- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 299/QĐ-TANDTC 2025 về việc điều chỉnh địa điểm đặt trụ sở của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực
| Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 299/QĐ-TANDTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/12/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 299/QĐ-TANDTC
Điều chỉnh địa điểm trụ sở Tòa án nhân dân cấp tỉnh và khu vực
Ngày 03/12/2025, Tòa án nhân dân tối cao đã ban hành Quyết định số 299/QĐ-TANDTC về việc điều chỉnh địa điểm đặt trụ sở của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực. Quyết định này có hiệu lực ngay từ ngày ký.
- Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
Quyết định này điều chỉnh địa điểm đặt trụ sở chính của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực, đã được công bố tại Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01/7/2025. Danh sách cụ thể các đơn vị điều chỉnh địa điểm được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Nội dung điều chỉnh địa điểm
Quyết định 299/QĐ-TANDTC điều chỉnh địa điểm trụ sở của nhiều Tòa án nhân dân khu vực trên cả nước, bao gồm các tỉnh như An Giang, Bắc Ninh, Cà Mau, Đắk Lắk, Đồng Tháp, Lâm Đồng, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Trị, Thanh Hóa, Cần Thơ, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, và Vĩnh Long. Mỗi địa điểm mới được chỉ định cụ thể với địa chỉ chi tiết, nhằm đảm bảo hoạt động của các tòa án diễn ra thuận lợi và hiệu quả hơn.
- Trách nhiệm thực hiện
Cục Kế hoạch - Tài chính Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh và khu vực có tên trong danh sách điều chỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Cục Kế hoạch - Tài chính sẽ chủ trì phối hợp với các cơ quan chức năng để hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ pháp lý và cập nhật thông tin về trụ sở mới. Đồng thời, các Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm công bố công khai địa điểm mới, tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng trụ sở theo đúng quy định pháp luật, đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả tại trụ sở mới.
Xem chi tiết Quyết định 299/QĐ-TANDTC có hiệu lực kể từ ngày 03/12/2025
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh địa điểm đặt trụ sở chính của
Toà án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực
_________________
CHÁNH ÁN TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Toà án nhân dân số 34/2024/QH15 ngày 24/6/2024 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 81/2025/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15 ngày 27/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Toà án nhân dân cấp tỉnh, Toà án nhân dân khu vực;
Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01/7/2025 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc cập bộ danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực sau khi thành lập theo Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 592/TTr-KHTC ngày 02/12/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh địa điểm đặt trụ sở chính của, Toà án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực đã được công bố tại Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01/7/2025 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
(Danh sách cụ thể các đơn vị điều chỉnh địa điểm được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác của Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01/7/2025 không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Cục Kế hoạch - Tài chính Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chánh án Tòa án nhân dân khu vực có tên trong danh sách điều chỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Giao Cục Kế hoạch - Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tại địa phương và các cơ quan, đơn vị có liên quan để hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, cập nhật thông tin về trụ sở làm việc tại địa điểm mới theo quy định của pháp luật;
b) Chủ trì, tham mưu Lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao phương án xử lý, quản lý và sử dụng trụ sở nhà, đất cũ sau khi điều chỉnh; phối hợp với các cơ quan có liên quan tại địa phương để tổng hợp thông tin, bảo đảm phương án đề xuất phù hợp với quy định của pháp luật, tránh lãng phí.
2. Giao Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh có các đơn vị (Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực trực thuộc) có tên trong Phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện:
a) Công bố công khai địa điểm mới của trụ sở chính theo đúng quy định;
b) Tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng trụ sở đúng quy định pháp luật;
c) Tổ chức sắp xếp hoạt động của đơn vị tại trụ sở mới, bảo đảm ổn định và hiệu quả.
| Nơi nhận: | KT. CHÁNH ÁN |
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO |
|
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
| STT | Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp | Tỉnh | Địa chỉ trụ sở (theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01/7/2025) | Địa chỉ trụ sở sau khi điều chỉnh | ||
| Nơi đặt trụ sở chính | Địa chỉ | Nơi đặt trụ sở chính | Địa chỉ | |||
|
| Tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
| 1 | TAND khu vực 2 - An Giang | An Giang | Đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang | Số 74, đường 30/4, đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang | Đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang | Số 74, đường 30/4, khu phố 1, Dương Đông, đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang |
| 2 | TAND khu vực 3 - An Giang | An Giang | Xã Châu Thành, tỉnh An Giang | Số 499, xã Châu Thành, tỉnh An Giang | Xã Châu Thành, tỉnh An Giang | Số 499, khu phố Minh Phú, xã Châu Thành, tỉnh An Giang |
| 3 | TAND khu vực 4 - An Giang | An Giang | Xã Hòn Đất, tỉnh An Giang | Khu phố đường Hòn, xã Hòn Đất, tỉnh An Giang | Xã Hòn Đất, tỉnh An Giang | Số 0403 Khu phố đường Hòn, xã Hòn Đất, tỉnh An Giang |
| 4 | TAND khu vực 7 - An Giang | An Giang | Xã An Biên, tỉnh An Giang | Khu phố 2, xã An Biên, tỉnh An Giang | Xã An Biên, tỉnh An Giang | Ấp 3, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, xã An Biên, tỉnh An Giang |
| 5 | TAND khu vực 8 - An Giang | An Giang | Xã Kiên Lương, tỉnh An | Trần Hưng Đạo, xã Kiên Lương, tỉnh An Giang | Xã Kiên Lương, tỉnh An Giang | Số 278, Trần Hưng Đạo, xã Kiên Lương, tỉnh An Giang |
| 6 | TAND khu vực 12 - An Giang | An Giang | Xã Phú Tân, tỉnh An Giang | Số 137, Hải Thượng Lãn ông, khóm Thượng 2, xã Phú Tân, tỉnh An Giang | Xã Phú Tân, tỉnh An Giang | Số 137, Hải Thượng Lãn Ông, ấp Thượng 2, xã Phú Tân, tỉnh An Giang |
|
| Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
| 7 | TAND khu vực 1 - Bắc Ninh | Bắc Ninh | Phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh | Số 62, Xương Giang, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh | Phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh | Số 60, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh |
| 8 | TAND khu vực 4 - Bắc Ninh | Bắc Ninh | Xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh | Tổ dân phố Bình Minh, xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh | Xã Lạng Giang, tỉnh Bắc Ninh | Thôn Toàn Mỹ, xã Lạng Giang, tỉnh Bắc Ninh |
|
| Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
| 9 | TAND khu vực 6 - Cà Mau | Cà Mau | Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau | Số 81, Bà Triệu, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau | Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau | Số 01, đường Quy hoạch số 34, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau |
|
| Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
| 10 | TAND khu vực 3 - Đắk Lắk | Đắk Lắk | Xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk | Số 139, Hùng Vương, xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk | Xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk | Số 138, Hùng Vương, xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk |
| 11 | TAND khu vực 6 - Đắk Lắk | Đắk Lắk | Xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk | Số 227, Nguyễn Tất Thành, xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk | Xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk | Số 01, Nguyễn Thị Minh Khai, xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
|
| Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
| 12 | TAND khu vực 1 - Đồng Tháp | Đồng Tháp | Phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp | Ấp Hội Gia, phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp | Phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp | Quốc lộ 50, Khu phố Hội Gia, phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp |
| 13 | TAND khu vực 3 - Đồng Tháp | Đồng Tháp | Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Ấp cá, Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
| 14 | TAND khu vực 4 - Đồng Tháp | Đồng Tháp | Phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp | Mỹ Thuận, phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp | Phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp | Khu phố Mỹ Thuận, Phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp |
| 15 | TAND khu vực 8 - Đồng Tháp | Đồng Tháp | Phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Đường ĐT 848, khóm Tân Binh, phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Đường tỉnh 848, khóm Tân Bình, phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
| 16 | TAND khu vực 12 - Đồng Tháp | Đồng Tháp | Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp | Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp | Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp | Số 54, đường Tôn Đức Thắng, khóm An Thạnh A, phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp |
|
| Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
| 17 | TAND khu vực 4 - Lâm Đồng | Lâm Đồng | Phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Số 12A, Lý Tự Trọng, phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Phường 2 Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Số 12A, Lý Tự Trọng, phường 2 Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
|
| Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
| 18 | TAND khu vực 2 - Nghệ An | Nghệ An | Xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Xí, thôn Quán Hành, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Tổ dân phố 6, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
| 19 | TAND khu vực 3 - Nghệ An | Nghệ An | Xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Khối 3, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Thôn Tràng Thân, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
| 20 | TAND khu vực 6 - Nghệ An | Nghệ An | Xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Số 7, đường Vương Thức, xóm Trung Đình, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
| 21 | TAND khu vực 9 - Nghệ An | Nghệ An | Xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Tổ dân phố số 2, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Thôn Kim Nhan 2, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
| 22 | TAND khu vực 10 - Nghệ An | Nghệ An | Xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An | Khối 2, xã Quỳ Châu , tỉnh Nghệ An | Xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An | Bản Minh Tiến, xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
|
| Tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
| 23 | TAND khu vực 3 - Ninh Binh | Ninh Binh | Xã Nho Quan, tỉnh Ninh Binh | Số 12, Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Số 12, đường Lương Văn Tụy, thôn Phong Lạc, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Binh |
| 24 | TAND khu vực 5 - Ninh Binh | Ninh Bình | Phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình | Giã Tượng, phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình | Phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình | Số 161, đường Trường Chinh, phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Binh |
| 25 | TAND khu vực 7 - Ninh Bình | Ninh Binh | Phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình | Số 66, Đường Hoàng Sâm, phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình | Phường Đông A, tỉnh Ninh Binh | Km1, đại lộ Thiên Trường, phường Đông A, tỉnh Ninh Bình |
| 26 | TAND khu vực 8 - Ninh Binh | Ninh Bình | Xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình | Đường 57B, xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình | Xã Ý Yên, tỉnh Ninh Binh | Đường Tống Văn Trân, xã Ý Yên, tỉnh Ninh Binh |
| 27 | TAND khu vực 10 - Ninh Binh | Ninh Binh | Xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình | Trường Chinh, xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình | Xã Giao Thuỷ, tỉnh Ninh Binh | Số 245, Trần Nhân Tông, xã Giao Thuỷ, tỉnh Ninh Binh |
| 28 | TAND khu vực 11 - Ninh Binh | Ninh Binh | Xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình | Quốc lộ 37B, xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình | Xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình | Tổ dân phố số 5, xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình |
|
| Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
| 29 | TAND khu vực 8 - Phú Thọ | Phú Thọ | Phường Phúc Yên, Tỉnh Phú Thọ | Bạch Đằng, tổ 7, phường Phúc Yên, tỉnh Phúc Thọ | Phường Phúc Yên, Tỉnh Phú Thọ | Số 6, đường Bạch Đằng, phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ |
| 30 | TAND khu vực 11 - Phú Thọ | Phú Thọ | Xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ | Xã Tam Sơn, tỉnh Phú Thọ | Đường 307, thôn Hưng Đạo, xã Tam Sơn, tỉnh Phú Thọ |
|
| Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
| 31 | TAND khu vực 2 - Quảng Trị | Quảng Trị | Xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị | SỐ 39, Lý Thường Kiệt, xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị | Xã Đồng Lê, tỉnh Quảng Trị | Số 31, Lý Thường Kiệt, xã Đồng Lê, tỉnh Quảng Trị |
| 32 | TAND khu vực 3 - Quảng Trị | Quảng Trị | Xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị | Thôn Pháp Kệ, xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị | Xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị | Thôn Pháp Kệ, xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị |
| 33 | TAND khu vực 8 - Quảng Trị | Quảng Trị | Xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Trần Hưng Đạo, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 65, Trần Hưng Đạo, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
|
| Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
| 34 | TAND khu vực 5 - Thanh Hoá | Thanh Hoá | Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá | Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá | Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá | Số 483, đường Bà Triệu, thôn Trung Tâm, xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
| 35 | TAND khu vực 7 - Thanh Hoá | Thanh Hoá | Xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá | Số 141, Trịnh Khả, xã Vĩnh lộc, tỉnh Thanh hoá | Xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Số 32, đường Trịnh Khả, khu phố Giáng, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
| 36 | TAND khu vực 8 - Thanh Hoá | Thanh Hoả | Xã Thọ Xuân , tỉnh Thanh Hoá | Xã Thọ Xuân , tỉnh Thanh Hoá | Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Số 152, đường Lê Lợi, thôn Xuân Khang, xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
| 37 | TAND khu vực 9 - Thanh Hoá | Thanh Hoá | Phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá | Lê Thế Sơn, tiểu khu 5, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá | Phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá | Đường Trịnh Tuệ, TDP Đông Tiến, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
| 38 | TAND khu vực 10 - Thanh Hóa | Thanh Hoá | Xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá | Số 233, Lê Lợi, xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá | Xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Thôn Thống Nhất 2, xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
| 39 | TAND khu vực 11 - Thanh Hoá | Thanh Hoá | Xã Quan Sơn, tỉnh Thanh Hoá | Số 01, ngõ 193, Lê Thái Tố, xã Quan Sơn, Thanh Hoá | Xã Linh Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Thôn Nguyễn Trãi, xã Linh Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
|
| Tỉnh Cần Thơ |
|
|
|
|
|
| 40 | TAND Khu vực 6 - Cần Thơ | Cần Thơ | Xã Phú Tân, thành phố Cần Thơ | Ap Trà Quýt A, xã Phú Tân, TP. Cần Thơ | Xã Phú Tâm, thành phố Cần Thơ | Ấp Trà Quýt A, xã Phú Tâm, TP. Cần Thơ |
| 41 | TAND Khu vực 7 - Cần Thơ | Cần Thơ | Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ | Phường Ngã Năm, TP. Cần Thơ | Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ | Số 08, đường Phạm Văn Đồng, khóm 3, phường Ngã Năm, TP. Cần Thơ |
| 42 | TAND Khu vực 11 - Cần Thơ | Cần Thơ | Phường Vị Thanh, thành phố Cần Thơ | Số 151, Trần Ngọc Quế, phường Vị Thanh, TP. Cần Thơ | Phường Vị Tân, thành phố Cần Thơ | Số 11A, đường Võ Văn Kiệt, phường Vị Tân, TP Cần Thơ |
|
| Thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
| 43 | TAND khu vực 6 - Hải Phòng | Hải Phòng | Xã Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Khu Thọ Xuân, xã Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Phòng | Đường Mạc Đăng Doanh, phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Phòng |
|
| Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
| 44 | TAND khu vực 1 - TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 6, Lý Tự Trọng, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh | Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 4-6, Lý Tự Trọng, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh |
| 45 | TAND khu vực 2 - TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 1400, Đồng Văn cống, phường Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 1400, Đồng Văn Cống, phường Cát Lái, TP. Hồ Chí Minh |
| 46 | TAND khu vực 6 - TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Xã Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 424A, Nguyễn Bình, ấp 3, xã Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh | Xã Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 424A, Nguyễn Bình, ấp 46, xã Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
| 47 | TAND khu vực 13 - TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Xã Long Điền, Thành phố Hồ Chí Minh | Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, TP. Hồ Chí Minh | Xã Long Điền, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 1944, Quốc lộ 55, xã Long Điền, TP. Hồ Chí Minh |
| 48 | TAND khu vực 14 - TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Xã Ngãi Giao, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 367, Hùng Vương, xã Ngãi Giao, TP. Hồ Chí Minh | Xã Ngãi Giao, Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Ngãi Giao, TP. Hồ Chí Minh |
| 49 | TAND khu vực 17 - TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Phường Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh | Đường ĐT 747, phường Tân Uyên, TP. Hồ Chí Minh | Phường Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh | Đường ĐT 747, Khu phố Uyên Hưng 1, phường Tân Uyên, TP. Hồ Chí Minh |
| 50 | TAND khu vực 19 - TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Xã Bàu Bàng, Thành phố Hồ Chí Minh | Đường N5, xã Bàu Bàng, TP. Hồ Chí Minh. | Xã Bàu Bàng, Thành phố Hồ Chí Minh | Đường D5-5A, ấp Đồng Sổ, xã Bàu Bàng, TP. Hồ Chí Minh. |
|
| Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
| 51 | TAND Thành phố Hà Nội | TP Hà Nội | Phường Hoàng Liệt, thành phố Hà Nội | Số 1, Phạm Tu, phường Hoàng Liệt, TP. Hà Nội | Phường Định Công, Thành phố Hà Nội | số 1, Phạm Tu, phường Định Công, TP. Hà Nội |
|
| Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
| 52 | TAND khu vực 1 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long | Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long | Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long | Số 268B đường 14/9, phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long |
| 53 | TAND khu vực 2 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | Đường Phan Văn Đáng, khóm 1, xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Ấp 1, xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
| 54 | TAND khu vực 3 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Đường Nguyễn Văn Thảnh, khóm 5, phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Tổ 10, khóm 1, phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
| 55 | TAND khu vực 4 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long | Số 154, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, khóm 2, xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long | Xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long | Số 154, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, ấp 2, xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long |
| 56 | TAND khu vực 5 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Xã Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long | Số 405E, Đồng Văn cống, Phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long | phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long | Số 405E, Đồng Văn Cống, Phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long |
| 57 | TAND khu vực 9 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long | Khu phố 7, xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long | Xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long | Ấp 7, xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long |
| 58 | TAND khu vực 10 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long | Số 197, Phạm Hồng Thái, khóm 3, phường Trà vinh, tỉnh Vĩnh Long | Phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long | Số 197, Phạm Hồng Thái, khóm 7, phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long |
| 59 | TAND khu vực 12 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long | Khóm 2, xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long | Xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long | Ấp 2, xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long |
| 60 | TAND khu vực 13 - Vĩnh Long | Vĩnh Long | Xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long | Khóm 5, xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long | Xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long | Ấp 5, xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!