Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3169/QĐ-UBND HCM 2019 quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3169/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3169/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Long |
Ngày ban hành: | 29/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 3169/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3169/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VÀ NHÓM QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA SỞ, BAN, NGÀNH VỚI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (ĐỢT 2)
----------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5271/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 7 năm 2019, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 1967/TTr-SNN ngày 10 tháng 7 năm 2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4502/TTr-STNMT-VP ngày 11 tháng 6 năm 2019, Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2366/TTr-SVHTT ngày 28 tháng 6 năm 2019, Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3902/TTr-STP-VP ngày 09 tháng 7 năm 2019 và Tờ trình số 4011/TTr-STP-VP ngày 12 tháng 7 năm 2019 và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ, gồm: 17 quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND và 02 quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
A. Nhóm quy trình thủ tục theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố | |
I. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
1. | Thủ tục thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
II. Sở Tài nguyên và Môi trường | |
2. | Thủ tục giao khu vực biển tại thành phố Hồ Chí Minh |
3. | Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển tại thành phố Hồ Chí Minh |
4. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển tại thành phố Hồ Chí Minh |
5. | Thủ tục trả lại khu vực biển tại thành phố Hồ Chí Minh |
6. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
7. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
8. | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
III. Sở Văn hóa và Thể thao | |
9. | Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
10. | Thủ tục đưa tác phẩm Nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không phải đại diện cho quốc gia Việt Nam |
11. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
12. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
IV. Sở Tư pháp | |
13. | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
14. | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
15. | Thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ trợ giúp viên pháp lý |
16. | Thủ tục miễn nhiệm, thu hồi thẻ trợ giúp viên pháp lý |
V. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
17. | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
B. Nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
18. | Quy trình đăng ký tham gia chương trình kích cầu đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao; thương mại và phục vụ sản xuất nông nghiệp; y tế, giáo dục - đào tạo, dạy nghề, văn hóa và thể thao; hạ tầng và môi trường |
19. | Quy trình lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án Hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại đối với dự án, phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |