh của Ban An toàn Giao thông tỉnh”

 

134

Tường lửa cứng Fortinet FG-100D (FG-100D-BDL) và Licence 1 năm

Thiết bị

1

 

135

Camera giám sát KB Vision KX-2003AN + Phụ kiện lắp đặt + hỗ trợ giải pháp truyền tải dữ liệu camera về trung tâm

Bộ

35

 

136

Máy tính để bàn

Bộ

9

 

137

Máy chủ HP DL380 G9 + UPS Licbert PSA 1000-BX

Bộ

1

 

138

Phần mềm quản lý, giám sát tải trọng và cảnh báo

Phần mềm

1

 

139

Tạo lập cơ sở dữ liệu

Phần mềm

1

 

nhay
Phụ lục XVII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHU LỤC XVIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

1

Âm ly không dây di động

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động tuyên truyền của ngành

2

Phần mềm QLNN về lĩnh vực VHTTDL

Hệ thống

1

 

Phục vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực VHTTDLGĐ

3

Máy in màu

Cái

1

 

In ấn thiết kế mẫu phục vụ các ngày lễ lớn của tỉnh

4

Máy chụp hình

Cái

1

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

5

Máy quay phim

Cái

1

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

6

Thiết bị đo cường độ âm thanh, độ ồn

Cái

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

7

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

8

Thiết bị đo độ PH, lượng clo dư trong nước bể bơi

Cái

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

9

Máy bộ đàm

Bộ

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

10

Máy định vị GPS

Cái

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

11

Thiết bị kiểm tra nhanh nước

Cái

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

12

Thiết bị đo độ bụi không khí

Cái

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

13

Máy đo chất lượng không khí

Cái

2

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra liên ngành

14

Máy scan HP 7000

Cái

2

 

Dùng scan hồ sơ cấp phép, văn bản

II

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

15

Dàn âm thanh: 1 Bộ xử lý tín hiệu âm thanh Mixer 16 đường L-Pad 16CX USB; 2 Bộ chỉnh tần số âm thanh Equalizer DBX 231S; 2 cái Micro không dây cầm tay EW XSW 65; 10 cái loa sân khấu ART-712A

Bộ

1

 

Phục vụ cho công tác tổ chức các giải đấu thể thao

16

Thảm thi đấu và cột lưới Cầu mây Marathon - Thailand

Bộ

2

 

Dùng để tổ chức và tập luyện môn Cầu mây

17

Hệ thống thiết bị tập luyện cho nhà tập bắn súng, gồm:

- 03 bộ bia điện tử hiệu Sius Ascor kèm phụ kiện

- 1 Máy bơm hơi chuyên dụng

Bộ

1

 

Phục vụ cho công tác tập luyện của bộ môn bắn súng

18

Đế dùng cho trụ bóng chuyền di động S32355

Mã sản phẩm: S32355. Hãng sản xuất: Sodex Toseco; được làm từ khung sắt dày và sơn tĩnh điện chất lượng cao

Đối trọng: 300 kg. Có nệm bảo hộ 20 mm và có bánh xe di chuyển.

Bộ

2

 

Phục vụ cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu Bóng chuyền

19

Trụ lưới Bóng rổ: Trụ vuông 150mm, cao 3.05m,

Thân trụ thép 150mm x 150mm, dày 4.0mm.

2 bảng rổ kính siêu bền 1200mm x 900mm x 25mm.

Tầm vươn của bảng rổ là 1500mm.

Độ cao vành rổ 3050mm.

Lưới bằng sợi TPP 6.2mm.

Bộ

2

 

Phục vụ cho công tác tập luyện và thi đấu bóng rổ

20

Thảm trải bể bơi để thoát nước và chống trơn

Chất liệu: Nhựa 3A

Khổ rộng: 0,9 và 1,2m

Độ dày: 5mm

Chiều dài cuộn: 20md

Xuất xứ: Đài Loan

Độ bền: 5 năm

Bộ

2

 

Phục vụ cho nhu cầu tập luyện của vận động viên bơi và tổ chức thi đấu môn bơi lội

21

Dàn đèn chiếu sáng sân thi đấu trong nhà

(Kích thước sân 50m x 100m)

Bộ

1

 

Phục vụ tập luyện và tổ chức thi đấu các môn trong nhà: cầu mây, cầu lông, bóng đá futsal...

22

Dàn đèn chiếu sáng sân tennis ngoài trời

Bộ

2

 

Dùng cho công tác tập luyện, tổ chức thi đấu môn quần vợt

23

Bàn Bóng bàn Double Fish 328

Cái

10

 

Dùng cho công tác tập luyện và thi đấu môn bóng bàn

24

Bộ thảm tập võ Judo TH005 (20 tấm)

Bộ

3

 

Phục vụ công tác tập luyện và thi đấu môn Judo

25

Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145

Bộ

6

 

Phục vụ công tác tập luyện và thi đấu môn cầu lông

26

Dàn ép ngực tạ khối

Cái

2

 

Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình

27

Dàn tập vai đôi tạ khối

Cái

3

 

Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình

28

Máy tập đạp đùi xiên

Cái

2

 

Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình

29

Máy tập gánh đùi xiên tạ khối

Cái

2

 

Phục vụ tập luyện cho đội thể hình và tổ chức thi đấu giải thể hình

30

Giáp điện tử và bộ điều khiển phục vụ thi đấu võ thuật

Cái

2

 

Phục vụ tập luyện và thi đấu các môn võ

31

Khung thành bóng đá 11 người S1667

Cái

6

 

Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá

32

Khung thành bóng đá 7 người 103630

Cái

4

 

Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá

33

Máy bắn bóng bàn 989E

Cái

3

 

Phục vụ tập luyện và thi đấu bóng đá

34

Máy chạy bộ Kingsport BK-2020

Cái

6

 

Phục vụ công tác huấn luyện thể lực cho các bộ môn

35

Máy Đá Đùi Tạ Khối (606502)

Cái

2

 

Phục vụ tập luyện bộ môn thể hình

36

Máy Đan Vợt Wilson Baiardo WRZ748200

Cái

1

 

Dùng để đan vợt cầu lông, quần vợt

37

Máy đạp tập cơ đùi trước

Cái

3

 

Dùng cho tập luyện thể hình

38

Máy đạp tập cơ đùi sau

Cái

3

 

Dùng cho tập luyện thể hình

39

Máy kéo tạ xô vai

Cái

2

 

Dùng cho tập luyện thể hình

40

Máy tập đùi tạ khối

Cái

2

 

Dùng cho tập luyện thể hình

41

Máy tập bụng tạ khối

Cái

3

 

Dùng cho tập luyện thể hình

42

Máy tập thể lực vạn năng

Cái

2

 

Dùng cho tập luyện thể hình

43

Máy tập Xô dưới tạ khối

Cái

2

 

Dùng cho tập luyện thể hình

44

Máy tập Xô trên tạ khối

Cái

2

 

Dùng cho tập luyện thể hình

45

Xe đạp thể thao

Cái

5

 

Dùng cho tập luyện, thi đấu môn xe đạp

46

Súng hơi thể thao

Cái

3

 

Dùng cho tập luyện, thi đấu môn bắn súng

47

Bàn Billiards tập luyện thi đấu

Cái

3

 

Phục vụ công tác tập luyện của đội tuyển billiards

48

Xe lăn thi đấu cho VĐV thể thao người khuyết tật

Cái

2

 

Dùng cho thi đấu, tập luyện của VĐV thể thao người khuyết tật

49

Súng phát lệnh xuất phát

Cái

2

 

Dùng cho tổ chức thi đấu điền kinh, bơi lộ

50

Máy chạy bia bắn súng

Bộ

2

 

Dùng cho tập luyện bộ môn bắn súng

51

Sàn đài thi đấu võ thuật

Bộ

2

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu các môn võ thuật

52

Áo bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp)

Chiếc

10

 

Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội

53

Quần bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (Sợi tổng hợp)

Chiếc

10

 

Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội

54

Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Dianna (Sợi Hydro tổng hợp)

Chiếc

5

 

Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội

55

Chân vịt bản lớn thi đấu môn lặn hiệu Rocketfin (sợi carbon, cao su)

Đôi

5

 

Dùng cho thi đấu bộ môn bơi lội

III

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

 

 

56

Micro không dây cầm tay EW 135G3

- Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz; tần số thu phát: 1680

- Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình; tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz; tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110 dB(A)

- Độ méo tiếng: < 0.9%; jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm

- Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max

- Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack + 12 dBu Max

- Công suất phát sóng: 30 mW; Thời gian làm việc bộ phát: > 8h; Kích thước bộ phát: d= 50 mm, L=265 mm

- Độ nhạy micro: 2.1 mV/Pa; Đầu micro loại Dynamic

- Đặc tính định hướng: Cardioid

Bộ

15

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

57

Micro không dây cài áo: Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz

Tần số thu phát: 1680; Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình

Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz

Tỉ số tín hiệu nhiễu: > 110 dB(A); Độ méo tiếng: < 0.9%

Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm

Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max

Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack: 12 dBu Max

Công suất phát sóng: 30 mW; Thời gian làm việc bộ phát: > 8h; Độ nhạy micro: 20 mV/Pa; Đầu micro loại Condenser

Đặc tính định hướng: Cardioid

 Bộ

10

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

58

Micro không dây cài đầu (EW 100 G4-ME3)

- Tần số sóng mang: 516 ... 865 MHz

- Tần số thu phát: 1680

- Tần số đáp ứng (Micro): 80 Hz - 18 KHz

- Tỉ số tín hiệu nhiễu: ≥ 110 dBA

- Độ méo tiếng: < 0.9%

- Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm

- Mức tín hiệu ra cân bằng: XLR +18 dBu Max

- Mức tín hiệu ra không cân bằng: Jack: + 12 dBu Max

- Kích thước bộ nhận (dài x rộng x cao): 190 x 212 x 43 mm

- Trọng lượng bộ nhận: 980 g

- Kích thước bộ phát (dài x rộng x cao): 82 x 64 x 24 mm

- Trọng lượng bộ phát: 160 g

- Công suất phát sóng: Max 30mW

- Pin: 2 Pin AA

- Độ nhạy micro: 1.6 mV/Pa

- Đầu micro loại Condender

- Đặc tính định hướng: Cardioid

Bộ

5

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

59

Mixer kỹ thuật số - 24 đường: 24 Mono Mic/Line Inputs (TRS + XLR); 3 Stereo Inputs (TRS); 20 đường Outputs; 24 Fader điều khiển

- Màn hình cảm ứng 7 inch; Graphic EQ (31 band) cho các ngõ ra; 4 máy effects độc lập; 4 Mute Groups, 4 DCA Groups; Parametric EQ 4 band trên một kênh, HPF

- Comp, Gate cho 32 kênh trộn âm; Delay cho ngõ ra âm thanh; kết nối với Ipad; 1 Port dSNAKE. Kích thước (H x W x D): 186 x 632 x 471 mm.

Trng lưng: 14 kg

Cái

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

60

Loa full tích hợp sẵn công suất: Vantec 15 A

Công suất liên tục 750 W(Class D); Công suất đỉnh 1500 W (Class D); Dải tần (-10 dB) 45 Hz - 20 kHz SPL đỉnh ở 1 m 135 dB;

Chức năng Bluetooth

Độ phân tán 90° x 50°; Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô

Màu sắc ISO-flex, sơn đen; Connectors INPUT: Female XLR

LOOP THRU: Male XLR;

AC INPUT: powerCON

Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz

Kích thước (H x W x D): 71 x 44.4 x 37.5 cm Trọng lượng: 24 kg

Cái

16

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

61

Hộp cáp tín hiệu QU-24 24 đường inputs; 12 đường outputs

Kết nối với Mixer thông qua cáp mạng

Cái

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

62

Loa Sub Tích hp công sut: Vantec 18A

Công suất: 1000W; Dãy tần: 30Hz- 125Hz

SPL đỉnh ở 1 m 135 dB; Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô

Màu sắc ISO-flex, sơn đen; Connectors INPUT: Female XLR LOOP THRU: Male XLR; AC INPUT: powerCON

Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz

Kích thước (Caoxrộngxdày): 71 x 54 x 65 cm

Cái

6

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

63

Beam 230W: MHY 230

MHY 230 là đèn tia Beam 230W /bóng Osram 230W 7R

Tuổi thọ bóng đèn: 2000 giờ, nhiệt độ màu 8000K

- Công nghệ electronic ballast (chấm lưu điện từ) làm cho sản phẩm nhẹ hơn, sáng hơn và không flash.

- Chế độ switch power làm cho sản phẩm nhẹ hơn ổn định và tự bảo vệ.

- Lựa chọn 16/20 kênh DMX512

- Trọng lượng: 17.5 Kg

Cái

8

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

64

Máy khói DMX512 3000W: J-330

Điều khiển: bằng remote và bằng DMX512

- Thời gian khởi động: 8 phút

- Output: 4000cu.ft/phút

- Dung tích bình chứa: 10 lít

- Khoảng cách khói phun: 20 m

- Khối lượng: 16 kg

Cái

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

65

330W Follow Spot: FS330

Rated Power: 450W

Bóng: Yodn 16R 330W

Màu: 5 color changer (đỏ, xanh lá cây, xanh dương, vàng, trắng)

Nhiệt độ màu: 3200 k-8000 k

Beam Angle: 5º - 9º

Khoảng cách chiếu: 15 - 50 meters

Khối lượng: 13.5 kg

Cái

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

66

Mixer đèn 2048 kênh: KK-2048t.

Khối lượng: 23KG; 3000 buit-in light database.

4 optical isolation DMX512 signal output independently

Can control 40 channel programmable light 240 se

Các thiết bị đi kèm khác gồm: Dây tín hiệu, micro 3 ruột chuyên dụng; Jack Canon đực kết nối máy, microphones; Jack Canon cái kết nối máy, microphones; Jack cm đàn, nhạc cụ Chân dùng cho loa Vantec 15A; Gồm các loại ống nẹp đi âm, các hộp nối, tắc kê, ốc vít, dây điện ổ cắm CP, tủ điện; Tủ đựng thiết bị; Tủ chứa Mixer

Cái  

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

67

Chân treo đèn có tay và khung treo đèn

Cái

4

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

68

Ổn áp 20KVA

Cái

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

69

Cáp REAC 100m, có trục cun. W100S-R

Cái

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

70

Máy phát điện Honda SH11000EX.

Thông số kỹ thuật: SH 11000 EX

Công suất liên tục: 9.0 KW

Công suất tối đa: 10.0 kVA

Điện áp: 220/240 V

Dung tích bình nhiên liệu: 25L.

Điều chỉnh điện áp: AVR

Tần số 50 Hz/Đề điện

Tốc độ quay: 3600 rpm.

Đánh lửa: Transistion. Độ ồn: 72dB

Trọng lượng tịnh: 89 kg

Cái

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

71

Máy in màu HP Enterprice Color M553N Printer

Thông Số Kỹ Thuật

Máy in HP màu M553N (Mạng)

A4, Lên đến 40ppm (màu / đen) thư, bộ xử lý 1,2 GHz, 1GB lên đến 2GB, Màn hình LCD 4 dòng (đồ họa màu) với phím 10 phím, 1200 * 1200dpi, đầu vào: 100 tờ MP & 550 tờ khay, đầu ra 250 tờ, Chu kỳ nhiệm vụ, Hàng tháng Lên đến 80.000 trang, Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0, tích hợp mạng Fast Ethernet 10/100 / 1000Base-TX, HP ePrint, Apple AirPrint ™, được chứng nhận Mopria

Cái

1

 

Phục vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền

72

Máy tính thiết kế đồ họa. Hãng sản xuất: Dell; Model: SE2417HG; Kích thước: 23.6 inches; Chất lượng màn hình: Full HD 1920x1080 (60Hz); CPU: Core i7; Ram: 16Gb; SSD: 240GB; HDD: 1TB/DVD/Vga 2Gb GTX 750/500w 7Zin real Power

Bộ

1

 

Phục vụ thiết kế phông trang trí, khẩu hiệu tuyên truyền

73

Máy ảnh Canon 6D Mark II (Body)

Xuất xứ: Nhật Bản, Hiệu: Canon;

Model: Canon 6D Mark II (Body);

ng kính Canon 24-105mm F/4L IS USM

Đèn Flash Canon, Model: Canon 430EX -RT III;

+ Pin sạc cho đèn Flash + Pin.

Bộ

1

 

Phục vụ triển lãm

74

Máy quay Sony chuyên nghiệp chất lượng truyền hình c cảm biến 1/3-type Full HD Exmor® CMOS

- Chức năng quay chậm chuyên nghiệp đa dạng

- Ống kính zoom G 25x loại mới nhất với góc rộng lên tới 26mm. 2 khe ExpressCard/34

- Kết nối vào ra: HDMI, AV(BNC), USB

- Màn hình cảm ứng 3.5", 921.000 điểm ảnh

- Kích thước: 7.54 x 7.93 x 16.22" (19.15 x 20.15 x 41.20 cm)

- Trọng lượng: 3,2kg. Xuất xứ: Trung Quốc

Cái

1

 

Phục vụ triển lãm

75

Đàn Ogan RD-2000 - Số phím: 88

Loại phím: PHỤ KIỆN PHA-50 (hành động Hammer tăng dần theo trọng số)

- Bộ điều khiển khác: 2 x bánh xe Mod, cần gạt / điều chế đòn bẩy; Presets: 1.100 tấn, 200 mẫu nhịp điện; Đa âm điệu: 128 Ghi chú

- Hiệu ứng: Reverb, Delay, cộng hưởng, mô phỏng Tremolo / Amp, modulation FX, máy nén 3 băng tần, 5-band EQ

- Ghi âm: 2 kênh ghi / phát lại (định dạng WAV)

- Đầu vào Âm thanh: 1 x 1/8 “(aux in)

- Đầu ra âm thanh: 2 x XLR (main out), 2 x 1/4 “(main không cân bằng), 2 x 1/4” (phụ ra), 1 x 1/4 “(tai nghe)

- USB: 2 x Loại A, 1 Loại B

- MIDI I/O: Trong, Out, Out / Thru

- Đầu vào bàn đạp: 2 x 1/4 “(bộ điều khiển chân), 2 x 1/4” (đệm, bên ngoài)

- Mở rộng: 2 x khe cắm mở rộng bên trong qua cổng USB

Cây

1

 

Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn

IV

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật

 

 

 

 

76

Đàn Piano cơ thực hành biểu diễn

Cái

2

 

Phục vụ giảng dạy

77

Đàn Piano cơ giảng dạy

Cái

10

 

Phục vụ giảng dạy

78

Đàn Piano điện

Cái

7

 

Phục vụ giảng dạy

79

Đàn Organ

Cái

25

 

Phục vụ giảng dạy

80

Máy ảnh

Cái

1

 

Phục vụ giảng dạy

81

Loa gắn các lớp học

Cái

15

 

Phục vụ giảng dạy

82

Máy chiếu

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

83

Đàn Guitar

Cái

10

 

Phục vụ giảng dạy

84

Đàn Violon

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

85

Kèn Trumpet

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

86

Kèn Saxophon

Cái

3

 

Phục vụ giảng dạy

87

Đàn T'rưng

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

88

Đàn Tam thập lục

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

89

Đàn Nhị

Cái

6

 

Phục vụ giảng dạy

90

Đàn Nguyệt

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

91

Đàn Bầu

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

92

Đàn Tỳ

Cái

5

 

Phục vụ giảng dạy

93

Đàn Tranh

Cái

17

 

Phục vụ giảng dạy

94

Ván sàn tập múa

Bộ

3

 

Phục vụ giảng dạy

95

Thiết bị cách âm

Bộ

30

 

Phục vụ giảng dạy

96

Dàn trống dân tộc

Cái

2

 

Phục vụ giảng dạy

97

Bộ trống zazz

Cái

2

 

Phục vụ giảng dạy

98

Trống Conga

Cái

4

 

Phục vụ giảng dạy

99

Trống Cajon

Cái

2

 

Phục vụ giảng dạy

100

Ampli guitar

Cái

2

 

Phục vụ giảng dạy

101

Loa bass

Cái

2

 

Phục vụ giảng dạy

102

Thiết bị ánh sáng

Bộ

2

 

Phục vụ giảng dạy

103

Hệ thống âm thanh

Bộ

2

 

Phục vụ giảng dạy

104

Máy vi tính dạy học

Cái

40

 

Phục vụ giảng dạy

105

Thiết bị phòng thu gồm:

 

 

 

 

105. 1

Sound card

Cái

1

 

Phục vụ giảng dạy

105. 2

Mixer

Cái

1

 

Phục vụ giảng dạy

105. 3

Loa kiểm âm

Cái

2

 

Phục vụ giảng dạy

105. 4

Thiết bị Mix nhạc

Bộ

1

 

Phục vụ giảng dạy

105. 5

Micro, chân micro

Cái

1

 

Phục vụ giảng dạy

V

Bảo tàng Đồng Nai

 

 

 

 

106

Máy lạnh hiệu Toshiba 18U2KSG

Cái

43

 

Bảo quản hiện vật trưng bày và hiện vật ở kho

107

Tủ bảo quản hiện vật: chiều cao: 2m; chiều ngang: 1m6, chiều rộng: 70cm

Cái

88

 

Bảo quản hiện vật sưu tầm

108

Kệ sách cho Thư viện chiều cao: 1m65m; chiều ngang: 1m2, chiều rộng: 30cm

Cái

11

 

Lưu trữ các tài liệu, sách

109

Đèn máy quay phim Swits-2050

Cái

2

 

Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm

110

Máy quay fly cam (Thiết bị quay trên không) Combo Mavic Air

Cái

2

 

Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu

111

Máy quay video trên thẻ nhớ

SD chất lượng 4K hiệu Panasonic UX180

Cảm biến: 1.0-type MOS Senso; UHD 29.97/23.98/FHD 59.94p/29.97p/23.98p;

Zoom 8.8 to 132mm 15x với OIS; 3 Vòng lấy chỉnh bằng tay; Chống rung: 5-Axis Hybrid O.I.S; - Khe thẻ nhớ: 2 khe cắm thẻ SD; Chức năng sao chép nội dung từ 1 thẻ SD sang 1 thẻ khác

Cái

1

 

Phục vụ quay phim các lễ hội cúng đình, triển lãm, làm phim tư liệu

112

Máy Scan hiệu HP Scanner HP Scanjet Pro 3000 S3 độ phân giải 600 dpi

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ scan các văn bản đi đến phục vụ cho công tác ở cơ quan

VI

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

 

 

 

 

113

Bộ loa, âm ly phục vụ Hội nghị, Hội thảo Du lịch

Cái

1

 

Phục vụ hội nghị, Hội thảo du lịch

114

Máy vi tính để bàn cho chuyên viên phục vụ thiết kế các ấn phẩm Du lịch (bản tin, brochure...), Website Trung tâm

Máy bộ PC Dell Vostro MT3668 i7-7700/8GB/1TB/2GB R9 360/DVD-RW - (MTI71116)

Cái

1

 

Phục vụ việc thiết kế các ấn phẩm, website du lịch

115

Máy in màu, máy scan (tích hp) HP LaserJet MFP M436n - (W7U01A)

Cái

1

 

In mẫu các ấn phẩm, bản tin, brochure du lịch

116

Máy chụp

CANON EOS 5D MARK III ỐNG KÍNH 24-105 MM

Cái

1

 

Làm hình ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch

117

Máy quay phim SONY KTS FDR-AXP55

Cái

1

 

Làm hình ảnh, tư liệu phục vụ quảng bá, xúc tiến du lịch

118

Laptop Dell Vostro 15 i77500U/8GB/1TB/GTX940 MX 4GB/15.6/Win - (P62F001)

Cái

1

 

Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh

119

Loa kéo di động Bose DK - 415

Cái

1

 

Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh

120

Màn hình LCD 50 inch SONY SMART TV 50

Cái

1

 

Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh

121

Máy ghi âm cao cấp K6 VIP 2017

Cái

10

 

Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch

122

Máy bộ đàm Motorola GP 1300PLUS

Cái

10

 

Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch

123

Máy chiếu Sony VPL-DX270

Cái

1

 

Phục vụ hội thảo, tọa đàm về du lịch

124

Camera an ninh Trọn bộ 8 camera Dahua, Ổ cứng lưu trữ chuyên dụng 250GB - 1000GB

Bộ

10

 

Phục vụ việc tham gia các hội chợ triển lãm du lịch trong và ngoài tỉnh

VII

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

 

 

 

 

125

Máy chiếu phim công nghệ số full HD cấp đội chiếu phim lưu động. Công nghệ 3 LCD; độ sáng: 5.300 Ansi lumen (trở lên)

- Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x 1200); Độ tương phản: 15.000:1; Bóng đèn: 330W

- Tuổi thọ bóng: 4.000 giờ chế độ thường, 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện. Các cổng kết nối: 2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA

- Kích thước phóng to hình ảnh: 50” - 300”

- Ống kính có khả năng dịch chuyển, lên xuống và hai bên. Có hiệu chỉnh Keystone

- Điện nguồn: tự động AC100V-240V/50/60HZ

- Ống kính: Zoom: 1.6X

- Chức năng trình chiếu và điều khiển qua cổng mạng LAN

Máy

8

 

Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân

126

Máy lưu, giải mã tín hiệu chiếu phim (âm thanh, hình ảnh)

- Xử lý tốt phim có độ phân giải 4K với nhiều định dạng file phim thông dụng;

- Giải mã âm thanh chuẩn 7.1. Hỗ trợ âm thanh HD Master Audio, LPCM, FLAC;

- 2 Khay chứa ổ cứng 3,5 inch chuẩn SATA có chức năng thay nóng; Ổ cứng trong 4TB;

- Hỗ trợ định dạng phụ đề: SRT, SUB, SSA/ASS (MKV), VobSub (MP4), PGS (Blu-ray)...;

- Có chức năng Upscaling giúp nâng chất lượng video SD lên chất lượng gần như Full HD(1080p);

- Các loại kết nối tiêu chuẩn đi kèm: HDMI, stereo audio, component video, composite video, optical, optical, coaxial, cổng USB; Có chức năng quản lý file hữu dụng (sao chép, di chuyển, xóa, thay đổi, sắp xếp và tìm). Có hỗ trợ kết nối mạng. Điện nguồn: Tự động AC100V-240V/50/60HZ

Máy

8

 

Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân

127

Bộ âm thanh cho đội chiếu phim lưu động

Tăng âm:

Điện nguồn: Tự động AC 100V-240V/50/60HZ

. Số kênh: 2 kênh; Công suất mỗi kênh: 300W/ 1 kênh

- Tầng ra công suất sử dụng transistor rời.

Trở kháng loa: từ 4Ω-8Ω (tương thích với trở kháng ra của Máy tăng âm); Loa thùng; Công suất: 300W/1 loa

- Trở kháng: 4Ω-8Ω (tương thích với trở kháng ra của Máy tăng âm) Dải tần 53Hz - 19.000Hz

Bộ

8

 

Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân

128

Máy tính laptop

- Bộ vi xử lý - CPU Inter Core i7 7700HQ (4*2.8Ghz-6Mb)

- Bộ nhớ trong: RAM: 8GB

- Cạc đồ họa VGA rời, 4GB

- Ổ đĩa cứng HHD: 1TB+128GB SSD

- Kích cỡ màn hình LCD: 15,6”

- Ổ đĩa quang di động DVD Multi

- Mouse cắm ngoài

Máy

8

 

Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân

129

Máy nổ phát điện

- Điện áp ra: 220/240V; Số pha: 1; Tần số: 50Hz/60Hz

- Công suất dự phòng: 4.4/4.7 kVA

- Công suất định mức: 4.0/4.3 kVA

- Hệ thống khởi động: Đề nổ bằng điện, bằng tay

- Nhiên liệu: Chạy xăng

Máy

8

 

Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân

130

Màn ảnh chiếu phim lưu động

- Kích thước đường chéo 300 inhs

- Khung viền đen, cấu trúc chắc, không thấm nước, thuận tiện gắn vào tường

- Vật liệu chất lượng cao, có chống mốc

- Loại màn ảnh phản xạ đều.

Cái

8

 

Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân

131

Tủ đựng thiết bị chiếu phim lưu động

Che được mưa gió, có độ thông thoáng, 3 ngăn, chắc chắn, gọn nhẹ, tháo lắp dễ dàng, không gỉ

Cái

8

 

Dùng để chiếu phim phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa và công nhân

132

Máy in đĩa

Máy

2

 

Dùng để in đĩa  phục vụ nhiệm vụ chính trị; in đĩa phục vụ đồng bào vùng sâu vùng xa, thiếu nhi

VIII

Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Đồng Nai

 

 

 

 

133

Đèn moving head beam 230 watt 7R + Flycase

Chiếc

30

 

Biểu diễn nghệ thuật

134

Đèn folow 2500 watt + Flycase

Chiếc

2

 

Biểu diễn nghệ thuật

135

Máy tạo khói nặng + Flycae

Chiếc

4

 

Biểu diễn nghệ thuật

136

Bàn điều khiển sunny + Flycase

Chiếc

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

137

Chân treo đèn 6 mét có tay quay

Hệ thống

4

 

Biểu diễn nghệ thuật

138

Máy tính điều khiển + màn hình + Flycase

Hệ thống

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

139

Tủ điện

Chiếc

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

140

Loa Full FBT, Italia Vertus 406A

- Model: VERTUS CLA 406A

- Hãng sản xuất: FBT/Italy

- Nước sản xuất: Italy

- Công suất: LF 600W / HF 300W.

- Tần số hoạt động @-6dB: 65Hz - 20KHz.

- Đường kính loa tần số thấp: 6.5 x 4” - 1.5”coil.

- Đường kính loa tần số cao: 1 x 1.4” - 2.5” coil.

- Áp lực: 133 db

- Góc phóng HxV: 100° x 25°

- Điện trở: 22 kOhm.

- Tần số cắt: 1.2 kHz.

- Kết nối: XLR with loop.

- Kích thước: 190x1135x290.

- Trng lưng: 27 Kg

Cái

2

 

Biểu diễn nghệ thuật

141

Loa sub woofer 18’x1, kèm ampli 1200W

- Model: SUBLINE 118SA

- Hãng sản xuất: FBT/Italy

- Nước sản xuất: Italy

- Đặt trên sàn

- Công suất yêu cầu từ amplifiel: 900W

- Công suất hoạt động liên tục: 1200 W

- Công suất hoạt động tột đỉnh: 2400W

- Tần số hoạt động: 33 - 140Hz.

- Trở kháng đầu vào: 22 kOhm.

- Kích thước loa: 18’x1 (3' coil).

- Áp lực âm thanh (1W@1m/max): 133/137 half-space.

- Góc phóng: 360°.

- Bộ chia tần số: 80 kHz hoặc 120Hz.

- Loại kết nối: XLR in/out.

- Kích thước (mm): 510 x 629 x 650.

- Cân nặng: 42 kg.

Cái

2

 

Biểu diễn nghệ thuật

142

Loa monitor sân khấu 1x12” liền công suất 1000W

- Model: FBT XLite12A

Hãng sản xuất: FBT/Italy

- Nước sản xuất: Italy

- Công suất: 800W cho loa Bass và 200W cho loa treble

- Loại thiết bị: Loa Ground, Loa treo

- Tần số hoạt động: 50Hz - 20KHz

- Low frequency woofer: 12" - 2" coil

- High frequency woofer: 1" - 1,4" coil

- Áp lực âm thanh: 127db

- Góc phóng: 90° - 60°

- Trở kháng đầu vào: 22 kOhm

- Crossover frequency: 100Hz

- Nguồn yêu cầu: 300 VA

- Kết nối đầu vào: XLR-jack with loop

- Dây nguồn: 3m

- Kích thước thực (WxHxD): 256x619x357 mm

- Trọng lượng thực: 14,5 kg

 

2

 

Biểu diễn nghệ thuật

143

Mixer Digital Midas M32R

- Model: M32R

- Hãng sản xuất: Midas/USD

- Nước sản xuất: China

- Mixer kỹ thuật số 16 ngõ vào, digital effect.

- Crossover, EQ, Compressor, Gate tng đường.

- Lưu trữ lập trình hệ thống theo người dùng. Có khả năng mở rộng thành 32 ngõ vào.

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

144

Micro Sennheiser EW100-G3

- Model: EW100-G3

- Hãng sản xuất: Sennheiser /Germany

- Nước sản xuất: USA

- Bộ micro với khả năng chuyển sóng 200 kênh riêng biệt, tránh nhiễu sóng và chống hú.

Cái

2

 

Biểu diễn nghệ thuật

145

Loa JBL 725 + flycase

Chiếc

16

 

Biểu diễn nghệ thuật

146

Loa JBL 728 + flycase

Chiếc

10

 

Biểu diễn nghệ thuật

147

Loa monitor JBL 915 + flycase

Chiếc

8

 

Biểu diễn nghệ thuật

148

Driver rack dbx 260

Chiếc

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

149

EQ dbx 2231

Chiếc

2

 

Biểu diễn nghệ thuật

150

Power Crown 5002vz

Chiếc

8

 

Biểu diễn nghệ thuật

151

Power LAB 10000q

Chiếc

8

 

Biểu diễn nghệ thuật

152

Mixer allen heath GL 2400 32 line + Flycase

Bộ

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

153

Micro cài đầu SENNHEISER +Flycase

Bộ

15

 

Biểu diễn nghệ thuật

154

Micro cm tay SENNHEISER +Flycase

Cái

6

 

Biểu diễn nghệ thuật

155

Dàn trống dân tộc

Hệ thống

30

 

Biểu diễn nghệ thuật

156

Dàn trống tây

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

157

Đàn guitar nhạc

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

158

Đàn Guitar Solo

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

159

Đàn Guitar bass

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

160

Đàn Organ 1

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

161

Đàn Organ 2

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

162

Đàn guitar cổ nhạc + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

163

Đàn tranh + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

164

Đàn nguyệt + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

165

Đàn bầu + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

166

Đàn sến + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

167

Đàn nhị + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

168

Sáo tiêu + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

169

Vi ô lông + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

170

Kèn sắc xô phôn + dàn máy trang âm

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

171

Hệ thống sân khấu biểu diễn

Hệ thống

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

172

Dụng cụ chế tác sân khấu

Hệ thống

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

173

Hệ thống phông sân khấu

 

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

174

Hệ thống máy lạnh nhà hát (300 chỗ ngồi)

Hệ thống

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

175

Laptop phục vụ biểu diễn nghệ thuật

Dell Vostro 15 V5568C i7-7500U/8GB/1TB/GTX940MX 4GB/15.6/Win - (P62F001)

Cái

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

176

Hệ thống ghế ngồi xem biểu diễn nghệ thuật (300 ghế)

Hệ thống

1

 

Biểu diễn nghệ thuật

IX

Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao

 

 

 

 

177

Súng ngắn Thể thao Pandini, Model SP New

Khẩu

5

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

178

Súng ngắn hơi Morini, Model CM162EI

Khẩu

5

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

179

Máy bắn bóng bàn 989H

Cái

3

 

Dùng cho tập luyện của VĐV

180

Thảm sân cầu lông Enlio HN 21145

Bộ

5

 

Dùng cho tập luyện của VĐV

181

Máy chiếu Sony VPL-DX241

Cái

2

 

Dùng cho học tập văn hóa của VĐV

182

Máy xách tay/ Laptop Dell vostro 5568

Cái

3

 

Dùng cho học tập văn hóa của VĐV

183

Máy quay phim phục vụ hoạt động học tập ngoại khóa E-mount anfa6000L

Cái

1

 

Dùng cho học tập văn hóa của VĐV

184

Máy vi tính phòng học văn hóa + thư viện

Thùng máy: Dell-Vostro 3670 J84NJI

Màn hình: Dell E1916H/HV

Bàn phím + chuột: Bộ có dây EnsohoS50

Bộ

34

 

Dùng cho học tập văn hóa của vận động viên

185

Tủ đông Berjaya

Cái

1

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

186

Tủ mát Berjaya

Cái

1

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

187

Bếp ga công nghiệp Á 3 họng (CE-B320 kích thước 2000 x 800 x 800/1100 mm)

Cái

3

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

188

Bếp cơm công nghiệp

Cái

2

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

189

Áo Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp)

Cái

13

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

190

Quần Bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Speedo LZR Racer Elite 2 (sợi tổng hợp)

Cái

12

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

191

Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu Dianna (sợi Hydro, tổng hợp)

Bộ

6

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

192

Chân vịt bản lớn thi đấu

Rocketfin (sợi cacbon, cao su)

Đôi

6

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

193

Máy nén khí (chạy xăng)

Model: GSX 100C, động cơ Honda 5.5HP

Chiếc

1

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

194

Khung gánh tạ đối trọng MP-220 (Sắt, 230 x 145 x 235 cm)

Bộ

2

 

Dùng cho tập luyện và thi đấu của VĐV

195

Bàn sơ chế thức ăn inox có ngăn kéo (KT: 1800 x 750 x 800 mm)

Cái

3

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

196

Tủ giữ nóng thực phẩm (KT: 1700 x 800 x 800 mm)

Cái

4

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

197

Lò nướng đa năng GOREN JE BOP 8858AX (KT: 597 x 595 x 565)

Cái

2

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

198

Tủ để thực phẩm có cửa lùa inox

Cái

5

 

Dùng cho chế độ dinh dưỡng của VĐV

X

Thư Viện tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

199

Ti vi 60 inch Sony 65 inch

Cái

1

 

phục vụ phim và các hoạt động tư liệu

200

Máy vi tính

Bộ vi xử lý Intel Core i5 7400 (3.0 GHZ, 6Mb, 2400 Mhz)

Bộ nhớ 4GB ĐR$ 2400 MHZ ổ đĩa cứng SATA 500 GB, 7200 rpm

Màn hình; 19.5 inch; Đồ họa Intel 1GB HD

Âm thanh: 7.1 CH; Đĩa quang DVD; Chuột, bàn phím

Bộ

20

 

Dùng phục vụ bạn đọc

201

Máy chiếu Sony VPL - EX455 + màn chiếu Sony VPL -EX455

Cái

1

 

Dùng cho tập huấn, tuyên truyền, trình chiếu tư liệu hình ảnh

202

Máy in phun màu Epson L1300

Cái

1

 

in thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen...

203

Máy nh Canon EOS 800D kit

Cái

1

 

Chụp ảnh tư liệu

204

Máy làm thẻ nhựa bạn đọc Data Card SD 260

Máy in thẻ Datacard SD260 là máy in thẻ nha, ID màu, 1 mặt tự động, được trang bị công nghệ New TrueMatch cho kết quả in sắc nét, sáng, và sng động.

In màu một mặt, in tràn lề

Độ phân giải hình ảnh: 300 dpi

Cái

1

 

In thẻ bạn đọc hàng ngày, in giấy khen...luân chuyển sách qua các vùng sâu vùng xa, số hóa tài liệu

205

Máy scanner

Canon DR 6010C

Máy quét loại để bàn.

Có 02 khay nạp tài liệu: tự động hoặc bằng tay.

Tốc độ quét: 60ppm /120ipm

Độ phân giải khi quét: 100 x 100dpi đến 600 x 600dpi.

Mặt quét đơn hoặc đúp, nguồn sáng đèn LED.

Chế độ quét đen trắng, quét cải tiến văn bản tốc độ cao.

Ổ máy quét: ISIS, Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc 3 đường CMOS.

Chế độ hệ thống phục hồi nhanh, chế độ MultistreamTM.

Kết nối với USB 2.0 High Speed.

Cái

1

 

Scan số hóa tài liệu

206

Server Firewall

Bộ

1

 

Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014

207

Server Back up

Bộ

1

 

Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014

208

UPS máy chủ + máy con

Bộ

1

 

Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014

209

Server Data Base

Bộ

1

 

Hệ thống đám mây thư viện điện tử theo TT số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014

XI

Đoàn Ca múa nhc

 

 

 

 

210

Loa Aray

Tần số đáp tuyến 55Hz- 2.000KHz, công suất 700W, sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời

Cái

8

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

211

Loa Sub để sàn có tích hợp amply, công suất 2.500W

Cái

6

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

212

Loa Center toàn giãi Công suất 1.800W

Cái

2

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

213

Loa kiểm âm sân khấu

Công suất thiết kế theo amply 700W, tần số đáp tuyến 50Hz-20KHz

Cái

4

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

214

Đàn KEYBOARD YAMAHA TYROS 5

Số phím: 76 loại Organ (FSX), Initial Touch/Aftertouch và cảm ứng theo lực đánh

Màn hình TFT VGA 7.5 inch LCD kích cỡ 640 x 480 dots màu

Áp dụng công nghệ tạo âm AWM Stereo Sampling 128 Polyphony

B

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

215

Kèn SAXOPHONE TENOR Bell Type Two-piece Key Buttons Polyester Auxiliary Keys High F#, Front F

Thumb Hook Adjustable Finish Gold lacquer hoặc Silver-plated

Neck 280 style

Mouthpiece 4C

Case Included

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

216

Amply 4 kênh công suất 2x 4800W

Amply 4 kênh, công suất: Power output stereo 2ohm: 4 x 2.400W

Power output stereo 4ohm: 4 x 2.200W

Power output stereo 8ohm: 4 x 13000W

Power output bridged 4ohm: 2 x 4.800W

Power output bridged 8ohm: 2 x 4.400W

Tần số 20Hz-25KHz

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

217

Mixer điều khiển âm thanh 32 kênh, 24 mono, 4 stereo

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

218

Bộ xử lí equalizer

Tần số 20Hz-20KHz, công suất: 17W

Digital Resolution: 24 bits

Sample Rate: 48Khz

Latency: 2msec

Bộ

2

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

219

Bộ chia tần số Crossver

Tần số: 20Hz-20KHz

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

220

Digital effect cho vocal

Tần số 10Hz-20KHz, công suất 18W

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

221

Máy laptop

Intel Core i5, 7.200U; 2,50GHz; ổ cứng 1TB; card đồ họa rời

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

222

Micro không dây cầm tay

Tần số 556-648MHz

Cái

6

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

223

Đầu thu phát tín hiệu chuyên dùng

Công suất 18W; Analog in/out

Digital in/out

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

224

Khung loa aray; Hợp kim mạ kẽm

Bộ

2

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

225

Trụ treo loa cao 6.5 mét

Thanh đế chữ V. thanh gánh 3D kết cấu 400mm x 400mm, khủy chỏi sắt; balang kéo tay 1 tấn

Bộ

2

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

226

n áp 25KVA (1 pha)

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

227

Tủ đựng Mixer âm thanh.

Lót mút chống sốc, bọc simili; viền nhôm; có bánh xe di chuyển

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

228

Mixer Điều khiển đèn 16 kênh; tần số: 50Hz-60Hz; màn hình LCD Display

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

229

Đèn Moving-Head Bean 17 màu + sáng trắng, moto quay 540 độ; 270 độ

Cái

6

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

230

LED Moving head

Tần số 50Hz-60Hz, công suất 320W

Cái

6

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

231

Máy tạo khói

Công suất 3.000W,

Output: 40.000cu.ft/min;

First Heat-up time: 12 min

Tank: 16 liter

Bộ

2

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

232

Đèn Polow

Công suất: 1.500W; độ zoom: 7 độ-16 độ

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

233

Đèn pha khán giả: 72 bóng x 10W: 7 kênh; tần số: 50- 60Hz; tổng công suất: 720W

Cái

2

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

234

Trụ treo đèn cao 6.5 mét

Thanh gắn kết cấu 400mm x 400mm

Lồng hợp kim nhôm kết cấu bánh xe lăn

Khủy chỏi sắt

Bộ

2

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

235

Tủ đựng Mixer ánh sáng: 16U rack; Bên trong lót mút chống sốc; bọc simili; viền nhôm; có bánh xe di chuyển.

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

236

Đàn organ 76 note loại SFX với sau khi chạm

Màn hình màu TFT Màn hình OLED LCD rộng.

Công nghệ âm thanh AWM Stereo Sampling, công nghệ AEM

MULTIPADS: 448 Các ngân hàng của 4 x PAD với Audiolink, Bộ hòa âm: 54 hòa âm và 20 từ

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

237

Máy chụp ảnh

Bộ xử lý Hình ảnh DIGIC 7 MỚI

- cảm biến CMOS loại 1.0 inch

- Zoom quang học 4.2x 24 - 100mm (tương đương 35mm)

- ống kính f/1.8 - f/2.8

- Màn hình LCD cảm ứng loại nghiêng 3.0 inch

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc

238

Máy quay phim Sony Handycam

. Cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS: 1/2.5

Độ phân giải ảnh tĩnh: 8.29 MP

Màn hình 3 inch cảm ứng

Bộ nhớ trong: Flash Memory 64GB

Bộ xử lý hình ảnh: BIONZ X Ổn định hình ảnh

Cái

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

239

Guitar điện

Độ dài âm giai 634mm (25")

Độ rộng Lược Đàn 43mm (111/16"). Máy lên dây RM1242N-4

Finish Matt

Electronics SRT Powered System Kiểm soát

Power/Vol/AUX.Vol/Bass/Treble/Smooth Control Effects(Reverb1, Reverb2, Chorus)/Chromatic Tuner/SRT Blend

Bộ

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

240

Hộp tiếng Guitar

Cổng kết nối USB, Midi kết nối in/out; Chương trình nhớ sẵn: 400:200 + 200; màn hình LCD

B

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn ca múa nhạc

241

Trống điện tử dùng dùi SPD sử dụng công nghệ âm thanh Natural V-drumSnare mặt lưới (PDX-100) 10-inch hỗ trợ cảm ứng vị trí dùi đánh và rim shot (rìa trống)

- 3 mặt lưới tom: 2 mặt PD-6 rack tom và 1 mặt PDX-8 floor tom

- V-hihat (VH-11) dựa trên tiêu chuẩn hihat của trống cơ, tạo cảm giác chuyển động chân thực và tự nhiên

- 1 lá Crash 12-inch và 1 lá Ride 13-inch có cảm biến cạnh và kiểm soát tiếng ngắt

B

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc

242

Đàn Guitar bass

Master Volume, Pan Pot (Pickup Selector), Treble Boost/Cut, Midrange Boost/Cut, Bass Boost/Cut, Active/Passive Mini Toggle

B

1

 

Sử dụng phục vụ biểu diễn Ca múa nhạc

nhay
Phụ lục XVIII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XIX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TƯ PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Sở Tư pháp

 

 

 

 

1

Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo

Trong đó:

Phần mềm

1

Công văn số 2700/UBND- KT ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh

 

1.1

Máy chủ HP DL 380P(Server)

Bộ

2

 

1.2

Thiết bị lưu dữ liệu USB 3.0

Cái

2

 

1.3

Máy vi tính xách tay USUS ZENBOOK UXLB-C4092T

Cái

2

 

1.4

Phần mềm hệ điều hành máy chủ

Bộ

2

 

1.5

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

1

 

1.6

Phần mềm Diệt virus máy chủ (Đã hết khấu hao)

Bộ

1

 

1.7

Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo

 

1

 

2

Nâng cấp Phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý giao dịch đảm bảo

Phần mềm

1

Công văn số 2125/UBND- CNN ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh

 

3

Phần mềm kiềng 3 chân lý lịch tư pháp

Phần mềm

1

Công văn số 2051/BTP-TTLLTPQG ngày 16/6/2015 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp

 

4

Máy chủ (server) IBM x 3500 M4

B

1

Quyết định số 236A/QĐ-STC ngày 25/7/2013 của Sở Tài chính

 

5

Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ Công tác QLNN về xử lý vi phạm hành chính

Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus. Bộ vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz). Ram dung lượng: 4GB Buss 1600Mhz. Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD 128G. Màn hình: 13 - 15inch.

Cái

1

Công văn số 1455/STC-TCHCSN ngày 20/3/2018 của Sở Tài chính

 

6

Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra; Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật

Hãng sản xuất: Dell hoặc Asus.

Bộ vi xử lý: Core i5 4200, xung nhịp tối (1,6Ghz).

Ram dung lượng: 4GB Buss 1600Mhz.

Ổ cứng: HĐ 500GB 5400RPM hoặc SSD 128G. Màn hình: 13 - 15inch. Pin: Trên 4Cell

Cái

2

 

Phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra và công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh

7

Máy scan

(Máy quét/ Scanner Epson DS-1630)

Loại máy Scan scan 1 & 2 mặt. Khổ giấy lớn nhất: 210x297 mm - nhỏ nhất: 89x127 mm. Tốc độ quét:

Tốc độ Scan 25 ppm/ 10 ipm, số lượng bản quét trong ngày: 1500 trang. Độ phân giải Độ phân giải: 1200x1200 dpi. Kích thước tài liệu A4. Định dạng File Scan PDFs, BMP, JPEG, GIF, TIFF, TIFF Compressed, PNG. Kết nối Kết nói: USB 3.0, LAN (Optional)

Tính năng khác khay giấy: 50 tờ - khay lót giấy tự động (ADF Hỗ trợ hệ điều hành Windows 7/ 8.1/ 10/ Mac OS 10.6 hoặc cao hơn

Cái

2

 

Dùng cho hoạt động scan các văn bản

II

Trung tâm Tr giúp pháp lý nhà nước

 

 

 

 

8

Máy vi tính xách tay dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL

Cái

1

 

Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy tính xách tay để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã

9

Máy chiếu dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL

Cái

1

 

Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có máy chiếu để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã

10

Máy photocopy mini dùng cho công tác chuyên môn, trang bị tại các chi nhánh TGPL (có chức năng scan)

Cái

5

CV 416/CTGPL-TTTTDL ngày 01/8/2018 của Cục TGPL (Đính kèm VB)

 

11

Máy ảnh dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL

Cái

6

 

Sử dụng cho công tác tố tụng trong hoạt động TGPL (sao chụp hồ sơ, tài liệu tại Tòa án...)

12

Loa di động dùng cho công tác truyền thông trong hoạt động TGPL

Cái

1

 

Sử dụng cho công tác truyền thông TGPL, cần có loa di động để tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ và đối tượng TGPL tại các huyện, thị xã

III

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

 

 

 

 

13

Máy ảnh kỹ thuật số

Canon 5D Mark IV

Cảm biến CMOS 36*24mm 30.4 MPs; Bộ xử lý ảnh Digic 6+ 14-bit; Hệ thống lấy nét tự động lên tới 61 điểm;

Độ nhạy sáng ISO 50-25.600, mở rộng tới 102.400;

Tốc độ chụp liên tục tới 7 hình/ giây; Quay phim 4K 4096 2160 (30fps) siêu nét; Kết nối không dây thông minh WIFI & NFC;

Màn hình 3.2" độ phân giải cao tới 1.620.000 pixels

Cái

1

 

Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh

14

Bảng điện tử (PANASONIC UB-5865) Kích thước màn hình 1.372 x 1.465 x 212 mm (54.0 x 57.7 x 8.3 in.)

Diện tích hoạt động 850 x 1.250 mm (33,5 x 49,2 in);

Bề mặt màn hình 900 x 1,262mm (35,4 x 49,7 in)

Môi trường hoạt động Chế độ hoạt động: 70W (AC 100-120 V: 1.4A / AC 220-240 V: 0.7A) / Ready Mode: 3W / Off Mode: 0.5W

Vị trí cảm biến Liên hệ cảm biến hình ảnh;

Bn sao giấy Giấy tiêu chuẩn hay tái chế (60 - 90 g / m 2, 16-24 lb) Bảng sao giấy kích A4 hoặc thư Sao chép Density 203 dpi (8 dots / mm);

Xuất xứ Malaysia; Bảo hành 12 tháng

Cái

1

 

Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh

15

Máy in (Màn hình led)

Model XT-4060 XF-6090;

In tối đa: 400*600mm; 600*800mm; Diện tích in: 600*700mm; 800*900mm Điện áp: 380v 50Hz 380v 50Hz; Tốc độ in: 1300t/h 1200t/h;

Kích thước: 150*800* 1250mm

Cái

1

 

Phục vụ cho công tác bán đấu giá tại cơ quan và tại các cuộc đấu giá các huyện trong tỉnh

PHỤ LỤC XX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tốđa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Phòng Thanh tra

 

 

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số Hiệu Canon hoặc Samsung EOS M3 KIT EF-M15-45MM. Độ phân giải 24.2MP, màn hình TFT LCD 30inch. Bộ cảm biến CMOS

Máy

1

 

Công tác thanh tra chuyên ngành tại doanh nghiệp và điều tra tai nạn lao động

2

Máy vi tính xách tay Hiệu Dell hoặc Asus. Bộ xử lý i5 4200. Ram dung lưng 4GB Buss 1600Mhz. Xung nhịp nối (1,6Ghz). Ổ cứng HĐ 500GB 5400RBM hoặc SSD 128G. Màn hình 13-15inch

Bộ

7

 

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành tại doanh nghiệp, điều tra tanạn lao động; công tác tuyên truyền pháp luật về xử lý vi phạm hành chính

3

Máy in màu

Hiệu HP Color LaserJet Pro MFP M274n.

Máy

1

 

Phục vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động

4

Máy Photocopy

Hiệu Ricoh Aficio MP 7502

Máy

2

 

Phục vụ công tác in hình ảnh phục vụ công tác điều tra tai nạn lao động

5

Thiết bị đo độ ồn

Model: testo 816-1

Hãng sx: Testo Đức

Máy

2

 

Công tác thanh tra chuyên ngành an toàn vệ sinh lao động tại doanh nghiệp

II

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đồng Nai

 

 

 

 

6

Bàn chuyên dùng nghề gò 4000x2000x900

Bộ

8

 

Phục vụ công tác giảng dạy

7

Bàn máp 450x650x100

B

8

 

Phục vụ công tác giảng dạy

8

Bàn nguội 2900x1600x900

Bộ

16

 

Phục vụ công tác giảng dạy

9

Bảng điều khiển không dây chuyền lạnh công nghiệp Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

10

Bảng điện điều khiển mạch Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp

Bộ

10

 

Phục vụ công tác giảng dạy

11

Bầu chứa thu hội hệ thống lạnh công nghiệp Linh kiện ngoạnhập, Việt Nam lp ráp

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

12

Bình chứa cao áp hệ thống lnh công nghiệp 3-5HP Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

13

Bình tách dầu hệ thống lnh công nghiệp (NH3) Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

14

Bình trung gian NH3 Việt Nam

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

15

Bộ đo góc phun sớm nhiên liệu và tốc độ động cơ diesel; 232-E Bộ đo góc

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

16

Bộ mẫu vật liệu 87 miếng Mitutoyo 516-946-10

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

17

Bộ mô hình hệ thống điện trong máy tiện Mô hình điện công nghiệp

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

18

Bộ mô hình răng, bánh răng, rãnh then Mô hình

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dy

19

Bộ thiết bị điều khiển động cơ Bộ thiết bị điều khiển động cơ

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dy

20

Bộ thực hành khí nén (đứng) Mô hình

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dy

21

Bộ thực hành PLC CPM Mô hình

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

22

Bộ thực hành PLC S7 200-CPU 224 Mô hình

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

23

Bộ TN từ gồm hộp gỗ chứa các chi tiết phục vụ thực hiện 33 TN về điện từ Thiết bị thực tập điện công nghiệp

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

24

Bơm phun nhiên liệu diesel PE (dạng trục quay) DC1; TP-DC1 Bơm phun nhiên liệu

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

25

Các mạch thực hành điện tử Các mch thực hành đin tử

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

26

Cảo tay thủy lực 10 tấn; AE310092 10 tấn

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

27

Cu nâng 4 trụ; HD-12LS-B HD-12LS-B

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

28

Cu nâng động cơ 1 tn; Art. 132 1 tấn

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

29

Chân gá quay động cơ; Art.219 Art.219

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

30

Compact Disc dàn trải kiểu mới Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

31

Cooling tower 20 RT (tháp làm mát nước) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

32

Đầu phát hình Mini Đài Loan

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

33

Đội cá sấu 3 tấn; Art.116 3 tấn

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

34

Đội hộp số 1 tấn; Art.2/73 1 tấn

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

35

Động cơ 3 pha không đồng bộ 7,5KW 3 pha, 7,5KW

Bộ

10

 

Phục vụ công tác giảng dạy

36

Động cơ 4 kỳ cylindre đơn DC3; TP-DC3 4 k, TP-DC3

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

37

Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa chữa, vận hành 4 xi lanh; TP-4D TP-4D

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

38

Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp, sửa chữa, vận hành 6 xi lanh; TP-6D TP-6D

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

39

Động cơ phun xăng điện tử DC4; TP-DC4 TP-DC4

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

40

Động cơ xăng dùng Carburator DC2; TP-DC2 TP-DC2

Bộ

10

 

Phục vụ công tác giảng dạy

41

Đồng hồ đo trong loại digital Mitutoyo

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

42

Dụng cụ cắt thép tấm (cắt cạnh, ct góc) Dụng cụ cắt thép tấm

Bộ

4

 

Phục vụ công tác giảng dạy

43

Dụng cụ đo lòng xi lanh; 511-168; 511-169; 511-170 Mitutoyo

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

44

Dụng cụ kiểm tra kim phun động cơ Diesel; Art.470/400B Art.470/400B

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

45

Dụng cụ nội soi; Videoscopio Dụng cụ nội soi

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

46

Hệ thống hút lọc bụi Hệ thống hút lọc bụi

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

47

Hệ thống nén khí toàn xưng (10 trạm) VOL-10P

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

48

Hệ thống nén khí toàn xưởng; VOL-10P VOL-10P

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

49

Hệ thống phanh đĩa (thủy lực) KG5; TP-KG5 TP-KG5

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

50

Hệ thống phanh trống (phanh thủy lực) KG4 KG4

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

51

Hot cool system (3-5HP) 3-5HP

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

52

Khối V đơn và kép (2 đơn, 2 kép) Mitutoyo

Bộ

4

 

Phục vụ công tác giảng dạy

53

Khi V đơn và kép (2 đơn, 2 kép) Mitutoyo

Bộ

6

 

Phục vụ công tác giảng dạy

54

Máy bào tự động 915x838

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

55

Máy bào tự động 915x838

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

56

Máy bơm dầu dùng khí nén; ART 5463 ART 5463

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

57

Máy bơm mỡ dùng khí nén; ART 4920C ART 4920C

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

58

Máy búa 75kg 75KG

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

59

Máy búa hơi 75KG 75KG

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

60

Máy cắt Plasma TELWIN Superplasma 80/3HF

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

61

Máy cắt Plasma 20mm/Telwin TELWIN Superplasma 80/3HF

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

62

Máy cắt thép hình (thép dẹt, thép góc) Máy cắt

Bộ

6

 

Phục vụ công tác giảng dạy

63

Máy cắt thép tấm (bằng điện) 2x1320 mm

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

64

Máy cắt tôn tấm thy lực 2x1320 mm

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

65

Máy charge accu(100A); INVERTER 20HF INVERTER 20HF

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

66

Máy chuẩn đoán động cơ; Model: CARMANSCAN VG PLUS CARMANSCAN VG PLUS

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

67

Máy cưa thép, loại vòng, thủy lc UE-918 SSA

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

68

Máy đếm tn số 250V, 5Hz - 175MHz, độ chính xác 3% 250V, 5Hz -175MHz, độ chính xác 3%

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

69

Máy đo công suất toàn ô tô; ELP-300 AHS

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

70

Máy đo phát phổ kiểm tra độ bóng bề mặt Total

ETB-0686

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

71

Máy dò siêu âm Digital Sonatest

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

72

Máy ép thủy lực 20 Tn

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

73

Máy ép thủy lực 15 tn bơm chân 2 speed; Art.156/P 15 tấn

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

74

Máy ép thủy lực vận hành bằng điện 20 Tn

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

75

Máy ép thủy lực; Art.162 15 tấn

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

76

Máy gp mí tôn NU-4822-FINTEX

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

77

Máy gấp mí tôn (tay) NU- 4822- FINTEX

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

78

Máy hàn pha AC/Telwin 400A EURARC 520

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

79

Máy hàn AC EURARC 520

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

80

Máy hàn bấm PTE 18 Telwin

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

81

Máy hàn bán tự động MIG/MAG/ Telwin MasterMig 300

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

82

Máy hàn điện AC/Telwin- 400A EURARC 520

Bộ

11

 

Phục vụ công tác giảng dạy

83

Máy hàn đin DC TELWIN

LINEAR

410/S

Bộ

6

 

Phục vụ công tác giảng dạy

84

Máy hàn MIG TELWIN MasterMig 300

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

85

Máy hàn TIG TELWIN Supertig 180 AC/DC-HF

Bộ

4

 

Phục vụ công tác giảng dạy

86

Máy hàn Tig AC/DC vô cấp Telwin Supertig 180 AC/DC-HF

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

87

Máy khoan bàn KTK LGT-340A

Bộ

4

 

Phục vụ công tác giảng dạy

88

Máy khoan bàn và taro KTK KTK LGT-34OA

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

89

Máy khoan bàn vạn năng; TPR - 1230 TF-1280 H

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

90

Máy khoan cn điều khiển thủy lực Tone Fan Tone Fan TF-1280 H

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

91

Máy khoan cần thủy lực Tone Fan TF-1280 H

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

92

Máy kiểm tra hệ thống ắc qui, máy đề, máy phát (Máy kiểm tra hệ thống điện ô tô); BANCO PROVA BANCO PROVA

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

93

Máy lạnh trung tâm 15 HP 15 HP

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

94

Máy mài đứng 2 đá loại trung GR- 1203

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

95

Máy mài đứng 2 đá; S3S-T300A S3S-T300A

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

96

Máy mài dụng cụ cắt đa năng PP-50

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

97

Máy mài mặt phẳng PFG- CL3060AH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

98

Máy mài mặt phẳng/TOPGOOD PFG-CL3060AH

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

99

Máy mài tròn trong, ngoài tự động NC PALMARY GU 20x40NC

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

100

Máy nạp điện c qui, máy khởi động nhanh; Prostart 430 Prostart 430

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

101

Máy nén khí 10HP và ng hơi 12m Ingesollrand

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

102

Máy nén khí 5KW, 200lít, 10kg/cm2 và ống hơi 12m S10C10

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

103

Máy nén khí; VOL-10P S10C10

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

104

Máy phát điện ba pha có động cơ kéo Việt Nam

B

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

105

Máy phát sóng nhỏ hơn 400MHz SG-4160B

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

106

Máy phay CNC kết hợp PC 860/560/600 mm

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

107

Máy phay đa năng (đứng & ngang) 254 x1372 mm

B

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

108

Máy phay đứng phục vụ TLSC/ Pao Fong Pao Fong PF-2S

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

109

Máy rửa chi tiết; Art.167 Art.167

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

110

Máy rửa xe; DS 1900M DS 1900M

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

111

Máy tạo gân DOM FHA DFU -S50

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

112

Máy tạo gân/Dompha DOM FHA DFU-S50

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

113

Máy thay dầu động cơ dùng khí nén; ART 3197 ART 3197

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

114

Máy thay dầu hộp số; ATF 3000 ATF 3000

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

115

Máy tiện CNC (8 dao) CNC-1640

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

116

Máy tiện Inveter ERL-1340V

Bộ

4

 

Phục vụ công tác giảng dạy

117

Máy tiện Inveter/ Sunchuan ERL- 1340V

Bộ

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

118

Máy tiện Shunchan CL-1760

Bộ

17

 

Phục vụ công tác giảng dạy

119

Máy uốn thép hình đa năng ZOPF - 70/3H

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

120

Máy uốn vòng đa năng thủy lực/ ZOPF ZOPF

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

121

Mô hình antenna Parapol (Thiết bị thu truyền hình vệ tinh (số) Linh kiện ngoại nhập, Việt Nam lắp ráp

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

122

Mô hình đánh lửa không Delco D15; TP-D15 TP-D15

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

123

Mô hình điều khin dãy động cơ trong dây chuyền sản xuất liên tục Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác ging dạy

124

Mô hình điều khiển hệ thống điện trong máy phay Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

125

Mô hình ghép bánh răng và trục Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

126

Mô hình ghép ren Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

127

Mô hình hệ thống chiếu sáng tín hiệu D93; TP-D93 TP-D93

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

128

Mô hình hệ thống điều hòa ô tô kiểu 2; TP-K1 TP-K1

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

129

Mô hình hệ thống điều hòa ô-tô kiểu 1; TP-K1 TP-K1

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

130

Mô hình hệ thống gạt nước và phun nước D16; TP-D16 TP-D16

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

131

Mô hình hệ thống nâng hạ kính, khóa cửa và điều khiển kính chiếu hậu D4; TP-D4 TP-D4

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

132

Mô hình hệ thống phun xăng đơn điểm, đa điểm D17; TP-D17 TP-D17

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

133

Mô hình hòa đồng bộ 02 máy phát 10 KVA 10 KVA

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

134

Mô hình máy lạnh dàn trải xe du lịch 4 chỗ Việt Nam

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

135

Mô hình nguyên lý động cơ đồng bộ FC-898-DM FC-898-DM

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

136

Mô hình nguyên lý máy phát điện Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

137

Mô hình nhà máy nước đá tự động Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

138

Mô hình phun xăng trực tiếp Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

139

Mô hình Tivi màu Samsung 21" dàn trải Samsung

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

140

Mô hình tng thể hệ thống điện ôtô D2; TP-D2 TP-D2

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

141

Mô hình Video đa hệ dàn trải Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

142

Module thí nghiệm mạch điện tử công suất PE500

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

143

Nhóm truyền động lái KG3; TP-KG3 TP-KG3

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

144

Palang và chân đế di động Nhật

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

145

Sa bàn máy điều hòa nhiệt độ (1 cụm) Việt Nam

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

146

Sa bàn tủ lạnh (mô hình dàn trải, hoạt động được) Việt Nam

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

147

Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công nghiệp Trung Quốc

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

148

Thiết bị bay hơi hệ thống lạnh công nghiệp (dàn 4hp) Trung Quốc

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

149

Thiết bị chính thực tập đo lường cảm biến MTS-41N

Bộ

10

 

Phục vụ công tác giảng dạy

150

Thiết bị điều khiển động cơ 3 pha 3 cấp điện trở MSC895 MSC895

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

151

Thiết bị hàn khí Axetylen Gentec/ chai 6m3 chai 6m3

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

152

Thiết bị khởi động động cơ bằng cách đu dây Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

153

Thiết bị kiểm tra hệ thống lái; SA-580 SICAM

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

154

Thiết bị kiểm tra phanh xe du lịch và tải nhẹ; PICARO PICARO

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

155

Thiết bị kỹ thuật số DTS-21N

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

156

Thiết bị kỹ thuật tương tự BE-A01

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

157

Thiết bị làm lạnh hệ thng lạnh công nghiệp Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

158

Thiết bị sơn tĩnh đin Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

159

Thiết bị thí nghiệm biến áp Hữu Hồng

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

160

Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

161

Thiết bị thí nghiệm động cơ 01 pha và 03 pha Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

162

Thiết bị thí nghiệm máy điện một chiu Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

163

Thiết bị thí nghiệm về các mạch điện Việt Nam

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

164

Thiết bị thử độ cứng Brinel (HB) Mitutoyo

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

165

Thiết bị thử độ cứng Rockwel (HCR) Mitutoyo

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

166

Thiết bị thử kéo nén Jinan

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

167

Thiết bị thử va đập (kỉu con lắc) Time Group

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

168

Thiết bị thực tập điện tử công suất PE-500

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

169

Thiết bị thực tập kỹ thuật số cơ bản nâng cao DTS-21N

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

170

Thiết bị thực tập vi xử lý, giao diện với máy tính uPTS-31

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

171

Tủ đựng dụng cụ chuyên dung; C-7DW1 C-7DW1

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

172

Tủ sấy dùng động cơ 7KW, vỏ Inox 7KW, vỏ Inox

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

173

Bộ đào tạo bảo trì và khc phục sự cố máy in phun màu Malaysia /GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

174

Bộ đào tạo sa chữa nguồn máy tính Malaysia /GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

175

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY Malaysia /GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

176

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLURAY-RW Malaysia /GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

177

Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình Malaysia /GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

178

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính Malaysia/GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

179

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng. Malaysia /GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

180

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD RW Drive Malaysia /GOTT

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

181

Máy ĐHKK Inverter 1 Hp Inverter 1 Hp

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

182

Máy ĐHKK loại thường 1 Hp 1 Hp

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

183

Máy tính bàn Acer

Bộ

104

 

Phục vụ công tác giảng dạy

184

Máy ĐHKK tủ đứng Việt Nam/RF48-BM/RC48-BMF

Bộ

9

 

Phục vụ công tác giảng dạy

185

Máy nén nữa kín 5 Hp 5 Hp

Bộ

5

 

Phục vụ công tác giảng dạy

186

Máy tính server Trung Quốc /ML350 Gen9 E5-2620v4

B

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

187

Mô hình chiết nước và đóng nắp chai C2 Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DNC

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

188

Mô hình dây chuyền đóng thùng chai nước Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-DTCN

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

189

Mô hình điện khí nén Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-DKN

Bộ

12

 

Phục vụ công tác giảng dạy

190

Mô hình kho lnh Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA-KL

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

191

Mô hình sy lạnh thăng hoa linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/ TA-SLTH

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

192

Mô hình thực tập PLC Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp/TA- PLC1200

Bộ

12

 

Phục vụ công tác giảng dạy

193

Ổn áp 10KVA 10KVA

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

194

n áp 15KVA 15KVA

Bộ

4

 

Phục vụ công tác giảng dạy

195

Thiết bị điều khiển, khởi động và vận hành động cơ không đồng bộ 1 pha và 3 pha bằng cách đấu dây. Linh kiện ngoại nhập lắp ráp Việt Nam/TA-TBDK

Bộ

20

 

Phục vụ công tác giảng dạy

196

Thiết bị thí nghiệm điện gia dụng Linh kiện ngoại nhập lắp ráp Việt Nam/TA-DGD

Bộ

20

 

Phục vụ công tác giảng dạy

197

Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm OBD2 Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-OBD2

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

198

Mô hình hệ thống phun dầu điện tử Common rail Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-ComR

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

199

Hệ thống treo lái trợ lực điện tử EPS Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-EPS

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

200

Mô hình hộp số tự động Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-HSAA

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

201

Hệ thống phanh ABS Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam/TA-ABS

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

202

Xe máy tay ga phun xăng Nhật lắp ráp Vit Nam/ABLADE FI 125

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

203

Xe máy số phun xăng Nhật lắp ráp Việt Nam/RSX 110CC

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

204

Mô hình động cơ xe máy tay ga sử dụng tháo lắp Linh kiện Nhật lắp ráp Việt Nam

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

205

Động cơ ôtô xăng phục vụ tháo lắp 2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCO

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

206

Động cơ Diesel phục vụ tháo lắp 2005 trở về sau Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-DCD

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

207

Mô hình nâng hạ thủy lực trong máy kéo Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

208

Mô hình hệ thống chiếu sáng điều khiển bằng ECU Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp/TA-CSECU

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

209

Máy xạc và đề trực tiếp cho ô tô Pháp/NEOSTART 620

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

210

Máy tiện CNC Đài Loan/FTC-23B

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

211

Máy gia công trung tâm CNC Đài Loan/KM-500L

B

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

212

Máy cắt dây CNC Đài Loan/G32S

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

213

Máy ăn mòn tia lửa điện CNC Đài Loan/CM434C

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

214

Máy chn thủy lc Đài Loan/PB-16026

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

215

Máy cắt tôn thủy lực Đài Loan/HH- 0865

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

216

Máy hàn MIG Pháp/SMARTMIG 182

Bộ

7

 

Phục vụ công tác giảng dạy

217

Máy chiếu Epson EB - 2247Epson EB - 2247U

Bộ

3

 

Phục vụ giảng dạy trình chiếu

218

Máy chiếu Panasonic

Bộ

3

 

Phục vụ giảng dạy trình chiếu

219

Máy chiếu Casio XJ- A142

Bộ

4

 

Phục vụ giảng dạy trình chiếu

220

Tivi led Samsung 65 Inch Samsung 65 Inch

Bộ

9

 

Phục vụ giảng dạy trình chiếu

221

Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E 4K

Bộ

5

 

Phục vụ giảng dạy ngành tin học

222

Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm F/4-5.6 IS STM

Bộ

6

 

Phục vụ giảng dạy ngành tin học

223

Mô hình đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

7

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

224

Mô hình đào tạo vận hành chn đoán động cơ diezel Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

8

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

225

Mô hình động cơ lai hybrid Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

9

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

226

Bộ thiết bị chẩn đoán tổng thành ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

10

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

227

Bộ thiết bị chn đoán hệ thống lạnh ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

11

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

228

Mô hình đào tạo thiết bị điện, điện tử, cảm biến ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

12

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

229

Máy sạc bình ắc quy Nhật

Bộ

13

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

230

Hệ thống đào tạo năng lượng mới trên ô tô Linh kiện Nhật - Việt Nam lắp ráp

Bộ

14

 

Phục vụ giảng dạy ngành ô tô

III

Trung tâm dịch vụ việc làm

 

 

 

 

231

Máy chủ hp proliant dl380 gen10

Bộ

1

 

Quản trị hệ thống máy tính

232

Hệ thống xếp hàng tự động, máy Kiosk cảm ứng in số thứ tự kèm mã vạch, quét mã vạch đánh giá.

Hệ thống

1

 

Phục vụ người dân, doanh nghiệp đến công tác

233

Bảng điện tử, tấm module LED P5 full màu indoor

Hệ thống

8

 

Thông báo thông tin

IV

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

 

 

 

 

234

Tủ hấp cơm công nghiệp

Model: TCD24A

Kích thước (L * W * H) (mm): 540 * 1370 * 1480 mm

Công suất tùy chọn: 2 12kw hoặc 2 x 9Kw

Bộ

4

 

Phục vụ đối tượng cai nghiện tại cơ sở

235

Máy siêu âm màu bốn đầu đỏ Máy Siêu Âm 4D Màu MEDISON SONOACE-X8

Cái

1

 

Kiểm tra sức khỏe cho đối tượng

236

Máy cày kubota L3408- Động cơ Engine D1703-M-DI; Xuất Xứ: Thailand động cơ Diezen trực tiếp loại 04 thì

Cái

1

 

Đối tượng lao động sản xuất

237

Máy tiện vạn năng BEMATO BMT-1730GV

Cái

4

 

Dạy nghề cho đối tượng

238

Máy Phát điện 100KVA Hitachi

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động của cơ sở

239

Tủ đông 2 ngăn panasonic 1400 lít

Cái

3

 

Chứa thực phẩm phục vụ đối tượng

240

Máy tính server Trung Quốc /Dell PowerEdge T330

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động của cơ sở

241

Máy quay SONY HANDYCAM FDR- AXP55E 4K

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động của cơ sở

242

Canon EOS 77D KIT EF-S 18-55mm F/4-5.6 IS STM

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động của cơ sở

243

Máy cưa xích echo CS680S

Cái

2

 

Phục vụ hoạt động của cơ sở

V

Trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

 

 

 

 

244

Xe điện 4 bánh vận chuyển nội bộ - BV801

Chiếc

1

 

Vận chuyn thực phẩm, quà đoàn, phát cơm 3 bữa/ngàtới các lán

245

Nồi hấp cơm công nghiệp, 08 khay, dùng gas - VN-TCGD8

Bộ

3

 

02 nồi cũ hư hỏng thường xuyên, cơm sống. Dùng nấu cơm cho 400 người ăn

246

Máy phun nước xịt rửa áp lực Projet P100-3015 - 10Kw- 150Bar

Bộ

2

 

Dùng xịt rửa nền nhà, giường inox... các lán liệt (đối tượng nằm tại chỗ)

Hành lang, đường đi, sân bám rong rêu...

247

Tủ Đông Công Nghiệp inox sanaky VH-6099HP

Cái

1

 

Chứa thực phẩm phục vụ đối tượng

248

Máy giặt công nghiệp IMAGE HI-85

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm

249

Máy sấy công nghiệp IMAGE DE 30

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm

250

Tay vai đơn

- Tập cơ tay, vai (Phù hợp cho người lớn tuổi).

- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.

- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D49x3, D34x2

- Hai tay cầm trên hai tay nắm trên khung tròn, di chuyển tay theo vành lái xe ô tô;

- Thiết bị cho hai người cùng tập.

- DxRxC: 934x830x1820(mm)

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

251

Đạp xe tựa lưng

- Tập cơ chân, cơ đùi.

- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.

- Trụ chính: D140x4; ống phụ: D60x3, D34x2.

- Ngồi trên thiết bị, lưng dựa thẳng, hai chân đạp tròn như đi xe đạp.

- DxRxC: 1050x640x1040(mm)

Chiếc

4

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

252

Đứng trên đế tròn, hai tay nắm vào khung.

Xoay phần phía dưới của cơ thể qua một bên và ngược lại, phần trên giữ yên; Tập eo và cơ bụng

Kích thước (RxC): 158x134 cm

Kết cấu: Sắt, nhựa, sơn tĩnh điện

Màu sắc: Trắng - xanh

Chức năng: Tập xoay eo

Lắp cố định xuống nền

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

253

Đạp xe

- Tập cơ chân, cơ đùi.

- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.

- Trụ chính: D140x4; ống phụ: D60x3, D42x2, 30x60x2.

- Ngồi trên thiết bị, hai chân đạp tròn.

- DxRxC: 1000x542x1180(mm)

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

254

Đi bộ trên không

- Tập cơ chân và cơ đùi.

- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.

- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D90x3, D60x3, D49x2.

- Hai chân đứng lên bàn đạp, hai tay nắm hai cần phía trên. Hai chân bước cắt kéo.

-DxRxC: 1060x495x1481(mm).

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

255

Đi bộ lắc tay

- Vận động toàn thân.

- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.

- Trụ chính: D140x4; ống phụ: D90x3, D76x4, D49x3, D34x3.

- Hai chân đứng lên bàn đạp, hai tay nắm hai cần phía trên. Di chuyển chân để vận động toàn thân.

DxRxC : 1160x615x1440(mm)

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

256

Đạp chân

- Tập cơ đùi và bắp chân.

- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.

- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3

- Dùng trọng lượng cơ thể làm đối trọng; Ngồi trên ghế, đạp hai chân đẩy người ra phía sau;

- Thiết bị cho hai người cùng tập.

- DxRxC: 1860x448x1490(mm)

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

257

Lưng bụng

- Tập cơ lưng, bụng.

- Khung thép, nhúng km nóng, sơn tĩnh điện. Gắn cố định xuống nền.

-Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D34x3.

- Ngồi trên thiết bị, hai chân móc vào hai cần phía dưới; Ngả người về phía sau, lưng nằm trên thiết bị;

- Thiết bị cho hai người cùng tập.

- DxRxC: 1572x1234x 630 (mm)

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

258

Toàn thân

- Tập toàn thân.

- Khung thép, nhúng kẽm nóng, sơn tĩnh đin. Gắn cố định xuống nn.

- Trụ chính: D140x4 ; ống phụ: D60x3, D49x3, 25x50x2.

- Ngồi trên thiết bị, hai tay nắm cần phía trước, hai chân đặt trên hai thanh phía dưới; Dùng tay kéo về phía sau, hai chân duỗi thẳng, toàn thân ngả về phía sau.

- DxRxC: 990x590x1070(mm)

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

259

Thanh song song tập đi cho người khuyết tật vận động

- Đế sắt sơn tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox.

- Kích thước phủ bì: 300x70x75-100cm (+/- sai số 5%)

- Kích thước sử dụng: 300x 45x68- 100cm

-Tập đi, tập thăng bằng...

Cái

3

 

Phục vụ đi tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

260

Ghế massage toàn thân

- Công suất 150W

- Chế độ nghiêng: 127 độ

- Điện áp: 220V/50Hz

- Kích thước: 102 x 100 x72 cm

- Chiều dài nghiêng tối đa 1,5m-1,8m

- Trọng lượng cả vỏ thùng 40kg

- Trọng lượng máy 35kg

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

261

Thanh song song tập đi cho người khuyết tật vận động

- Đế sắt sơn tĩnh điện, thanh tay nắm Inox, thanh trượt inox.

“- Kích thước gương: 72 x 154 cm

- Kích thước: 51 x 87 165cm (+/- sai số 5%)

- Kích thước sử dụng: 300x 45x68- 100cm

- Tập đi, tập thăng bằng...

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

262

Giường massage tự động

- Giường Massage Thế Hệ Mới

- Kích thước sản phẩm: 2000 x 700 x 550 mm

- Màu Xanh lam, cam

- Kích Thước Đóng Gói: 1250 * 665 * 235 mm

- Bọc da PU cao cấp

- 11 chương trình Massage tự động

- Trọng lượng 95kg

- Massage 3D, nghe nhạc

- Điện áp 220V/50Hz

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thn

263

Nồi hấp dụng cụ y tế

- Dung tích: 18 lít

- Áp suất hoạt động: 0.145 MPa

- Áp suất thiết kế: 0.165 MPa

- Nguồn điện: 220V/50Hz

- Công suất: 2 Kw

- Nhit độ đạt được: 126 - 128 độ C

- Cầu chì: 15A

- Trọng lượng: 17 kg

- Kích thước: 45 x 45 58 cm

Cái

3

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

264

Bộ tiu phẫu

- Bộ tiểu phẫu 24 chi tiết

- Cán dao số 7 x 1 cái

- Cán dao số 4 x 1 cái

- Kéo thng nhọn 16 x 1 cái

- Đè lưỡi cong BUCHWALD 19cm x 1 cái

- Nỉa mỏ cò TRÖLTSCH 12cm x 1 cái

- Panh cong không mấu KELLY, 14,5cm x 2 cái

- Panh cong không mấu HARTMANN 10cm x 4 cái

- Panh thẳng không mu KELLY, 14,5cm x 1 cái

- Que thăm tròn 14cm Ø 2mm x 1 cái

- Panh kéo lưỡi COLLIN 16cm x 1 cái

- Mở mũi HARTMANN fg.1 15cm x 1 cái

- Troca STANDARD (NELSON) Ø 3,0mm x 1 cái

- Loa soi tai TOYNBEE x 1 cái

- Canuyn JACKSON Ø 6mm x 2 cái

- Kẹp kim BAUMGARTNER 14,5cm x 1 cái

- Mở miệng chữ T HEISTER 10cm x 1 cái

- Hộp Inox x 1 cái

Bộ

4

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

265

Máy Vật lý trị liệu Doctor Home

- Dòng Ion.

- Laser sinh học.

- Điện Xung.

- Từ Trường.

- Siêu âm trị liệu.

- Nhiệt hồng ngoại và thm thấu thảo dược.

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người giàngười khuyết tật và người tâm thần

266

Tủ bảo quản mẫu, thuốc

- Thể tích: 280-300 lít

- Cấu trúc bên trong: nhôm được sơn chống ăn mòn.

- Cấu trúc bên ngoài: thép sơn tĩnh điện.

- Cửa làm bằng: cửa đặc (solid)

- Bản lề được thiết kế nằm bên phải

- Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số

- Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số.

- Có đèn bên trong

- Báo lỗi.

- Có quạt điều hòa làm mát.

- Chất làm lạnh thân thiện với môi trường.

- Không có chất Ammonia

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

267

Tủ sấy inox dụng cụ y tế

- Điện áp: 220V 50Hz

- Nhiệt độ :10 °~ 250 °C

- Công suất: 900W

- Nhiệt độ làm việc: 5 °C ~ 40 °C

- Kích thước vỏ (mm): 340 x 325 x 300

- Kích thước (mm): 620 x 540 x 490

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

268

Giá để xoang nồi bát đĩa inox dùng cho nhà bếp

- Kích thước: D1600 x R600 x C1500 mm.

- Khung chân giá bằng Inox hộp 20 x 40 mm.

- Giá được thiết kế 4 tng: trong đó 3 tầng trên thiết kế giá để bát đĩa và 1 tầng cuối thiết kế giá để xoong nồi. Bên trên che kín bng Inox tấm. Có 4 bánh xe đường kính 100 mm xoay 4 hướng.

Sản phẩm được sản xuất trên công nghệ cắt gấp bằng máy thủy lực, hàn bng công nghệ khí Argon chống oxy hóa.

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

269

Bếp ga 3 họng Inox

SUS 201, xước N04

- Kích thước

2000x700x800/1050mm

- Độ dày mặt bếp 1 mm

- Họng bếp 5A1

- Van gas đánh lửa loại manheto

- Chân có bộ điều chỉnh độ cao

- Kèm vòi cấp nước

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

270

Bếp hầm đôi

- Kích thước 1300x700x450/600

- Inox SUS 201, xước N04

Độ dày mặt bếp 1 mm

- Họng bếp 5A1

- Van gas đánh la loại manheto

- Chân có bộ điều chỉnh độ cao

Cái

1

 

Phục vụ đối tưng ti trung tâm bảo trợ người giàngười khuyết tật và người tâm thần

271

Bàn sơ chế inox

Kích thước 2000x900x800

- Inox SUS 304, xước N04

- Độ dày sạp trên 1mm

- Độ dày sạp dưới 0.8mm

- Lót gỗ MDF dày 18mm

- Các chân có bộ điều chỉnh độ cao

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

272

Chậu rửa 2 ngăn công nghiệp inox

Kích thước 1200x700x800/950

- Inox SUS 304, xước N04

- Độ dày mặt chậu 1mm

- Các chân có bộ điều chỉnh độ cao.

- Kích thước hố chậu: 500x500x300

Cái

3

 

Phục vụ đi tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

273

Máy cắt thịt, cá, xương

- Điện áp: 220V/ 50Hz

- Công suất: 650W

- Tốc độ quay: 1420 r/m

- Độ dài lát cắt: 10 - 150 mm

- Độ cao lát cắt: 10 - 180 mm

- Đặc điểm: Thay thế được bộ dao

- Năng suất: 100Kg/h

- Trọng lượng: 48Kg

- Kích thước: 510 x 450 x 800(mm)

- Chất liệu chính: Inox, thép

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

274

Máy xay thịt giò chả

- Điện áp: 380V/ 60Hz

- Công suất: 15HP

- Biến tần: 15HP

- Năng suất: 20Kg/ mẻ

- Thời gian: 3 - 5Phút/ mẻ

- Loại lưi dao: Dao 4 lưỡi cắt

- Trọng lượng: 120Kg

- Kích thước: 800x 750x 1250mm

- Chất liệu chính: Inox 304

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người giàngười khuyết tật và người tâm thần

275

Tủ nấu cơm gvà điện 12 khay

- Kích thước (L * W * H) (mm): 750x615x1400 mm

- Công suất tùy chọn: 12kw, 9kw

- Điện áp tùy chọn: 380V & 220V

- Áp lực vào: 0.02 MPa

- S khay: 12

- Phạm vi sử dụng 300 suất ăn

- Lượng gạo: 42kg /40 phút

- Lượng mỳ: 42kg/30 phút

- Sản phẩm thịt: 42kg /30 phút

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

276

Nồi nu canh CN 150 lit

- Dung tích: 150 lít

- Công suất: 9 Kw

- Chức năng: Ninh hầm xương, nấu sôi nhanh nước dùng, nước lèo, nấu phở, nấu bún bò huế, hấp luộc thực phẩm

- Nhiệt độ: 0 - 110 độ C

- Chế độ nấu : Ninh ủ, hầm, luộc hấp, đun nước sôi

- Chất liệu : 100% inox chất lượng cao ko rỉ

- Hệ thống điều khiển : Hộp điện rời có các nút điều chỉnh nhiệt độ

- Tiện íchĐun sôi nhanh, giữ nhiệt độ theo ý muốn sử dụng

- Chế độ an toàn: Attomat chống giật, chân đến hộp vuông chắc chắn

- Kích thước: Đường kính lọt lòng 60cm, Chiều sâu lòng nồi 50cm, Chiều cao chân đế 37cm.

- Trọng lượng khoảng : 43 kg

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

277

Máy phun rửa vệ sinh loại nhỏ

- Mô tơ Mô tơ từ (cảm ứng)

- Công suất (W) 2.1 kW

- Áp lực (bar) 140

- Lưu lượng nước 460 1/h

- Tần số 60Hz

- Điện áp (V) 230-240V

- Kích thước (mm) 349 x 427 x 867

- Trọng lượng (kg) 13.3

y

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

278

Máy phun rửa vệ sinh loại lớn

Mô tơ Từ, cảm ứng

- Công suất (W) 3100W

- Áp lực (bar) 150 bar

- Lưu lượng nước 230 - 560 L/h

- Nhiệt độ nước cp max 60 độ C

- Điện áp (V) 230V/50Hz

- Dây cao áp 10m

- Kích thước (mm) 360x375x925 mm

- Trọng lượng (kg) 23kg

- Phụ kiện kèm theo: thân súng, súng, dây phun, đu phun 3 tia.

Máy

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

279

Module collector thu năng lượng mặt trời

- Dung tích bình: 150 lít

(Sản phẩm được sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng ISO9001:2008 và đã đạt chứng nhận CE)

- Vật liệu lõi hộp góp : Inox 304

- Vật liệu vỏ hộp góp: Inox 304

- Polyurethane dày 55mm - Phun bằng máy tự động - Giữ nhiệt ti 72 giờ

- Lỗ gắn hỗ trợ điện

+ Số lượng ống cho mỗi module :

Diện tích lắp đặt mỗi tấm: 1300x1960x1250mm

Bộ

5

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người giàngười khuyết tật và người tâm thần

280

Quạt cây hơi nước cho phòng ăn

- Công suất 380W

- Tốc độ 3, Số pha 1

- Phạm vi làm mát 55-75

- Lưu lượng gió 8000m3/h

- Sức ép 80Pa

- Tiếng ồn 57db

- Kích thước 800*480*1380mm

- Dung tích bình 57L

- Sức tiêu thụ nước 3-8L/H

- Trọng lượng 35kg

Màn hình điều khiển LED cỡ lớn

- Điều khiển từ xa Có

- Bảng điều khiển Phím cảm ứng

- Chống quá tải Có

- Bảo vệ hệ thống bơm Có

- Khí ion Có

- Nước đầu vào Tự động bơm

Cái

10

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

281

Quạt hơi nước

Lưu lượng gió 22000m3/h

Diện tích làm mát 120-180 m2

Công suất 1100W

Điện áp ~220V/50 Hz

Bình chứa nước 126 lít

Điều khiển Có

Tôc độ quạt 3 cp

Lượng nước tiêu thụ 15-20lít/giờ

Cảnh báo hết nước Có

Độ ồn (dBA) ≤ 68

Kích thước (mm) 1120*720*1750

Trọng lượng 62kg

Kiểu điều khiển LED

Điều khiển từ xa Có

Chống quá tải Có

Bảo vệ bơm Có

Hiện thị nhiệt độ Có

Tạo ion Có

Nước đầu vào Tự động bơm

Cái

5

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

282

Hệ thống cấp lọc 7 cấp lọc

- Công suất lọc 100 L/H

- Màng lọc 5 Màng RO Filmtec™ 100

- Bình áp Thép siêu bền

- Van điện từ Công nghiệp

- Đồng hồ hơi to Có

- Điện áp 220V ~ 50 Hz

- Điện năng tiêu thụ 36w/h

Kích thước có tủ 600 x 1000 x 800(mm)

- Số người sử dụng 50 - 200 người

Bộ

6

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

283

Tủ lạnh to

- Tng dung tích sử dụng 365 Lít

- Số người sử dụng thích hợp Trên 7 người (Trên 350 lít)

- Dung tích ngăn đông + ngăn đá 101 lít

- Dung tích ngăn lạnh264 lít

- Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên

- Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh Mặt gương

- Chất liệu khay Tủ lạnh khay kính

- Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm đin: Có

- Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn Nano Titanium

- Tính năng: Chống đóng tuyết, Cảm biến nhiệt

- Tiện ích: Làm đá tự động, Đèn LED, Không chứa CFC

Cái

3

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

284

Tủ lạnh nhỏ

- Tổng dung tích: 165 lít

- Tổng dung tích sử dụng: 150 Lít

- Dung tích ngăn đông + ngăn đá: 35 lít

- Dung tích ngăn lạnh: 193 lít, 115 lít

- Kiểu tủ lạnh Ngăn đá trên

- Chất liệu bên ngoài Tủ lạnh: Thép không gỉ

- Chất liệu khay Tủ lạnh: Khay kính

- Tủ lạnh Inverter - tiết kiệm điện: Có

- Công nghệ làm lạnh trên Tủ lạnh: Đa chiều (MultiFlow)

- Công nghệ khử mùi, kháng khuẩn: Nano Ag+

- Tiện ích Làm đá nhanh

Cái

3

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

285

Tủ đông

- Kiểu cửa 3 cánh lật vali, 3 khóa

- Số buồng 1 buồng đông, dàn nhôm

- Công suất 187 W * 2 máy nén

- Nhiệt độ làm lạnh -18 độ C

- Đặc điểm chính Dàn lạnh Nhôm, Gas R134a

- Điện áp 220 V/50 Hz

- Kích thước tủ (mm):

3005x846x900

- Kích thước bao bì (mm):

3075x900x995

- Trọng lượng tịnh 142kg

- Trọng lượng tổng 159kg

Cái

1

 

Phục vụ đi tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

286

Tủ mát

- Loại tủ: Tủ đứng

- Số ca tủ: 2 cửa

- Dung tích: 450 lít

- Công suất: 280 W

- Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C

- Điện năng tiêu thụ: 2.6 kW/24h

- Loại gas: R-134a

- Tiết kiệm điện: Có

- Chất liệu cửa tủ: Kính 2 lớp

- Kích thước thùng: 670x630x2030

Khối lượng thùng (kg): 90

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

287

Máy sấy công nghiệp 55kg

- Công suất sấy: 55 (kg)

- Đường kính Độ sâu lồng: 1202 x 960 Ø x P(mm)

- Đường kính cửa: 890 mm

- Tốc độ vòng quay: 25 rpm

- Lượng khí xả: 1980 m3/h

- Kích thước ống xả: 300 Ø mm

- Lưu lượng khí: 33 m3/phút

- Áp suất: 150 Pa

- Kích thước máy: 1360x1700x2260 mm

- Trọng lượng máy: 813 (kg)

- Kích thước đóng gói:

1540x1700x2422 mm

- Trọng lượng đóng gói: 882 (kg)

Cái

3

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

288

Máy giặt công nghiệp 40kg

- Công sut giặt kg 40

Đường kính Độ sâu lồng Ø P(mm) 880*650

- Thể tích lồng lít 400

- Đường kính cửa mm 530

- Tốc độ giặt vòng/phút 32

- Tốc độ vắt cao 452 vòng/phút

- Lực vắt G 100

- Kích thước máy mm 1098*1074*1433

- Trọng lượng máy kg 600

- Kích thước đóng gói mm 1300*1300*1880

- Trọng lượng đóng gói kg 568

- Tạo nhiệt bằng điện Thanh đốt (W) 6x4000

- Hơi tiêu thụ kg 28

- Áp suất hơi lớn nhất Bar 4.5

- Điện áp 3 pha/380V/50Hz

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

289

Máy sy công nghiệp 34kg

- Công suất sấy: 34 (kg)

- Đường kính Độ sâu lồng: 977 x 870

- Đường kính cửa: 560 mm

- Tốc độ vòng quay: 38 rpm

- Lượng khí xả: 1680 m3/h

- Kích thước ống xả: 200 Ø mm

- Áp suất: 150 Pa

-Kích thước máy: 1022x1188x1932 mm

- Trọng lượng máy: 323 (kg)

- Kích thước đóng gói: 1060x1220x1974 mm

- Trọng lượng đóng gói: 341(kg)

- Tạo nhiệt bằng điện Thanh đt: 36 (kW)

- Công suất nguồn điện: 37,1kW

- Điện áp tiêu chuẩn: 3ph

400/415V+N 50/60Hz

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

290

Giá để thành phẩm inox

- Chất liệu: khung được làm bng Inox

- Đặt cố định 4 tầng

- Size: (L)2000mm x (W)400mm x (H)1800mm

Cái

4

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

291

Máy bơm nước hỏa tin 2HP

Công suất 1.5 kw (2 HP) /50Hz

Đường kính hút - xả 50mm

Điện áp 3 phase / 380V

Lưu lượng nước 26.7 - 220 lít/phút (1.2 - 13.2 m3/giờ)

Cột áp 57 - 10 m

Số cực 2 cực

Động cơ Herchuan

Chất liệu cánh bơm Nhựa

Policabonate

Kích thước sản phẩm Ø96 x 1146 mm

Trọng lượng 17.7 kg

Máy

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

292

Máy bơm nước hoả tin 1HP

Công suất: 1 HP

Lưu lượng: 1.2~9.6m3/h

Cột áp: 46~12m

C nòng: 60mm

Điện áp: 220V(1pha)

Máy

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

293

Máy chiên nhúng công nghiệp dùng điện

- Nhiệt độ: 120 - 400 độ C

- Kích thước: 586 x 430 x 340mm

- Điện thế: 220V - 50Hz

Ổ cắm: 2

- Bếp đơn - Dung tích 30 lít

- Công suất 2.5kw/giờ 2 nguồn

Máy

3

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

294

Nồi hầm cháo (50 lít)

Công suất tiêu thụ/ giờ ninh cháo: 2 Kw x 220v (380V)

Thời gian nấu/ mẻ: 60 phút

Loại và bề dày inox thân nồi: Inox 304, dày 10 Zen

Chất cách và giữ nhiệt: Xốp 2 thành phần (Polyurethane)

Truyền nhiệt bằng nước nóng và hơi nóng: Tự khấy cháo

Cách thức đóng ngắt điện tự động: 3 cảm ứng biến nhiệt độ làm độc lập, độ chính xác cao

KT trong nồi (DxH): 400 x 400 mm

KT tổng nồi (DxRxH): 520x 520 x860

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người giàngười khuyết tật và người tâm thần

295

Tủ áo quần

a/ Kích thước ngang 1,4m, mặt hông 0,5m, cao 2,2m (tính cả phần chân tủ 0,1m).

- Trụ đứng 50 50mm. Đố giằng 30x70mm. Đ ngang 30x70mm

- Đố cánh cửa 30x60mm. Đố ngang cánh cửa 30x100mm lọng góc.

- Chỉ nóc + dáy 40x50mm kiểu lá sen. Chân hộp 20 x 200mm

- Ván các loại dầy tối thiểu 12mm

- Đố, găng gỗ dầy tối thiểu 30 mm

Bổ các loại gỗ dầy tối thiểu 20mm

b/ Loại gỗ: Toàn bộ tủ bằng gỗ tự nhiên.

c/ Đặc điểm kỹ thuật:

- Tủ có 2 cánh cửa, có khoá

Cái

10

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

296

T két sắt chuyên dụng lớn

- Vật Liệu: Thép cao cấp.

- Sơn vân búa chất lượng cao

- Trọng lượng: 330kg

- Kích thước ngoài ( C * R * S ) mm: 1800*1.000 * 400

- Có hai cánh mở rộng

- Tính Năng: An Toàn

- Vật Liệu tôn dày 1 mm

- Két tiêu chuẩn ngân hàng, có kết cấu an toàn vững chắc.

- Bên trong két có các tấm đt thông suốt nằm ngang có thể tùy chỉnh lên -xuống

- Được phủ bởi 03 lớp sơn đảm bảo sự bền màu theo thời gian

- Hệ thống khóa liên hờn: Lắp hai khoá số, hai nắm tròn.

- Có bánh xe di chuyển

Cái

1

 

Phục vụ đi tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

297

Tủ Inox để đồ (có kiếng)

- Gm 4 khoang:

- Khung tủ làm bằng inox hộp 32x32mm.

- Khung cánh tủ làm bằng inox hộp 25x25mm.

- Cánh tủ có tay nắm inox, đóng mở nhẹ nhàng.

- Tủ được làm bằng inox có độ bóng BA.

- Các chân tủ có đệm cao su.

Cao : 1800 mm Rộng : 1400mm x Sâu: 400mm

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

298

Điều hòa treo tường 2 ngựa + Vật tư lắp đặt

Loại Gas lạnh : R410A

Loại máy : Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)

Công suất làm lnh : 2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.100 Btu/h

Sử dụng cho phòng : Diện tích 24 - 30 m2 hoặc 72 - 90 m3 khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)

Nguồn điện (Ph/V/Hz): 1 pha, 220 - 240V, 50Hz

Công suất tiêu thụ điện : 5,0 Kw

Kích thước ống đồng Gas (mm) : 6.35 /12.7

Hiệu suất năng lượng (EER) : 3.23

Kích thước (C x R x S) : 294 x 798 x 229 (mm)

Khối lượng : 9.5 kg

Máy

15

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

299

Máy phát điện dự phòng cho thiết bị y tế

Tổ máy phát điện chống ồn

Công suất liên tục: 15KVA / 12KW

Công suất liên tục (KVA/KW) 15/ 12

Công suất dự phòng (KVA/KW) 16.5 /13

Tần số làm việc 50 Hz

Điện thế 230V/380

Dòng điện 21.7

Cổng kết nối ATS Có

Kích thước (mm) 1900 x 900 x 1100

Kích thước mở 2 cánh cửa: 1932mm

Trọng lượng toàn bộ máy (Kg) 760

Nhiên liệu Dầu diesel thông dụng

Tốc độ động cơ 1500 vòng / phút

Máy

3

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

300

Tivi Led 50 inch

- Kích thước màn hình : 50"

- Độ phân giải: 1920x1080

- Chỉ số hình ảnh : 200Hz

- Cổng kết nối: HDMI,AV,Component

- HDMI: 3

- USB: 3

- Smart TV Android độ phân giải Full HD với thiết kế hiện đại và sang trọng; Chíp xử lý 4 nhân; Tích hợp sẵn DVB-T2.

- Công suất tiêu thụ điện : 137W

- Kích thước (RxCxS): 1124 x 659 x 82 mm

Cái

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

301

Đầu ghi hình 32 kênh

Đầu ghi hình 2MP/3MP HD-TVI 32 kênh

• Đầu ghi hỗ trợ 5 loại camera: HDTVI 3MP/HDCVI/AHD, Analog camera và IP camera (thêm ti đa 2 IP camera 4MP đối với đầu 8/16 kênh)

• H.265+/H.265/H.264+/H.264: luồng chính và H.265/H.264: luồng phụ Hỗ trợ H265+ tăng gấp 4 LẦN thời gian lưu trữ.

• Cổng màn hình HDMI và cổng VGA: 1920x1080p; 4K UHD (3840 2160) với đu ghi DS-7216 HQHI-K2 Cổng giao tiếp RS-485 để điều khiển các camera PTZ

• 1 cổng audio vào/ra, 2 cổng SATA hỗ trợ tối đa 6TB

• Khoảng cách kết nối đến camera: tối đa 1200m/720P với cáp đồng trục RG6. Mặc định : Ghi hình camera 1-2 của đầu ghi 8 kênh / Ghi hình camera 1-2-3-4 của đầu ghi 16 kênh ở độ phân giải 3MP ( Có thể upgrade firmware nâng cấp để hỗ trợ ghi hình 3MP cho tất cả các kênh TVI - liên hệ để được tư vấn thêm)

• Có thể kết hp camera TVI H0T - NEW với độ phân giải 4MP Lite(sau khi up firmware) * Khi kết hợp với camera TVI mới có cảm biến PIR, đầu ghi hình có hỗ trợ thêm tính năng lọc báo động giả

Cái

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

302

Loa hội trường

full đôi 4 tấc công suất

800W/1600W

Kiểu loa : 2x15”two way full range cabinet

Công suất: 800W

Loa Bass : 2x15" MF/LF / 75mm voice coil / 2x400W

Loa Treble : Ti/PEN composite membrane / 75mm voice coil / 80W

Tần số đáp : 45Hz~20kHz (-10dB)

Trở kháng : 4 Ohm

Độ nhạy : 100dB

Độ khuếch đại giao nhau : 1.8KHz

Kích thước (W x D x H) : 475 x 444 x 1060 mm

Kèm chân loa

Trọng lượng : 54 Kg

Bộ

1

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

303

Âm lcông suất

Công suất ra 8Ω: 700Wx2

Công suất ra 4Ω: 1100 Wx2

Công suất ra Bridge 8Ω: 2200W

Độ nhạy ngõ vào: 1.4V/32dB/26dB

Đáp tuyến tần số: (20Hz~20KHz)±0.5dB

Tỉ lệ S/N: 100dB

Độ méo tiếng: <0.05%(MBW=80KHz,1Khz)

Độ nhiễu xuyên âm: <-70dB

Độ ẩm tương đối:>300

Chức năng bảo vệ: tự động làm mát

Nguồn điện cung cấp: 110~120@220~240AC

Trọng lượng: 21.5Kg

Kích thước: 483 x 320 x 88mm

Bộ

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

304

Loa Sub

Output Power 700W

Frequency range : 40 - 150Hz

Bộ

2

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

305

Tủ âm thanh chuyên dụng

Chiều cao tủ: 16 x 44.45mm

- Góc tủ được làm bằng sắt dập mạ crom bóng

- 4 Chân tủ có thể quay đa hướng có vòng bi bánh cao su, 2 bánh có thêm khóa bánh.

- Đinh tán neo kép

- Cạnh tủ được bọc nhôm dày.

- Có khóa lưỡi móc dễ dàng khóa phù hợp và lưỡi

- Có ngăn riêng dành cho bàn mixer ở phía trên cùng của tủ.

Cái

3

 

Phục vụ đối tượng tại trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

nhay
Phụ lục XX-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XXI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Switch 24 port

Cái

4

 

Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy

2

Bộ lưu điện máy chủ 5000VA Rack

Bộ

3

 

Thiết bị hệ thống máy chủ của Tỉnh ủy

3

Máy chiếu hội trường lớn Sony + màn chiếu 200inch

Bộ

2

 

Phục vụ kết nối hệ thống trực tuyến (họp, Hội nghị,...)

4

Máy sắp bộ tài liệu

Cái

1

 

Sao chép tài liệu phục vụ Đảng bộ tỉnh

5

Hệ thống micro hội trường Ban Chấp hành, gồm:

Hệ thống

1

 

Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh

5.1

Thiết bị micro hội nghị

Bộ

69

 

Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh

5.2

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

1

 

Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh

5.3

Âmlyloa cột, loa âm trần, bàn trộn

B

1

 

Phục vụ hội họp của BCH Đảng bộ tỉnh

nhay
Phụ lục XXI-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XXII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

1

Máy scanner HP 7800C

Cái

3

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác

2

Máy phối trang Duplo DFC 10

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác

3

Máy photocopy Canon IR 2545

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác

4

Máy lạnh tủ đứng 4HP - Gas R22

Cái

2

 

Trang bị phòng họp tiếp công dân

5

Máy chụp hình Cannon

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác

II

Trung tâm Hội Nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

6

Máy lnh Package 10RT: Công suất 120.000BTU

Hệ thống

4

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị)

7

Hệ thống điện Hội trường

Hệ thống

1

 

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

8

Hệ thống Màn hình Led full color real Led (Hai bên Sân khấu hội trường)

Hệ thống

2

 

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

9

Hệ thống Màn hình Fullcolor P10 (Ngoài cổng chính)

Hệ thống

1

 

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

10

Máy Điều hòa không khí áp trần 5,5Hp

Hệ thống

7

 

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

11

Máy Điều hòa không khí 2,5HP

Hệ thống

17

 

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

12

Máy Điều hòa không khí 5HP

Hệ thống

4

 

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

13

Hệ thống Camera quan sát

Hệ thống

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị)

14

Hệ thống âm thanh Hội trường. Bao gồm:

Loa toàn dải công suất 200W/8ohm;

- Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm

- Micro cổ ngỗng để bục

- Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đu micro loại điện động N/D 267a và bộ thu RE-2

- Tủ rack chuyên dụng chứa âmly, có bánh xe.

- Bộ điều khiển trung tâm, có chức năng chống hú

- Hộp đại biểu kèm micro cn dài

- Bàn trộn 18 ngõ vào Mic/Line + 4 stereo Line

- Thiết bị xử lý kỹ thuật số 2 in - 6 out, kèm chức năng điều khiển loa

- Âm ly công suất 2 x 1200w/4 ohm

- Loa toàn dải liền công suất đặt sàn monitor 1000W

Loa siêu trầm đặt sàn 400W/8 ohm

- Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay HTU2, đầu micro loại điện động N/D 267a và bộ thu RE-2

Hệ thống

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (Phục vụ nhiệm vụ chính trị)

15

Hệ thống Ánh sáng Hội trường. Bao gồm:

- Đèn Moving head.

- PAR LED (Đèn Led 54 bóng 3 W)

- Mixer đèn 2048 kênh

- Đèn Halogen 1000W

- Đèn Follow spot 2500W

- Bàn điều khiển đèn Moving Head

- Bàn điều khiển ánh sáng

- Card điều khiển đèn sân khấu

- Máy tính xách tay core i7, Ram 8G điều khiển đèn

- Jack tín hiu các loại

Hệ thống

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị)

16

Trạm biến áp 22/0,4KV-560KVA và đường dây trung thế

Hệ thống

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị)

17

Bục phát biểu

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn (phục vụ nhiệm vụ chính trị)

18

I-Fitz LE.SC035 - Pull chair - Ghế tập tay vai

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

19

I-Fitz LE.SC033 - Leg Press - Ghế tập đẩy chân

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

20

I Fitz LE.SC029 - Double Rowing Machine - Ghế tập chèo thuyền

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

21

I Fitz LE.SC025 - Double Fitness Rider - Ghế tập đạp xe

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

22

I Fitz LE.ST019 - Double Sit Up Board - Ghế gập bụng

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

23

Fitz LE.ST022 - Double Taiji wheel - Thiết bị tập xoay tay

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

24

I Fitz LE.SC.017 - Double Surf Board - Thiết bị tập lướt ván

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

25

I Fite LE.ST013 - Waist Twister - Thiết bị xoay eo

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

26

I Fitz LE.SC006 - Single Skiing machine - Thiết bị tập trượt tuyết

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

27

I Fitz LE.SC002 - Double Air Walker - Thiết bị đi bộ trên không

Cái

2

 

Phục vụ công cộng

28

Thiết bị tập thể dục 3 chức năng

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

29

Thiết bị tập đạp xe

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

30

Thiết bị tập toàn thân

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

31

Thiết bị vận động liên hoàn ngoàtrời HSK.LE.SE.900.1

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

32

I Play - LE.SL 003 - Nhà Liên hoàn

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

33

Tường Leo Núi - LE.PP 004 (khu trò chơi thiếu nhi)

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

34

Bập bênh 02 chỗ ngi HSK.QB.072 (khu trò chơi thiếu nhi)

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

35

Bập bênh 04 chỗ ngồi HSK.QB.010

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

36

Xích đu - LE.12145D

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

37

Xích đu LE. 12145A

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

38

Thú nhún - LE.TM.167

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

39

Sàn nhún nhảy - LE.BC.010

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

40

Thú nhún - LE.TM168

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

41

Thiết bị bập bênh 2 chỗ ngồi

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

42

Thiết bị bập bênh 4 chỗ ngồi

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

43

Thiết bị đu quay mẫu giáo

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

44

Hệ thống hồ phun nước nghệ thuật

Hệ thống

1

 

Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công cộng

nhay
Phụ lục XXII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XXIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy quét văn bản 2 mặt tự động nạp bản gốc.

Loại máy quét: Nạp giấy tự động, Scan 2 mặt tự động

Tốc độ scan: 75 trang và 150 hình ảnh mỗi phút (đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi). Bộ nhớ chuẩn: 256MB.

Độ phân giải: 600dpi.

Khay nạp bản gốc tự động 80 tờ (định lượng 49~120 g/m2). Tương thích hệ điều hành: Windows 10, Windows 8, Windows 7. Cng giao tiếp: USB2.0. USB 3.0 (siêu tốc). Công suất hàng ngày: 7.500 trang A4

Cái

3

 

 

2

Máy in A3 in bản vẽ kỹ thuật xây dựng phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN

Chức năng in qua mạng LAN.

Tốc độ in: 35 trang/phút

Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.

Khổ giấy in: A3; A4; B4 (JIS); B5 (JIS); A5;

Bộ nh RAM: 256 MB

Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Ethernet 10/100Mbps

Cái

1

 

Trong công tác quản lý quy hoạch và xây dựng nói riêng và công tác cơ quan thường xuyên cần in những bản vẽ, bảng biểu lớn khổ A3 trở lên

3

Máy quét (scan) bn vẽ kỹ thuật xây dựng khổ Aphục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trong các KCN

Quét được bản vẽ khổ A0, A1, A2, A3

Tốc độ quét khoảng 20m/phút

Hỗ trợ các hệ điều hành: Windows 10, Windows 8.1, Windows 8, Windows 7

Cái

1

 

Phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng do doanh nghiệp gửi đến rất nhiều, tuy nhiên, Ban Quản lý các KCN vn phải lưu trữ hồ sơ giấy mà không thể số hóa các h sơ này vì kích thước khổ giấy lớn. Việc số hóa các hồ sơ này rất cần thiết cho công tác lưu trữ, tra cứu, đặc biệt phục vụ cho công tác xây dựng mô hình Chính phủ điện tử trong tương lai

4

Máy vi tính xách tay phục vụ công tác quản lý, kiểm tra môi trường trong các KCN.

Intel Core i7 7500U

4 GB DDR4

SATA 1000 GB

15.60" Full HD WLED-backlit

NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB

Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000

Windows 10 SL 64bits

Cái

2

 

Công tác quản lý môi trường hiện nay rất phức tạp, địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp rất nhiều, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực môi trường trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ, truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra

5

Máy vi tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác quản lý, kiểm tra quy hoạch xây dựng trong các KCN.

Intel Core i7 7500U 4 GB DDR4

SATA 1000 GB

15.60" Full HD WLED-backlit

NVIDIA Geforce 940M DDR3 2 GB

Wireless: 802.11bgn, LAN: 100/1000

Windows 10 SL 64bits

Cái

1

 

Công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn KCN rộng với số lượng doanh nghiệp rt nhiu, khối lượng thông tin dữ liệu quản lý lớn, Ban Quản lý thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra việc chấp hành pháp luật lĩnh vực quy hoạch xây dựng trong KCN nên cần trang bị máy vi tính xách tay có cấu hình phù hợp để lưu trữ, truy xuất, cập nhật dữ liệu trong quá trình kiểm tra

6

Máy in A4 chuyên dùng in giấy dày (> 200gsm) phục vụ in giấy phép lao động, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Tốc độ in 1 mặt: 49 trang/ phút

Tốc độ in 2 mặt: 40 trang/ phút

Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi

Hỗ trợ hệ điều hành: Microsoft®, Vista®, Windows® 8, 7, Vista, XP

Kết nối: USB 2.0, in qua mạng

Bộ nhớ RAM: 256MB

In được giấy định lượng > 200gsm

Cái

2

 

Hiện nay, Giấy phép lao động, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư vẫn được in trên phôi có sẵn với độ dày giấy lớn (định lượng > 200gsm), các máy in thông thường chỉ phù hợp để in các loại giấy mỏng (định lượng < 120gsm) nên khi in các loại giấy phép trên sẽ khiến tuổi thọ máy và hộp mực giảm, máy và hộp mực thường xuyên hư hỏng gây lãng phí, cũng như chất lượng bài in kém, gây ảnh hưởng đến công việc cơ quan

 

 

 

PHỤ LỤC XXIV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH ĐỒNG NAI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loạmáy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

ĐàPhát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

1

Ăng ten thu phát tín hiệu

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

2

Bộ điều chế trung tần IF 70MHz (Viba)

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

3

Bộ giải điều chế trung tần IF/FMTV (Viba)

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

4

Thiết bị Viba truyền dẫn tín hiệu

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

5

Chân chóng thủy lực xe truyền hình Lưu Động

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

6

Thiết bị lưu trữ xe truyền hình Lưu Động

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

7

Ổn áp xe truyền hình lưu động

Cái

3

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

8

Đầu phát cao tần 8GHz (Viba)

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

9

Đầu thu cao tần 8GHz (Viba)

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

10

Hệ thống máy phát thanh FM

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

11

Hệ thống sever dự phòng

Hệ thống

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

12

Hệ thống truyền dẫn

Hệ thống

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

13

Bộ trộn hình tiếng SD/HD/3D 7 ngõ vào

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

14

Hệ thống lọc kênh CD-9902-3R

Hệ thống

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

15

Máy đo trường Prolink

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

16

Thiết bị 3D Effect

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

17

Bộ làm chậm Truyền hình

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

18

Camera Flycam

Bộ

10

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

19

Camera cầm tay trọn bộ các thiết bị đi kèm

Bộ

18

QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016)

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

20

Camera vác vai trọn bộ các thiết bị đi kèm

Bộ

11

QĐ số 2056/QĐ-UBND (11/07/2016)

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

21

Camera Kỹ thuật số DVCAM

Bộ

30

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

10

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

23

Máy đo Tektronic SPG 600

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

24

Bàn điều khiển ánh sáng DMX 24 K-4CS đèn

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

25

Bộ dựng phi tuyến

Bộ

42

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

26

Hệ thống phần mềm cho kênh truyền hình, Quản lý Phát sóng...

Bộ

6

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

27

Phần mềm cẩn chữ

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

28

Bộ nhắc chữ FLEX

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

29

Phần mềm chạy chữ của máy nhắc chữ

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

30

Bộ chia tín hiệu Audio

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

31

Bộ chuyển tín hiệu hình ảnh âm thanh

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

32

Bộ giải mã - giải nén

Bộ

3

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

33

Bộ chia truyền dẫn kênh truyền hình

B

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

34

Bộ lưu trữ QNAPTS-879 Pro

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

35

Máy lạnh tủ đứng bảo quản máy móc cho các phòng điều khiển truyền dẫn, phát sóng

Cái

4

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

36

Bộ Thu tín hiệu tần số UHF

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

37

Bộ lưu điện, đề phòng sự cố điện cho máy móc chuyên dùng

Cái

6

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

38

Bộ lọc kênh

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

39

Bàn trộn, âm thanh, hình ảnh ....

Bộ

15

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

40

Hệ thống đường ray Dolly

Bộ

3

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

41

Bộ thiết bị nối tiếp điện thoại trực tuyến

Bộ

4

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

42

Bộ Zoom H6

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

43

Tivi 32 - 65 inch

Cái

8

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

44

Card âm thanh chuyên dụng

Bộ

4

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

45

Bộ phát tín hiệu truyền hình hiệu PBI

B

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

46

Bộ thu giải mã tín hiệu truyền hình hiệu PBI

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

47

Các bộ thiết bị thu phát tín hiệu, thu hình ảnh HD chuyển đổi SDI, HD, quang

Bộ

6

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

48

Hệ thống thiết bị phương tiện giám sát - nâng cấp chất lượng âm thanh, hình ảnh

Hệ thống

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

49

Hệ thống giám sát nâng cấp chất lượng trên sóng phát thanh

Hệ thống

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

50

835 Watt Hot-swap Power Supply Option (Non -US)

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

51

12x8 Matrix Switcher MAV Plus 128AV

S/N: A0442TCE18496WO1426125-9

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

52

8x8 Composite Video & Stereo Audio RCA MAV 88 AV RCA

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

53

Video monitor Ikan LCD 7"x2, rack 19"

Server NAS Supermicro 1U

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

54

Switch Cissco WS-C2960G-24TC-L

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

55

IBM System Storage

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

56

Data storage IBM storage DS3400 Upgrade to Dual Controller for Data storage IBM storage DS3400 (Data Center)

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

57

Hệ thống "lưu Trữ REV2"

Hệ thống

1

Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 16/05/2016

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

58

Hệ thống "Số Hóa"

Hệ thống

1

Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 16/05/2016

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

59

Hệ thống "Studio"

Hệ thống

1

Quyết định s 1442/QĐ-UBND ngày 16/05/2016

Đã thực hiện, Đang QT STC

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

60

Hệ thống dựng hình phi tuyến tính, ni mạng trung tâm

Hệ thống

1

Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 01/07/2016

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

61

Hệ thống "âm thanh, ánh sáng Sân khấu"

Hệ thống

1

Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 01/07/2016

Dự án đang thực hiện

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

62

Hệ thống ATAS, SXCT cho Studio 108m2

Hệ thống

1

Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017

Dự án đang thực hiện

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

63

Hệ thống camera, SXCT cho nhà hát truyền hình

Hệ thống

1

Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017

Dự án đang thực hiện

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

64

Hệ thống thiết bị cho 04 phòng thu âm phát thanh

Hệ thống

1

Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/09/2017

Dự án đang thực hiện

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

65

Sân khấu nhà hát truyền hình 400 chỗ

Hệ thống

1

QĐ số 1727/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

Dự án đang thực hin

Phục vụ công tác phát thanh truyền hình

II

Trung tâm Dịch vụ phát thanh truyền hình

 

 

 

 

66

Bộ giao tiếp điện thoại Teleporter

Cái

2

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

67

Card màn hình + bộ nhớ Ram

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

68

Máy quay phim

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

69

Máy ảnh

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

70

Chân Camera kỹ thuật số

Cái

1

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

71

Bộ máy tính chuyên dùng dựng âm thanh, video, hình ảnh

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

72

Sân khu trong phim trường

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

73

Màn sao của sân khấu

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

74

Hệ thống Màn hình Led

Bộ

3

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

75

Thiết bị truyền hình (Đầu cuối)

Cái

5

 

Nhu cầu thực tế phục vụ công tác

 

 

 

PHỤ LỤC XXV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI NHÀ THIẾU NHI TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Tủ cơm 50kg

Cái

1

 

Phục vụ nấu ăn

2

Tủ sấy tô, khay

Cái

1

 

Phục vụ nấu ăn

3

Trống điện tử

Cái

1

 

Phục vụ học tập

4

Tủ đông đứng Berjaya Exquisire

Cái

1

 

Dùng để bảo quản thức ăn

5

Tủ đông Berjaya dung tích 1507 lít

Cái

1

 

Dùng để bảo quản thức ăn

6

Máy lọc nước uống trực tiếp 2 vòi Pupa2cw

Cái

2

 

Dùng để lọc nước uống

7

Máy Xay sinh tố Vitamix Drink Machine Advaced

Cái

1

 

Phục vụ nấu ăn

 

 

 

PHỤ LỤC XXVI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học

 

 

 

 

1

Máy xịt phun áp lực

Máy

1

 

Tưới nước, vệ sinh máy móc dụng cụ

2

Máy bơm

Cái

5

 

Cung cấp nước

3

Hệ thống bồn chứa nước tưới (hai bồn ngang, đặt chìm dưới đất).

Bộ

1

 

Để cấp nước cho nhà màng thủy canh

4

Hệ thống phun sương

Bộ

4

 

Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo

5

Máy lạnh 2HP

Cái

2

 

Phục vụ nuôi cấy Đông trùng hạ thảo

6

Hệ thống phun sương

Bộ

3

 

Phục vụ trồng nấm linh chi

7

Hệ thống lọc nước

Bộ

1

 

Phục vụ trồng nấm linh chi

8

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

 

Phục vụ hoạt động nhà nuôi cấy mô

10

Máy giặt

Cái

1

 

Trang bị cho nhà công vụ xây dựng năm 2016

11

Máy gieo hạt chân không HC001A

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

12

Máy đóng bầu đất vào vỉ xốp HC002B

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

13

Máy xay trộn giá thể HC004D

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

14

Máy đóng chậu tự động HC008

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

15

Máy đóng chậu tự động HC007

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

16

Máy xay trộn giá thể kết hợp băng tải HC005E

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

17

Máy sang đất mùn HC006

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

18

Máy vắt nước HC003

Cái

1

 

Phục vụ cho sản xuất trong nhà màng

19

Máy đóng gói màng co tự động + máy hút chân không tự động

Cái

1

 

Đ đóng gói sản phẩm

20

Máy viền mí lon bán tự động bằng inox

Cái

1

 

Đ đóng gói sản phẩm

21

Máy đóng gói trà túi lọc hai lớp

Cái

2

 

Để đóng gói sản phẩm

22

Hệ thống đóng chai tự động

Bộ

1

 

Để đóng gói sản phẩm

23

Máy đóng gói tự động dung dịch

Cái

1

 

Đ đóng gói sản phẩm

24

Bàn inox

Cái

20

 

Để đóng gói sản phẩm

25

Máy đóng lon

Cái

1

 

Để đóng gói sản phẩm

26

Hệ thống làm viên nang mềm

Bộ

1

 

Để đóng gói sản phẩm

27

Máy nghiền thảo dược

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

28

Máy cắt củ quả lát tự động

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

29

Máy ly tâm

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

30

Máy chiết rót dung dịch lỏng

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

31

Máy ép tinh dầu bưởi

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

32

Máy rang sao dược liệu

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

33

Máy rang hạt

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

34

Máy làm viên nang bán tự động

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

35

Máy cắt củ quả đa năng

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

36

Máy đóng gói bột tự động

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

37

Máy đóng gói hút chân không liên tục

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

38

Nồi lên men

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

39

Hệ thống lên men mini

Bộ

1

 

Để chế biến sản phẩm

40

Hệ thống sấy công nghiệp

Bộ

1

 

Để chế biến sản phẩm

41

Nồi hấp thanh trùng dung tích 4.000 lít

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

42

Nồi hơi điện

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

43

Tủ mát

Cái

3

 

Để chế biến sản phẩm

44

Cối xay sinh tố công nghiệp

Cái

2

 

Để chế biến sản phẩm

45

Máy ép trái cây công nghiệp

Cái

2

 

Để chế biến sản phẩm

46

Ni nấu nước bằng điện

Cái

4

 

Để chế biến sản phẩm

47

Thùng inox đựng rượu dung tích 300 lít

Cái

10

 

Để chế biến sản phẩm

48

Thùng inox đựng rượu dung tích 500 lít

Cái

6

 

Để chế biến sản phẩm

49

Thùng inox dung tích 1m3

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

50

Tủ sấy công nghiệp

Cái

3

 

Để chế biến sản phẩm

51

Nồi hấp công nghiệp

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

52

Tủ mát 2000 lít

Cái

1

 

Để chế biến sản phẩm

PHỤ LỤC XXVII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tàsản

1

Camera ghi hình chuyên nghiệp (Full bộ)

Bộ

1

 

Phục vụ cho chương trình hội nghị, quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn

2

Máy chụp hình KTS (Full bộ)

Bộ

1

 

Phục vụ cho chương trình hội nghị, quảng bá hình ảnh Khu bảo tồn

3

Hệ thống khung sắt, thiết bị lọc nước

Hệ thống

2

QĐ số 39/QĐ-SNN ngày 12/02/2018

Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng

4

Mô tô chạy dưới nước

Chiếc

1

QĐ 344/QĐ-SNN ngày 30/9/2014

Phục vụ công tác kiểm tra

5

Máy định vị

Cái

5

 

Phục vụ việc đi rừng tìm hiểu hệ sinh thái rừng

6

Máy định vị

Cái

12

Phương án PCCCR 2018-2019

Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng

7

Máy in A3

Cái

1

 

Phục vụ in ấn sơ đồ, bản đồ, dự toán tài chính

8

Máy thổi lá

Cái

2

 

Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng

9

Pin năng lượng mặt trời

Hệ thống

4

Phương án QLBVR 2018; QĐ 347/QĐ-SNN ngày 26/8/2016

Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng

nhay
Phụ lục XXVII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XXVIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Bàn để dụng cụ tháo lắp

Cái

40

TT số 14/2017/TT-BLĐTBXH

 

2

Bàn hàn ( có bộ thông gió)

Bộ

30

 

Phục vụ dạy nghề cơ k

3

Bàn map 750mmx500

Cái

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

4

Bàn map 900mmx700mm

Cái

9

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

5

Bàn nguội - êto

Bộ

60

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

6

Bàn phím đa năng kết nối USB (Control keyboard-Basic case, dung trong máy CNC)

Bộ

16

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

7

Bàn từ

Bộ

9

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

8

Bàn thí nghiệm khí nén

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

9

Bàn thí nghiệm thủy lực

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

10

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

40

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

11

Bộ bàn mô phỏng CNC

Bộ

16

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

12

Bộ chuyển đổi khí-điện

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

13

Bộ khử từ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

14

Bộ lập trình hệ điều khiển Heidenhain (Training System: HeidenhaiiTNC530)

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

15

Bộ nguồn thủy lực

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

16

Bộ phân chia khí kiểu làm kín

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

17

Bộ phụ kiện khí nén

Bộ

10

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

18

Bộ phụ kiện thủy lực

Bộ

10

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

19

Cảm biến áp suất

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

20

Cần cẩu thủy lực

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

21

Comparato - Bộ so sánh (đồng hồ so 0,01)- 812A..1

Bộ

18

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

22

Công tắc áp suất

Cái

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

23

Hộp dụng cụ ct ren và taro (221.227SJ2)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

24

Hộp dụng cụ tháo lấp nguội (15 món)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

25

Hộp giảm tốc

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

26

Lò nhiệt luyện

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

27

Máy bào ngang.

Bộ

8

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

28

Máy cắt ống TV350

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

29

Máy cắt Plasma

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

30

Máy cắt tôn

Bộ

3

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

31

Máy cắt thép hình

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

32

Máy chấn tôn thủy lực -PLC

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

33

Máy đo biến dạng

Bộ

3

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

34

Máy đột dập CNC

Bộ

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

35

Máy ép thủy lực

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

36

Máy hàn hồ quang tay

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

37

Máy hàn MIG

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

38

Máy hàn MIG-MAG

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

39

Máy hàn TIG

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

40

Máy hàn TIG AC/DC Omega 350DT

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

41

Máy khoan bàn ln Leroy Somer

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

42

Máy khoan bàn +Êtô khoan

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

43

Máy khoan đứng

Bộ

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

44

Máy khoan đứng SB 25

Bộ

1

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

45

Máy mài 2 đá -Mặt đầu Ø 300mm

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

46

Máy mài Promac-322BE

Cái

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

47

Máy mài phẳng

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

48

Máy mài sửa dao phay

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

49

Máy mài tròn

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

50

Máy nén khí B700-500CT - 10 HP

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

51

Máy phay CNC Kira -PC V30

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

52

Máy phay CNC TM1 - HAAS 3 TRỤC

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

53

Máy phay CNC, 3 trục (CNC Center Machine)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

54

Máy phay vạn năng Bemato (mới) + êtô

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

55

Máy soi tổ chức kim loại

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

56

Máy tiện ( Ø400 x 1000mm)

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

57

Máy tiện ( Ø400 x 750mm)

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

58

Máy tiện CNC PL15

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

59

Máy tiện CNC TL1 - HAAS 2 TRC

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

60

Máy tiện CNC, 2 trục (CNC Unioversal lathes Machine)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

61

Máy vi tính

Bộ

20

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

62

Máy thử độ cứng

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

63

Máy thử kéo, nén vạn năng

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

64

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

65

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

66

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

67

Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

68

Mô hình động cơ

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

69

Mô hình máy biến áp

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

70

Quạt hút gió buồng hàn - SAF

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

71

Rôbot Hàn AX-V6(L)

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

72

Set of basic equipment for metrology - Bộ thiết bị dùng đo lường

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

73

Set of pullers Cảo trong 3 chấu (bộ vam tháo ngoài)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

74

Set of pullers - Cảo trong 3 chấu (bộ vam tháo trong)

B

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

75

Set of scrapers - Bộ cạo rà

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

76

Thiết bị thực hành cho bộ thí nghim khí nén

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

77

Thiết bị thực hành cho bộ thí nghiệm thủy lực

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

78

Universal stand, magnetic - Đế từ vạn năng - 812,3

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

79

Van 1 chiều có ĐK phụ trợ

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

80

Van 1 chiều kép có ĐK phụ trợ

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

81

Van điện từ - tay 4/3 vị trí giữa PT

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

82

Van điện từ 3/2

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

83

Van điện từ 4/2

B

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

84

Van điện từ 4/3 vị trí giữa các cửa đu đóng

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

85

Van điện từ 4/3 vị trí giữa P đóng, A→B→T

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

86

Van điều chỉnh áp suất

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

87

Van điều chỉnh áp suất 3 cửa

B

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

88

Van điều chỉnh áp suất Piloted

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

89

Van tác động bằng tay 4/2

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

90

Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa A→B→T

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

91

Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa P,A,B,T đóng

B

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

92

Van tác động bằng tay 4/3 vị trí giữa P→T

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

93

Van tiết lưu 2 chiều ( Bộ ổn tốc )

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

94

Work bench with individual tools - Hộp dụng cụ tháo lắp

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

95

Xe nâng Plet

Cái

4

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

96

Xy lanh tác động kép -Thủy lực

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề cơ khí

97

Bể rửa siêu âm

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

98

Bình hứng và hút dầu bằng khí nén

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

99

Bộ dụng cụ kiểm tra van bằng nhiệt-JTC

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

100

Bộ kiểm tra góc độ bánh xe bằng tay

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

101

Cầu 2 trụ 3 tấn

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

102

Cầu 4 trụ 3 tấn

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

103

Cu ch A

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

104

Cầu nâng hình kéo 3 tấn

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

105

Con đội di động 2 tấn

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

106

Động cơ 1 xi-lanh

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

107

Động cơ 4 xi-lanh

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

108

Động cơ 6 xi-lanh

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

109

Động cơ phun xăng

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

110

Hệ thống cấp dầu bôi trơn

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

111

Máy cân bằng bánh xe - WERTHER

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

112

Máy cân bơm cao áp - 12 xy lanh

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

113

Máy đo điện trở trong của ắc quy

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

114

Máy đọc dữ liệu động cơ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

115

Máy ép thủy lực tay 15 tấn-E031003

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

116

Máy hàn điện di động xách tay

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

117

Máy kiểm tra cầu trước GTR 300

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

118

Máy kiểm tra đèn code-pha

B

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

119

Máy kiểm tra động cơ LAUNCH X431 tools

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

120

Máy khoan đứng Promac-214A

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

121

Máy mài Promac-324F

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

122

Máy mài súppắp SERDI

B

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

123

Máy nén di động

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

124

Máy nén khí FUSENG

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

125

Máy phun cát

B

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

126

Máy rửa xe nóng / lạnh áp lực cao

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

127

Máy tháo ráp bánh xe - UTM.300S-FACOM

Bộ

5

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

128

Máy xạc acquy lớn

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

129

Mô hình động cơ Commanrail

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

130

Mô hình động cơ Hydrid

Bộ

2

 

Phục vụ dạy ngh ô tô

131

Mô hình động cơ Vios 2007

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

132

Mô hình tổng thành hộp số tự động 4WD (Xe Soronto)

Bộ

3

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

133

Quạt hút khí xả

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

134

Tủ dụng cụ 7 ngăn và 70 chi tiết dụng cụ

Bộ

6

 

Phục vụ dạnghề ô tô

135

Thiết bị kiểm tra áp suất nén xy lanh facom-911B.00

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

136

Thiết bị dạy học động cơ phun xăng điện tử

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

137

Thiết bị kiểm tra độ cong xoắn thanh truyền

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

138

Thiết bị kiểm tra độ dơ vô lăng- AT 1002

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

139

Thiết bị kiểm tra động cơ scan- FACOM-X8000

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

140

Thiết bị kiểm tra động cơ SPC 960

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

141

Thiết bị kiểm tra facom-912A

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

142

Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ Diesel - Máy tính Dell 15 inch

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

143

Thiết bị kiểm tra khí xả-Multigaz XR842

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

144

Thiết bị kiểm tra lỗi thông qua hộp điều khiển ECU

B

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

145

Thiết bị kiểm tra và điều chỉnh kim phun commanrail

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

146

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

147

Thiết bị nạp khí gaz VALEO

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

148

Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi trơn động cơ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

149

Thiết bị thông rửa hệ thống dầu bôi trơn động cơ Diesel

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

150

Thiết bị thông rửa két nước và hệ thống làm mát

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

151

Thùng đựng nhớt xả

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

152

Vam tháo sơ mi xi lanh

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

153

Xe đng chi tiết

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

154

Xe gắn máy

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

155

Xe hơi 9 chỗ

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

156

Xe hơi INOVA 7 chỗ

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

157

Xe MATIZ 4 chỗ

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

158

Xe nâng 3 tấn

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

159

Xe tải nhẹ

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

160

Xe tải nhẹ KIA 1,4 tấn

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

161

Bàn thợ có Êtô

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

162

Hộp đo áp suất bơm xăng

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

163

Hộp đồng hồ đo áp suất nước

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

164

Hộp túp dài (9 - 27) 10pcs

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

165

Tủ sắt (dụng cụ máy mài súppắp + máy làm sạch kim phun + máy tiện)

Cái

12

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

166

Tủ đng bộ Mô đun Exxotest

Cái

12

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

167

Tủ đựng dụng cụ kiểm tra góc độ b.xe

Cái

7

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

168

Thùng dng cụ Kraftwerk

Cái

22

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

169

Bộ thí nghiệm kiểm soát hộp vi xử lý trong ô tô

Bộ

8

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

170

Bộ thí nghiệm ứng dụng bộ cảm biến trên ô tô

Bộ

8

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

171

Bộ thí nghiệm ứng dụng cơ cấu truyền động trong ô tô

Bộ

8

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

172

Mô hình cắt động cơ

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

173

Mô hình Động cơ BOMA

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

174

Mô hình Động cơ DT 75

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

175

Mô hình Động cơ GDI

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

176

Mô hình động cơ GDI

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

177

Mô hình Động cơ MTZ

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

178

Mô hình kết nối CAN-LIN đa kênh trên xe ô tô

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

179

Mô hình Máy phun dầu điện tử

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

180

Mô hình nguyên lý hoạt động động cơ Hybird

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

181

Thiết bị kiểm tra độ chính xác của thanh truyền (Tay biên)

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

182

Thiết bị kiểm tra góc camber, caster, king pin và dụng cụ đo độ chụm

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề ô tô

183

Bộ đo và điều khiển mức bọt

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

184

Buồng cấy vô trùng UV

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

185

Buồng nướng kích thước (400x600x600) có 5 khay bằng Inox, bộ điều khiển cơ

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

186

Buồng sấy kích thước (700x600x600) có 4 khay làm bằng Inox

B

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

187

Cảm biến độ ẩm Omron RH-232

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

188

Cảm biến nhiệt độ Omron Pt100

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

189

Cân kỹ thuật điện tử chỉ thị số B3100

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

190

Cân phân tích điện tử 4 số

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

191

Điện cực đo oxy hòa tan (Thép không r)

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

192

Điện trở đt nóng

B

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

193

Kính hin v2 thị kính

B

12

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

194

Máy cất nước 8L/h - WSC/8

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

195

Máy cất quay- RE-200A- W (và phụ kiện)

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

196

Máy đánh bột Lucky-CN650W

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

197

Máy đo độ nhớt

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

198

Máy đo pH

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

199

Máy khuấy môtơ+ phụ kiện

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

200

Máy lắc

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

201

Máy lắc tròn

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

202

Máy tính

Bộ

20

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

203

Mô hình hệ thống khuấy chất lỏng ST/VIG

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

204

Mô hình hệ thống sấy đối lưu OG/VIC

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

205

Mô hình hệ thống tiệt trùng Pasteur

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

206

Mô hình hệ thống thiết bị cột chêm

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

207

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

208

Phụ kiện cho hệ thống lên men

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

209

Phụ kiện cho TB đo và điều khiển mức bọt

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

210

Phụ kiện cho thiết bị điều khiển nhiệt độ

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

211

Tổ hp bình lên men vi sinh

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

212

Tủ ấm Icucell

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

213

Tủ điều khiển

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

214

Tủ hút độc

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

215

Tủ sy

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

216

Tủ sấy chân không

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

217

Thiết bị cất nước

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

218

Thiết bị chưng cất

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

219

Thiết bị đo và điều khiển DO

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

220

Thiết bị lọc khung bản

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

221

Thiết bị nghiền-rây -trộn MSS/VIC

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề thực phẩm

222

Air Blast freezer tủ đông - GGPV 6580

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

223

Bàn nguồn thực tập

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

224

Bàn thực hành đa năng

Bộ

36

 

Phục vụ dạy nghề điện

225

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

10

 

Phục vụ dạy nghề điện

226

Đàn thực hành điều khiển động cơ

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

227

Bàn thực hành PLC

B

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

228

Bàn thực hành quấn dây máy điện

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

229

Bảng điện đa năng

B

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

230

Bảng học sinh thực tập (Khí nén)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

231

Bảng mô hình các mối nối dây cáp

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

232

Bảng thực tập của học sinh (giao tiếp PLC)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

233

Basic Modular Refrigeration System ET.900 Bộ huấn luyện module điện lạnh cơ bản

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

234

Bộ biến tần 1/3 Pha 220V- 0.75 W

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

235

Bộ điều khiển Động cơ Servo AC_Orom( Diver + Động cơ Servo 100W)

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

236

Bộ khởi động mềm

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

237

Bộ lắp ráp robot Studica

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề điện

238

Bộ lập trình cỡ nhỏ ZEN- LOGO

Bộ

18

 

Phục vụ dạy nghề điện

239

Bộ Lập trình PLC Logo 1200

Bộ

18

 

Phục vụ dạy nghề điện

240

Bộ nguồn điện A3 pha, 1 pha, 1 chiều

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

241

Bộ PLC CQM1 64I/0 + Cáp truyền PLC chuẩn RS 232 (Omron)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

242

Bộ Programing Consle PR01 (Omron)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

243

Bộ test kiểm tra cảm biến chuyên dùng

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

244

Bộ thực hành biến tần 3 pha (Model IE.A004)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

245

Bộ thực hành điện tử công suất dựa trên máy tính

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề điện

246

Bộ thực hành điện xoay chiều: Nguồn điện xoay chiều 220/ 380VAC, có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤ 1000W

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

247

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

248

Bộ thực hành kỹ thuật xung

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

249

Buiding Monitoring System (BMS) introductory set Hệ thống giám sát tòa nhà.

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

250

Cabin lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

251

Car Air Conditionaing Training System ET.450AD-Hệ thống lạnh Oto

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

252

Climatisation Module ET.915.07 Module điều khiển nhiệt độ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

253

CO2 measuring set - Thiết bị đo nồng độ CO2-testo 535

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

254

Commercial Multideck Display Chiller/Freezer Combination Tủ trưng bày hai hộc - 1335-85G

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

255

Commercial Refrigeration Unit ET.422 - Bộ giả lập lỗi

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

256

Cooling Plant with Ice Store ET.420 - Hệ thống làm lạnh vi tủ cha đá

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

257

Dây điện thí nghiệm Ø4, kiểu an toàn

Bộ

36

 

Phục vụ dạy nghề điện

258

Domestic Refrigeration Trainer/PC ET.413C Bộ huấn luyện điện lạnh dân dụng kết nối với máy tính

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

259

Double chamber Refrigerator Module ET.915.02 Mô hình tủ lnh hai ngăn

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

260

Điều hòa Mitsubishi Inverter Multi split SCM45ZG-S SCM50ZG-S Mitsubishi - Thái Lan

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

261

Điều hòa multi 1 dàn nóng kết nối 4 dàn lạnh AOHA30, 2 chiều, cskn 48,000Btu/h AOGG30LAT4 (General Fujitsu - Thái Lan)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

262

Đồng hồ đo điện trở cách điện

Cái

10

 

Phục vụ dạy nghề điện

263

Đồng hồ đo R,L,C

Cái

4

 

Phục vụ dạy nghề điện

264

Fullscale Air conditioning Trainer ET.620- Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

265

Heat pump training System/PC ET. 102 - Hệ thống bơm nhiệt kết nối với máy vi tính

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

266

Hệ thống lạnh ÔTÔ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

267

Hệ thống xử lý dữ liệu dùng cho bàn máy điện (dòng, công suất, mômen,v v...)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

268

Industrial Refrigeration Trainer/PC ET.412C Bộ huấn luyện ĐL công nghiệp kết nối với máy tính.

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

269

Kit PLC S7-300-CP313C-2DP(Siemens) + Cáp lập trình Adapter USB 2.0 (Siemens)

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề điện

270

Khởi động mềm

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

271

Khung tủ điện (H 2000xW1000xD800)mm

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

272

Màn hình HMI

Cái

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

273

Máy cắt ACB/VCB(trung/ hạ thế)

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

274

Máy CNC cắt Mica

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề điện

275

Máy CNC khắc mạch in

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề điện

276

Máy chiếu Projector

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

277

Máy đá cây

B

3

 

Phục vụ dạy nghề điện

278

Máy đá viên

Bộ

3

 

Phục vụ dạy nghề điện

279

Máy điều hòa nhiệt độ FTKC25QVMV/RKC25QVMV Daikin - Thái Lan

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

280

Máy điều hòa nhiệt độ inverter LG 9000BT1 chiều V10ENT LG - Hàn Quốc

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

281

Máy điều hòa nhiệt độ inverter Samsung AR10KVFSBWKNSV Samsung - Thái Lan

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

282

Máy đo tốc độ (tiếp xúc, không tiếp xúc)

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề điện

283

Máy hiện sóng (Oscilloscope)Dải tần ≥ 100MHz, 2 tia digital

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

284

Máy lnh tủ đng Daikin FVRN71AXV1/R71CGXV1(Daikin - Thái Lan)

B

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

285

Máy phát điện xoay chiều 1 pha; Công suất: 3 1kW

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

286

Máy quấn dây

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

287

Máy vi tính

Bộ

50

 

Phục vụ dạy nghề điện

288

Module Cooling set/Condensing unit ET.620.02 Bộ ngưng tụ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

289

Module Humidification ET.620.01- Bộ hút ẩm - tạo ẩm

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

290

Mô hình chống sét

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề điện

291

Mô hình dạy học tự động hóa linh hoạt

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

292

Mô hình động cơ 1 pha; Công suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

293

Mô hình động cơ 3 pha; ng suất: 3 0,37 kW, cắt 1/4 stato động cơ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

294

Mô hình Động cơ DC

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

295

Mô hình kho lạnh - 18 độ (Linh kiện ngoại nhập Việt Nam lắp ráp)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

296

Mô hình mạch điện các máy công cụ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

297

Mô hình máy phát động cơ

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

298

Mô hình máy sấy công nghiệp

Bộ

1

 

Phục vụ dạy nghề điện

299

Mô hình môđun Lnh cơ bản

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

300

Mô hình thực hành điện khí nén

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

301

Mô hình thc hành khí nén

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

302

Mô hình thực hành về đo lường điện (IE.A010)

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

303

Mô hình thực tập

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

304

Mô hình thực tập PLC

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

305

Multi liquid digital leak detector - Thiết bị đo độ dò gas lỏng hiển thị số

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

306

Nguồn cấp khí nén 6 Bar

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

307

Nguồn điện xoay chiều 220/ 380VAC, có điều chỉnh điện áp ngõ ra 0÷380VAC, Công suất: ≤ 1000W

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

308

PID Training Package for HVAC Module huấn luyện kỹ thuật điều khiển PID trong điều hoà không khí và thông gió

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

309

Phần mềm CAD

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

310

Phần mềm lập trình HMI

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

311

Phần mềm lập trình PLC OMRON/SIEMENS

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

312

Phụ kiện: Bộ dây kết nối, cáp truyền dữ liệu, phần mềm mô phỏng,...

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

313

Refrigeration wiring skills Trainer ET.144 Module đào tạo kỹ năng đu ni

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

314

Robotino V2

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

315

Robotino V3

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

316

Sound level meter set - Thiết bị đo độ ồn Testo 816

Bộ

6

 

Phục vụ dy nghề điện

317

Starter set for measuring velocity in ducts and measuring velocity at outlets - Phong tốc kế -Testo 435 (425)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

318

Temperature measuring instrument Thiết bị đo nhiệt độ - testo 922

B

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

319

Tủ mát SANAKY VH 210K SANAKY - Việt Nam

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

320

Tủ phân phối điện 1 pha

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

321

Tủ phân phối điện 3 pha

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

322

The reference set for refrigeration, air humidity and dew point - Thiết bị kiểm tra nhiệt độ - độ ẩm - nhiệt độ ngưng sương - Testo 650

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

323

Thiết bị thí nghiệm cảm biến lân cận-TP 1110, gồm

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

324

Thiết bị thí nghiệm khí nén cơ bản

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

325

Thiết bị thí nghiệm khí nén nâng cao

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề điện

326

Thiết bị thực hành điện tử công suất ED 2040

Bộ

10

 

Phục vụ dạy nghề điện

327

Thiết bị thực hành điều khiển động cơ Servo AC

Bộ

10

 

Phục vụ dạy nghề điện

328

Thiết bị thực hành động cơ bước

Bộ

10

 

Phục vụ dạy nghề điện

329

Trạm băng tải phân loại

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

330

Trạm tự động hóa MPS 500: gồm có

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

331

UV Leak detector - Thiết bị đo độ dò khí gas bằng đèn UV-UV-12-kit 9884406

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề điện

332

WorldSkills Mobile Robotics Collection 2018 P/N: WSMR18

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề điện

333

Bàn hút chân không và thổi VTET-4455

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

334

Bàn hút chân không VIET COOLSET 130 x 80

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

335

Bàn ủi điện hơi VIET.HD-2128

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

336

Bảng số hóa

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

337

Máy may da 1 kim Singer 191D-300

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

338

Máy may da 2 kim Singer 212

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

339

Máy zic-zac 20-U43

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề may

340

Máy kim điện tử tự động Juki DDL-8700

Bộ

48

 

Phục vụ dạy nghề may

341

Máy 2 kim cố định Juki-LH 3528SSE

B

40

 

Phục vụ dạy nghề may

342

Máy 2 kim di động LH 3568 SSE

Bộ

40

 

Phục vụ dạy nghề may

343

Máy 3 kim đánh bông MF 7723 C10- B56

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

344

Máy bằng kim điện tử Brother SL737A

Bộ

6

 

Phục vụ dạy ngh may

345

Máy cắt 8 " KM.KS-AUV8"

B

9

 

Phục vụ dạy nghề may

346

Máy cắt vòng KM - BK700

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề may

353

Máy đính bọ Điện tử Juki LK-1900ASS-301

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

354

Máy đính nút điện tử mũi khóa Juki- LK 1903 SS

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

355

Máy đính nút Juki

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

356

Máy đính nút mũi móc xích Juki MB-1377S

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

357

Máy kansai 12 kim DFB-1412P

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

359

Máy khuy Brother

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

360

Máy may móc xích đơn NL5801G

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

361

Máy may móc xích kép NL5801L

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

362

Máy thùa khuy thăng JUKI- LBH 781U

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

363

Máy trụ 1 kim Singer D300A

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề may

364

Máy trụ 2 kim Singer D300A

Bộ

24

 

Phục vụ dạy nghề may

365

Máy vắt lai TREASURE-BS101

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

366

Máy vắt sổ 4 chỉ Pegasus

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

367

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716D-DE4

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

368

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ MO 6716S

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

369

Máy vắt sổ 2 kim 5 ch JUKI-MO 6716D DE4

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

370

Máy vắt sổ JUKI MO 3314E

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề may

371

Máy vẽ sơ đồ INKJET PLOTTER (Model ST1800T)

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề may

372

Nồi hơi điện 4,4Kw VIET-2365

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề may

373

Projector Panasonic

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề may

374

Vắt sổ 4 chỉ Pegasus M952-52H

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề may

375

Camera IP + Đầu ghi

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

376

Hệ điều hành Server

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

377

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu My SQL

Bộ

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

378

Máy chủ (Server)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

379

Máy in

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

380

Máy in màu khổ A0

Cái

1

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

381

Máy scanner

Cái

6

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

382

Máy tính (Desktop)

Cái

120

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

383

Phần mềm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

384

Phần mềm hỗ trợ lập trình hướng đối tượng

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

385

Phần mềm hỗ trợ lập trình Windows 1

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

386

Phần mềm hỗ trợ thiết kế Web

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

387

Phần mềm lập trình

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

388

Phần mềm lập trình PHP

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

389

Phần mềm mô phng

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

390

Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

391

Phần mềm thiết kế giao diện website

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

392

Phần mềm văn phòng

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

393

Phần mềm vẽ các sơ đồ

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

394

Phần mềm xử lý ảnh

Cái

2

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

395

Switch Layer 3

Cái

12

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

396

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

Bộ

12

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

397

Thiết bị định tuyến (Router)

Bộ

6

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

398

Tủ mạng

Bộ

4

 

Phục vụ dạy nghề CNTT

nhay
Phụ lục XXVIII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XXIX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

Tên chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy phát điện dự phòng 320kVA

Cái

2

 

Đảm bảo cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập

2

Tăng công suất trạm biến áp (Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm)

Bộ

1

 

Đảm bảo cung cấp điện cho hoạt động giảng dạy và học tập

3

Máy Server quản lý phần mềm đào tạo

Bộ

1

 

Phục vụ quản lý đào tạo

4

Máy Server quản lý hệ thống mạng không dây

Bộ

2

 

Phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập

5

Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủ đứng (dùng cho hội trường), công suất 5.0Hp

Cái

5

 

Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị

6

Máy điều hòa nhiệt độ 3 pha, loại tủ đứng (dùng cho hội trường) công suất 10Hp

Cái

4

 

Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị

7

Máy in chuyên dùng (In bằng tốt nghiệp và chứng chỉ)

Cái

1

 

Phục vụ quản lý đào tạo

8

Máy chiếu dùng trong phòng học (Sony)

Cái

183

 

Phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập

9

Hệ thống âm thanh hội trường (Loa, Amply, Micro)

Bộ

2

 

Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị

10

Màn hình Led trang bị cho hội trường 500 chỗ

Bộ

1

 

Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị

11

Hệ thống ánh sáng sân khấu trang bị cho hội trường

Bộ

1

 

Phục vụ cho hoạt động giảng dạy, học tập và các hoạt động của đơn vị

12

Máy chủ HP PROLIANT DL380 GEN9

B

1

 

Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh

13

Bộ lưu điện 2,2 KVA APC Smart-UPS 2200VA USB

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh

14

Máy Scan KODAK SCANMATE I - 1150 SCANNER(A4)

Bộ

3

 

Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh

15

Máy Scan Plustek A300(A3)

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh

16

Thiết bị sao lưu dự phòng, lưu trữ mạng NAS SYNOLOGY DISKSTATION DS414J

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh

17

Phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ

Bộ

1

 

Phục vụ hoạt động lưu trữ hồ sơ, điểm thi học sinh

PHỤ LỤC XXX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Văn phòng Đăng ký Đất đai

 

 

 

 

1

Máy vi tính FPT Elead

Bộ

670

 

Cài phần mềm đồ họa autocad, phần mềm quản lý đất đai, arcgis 10.X, mapFnfor,

2

Bộ thiết bị lưu trữ bảo mật dữ liệu

Bộ

4

 

Bảo mật và lưu trữ dữ liệu

3

Tủ sấy Bossmen SMD10(A)

Cái

2

 

Lưu trữ, sấy khô đĩa từ để bảo quản đĩa từ tăng tuổi thọ

4

Hệ thống thiết bị mạng

Hệ thống

4

 

Phát wifi và điều khiển đường truyền dữ liệu toàn hệ thống

5

Linh kiện nâng cấp Máy chủ (server)

Bộ

15

 

Thiết bị dùng để sao lưu và khôi phục cơ sở dữ liệu về kế toán và csdl đất đai, bản đồ

6

Máy chủ cơ sở dữ liệu (Server)

Bộ

15

 

Cài đặt và truyền tải dữ liệu phần mềm thuộc ngành quản lý đất đai

7

Máy in A0 HP Designjet T1300 44 in PS

Cái

12

 

In bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu công việc

8

Máy photocoppy A0 AFICIOMP W 2401

Cái

12

 

Photo bản đồ khổ lớn, theo nhu cầu công việc

9

Máy in A3 HP

Cái

60

 

In giấy chứng nhận

10

Máy Scan A3

Cái

40

 

Scan giấy chứng nhận và hồ sơ lưu trữ

11

Máy Scan A4 HP ScanJet Pro

Cái

40

 

Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh

12

Máy toàn đạc điện tử Topcon

Bộ

24

 

Đo đạc địa chính

13

Bộ gương máy toàn đạc

Cái

4

Theo thực tế

Đo đạc địa chính

14

Máy kinh vĩ điện tử

Cái

12

 

Đo đạc địa chính

15

Máy định vị GPS

Cái

12

 

Đo đạc địa chính

16

Máy in kim A3

Cái

2

 

In bìa hồ sơ lưu trữ số lượng lớn (Theo thực tế phát sinh)

II

Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường

 

 

 

 

17

Thiết bị thu mẫu bụi khí thải đẳng tốc Tecora

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

18

Máy sắc ký ion IC

Cái

1

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

19

Máy đo dầu hồng ngoại

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

20

Máy AAS

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

21

Máy ICP-OES

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

22

Máy sắc ký khí GC

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

23

Máy sắc ký khí GC/MS

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

24

Máy sắc ký khí GC/MS/MS

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

25

Máy vi tính Server

Cái

6

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

26

Bộ lưu điện cho máy chủ (UPS for Server + Network (2KVA) SANTAK

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

27

Màn hình 49” (LCD 49" for displaying informationLG 49LF630T)

Cái

6

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

28

Hệ thống điện đi kèm Power box Sino, 01 MCB 2P 64A Sino, 04 MCB 32A for Rack Sino, 01MCB 16A for aircont Sino, 01 MCB 16A lighting Sino, 01 MCB 16A for power outlet Sino, 02 MCB 16A backup Sino, Accessories...

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

29

Máy lạnh tủ đứng RTS 100 công suất 10 HP

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

31

Hệ thống điện năng lượng mặt trời

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

32

Hệ thống chống sét cảm ứng

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

33

Hệ thống thang nâng tải

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

35

Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao HV500

Cái

7

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

36

Thiết bị đo vận tốc gió Testo 425

Cái

8

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

37

Thiết bị đo đa năng Testo 435-4 (Thiết bị đo ánh sáng, vận tốc gió, áp suất nhiệt độ)

Cái

8

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

38

Thiết bị đo hướng gió, tốc độ gió

Cái

8

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

39

Máy đo độ ồn kỹ thuật số (Rion

Cái

7

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

40

Bơm thu mẫu khí lưu lượng thấp Sensidyne

Cái

21

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

41

Máy đo nhanh chỉ tiêu bụi.

Cái

4

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

42

Chuẩn Ồn

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

43

Chuẩn ẩm

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

44

Chuẩn lưu lượng

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

45

Máy đo 3 thông số pH, độ mặn, độ dẫn điện tại hiện trường.

Cái

12

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

46

Máy đo độ mặn, độ dẫn DO

Cái

7

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

47

Máy đo clo dư

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

48

Máy đo lưu lượng nước thải, dạng kênh hở

Cái

9

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

49

Máy đo lưu lượng nước thải, cổng nước dạng kín

Cái

9

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

50

Thiết bị đo nhanh khí thải Testo 350

Cái

6

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

51

Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

52

Thiết bị thu mẫu (khí) chất hữu cơ ESC (Univos)

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

53

Máy phát điện

Cái

5

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

54

Máy định vị

Cái

8

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

55

Bộ dụng cụ thu mẫu bùn trầm tích

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

56

Bộ dụng cụ khoan lấy mẫu đất

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

57

Bơm lấy mẫu nước mặt

Cái

5

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

58

Bộ lấy mẫu nước Windaus 3 lít

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

59

Thiết bị lấy mẫu nước-Windaus 5 lít

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

60

Máy đo độ sâu

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

61

Bơm lấy mẫu nước dưới đất

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

62

Thước đo mực nước dưới đất

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

63

Máy ảnh KTS Canon

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

64

Máy đo khoảng cách Leica

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

65

Cân phân tích

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

66

Cân kỹ thuật

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

67

Cân sấy ẩm

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

68

Máy đo pH

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

69

y đo DO

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

70

Máy đo EC, TDS, độ mặn

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

71

Robot tự động phân tích BOD

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

72

Thiết bị phá mẫu COD

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

73

Máy chuẩn độ điện thế

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

74

Bếp cách thủy

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

75

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

76

Máy ly tâm

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

77

B siêu âm

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

78

Máy rửa dụng cụ

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

79

Hệ thống lọc chân không

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

80

Bơm chân không

Cái

4

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

81

Máy lắc mẫu

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

82

Tủ sy

Cái

6

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

83

Tủ sấy chân không

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

84

Tủ nung

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

85

Tủ hút hơi axit

Cái

6

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

86

Tủ ủ BOD

Cái

6

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

87

Máy so màu UV-VS

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

88

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

6

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

89

Tủ lạnh lưu hóa chất

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

90

Máy cất nước 2 lần

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

91

Máy nghiền mẫu

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

92

Tủ lưu điện

Cái

4

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

93

Nồi áp suất

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

94

Máy lắc tròn

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

95

Máy lắc ngang

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

96

Tủ hút hơi dung môi

Cái

4

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

97

Máy cô quay chân không

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

98

Bộ chiết pha rắn

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

99

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

4

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

100

Tủ ủ vinh

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

101

Tủ cấy vi sinh

Cái

2

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

102

Kính hiển vi

Cái

4

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

103

Kính hiển vi soi nổi có kết nối camera

Cái

3

 

Phục vụ công tác quan trắc môi trường

104

Máy vi tính phục vụ công tác quan trắc, phân tích (core i7, chạy phần mềm Delf 3D, Mike 11, Mapinfor, Arcgis, Autocad...)

Cái

90

 

Phục vụ công tác quan trắc, phân tích

105

Máy scan 2 mặt, tốc độ cao để scan kết quả quan trắc, báo cáo số lượng nhiều

Cái

6

 

Scan kết quả quan trắc, báo cáo số lượng nhiều

III

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

 

 

106

Tủ máy chủ phiến (Blade Chassis)

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

107

Hệ thống lưu trữ chính (SAN)

Hệ thống

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

108

Hệ thống Sao lưu dự phòng (sử dụng đĩa cứng)

Hệ thống

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

109

Máy chủ ảo hóa dạng phiến

Bộ

32

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

110

Máy chủ quản lý tập trung (Domain Controler)

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

111

Máy chủ phân giải tên miền (DNS)

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

112

Máy chủ vận hành Cổng thông tin điện tử của Sở và các ứng dụng trên nền tảng web

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

113

Máy chủ vận hành cơ sở dữ liệu tra cứu các phần mềm tài nguyên và môi trường cũ

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

114

Thiết bị lưu trữ bằng băng từ

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

115

Máy chủ vận hành Tiếp nhận dữ liệu quan trc tự động, liên tục

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

116

Tủ RACK, PDU, KVM, Monitor

Bộ

5

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

117

Thiết bị lưu điện

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

118

Hệ thống chống sét lan truyền

Hệ thống

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

119

Hệ thống quản trị tập trung giám sát môi trường

Hệ thống

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

120

Máy lnh

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

121

Tủ lưu trữ, bảo quản băng từ LTO

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

122

Máy phát điện dự phòng 30KVA

Cái

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

124

Thiết bị chuyển mạch trung tâm

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

125

Tường lửa bên trong hệ thống

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

126

Thiết bị chuyển mạch cho các đơn phòng, đơn vị

Bộ

7

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

127

Tường lửa bên ngoài hệ thống

Hệ thống

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

128

Hệ thống SAN Swith

Hệ thống

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

129

Cân bằng tải đường truyền Internet

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

130

Hệ thống bảo mật dịch vụ Web

Hệ thống

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

131

Tủ máy chủ phiến (Blade Chassis)

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

132

Hệ thống lưu trữ chính (SAN)

Hệ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

133

Hệ thống Sao lưu dự phòng (sử dụng đĩa cứng)

Hệ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

134

Máy chủ ảo hóa dạng phiến

Bộ

16

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

135

Máy chủ quản lý lập trung (Domain Controler)

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

136

Máy chủ phân giải tên miền (DNS)

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

137

Máy chủ vận hành Cổng thông tin điện tử của Sở và các ứng dụng trên nền tảng web

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

138

Máy chủ vận hành cơ sở dữ liệu tra cứu các phần mềm tài nguyên và môi trường cũ

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

139

Thiết bị lưu trữ bằng băng từ

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

140

Máy chủ vận hành Tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động, liên tục

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

141

Tủ RACK, PDU, KVM, Monitor

Bộ

3

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

142

Thiết bị lưu điện

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

143

Hệ thống chống sét lan truyền

Hệ thống

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

144

Hệ thống quản trị tập trung giám sát môi trường

Hệ thống

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

145

Máy lạnh chuyên dụng

Bộ

2

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

146

Tủ lưu trữ, bảo quản băng từ LTO

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

147

Máy phát điện dự phòng 30KVA

Bộ

1

 

Phục vụ lưu trữ và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

148

Thiết bị chuyển mạch trung tâm

Bộ

1

 

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

149

Thiết bị chuyển mạch cho các đơn phòng, đơn vị

Bộ

1

 

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

150

Tường lửa bên trong hệ thống

Bộ

1

 

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

151

Tường lửa bên ngoài hệ thống

Bộ

1

 

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

152

Hệ thống SAN Swith

Hệ thống

1

 

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

153

Cân bằng tải đường truyền Internet

Bộ

1

 

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

154

Hệ thống bảo mật dịch vụ Web

Hệ thống

1

 

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

155

Thiết bị quan trắc tự động nước ngầm

Bộ

1

 

Phục vụ giám sát động thái nước dưới đất tự động trên địa bàn tỉnh

156

Bộ truyền thông không dây GMS/GPRS

Bộ

1

 

Phục vụ giám sát động thái nước dưới đất tự động trên địa bàn tỉnh

157

Công trình bảo vệ thiết bị

Bộ

1

 

Phục vụ giám sát động thái nước dưới đất tự động trên địa bàn tỉnh

158

Mô hình dự báo ngập lụt

Bộ

1

 

Quản lý tài nguyên nước và cảnh báo thiên tai

nhay
Phụ lục XXX-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung

PHỤ LỤC XXXI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng ti đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy tính Dell Ins 5570 _ 244YV1

Cái

1

Văn bản số 2348/UBND ngày 14/3/2018

Triển khai DVC trực tuyến KBNN trên địa bàn tỉnh

2

Máy Scan Fujitsu FI-6140

Cái

1

Văn bản số 2348/UBND ngày 14/3/2018

Triển khai DVC trực tuyến KBNN trên địa bàn tỉnh

3

Máy chiếu Panasonic PT-VW35A + Màn chiếu điện Apollo 96 * 96 (2.44m x 2.44m)

Cái

1

 

Máy chiếu phục vụ công tác chuyên môn như thuyết trình, trình chiếu dự án công nghệ thông tin,...

PHỤ LỤC XXXII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy thủy bình Topcon (nhật bản)

Cái

1

 

Để đo đạc

2

Máy toàn đạc (kinh vĩ điện tử)

Cái

1

 

Để đo đạc

3

Máy photo kỹ thuật số A3 có scan

Cái

1

 

Photo và Scan bản đồ đo đạc, thiết kế công trình

4

Máy in màu khổ A3

Cái

1

 

Để in màu A3 bản đồ đo đạc, thiết kế công trình

5

Máy in laser A4

Cái

1

 

Để in laser A4 bản đồ đo đạc, thiết kế công trình

6

Máy scan khổ A3, scan 2 mặt

Cái

1

 

Scan A3, Scan 2 mặt bản đồ đo đạc, thiết kế công trình

7

Máy scan khổ A4 scan 2 mặt

Cái

1

 

Scan A4, Scan 2 mặt bản đồ đo đạc, thiết kế công trình

8

Máy tính xách tay đồ họa kỹ thuật

Cái

1

 

Sử dụng văn phòng, thiết kế đồ họa

9

Máy tính để bàn đồ họa kỹ thuật; bản quyền office, Windows, CAD

Cái

1

 

Sử dụng văn phòng, thiết kế đồ họa

10

Máy Chủ quản lý dự án ODA

Cái

1

 

Máy chủ quản lý dự án ODA

nhay
Phụ lục XXXII-B ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung
nhay
Phụ lục XXXIII-B, Phụ lục XXXV-B, Phụ lục XXXVII-B, Phụ lục XXXVIII, Phụ lục XXXIX, Phụ lục XL ban hành kèm theo Quyết định này được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 34/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
nhay
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi