Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 114/QĐ-TANDTC 2025 công bố danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực

Cơ quan ban hành: Tòa án nhân dân tối cao
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 114/QĐ-TANDTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Quốc Đoàn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/07/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 114/QĐ-TANDTC

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 114/QĐ-TANDTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 114/QĐ-TANDTC PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 114/QĐ-TANDTC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
_______

Số: 114/QĐ-TANDTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của Tòa án nhân dân
cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực sau khi thành lập
theo Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15

_______

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

 

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 34/2024/QH15 ngày 24/6/2024 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 81/2025/QH15;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15 ngày 27/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 258/TTr-KHTC ngày 01/7/2025,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của 34 Tòa án nhân dân cấp tỉnh và 355 Tòa án nhân dân khu vực được thành lập theo Nghị quyết số 81/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực;

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục Kế hoạch - Tài chính Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chánh án các Tòa án nhân dân khu vực chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

1. Giao Cục Kế hoạch - Tài chính Tòa án nhân dân tối cao chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan:

a) Hướng dẫn các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực hoàn thiện hồ sơ pháp lý về trụ sở làm việc theo quy định của pháp luật;

b) Chủ trì rà soát, tổng hợp nhu cầu về cơ sở vật chất, trụ sở làm việc, trang thiết bị và nguồn vốn đầu tư của các đơn vị sau sắp xếp, tham mưu Lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao xem xét, đề xuất cấp có thẩm quyền bố trí theo quy định;

c) Công bố danh sách và địa điểm đặt trụ sở chính của các Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực trên Cổng thông tin điện tử Tòa án nhân dân tối cao; Trang thông tin điện tử Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực (nếu có).

2. Giao Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chánh án Tòa án nhân dân khu vực chịu trách nhiệm:

a) Công bố danh sách địa điểm nơi Tòa án thực hiện việc tiếp công dân; nhận đơn khởi kiện, đơn yêu cầu, đơn khiếu nại, tố cáo; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực trên Cổng thông tin điện tử Tòa án nhân dân tối cao; Trang thông tin điện tử Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực (nếu có);

b) Tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng trụ sở đúng quy định pháp luật;

c) Thực hiện việc phân công, bố trí công chức, người lao động và sắp xếp hoạt động của đơn vị theo mô hình tổ chức mới, bảo đảm ổn định, hiệu quả.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để báo cáo);
- Các Đ/c Phó Chánh án TANDTC (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử TANDTC (để đăng tải)
- Lưu VT, KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Quốc Đoàn


 


TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

1

AN GIANG

 

 

 

 

 

Tỉnh An Giang

Tỉnh Kiên Giang

TAND tỉnh An Giang

Phường Rạch Giá, tỉnh An Giang

Số 8 Nguyễn Công Trứ, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang

 

 

Tp. Rạch Giá

H. Kiên Hải

TAND khu vực 1 - An Giang

Phường Rạch Giá, tỉnh An Giang

Số 906A Nguyễn Trung Trực, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang

 

 

Tp. Phú Quốc

TAND khu vực 2 - An Giang

Đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang

Số 74 đường 30/4, đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang

 

 

H. Tân Hiệp

H. Châu Thành

TAND khu vực 3 - An Giang

Xã Châu Thành, tỉnh An Giang

Số 499, xã Châu Thành, tỉnh An Giang

 

 

H. Hòn Đất

TAND khu vực 4 - An Giang

Xã Hòn Đất, tỉnh An Giang

Khu phố đường Hòn, xã Hòn Đất, tỉnh An Giang

 

 

H. Giồng Riềng

H. Gò Quao

TAND khu vực 5 - An Giang

Xã Giồng Riềng, tỉnh An Giang

Số 12 khu phố 3, xã Giồng Riềng, tỉnh An Giang

 

 

H. U Minh Thượng

H. Vĩnh Thuận

TAND khu vực 6 - An Giang

Xã U Minh Thượng, tỉnh An Giang

Ấp Công sự, xã U Minh Thượng, tỉnh An Giang

 

 

H. An Biên

H. An Minh

TAND khu vực 7 - An Giang

Xã An Biên, tỉnh An Giang

Khu phố 2, xã An Biên, tỉnh An Giang

 

 

Tp. Hà Tiên

H. Kiên Lương

H. Giang Thành

TAND khu vực 8 - An Giang

Xã Kiên Lương, tỉnh An Giang

Trần Hưng Đạo, xã Kiên Lương, tỉnh An Giang

 

 

Tp. Long Xuyên

TAND khu vực 9 - An Giang

Phường Long Xuyên, tỉnh An Giang

Số 63 Bùi Văn Danh, phường Long Xuyên, tỉnh An Giang

 

 

H. Thoại Sơn

H. Châu Thành

TAND khu vực 10 - An Giang

Xã Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Số 3 Nguyễn Văn Trỗi, khóm Đông Sơn 2, xã Thoại Sơn, tỉnh An Giang

 

 

H. Chợ Mới

TAND khu vực 11 - An Giang

Xã Chợ Mới, tỉnh An Giang

Đường Trần Hưng Đạo nối dài, ấp Long Hòa, xã Chợ Mới, tỉnh An Giang

 

 

H. Phú Tân

TAND khu vực 12 - An Giang

Xã Phú Tân, tỉnh An Giang

Số 137 Hải Thượng Lãn Ông, khóm Thượng 2, xã Phú Tân, tỉnh An Giang

 

 

H. Châu Đốc

H. Châu Phú

TAND khu vực 13 - An Giang

Phường Châu Đốc, tỉnh An Giang

Số 18 Lê Lợi, phường Châu Đốc, tỉnh An Giang

 

 

Tx. Tịnh Biên

H. Tri Tôn

TAND khu vực 14 - An Giang

Phường Thái Sơn, tỉnh An Giang

Khóm Sơn Đông, phường Thới Sơn, tỉnh An Giang

 

 

H. An Phú

Tx. Tân Châu

TAND khu vực 15 - An Giang

Phường Tân Châu, tỉnh An Giang

Số 152 Tôn Đức Thắng, khóm Long Thị D, phường Tân Châu, tỉnh An Giang

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/ huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

2

BẮC NINH

 

 

 

 

 

Tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bắc Ninh

TAND tỉnh Bắc Ninh

Phường Tân Tiến, tỉnh Bắc Ninh

Tổ dân phố An Phong, phường Tân Tiến, tỉnh Bắc Ninh

 

 

Tp. Bắc Giang

TAND khu vực 1- Bắc Ninh

Phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh

Số 62 Xương Giang, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh

 

 

Tx. Việt Yên

H. Hiệp Hòa

TAND khu vực 2- Bắc Ninh

Phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh

Số 8 Dương Quốc Cơ, tổ dân phố Dục Quang, phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh

 

 

H. Tân Yên

H. Yên Thế

TAND khu vực 3- Bắc Ninh

Xã Tân Yên, tỉnh Bắc Ninh

Phố Mới, xã Tân Yên, tỉnh Bắc Ninh

 

 

H. Lục Nam

H. Lạng Giang

TAND khu vực 4- Bắc Ninh

Xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh

Tổ dân phố Bình Minh, xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh

 

 

Tx. Chũ

H. Lục Ngạn

H. Sơn Động

TAND khu vực 5- Bắc Ninh

Phường Chũ, tỉnh Bắc Ninh

Tổ dân phố Trần Phú, phường Chũ, tỉnh Bắc Ninh

 

 

Tp. Bắc Ninh

TAND khu vực 6- Bắc Ninh

Phường Kinh Bắc, tỉnh Bắc Ninh

Số 46 Nguyễn Gia Thiều, phường Kinh Bắc, tỉnh Bắc Ninh

 

 

H. Yên Phong

TP. Từ Sơn

TAND khu vực 7- Bắc Ninh

Phường Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Lê Quang Đạo, phường Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

 

 

Tx. Quế Võ

H. Tiên Du

TAND khu vực 8- Bắc Ninh

Phường Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Khu phố 3, phường Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

 

 

Tx. Thuận Thành

H. Gia Bình

H. Lương Tài

TAND khu vực 9- Bắc Ninh

Phường Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Số 71 Âu Cơ, phường Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

3

CÀ MAU

 

 

 

 

 

Tỉnh Cà Mau

Tỉnh Bạc Liêu

TAND tỉnh Cà Mau

Phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau

Số 301 Tôn Đức Thắng, khóm 8, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau

 

 

Tp. Cà Mau

TAND khu vực 1 - Cà Mau

Phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau

Số 81 Ngô Quyền, phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau

 

 

H. Thới Bình

H. U Minh

TAND khu vực 2 - Cà Mau

Xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Khóm 3, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau

 

 

H. Trần Văn Thời

H. Phú Tân

TAND khu vực 3 - Cà Mau

Xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Đường 19/5, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

 

 

H. Cái Nước

H. Đầm Dơi

TAND khu vực 4 - Cà Mau

Xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Số 7 Trần Văn Hy, khóm 1, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

 

 

H. Năm Căn

H. Ngọc Hiển

TAND khu vực 5 - Cà Mau

Xã Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

 

 

Tp. Bạc Liêu

TAND khu vực 6- Cà Mau

Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau

Số 81 Bà Triệu, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau

 

 

H. Hòa Bình

H. Vĩnh Lợi

TAND khu vực 7- Cà Mau

Xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau

Ấp Thị trấn A, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau

 

 

H. Đông Hải

Tx. Giá Rai

TAND khu vực 8- Cà Mau

Phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau

Khóm 1, phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau

 

 

H. Hồng Dân

H. Phước Long

TAND khu vực 9- Cà Mau

Xã Phước Long, tỉnh Cà Mau

Ấp Hành Chính, Xã Phước Long, tỉnh Cà Mau

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

4

CAO BẰNG

 

 

 

 

 

Tỉnh Cao Bằng

TAND tỉnh Cao Bằng

Phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng

Số 56 Hoàng Đình Giong, phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng

 

 

H. Hòa An

Tp. Cao Bằng

TAND khu vực 1 - Cao Bằng

Phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng

Phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng

 

 

H. Quảng Hòa

H. Thạch An

TAND khu vực 2 - Cao Bằng

Xã Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

Hòa Trung, Xã Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

 

 

H. Trùng Khánh

H. Hạ Lang

TAND khu vực 3 - Cao Bằng

Xã Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Tổ dân phố 4, xã Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

 

 

H. Nguyên Bình

H. Hà Quảng

TAND khu vực 4 - Cao Bằng

Xã Trường Hà, tỉnh Cao Bằng

Tổ Xuân Đại, xã Trường Hà, tỉnh Cao Bằng

 

 

H. Bảo Lạc

H. Bảo Lâm

TAND khu vực 5 - Cao Bằng

Xã Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

Tổ dân phố 2, xã Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

 

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

5

ĐẮK LẮK

 

 

 

 

 

Tỉnh Đắk Lăk

Tỉnh Phú Yên

TAND tỉnh Đắk Lắk

Phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Số 4 Lê Duẩn, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

 

 

Tp. Buôn Ma Thuột

TAND khu vực 1 - Đắk Lắk

Phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Số 3 Lý Nam Đế, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Ea Súp

H. Buôn Đôn

TAND khu vực 2 - Đắk Lắk

Xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk

Số 181 Hùng Vương, xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Cư M'Gar

TAND khu vực 3 - Đắk Lắk

Xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk

Số 139 Hùng Vương, xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Krông Pắk

TAND khu vực 4 - Đắk Lắk

Xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

Số 271 Giải Phóng, xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Krông Ana

H. Cư Kuin

TAND khu vực 5 - Đắk Lắk

Xã Dray Bhăng, tỉnh Đắk Lắk

Xã Dray Bhăng, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Lắk

H. Krông Bông

TAND khu vực 6 - Đắk Lắk

Xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Số 227 Nguyễn Tất Thành, xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Ea Kar

H. M'Drăk

TAND khu vực 7 - Đắk Lắk

Xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

Số 152 Nguyễn Tất Thành, xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Krông Búk

H. Buôn Hồ

TAND khu vực 8 - Đắk Lắk

Phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Số 480 Hùng Vương, phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Ea H'Leo

TAND khu vực 9 - Đắk Lắk

Xã Ea Drăng, tỉnh Đắk Lắk

Số 20 Điện Biên Phủ, xã Ea Drăng, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Krông Năng

TAND khu vực 10 - Đắk Lắk

Xã Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

Số 109 Nguyễn Tất Thành, xã Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

 

 

Tp. Tuy Hòa

TAND khu vực 11 - Đắk Lắk

Phường Tuy Hoà, tỉnh Đắk Lắk

Số 80 Nguyễn Huệ, phường Tuy Hoà, Đắk Lắk

 

 

Tx. Đông Hòa

TAND khu vực 12 - Đắk Lắk

Phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk

Khu phố 3, phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk

 

 

H. Tây Hòa

TAND khu vực 13 - Đắk Lắk

Xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk

Đường NB2, xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk

 

H. Phú Hòa

 

H. Đồng Xuân

TAND khu vực 14 - Đắk Lắk

Xã Tuy An Bắc, tỉnh Đắk Lắk

Số 31 Trần Phú, xã Tuy An Bắc, tỉnh Đắk Lắk

 

Tx. Sông Cầu

H. Tuy An

 

H. Sơn Hòa

TAND khu vực 15 - Đắk Lắk

Xã Sông Hinh, tỉnh Đắk Lắk

Số 74 Trần Phú, xã Sông Hinh, tỉnh Đắk Lắk

 

H. Sông Hinh


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

6

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

 

Tỉnh Điện Biên

TAND tỉnh Điện Biên

Phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên

Bản Noong Bua, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên

 

 

Tp. Điện Biên Phủ

H. Mường Ảng

TAND khu vực 1 - Điện Biên

Phường Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Số 13 tổ 12, phường Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

 

 

H. Điện Biên

H. Điện Biên Đông

TAND khu vực 2 - Điện Biên

Phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên

Pú Tửu, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên

 

 

H. Tủa Chùa

H. Tuần Giáo

TAND khu vực 3 - Điện Biên

Xã Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

Khối Tân Giang, xã Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên

 

 

Tx. Mường Lay

H. Mường Chà

TAND khu vực 4 - Điện Biên

Xã Na Sang, tỉnh Điện Biên

Xã Na Sang, tỉnh Điện Biên

 

 

H. Mường Nhé

H. Nậm Pồ

TAND khu vực 5 - Điện Biên

Xã Nà Hỳ, tỉnh Điện Biên

Bản Nà Hỳ 1, xã Nà Hỳ, tỉnh Điện Biên

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

7

ĐỒNG NAI

 

 

 

 

 

Tỉnh Bình Phước

Tỉnh Đồng Nai

TAND tỉnh Đồng Nai

Phường Trần Biên, tỉnh Đồng Nai

Số 310 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai

 

 

Tp. Biên Hòa

TAND khu vực 1- Đồng Nai

Phường Trần Biên, tỉnh Đồng Nai

Số 1 Nguyễn Du, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Nhơn Trạch

H. Long Thành

TAND khu vực 2 - Đồng Nai

Xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Số 187 Lê Duẩn, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Vĩnh Cửu

H. Trảng Bom

TAND khu vực 3 - Đồng Nai

Xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Số 173 Nguyễn Huệ, xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Thống Nhất

Tp. Long Khánh

TAND khu vực 4 - Đồng Nai

Phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Số 42 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Cẩm Mỹ

TAND khu vực 5 - Đồng Nai

Xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Ấp Suối Cả, xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Xuân Lộc

TAND khu vực 6 - Đồng Nai

Xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Số 2 đường 9/4, khu phố 1, xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Định Quán

TAND khu vực 7 - Đồng Nai

Xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nguyễn Ái Quốc, khu phố Hiệp Tâm 1, xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Tân Phú

TAND khu vực 8 - Đồng Nai

Xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Số 6 Trịnh Hoài Đức, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

 

 

Tp. Đồng Xoài

H. Đồng Phú

TAND khu vực 9 - Đồng Nai

Phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai

Số 733 Quốc lộ 14, phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai

 

 

Tx. Chơn Thành

H. Hớn Quản

Tx. Bình Long

TAND khu vực 10 - Đồng Nai

Xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai

Trung tâm hành chính, xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai

 

 

Tx. Phước Long

H. Phú Riềng

TAND khu vực 11 - Đồng Nai

Xã Phú Riềng, tỉnh Đồng Nai

Thôn Tân Hoà, xã Phú Riềng, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Bù Đăng

TAND khu vực 12- Đồng Nai

Xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai

Số 192 Quốc lộ 14, xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Bù Gia Mập

H. Bù Đốp

TAND khu vực 13- Đồng Nai

Xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai

Thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai

 

 

H. Lộc Ninh

TAND khu vực 14- Đồng Nai

Xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai

Số 338 Quốc lộ 13, xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

8

ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

Tỉnh Tiền Giang

Tỉnh Đồng Tháp

TAND tỉnh Đồng Tháp

Phường Mỹ Tho, tỉnh Đồng Tháp

Số 30 Lê Lợi, phường Mỹ Tho, tỉnh Đồng Tháp

 

 

Tp. Mỹ Tho

H. Chợ Gạo

TAND khu vực 1 - Đồng Tháp

Phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp

Ấp Hội Gia, phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp

 

 

H. Gò Công Tây

Tp. Gò Công

H. Gò Công Đông

H. Tân Phú Đông

TAND khu vực 2 - Đồng Tháp

Phường Long Thuận, tỉnh Đồng Tháp

Số 34 Nguyễn Văn Côn, phường Long Thuận, tỉnh Đồng Tháp

 

 

H. Tân Phước

H. Châu Thành

TAND khu vực 3 - Đồng Tháp

Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

 

 

H. Cai Lậy

Tx. Cai Lậy

TAND khu vực 4 - Đồng Tháp

Phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp

Mỹ Thuận, phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp

 

 

H. Cái Bè

TAND khu vực 5 - Đồng Tháp

Xã Cái Bè, tỉnh Đồng Tháp

Ấp Hòa Phúc, xã Cái Bè, tỉnh Đồng Tháp

 

 

Tp. Cao Lãnh

TAND khu vực 6 - Đồng Tháp

Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số 3 Lê Thị Riêng, phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

 

 

H. Lấp Vò

H. Lai Vung

TAND khu vực 7 - Đồng Tháp

Xã Hòa Long, tỉnh Đồng Tháp

Ấp 2, xã Hòa Long, tỉnh Đồng Tháp

 

 

Tp. Sa Đéc

H. Châu Thành

TAND khu vực 8 - Đồng Tháp

Phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Đường ĐT 848, khóm Tân Bình, phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

 

 

H. Cao Lãnh

TAND khu vực 9 - Đồng Tháp

Xã Mỹ Thọ, tỉnh Đồng Tháp

Số 280 Nguyễn Trãi, xã Mỹ Thọ, tỉnh Đồng Tháp

 

 

H. Tháp Mười

TAND khu vực 10 - Đồng Tháp

Xã Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Số 57 đường Trần Hưng Đạo, khóm 3, xã Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.

 

 

H. Tam Nông

H. Thanh Bình

TAND khu vực 11 - Đồng Tháp

Xã Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp

Đường Võ Văn Kiệt, xã Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp

 

 

Tp. Hồng Ngự

H. Hồng Ngự

H. Tân Hồng

TAND khu vực 12 - Đồng Tháp

Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp

Phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

9

GIA LAI

 

 

 

 

 

Tỉnh Gia Lai

Tỉnh Bình Định

TAND tỉnh Gia Lai

Phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai

Số 1 đường Lê Lợi, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai

 

 

Tp. Quy Nhơn

TAND khu vực 1 - Gia Lai

Phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai

Số 39 Bà Huyện Thanh Quan, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai

 

 

Tx An Nhơn

H. Tuy Phước

H. Vân Canh

TAND khu vực 2 - Gia Lai

Xã Tuy Phước, tỉnh Gia Lai

Số 105 Xuân Diệu, xã Tuy Phước, tỉnh Gia Lai

 

 

H. Phù Mỹ

H. Phù Cát

TAND khu vực 3 - Gia Lai

Xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai

Số 65 Quang Trung, xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai

 

 

H. Vĩnh Thạnh

H. Tây Sơn

TAND khu vực 4 - Gia Lai

Xã Tây Sơn, tỉnh Gia Lai

Số 4 Đô Đốc Bảo, xã Tây Sơn, tỉnh Gia Lai

 

 

H. An Lão

H. Hoài Ân

TAND khu vực 5 - Gia Lai

Xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai

Số 172-174 Nguyễn Tất Thành, xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai

 

 

Tx. Hoài Nhơn

TAND khu vực 6 - Gia Lai

Phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai

Số 2693 Quang Trung, phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai

 

 

Tp. Pleiku

TAND khu vực 7 - Gia Lai

Phường Diên Hồng, tỉnh Gia Lai

Đường Nguyễn Văn Linh, phường Diên Hồng, tỉnh Gia Lai

 

 

H. Đức Cơ

H. Chư Prông

TAND khu vực 8 - Gia Lai

Xã Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Số 103 Nguyễn Trãi, xã Chư Prông, tỉnh Gia Lai

 

 

H. Ia Grai

H. Chư Păh

TAND khu vực 9 - Gia Lai

Xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Số 286 Hùng Vương, xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai

 

 

H. Đăk Đoa

H. Mang Yang

TAND khu vực 10 - Gia Lai

Xã Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Số 142 Nguyễn Huệ, xã Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

 

 

H. Chư Sê

H. Chư Pưh

TAND khu vực 11 – Gia Lai

Xã Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Số 9 Nguyễn Tất Thành, xã Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

 

 

Tx. Ayun Pa

H. Krông Pa

H. Phú Thiện

H. Ia Pa

TAND khu vực 12 - Gia Lai

Phường Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

số 65 Trần Quốc Toản, phường Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

 

 

Tx. An Khê

H. Đăk Pơ

H. Kông Chro

TAND khu vực 13 - Gia Lai

Phường An Bình, tỉnh Gia Lai

Số 1467 Quang Trung, phường An Bình, tỉnh Gia Lai

 

 

H. Kbang

TAND khu vực 14 - Gia Lai

Xã Kbang, tỉnh Gia Lai

Số 39 Quang Trung, xã Kbang, tỉnh Gia Lai

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

10

HÀ TĨNH

 

 

 

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

TAND tỉnh Hà Tĩnh

Phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh

Số 96A Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh

 

 

H. Thạch Hà

Tp. Hà Tĩnh

H. Cẩm Xuyên

TAND khu vực 1 - Hà Tĩnh

Phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh

Số 90 Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh

 

 

H. Kỳ Anh

Tx Kỳ Anh

TAND khu vực 2 - Hà Tĩnh

Xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

 

 

H. Can Lộc

H. Đức Thọ

H. Nghi Xuân

Tx. Hồng Lĩnh

Tx. Hồng Lĩnh (cũ)

TAND khu vực 3 - Hà Tĩnh

Phường Bắc Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Tổ dân phố Tiên Sơn, phường Bắc Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

 

H. Hương Khê

TAND khu vực 4 - Hà Tĩnh

Xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Số 293 Trần Phú, xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

 

 

H. Hương Sơn

H. Vũ Quang

TAND khu vực 5 - Hà Tĩnh

Xã Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Số 82 Nguyễn Tuấn Thiện, xã Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

11

HƯNG YÊN

 

 

 

 

 

Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Thái Bình

TAND tỉnh Hưng Yên

Phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên

Số 686 Nguyễn Văn Linh, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên

 

 

H. Ân Thi

H. Phù Cừ

H. Tiên Lữ

Tp. Hưng Yên

TAND khu vực 1 - Hưng Yên

Xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên

Đường Nội thị 1, xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên

 

 

Tx. Mỹ Hào

H. Yên Mỹ

TAND khu vực 2 - Hưng Yên

Phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Số 17 Nguyễn Thiện Thuật, phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

 

 

H. Khoái Châu

H. Kim Động

TAND khu vực 3 - Hưng Yên

Xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Số 64 Sài Thị, xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

 

 

H. Văn Giang

H. Văn Lâm

TAND khu vực 4 - Hưng Yên

Xã Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Đường Cây Sấu, xã Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

 

 

Tp. Thái Bình

H. Vũ Thư

TAND khu vực 5 - Hưng Yên

Phường Trần Hưng Đạo, tỉnh Hưng Yên

Số 76 Kỳ Đồng, phường Trần Hưng Đạo, tỉnh Hưng Yên

 

 

H. Kiến Xương

H. Tiền Hải

TAND khu vực 6 - Hưng Yên

Xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên

Số 5 đường 14/10, xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên

 

 

H. Thái Thụy

H. Đông Hưng

TAND khu vực 7 - Hưng Yên

Xã Thái Thụy, tỉnh Hưng Yên

Số 28 Quách Đình Bảo, xã Thái Thụy, tỉnh Hưng Yên

 

 

H. Hưng Hà

H. Quỳnh Phụ

TAND khu vực 8 - Hưng Yên

Xã Hưng Hà, tỉnh Hưng Yên

Số 106 Long Hưng, xã Hưng Hà, tỉnh Hưng Yên

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/ huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

12

KHÁNH HÒA

 

 

 

 

 

Tỉnh Khánh Hòa

Tỉnh Ninh Thuận

TAND tỉnh Khánh Hòa

Phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số 02 Phan Bội Châu, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

 

 

Tp. Nha Trang

TAND khu vực 1 - Khánh Hòa

Phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số 104 Nguyễn Trãi, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

 

 

H. Khánh Sơn

H. Cam Lâm

Tp. Cam Ranh

TAND khu vực 2 - Khánh Hòa

Phường Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

Số 4 Phạm Văn Đồng, phường Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

 

 

H. Khánh Vĩnh

H. Diên Khánh

TAND khu vực 3 - Khánh Hòa

Xã Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa

Số 127 Lý Tự Trọng, xã Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa

 

 

Tx. Ninh Hòa

H. Vạn Ninh

TAND khu vực 4 - Khánh Hòa

Phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Tổ dân phố số 17, phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

 

 

Tp. Phan Rang - Tháp Chàm

TAND khu vực 5 - Khánh Hòa

Phường Phan Rang, tỉnh Khánh Hòa

Số 01 Nguyễn Tri Phương, phường Phan Rang, tỉnh Khánh Hòa

 

 

H. Ninh Hải

H. Thuận Bắc

TAND khu vực 6 - Khánh Hòa

Phường Ninh Chữ, tỉnh Khánh Hòa

Số 312 Trường Chinh, phường Ninh Chữ, tỉnh Khánh Hòa

 

 

H. Bác Ái

H. Ninh Sơn

TAND khu vực 7 - Khánh Hòa

Xã Ninh Sơn, tỉnh Khánh Hòa

Số 332 Lê Duẩn, xã Ninh Sơn, tỉnh Khánh Hòa

 

 

H. Ninh Phước

H. Thuận Nam

TAND khu vực 8 - Khánh Hòa

Xã Thuận Nam, tỉnh Khánh Hòa

Xã Thuận Nam, tỉnh Khánh Hòa

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

13

LAI CHÂU

 

 

 

 

 

Tỉnh Lai Châu

TAND tỉnh Lai Châu

Phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu

Tổ 9, phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu

 

 

Tp. Lai Châu

H. Tam Đường

TAND khu vực 1 - Lai Châu

Phường Đoàn Kết, tỉnh Lai Châu

Đường 58, phường Đoàn Kết, tỉnh Lai Châu

 

 

H. Tân Uyên

H. Than Uyên

TAND khu vực 2 - Lai Châu

Xã Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

Tổ dân phố số 26, xã Tân Uyên, tỉnh Lai Châu

 

 

H. Sìn Hồ

H. Phong Thổ

TAND khu vực 3 - Lai Châu

Xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

Tổ dân phố Hữu Nghị, xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu

 

 

H. Mường Tè

H. Nậm Nhùn

TAND khu vực 4 - Lai Châu

Xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu

Khu phố 8, xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

14

LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

 

Tỉnh Lâm Đồng

Tỉnh Bình Thuận

Tỉnh Đắk Nông

TAND tỉnh Lâm Đồng

Phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Số 27 Trần Phú, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Lạc Dương

Tp. Đà Lạt

TAND khu vực 1 - Lâm Đồng

Phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Số 27 Pasteur, phường Xuân Hương - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Đơn Dương

H. Đức Trọng

TAND khu vực 2 - Lâm Đồng

Xã Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Quốc lộ 20, xã Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Lâm Hà

H. Đam Rông

TAND khu vực 3 - Lâm Đồng

Xã Đinh Văn, Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

Tổ dân phố Đồng Tủm, xã Đinh Văn, Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

 

 

Tp. Bảo Lộc

H. Bảo Lâm

H. Di Linh

TAND khu vực 4 - Lâm Đồng

Phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Số 12A Lý Tự Trọng, phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Đạ Huoai

H. Cát Tiên

TAND khu vực 5 - Lâm Đồng

Xã Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng

Tổ dân phố 1B, xã Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng

 

 

Tp. Gia Nghĩa

H. Đắk GLong

TAND khu vực 6 - Lâm Đồng

Phường Nam Gia Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng

Số 12 Cao Bá Quát, phường Nam Gia Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Tuy Đức

H. Đắk RLấp

TAND khu vực 7 - Lâm Đồng

Xã Kiến Đức, tỉnh Lâm Đồng

Đường Trần Hưng Đạo, xã Kiến Đức, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Đắk Mil

H. Đắk Song

TAND khu vực 8 - Lâm Đồng

Xã Đức Lập, tỉnh Lâm Đồng

Số 5 Lê Duẩn, xã Đức Lập, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Cư Jút

H. Krông Nô

TAND khu vực 9 - Lâm Đồng

Xã Cư Jút, tỉnh Lâm Đồng

Số 17 Ngô Quyền, xã Cư Jút, tỉnh Lâm Đồng

 

 

Tp. Phan Thiết

H. Phú Quý

TAND khu vực 10 - Lâm Đồng

Phường Bình Thuận, tỉnh Lâm Đồng

Số 16 Nguyễn Tất Thành, phường Bình Thuận, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Hàm Thuận Nam

TAND khu vực 11 - Lâm Đồng

Xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng

Số 34 Trần Phú, xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Hàm Thuận Bắc

TAND khu vực 12 - Lâm Đồng

Xã Hàm Thuận, tỉnh Lâm Đồng

Số 213 đường 8/4, xã Hàm Thuận, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Bắc Bình

TAND khu vực 13 - Lâm Đồng

Xã Bắc Bình, tỉnh Lâm Đồng

Số 383 Nguyễn Tất Thành, xã Bắc Bình, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Tuy Phong

TAND khu vực 14 - Lâm Đồng

Xã Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng

Số 8 đường 17/4, xã Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng

 

 

TX. La Gi

TAND khu vực 15 - Lâm Đồng

Phường La Gi, tỉnh Lâm Đồng

Số 572 Thống Nhất, phường La Gi, tỉnh Lâm Đồng

 

H. Hàm Tân

 

H. Tánh Linh

TAND khu vực 16 - Lâm Đồng

Xã Tánh Linh, tỉnh Lâm Đồng

Số 1205 Trần Hưng Đạo, xã Tánh Linh, tỉnh Lâm Đồng

 

 

H. Đức Linh

TAND khu vực 17 - Lâm Đồng

Xã Đức Linh, tỉnh Lâm Đồng

Số 465 đường Cách Mạng Tháng Tám, xã Đức Linh, tỉnh Lâm Đồng

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

15

LẠNG SƠN

 

 

 

 

 

Tỉnh Lạng Sơn

TAND tỉnh Lạng Sơn

Phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn

Số 412 Hùng Vương, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn

 

 

H. Cao Lộc

Tp. Lạng Sơn

TAND khu vực 1 - Lạng Sơn

Phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn

Số 7 Trần Hưng Đạo, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn

 

 

H. Tràng Định

H. Văn Lãng

TAND khu vực 2 - Lạng Sơn

Xã Na Sầm, tỉnh Lạng Sơn

Khu 8, xã Na Sầm, tỉnh Lạng Sơn

 

 

H. Bình Gia

H. Bắc Sơn

H. Văn Quan

TAND khu vực 3 - Lạng Sơn

Xã Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

Đường 19/4, khối phố 2, xã Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

 

 

H. Hữu Lũng

H. Chi Lăng

TAND khu vực 4 - Lạng Sơn

Xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

Số 26 đường 19/8, khu An Ninh, xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

 

 

H. Đình Lập

H. Lộc Bình

TAND khu vực 5 - Lạng Sơn

Xã Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

Khu Hòa Bình, xã Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

16

LÀO CAI

 

 

 

 

 

Tỉnh Lào Cai

Tỉnh Yên Bái

TAND tỉnh Lào Cai

Phường Văn Phú, tỉnh Lào Cai

Nguyễn Tất Thành, phường Văn Phú, tỉnh Lào Cai

 

 

Tp. Yên Bái

TAND khu vực 1 - Lào Cai

Phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai

Sổ 965 Yên Ninh, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai

 

 

H. Lục Yên

H. Yên Bình

TAND khu vực 2 - Lào Cai

Xã Yên Bình, tỉnh Lào Cai

Thôn 8, xã Yên Bình, tỉnh Lào Cai

 

 

H. Văn Yên

H. Trấn Yên

TAND khu vực 3 - Lào Cai

Xã Mậu A, tỉnh Lào Cai

Số 68 Tuệ Tĩnh, thôn Văn Yên, xã Mậu A, tỉnh Lào Cai

 

 

H. Mù Cang Chải

H. Văn Chấn

TAND khu vực 4 - Lào Cai

Xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai

Xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai

 

 

Tx. Nghĩa Lộ

H. Trạm Tấu

TAND khu vực 5 - Lào Cai

Phường Nghĩa Lộ, tỉnh Lào Cai

Tổ 4, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Lào Cai

 

 

H. Bảo Thắng

Tp. Lào Cai

TAND khu vực 6 - Lào Cai

Phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai

Đường B2, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai

 

 

H. Bát Xát

Tx. Sa Pa

TAND khu vực 7 - Lào Cai

Phường Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Số 01 Lê Hồng Phong, phường Sa Pa, tỉnh Lào Cai

 

 

H. Bảo Yên

H. Văn Bàn

TAND khu vực 8 - Lào Cai

Xã Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Sổ 33 Gia Lân, xã Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

 

 

H. Si Ma Cai

H. Bắc Hà

H. Mường Khương

TAND khu vực 9 - Lào Cai

Xã Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Thôn Nậm Sắt 2, xã Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

17

NGHỆ AN

 

 

 

 

 

Tỉnh Nghệ An

TAND tỉnh Nghệ An

Phường Vĩnh Phú, tỉnh Nghệ An

Phạm Đình Toái, phường Vĩnh Phú, tỉnh Nghệ An

 

 

Tp. Vinh

TAND Khu vực 1 - Nghệ An

Phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An

Số 72 Nguyễn Thị Minh Khai, khối Liên Cơ, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Nghi Lộc

H. Hưng Nguyên

TAND Khu vực 2 - Nghệ An

Xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Nguyễn Xí, thôn Quán Hành, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Diễn Châu

TAND Khu vực 3 - Nghệ An

Xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Khối 3, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

 

 

Tx. Hoàng Mai

H. Quỳnh Lưu

TAND Khu vực 4 - Nghệ An

Phường Tân Mai, tỉnh Nghệ An

Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Mai, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Nam Đàn

H. Thanh Chương

TAND Khu vực 5 - Nghệ An

Xã Vạn An, tỉnh Nghệ An

Phan Bội Châu, xã Vạn An, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Yên Thành

TAND Khu vực 6 - Nghệ An

Xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Tân Kỳ

H. Đô Lương

TAND Khu vực 7 - Nghệ An

Xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Số 1 Lê Hồng Phong, xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Nghĩa Đàn

Tx. Thái Hòa

TAND Khu vực 8 - Nghệ An

Phường Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Số 68 Làng Vạc, phường Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Anh Sơn

H. Con Cuông

TAND Khu vực 9 - Nghệ An

Xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An

Tổ dân phố số 2, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Quế Phong

H. Quỳ Châu

H. Quỳ Hợp

TAND Khu vực 10 - Nghệ An

Xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

Khối 2, xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Tương Dương

TAND Khu vực 11 - Nghệ An

Xã Tương Dương, tỉnh Nghệ An

Số 321 Khối Hòa Tây, xã Tương Dương, tỉnh Nghệ An

 

 

H. Kỳ Sơn

TAND Khu vực 12 - Nghệ An

Xã Mường Xén, tỉnh Nghệ An

Khối 1, xã Mường Xén, tỉnh Nghệ An

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

18

NINH BÌNH

 

 

 

 

 

Tỉnh Ninh Bình

Tỉnh Hà Nam

Tỉnh Nam Định

TAND tỉnh Ninh Bình

Phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Trần Nhân Tông, phố Phương Đình, phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

 

 

Tp. Hoa Lư

TAND khu vực 1 - Ninh Bình

Phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Số 1 ngõ 44 Đinh Tất Miễn, phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Yên Mô

Tp. Tam Điệp

TAND khu vực 2 - Ninh Bình

Phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Số 129 Đồng Giao, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Nho Quan

H. Gia Viễn

TAND khu vực 3 - Ninh Bình

Xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Số 12 Lương Văn Tụy, phố Phong Lạc, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Kim Sơn

H. Yên Khánh

TAND khu vực 4 - Ninh Bình

Xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình

Xóm 9, xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình

 

 

Tx. Kim Bảng

H. Thanh Liêm

TP. Phủ Lý

TAND khu vực 5 - Ninh Bình

Xã Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình

Giã Tượng, phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Bình Lục

Tx. Duy Tiên

H. Lý Nhân

TAND khu vực 6 - Ninh Bình

Xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình

Số 391 Trần Nhân Tông, xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình

 

 

Tp. Nam Định

TAND khu vực 7 - Ninh Bình

Phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình

Số 66 Đường Hoàng Sáu, phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Vụ Bản

H. Ý Yên

TAND khu vực 8 - Ninh Bình

Xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình

Đường 57B, xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Trực Ninh

H. Nam Trực

TAND khu vực 9 - Ninh Bình

Xã Nam Minh, tỉnh Ninh Bình

Thôn Quán Chiền, xã Nam Minh, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Giao Thủy

H. Xuân Trường

TAND khu vực 10 - Ninh Bình

Xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình

Trường Chinh, xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình

 

 

H. Nghĩa Hưng

H. Hải Hậu

TAND khu vực 11 - Ninh Bình

Xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình

Quốc lộ 37B, xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

19

PHÚ THỌ

 

 

 

 

 

Tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Hòa Bình

Tỉnh Vĩnh Phúc

TAND tỉnh Phú Thọ

Phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Tất Thành, phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

 

 

Tp. Việt Trì

TAND khu vực 1 - Phú Thọ

Phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hai Bà Trưng, phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

 

 

Tx. Phú Thọ

H. Lâm Thao

TAND khu vực 2 - Phú Thọ

Phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Khu Vạn Thắng, phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Thanh Ba

H. Phù Ninh

TAND khu vực 3 - Phú Thọ

Xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Khu 3, xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Thanh Thủy

H. Tam Nông

TAND khu vực 4 - Phú Thọ

Xã Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Xã Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Hạ Hòa

H. Đoan Hùng

TAND khu vực 5 - Phú Thọ

Xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Số 625 Đồng Tám, xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Yên Lập

H. Cẩm Khê

TAND khu vực 6 - Phú Thọ

Xã Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Số 291 Hoa Khê, xã Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Thanh Sơn

H. Tân Sơn

TAND khu vực 7 - Phú Thọ

Xã Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Khu Cầu Đất, xã Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Bình Xuyên

Tp. Phúc Yên

TAND khu vực 8 - Phú Thọ

Phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ

Bạch Đằng, tổ 7, phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Tam Đảo

H. Tam Dương

Tp. Vĩnh Yên

TAND khu vực 9 - Phú Thọ

Phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ.

Phạm Văn Đông, phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Vĩnh Tường

H. Yên Lạc

TAND khu vực 10 - Phú Thọ

Xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ.

Số 351 Lê Xoay, xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ

 

 

H. Sông Lô

H. Lập Thạch

TAND khu vực 11 - Phú Thọ

Xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ

Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ

 

 

TP. Hòa Bình

Cao Phong

TAND khu vực 12 - Phú Thọ

Phường Tân Hòa, tỉnh Phú Thọ

Trần Quý Cáp, phường Tân Hòa, tỉnh Phú Thọ

 

 

Kim Bôi

Lương Sơn

TAND khu vực 13 - Phú Thọ

Xã Kim Bôi, tỉnh Phú Thọ

Khu Đoàn Kết, xã Kim Bôi, tỉnh Phú Thọ

 

 

Đà Bắc

TAND khu vực 14 - Phú Thọ

Xã Đà Bắc, tỉnh Phú Thọ

Xã Đà Bắc, tỉnh Phú Thọ

 

 

Lạc Sơn

Tân Lạc

TAND khu vực 15 - Phú Thọ

Xã Lạc Sơn, tỉnh Phú Thọ

Hữu Nghị, xã Lạc Sơn, tỉnh Phú Thọ

 

 

Mai Châu

TAND khu vực 16 - Phú Thọ

Xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ

Tiểu khu III, xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ

 

 

Lạc Thủy

Yên Thủy

TAND khu vực 17 - Phú Thọ

Xã Lạc Thủy, tỉnh Phú Thọ

Khu 1, xã Lạc Thủy, tỉnh Phú Thọ

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

20

QUẢNG NGÃI

 

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Kon Tum

TAND tỉnh Quảng Ngãi

Phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi

Số 203 Phạm Văn Đồng, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Lý Sơn

Tp. Quảng Ngãi

TAND khu vực 1 - Quảng Ngãi

Phường Nghĩa Lộ, tỉnh Quảng Ngãi

Số 164 Phan Bội Châu, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Trà Bồng

H. Bình Sơn

TAND khu vực 2 - Quảng Ngãi

Xã Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Thôn Phú Lộc, xã Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Sơn Tây

H. Sơn Hà

H. Sơn Tịnh

TAND khu vực 3 - Quảng Ngãi

Xã Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

Thôn Hà Tây, xã Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

H. Tư Nghĩa

H. Mộ Đức

TAND khu vực 4 - Quảng Ngãi

Xã Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

Số 47 Trần Thị Hiệp, xã Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Minh Long

H. Nghĩa Hành

TAND khu vực 5 - Quảng Ngãi

Xã Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Số 507 Phạm Văn Đồng, xã Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Ba Tơ

Tx. Đức Phổ

TAND khu vực 6 - Quảng Ngãi

Phường Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Số 25 Đỗ Quang Thắng, phường Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

Tp. Kon Tum

TAND khu vực 7 - Quảng Ngãi

Phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi

Số 44 Bà Triệu, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Ia H'Drai

H. Sa Thầy

TAND khu vực 8 - Quảng Ngãi

Xã Ia Tơi, tỉnh Quảng Ngãi

Thôn 1, xã Ia Tơi, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Đắk Hà

H. Đắk Tô

H. TuMơRông

TAND khu vực 9 - Quảng Ngãi

Xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi

Số 151 Hùng Vương, xã Đăk Tô, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Kon Rẫy

H. Kon Plông

TAND khu vực 10 - Quảng Ngãi

Xã Măng Đen, Quảng Ngãi

Số 212 Võ Nguyên Giáp, xã Măng Đen, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

H. Đắk Glei

H. Ngọc Hồi

TAND khu vực 11 - Quảng Ngãi

Xã Bờ Y, tỉnh Quảng Ngãi

Số 988 Hùng Vương, xã Bờ Y, tỉnh Quảng Ngãi

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

21

QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Ninh

TAND tỉnh Quảng Ninh

Phường Cao Xanh, tỉnh Quảng Ninh

Khu đô thị Cao Xanh, Hà Khánh B, phường Cao Xanh, tỉnh Quảng Ninh

 

 

Tp. Hạ Long

TAND khu vực 1-Quảng Ninh

Phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Số 447 Nguyễn Văn Cừ, phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

 

 

Tp. Uông Bí

H. Quảng Yên

TAND khu vực 2-Quảng Ninh

Phường Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Khu Bãi, phường Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

 

 

H. Cô Tô

Tp. Cẩm Phả

H. Vân Đồn

TAND khu vực 3-Quảng Ninh

Phường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Khu Hòa Lạc, phường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

 

 

H. Ba Chẽ

H. Tiên Yên

H. Bình Liêu

H. Đầm Hà

TAND khu vực 4-Quảng Ninh

Xã Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Đường mới, Lý Thường Kiệt, xã Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

 

 

Tp. Đông Triều

TAND khu vực 5-Quảng Ninh

Phường Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh

Khu Xuân Viên 4, phường Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh

 

 

H. Hải Hà

Tp. Móng Cái

TAND khu vực 6-Quảng Ninh

Phường Móng Cái 1, Quảng Ninh

Số 33 Hữu Nghị, phường Móng Cái 1, tỉnh Quảng Ninh

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

22

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Trị

Tỉnh Quảng Bình

TAND tỉnh Quảng Trị

Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị

Số 86 Trần Quang Khải, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Bố Trạch

Tp. Đồng Hới

TAND khu vực 1 - Quảng Trị

Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị

Số 92 Phạm Văn Đồng, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Minh Hóa

H. Tuyên Hóa

TAND khu vực 2 - Quảng Trị

Xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị

Số 39 Lý Thường Kiệt, xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Quảng Trạch

Tx. Ba Đồn

TAND khu vực 3 - Quảng Trị

Xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị

Thôn Pháp Kê, xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Quảng Ninh

H. Lệ Thủy

TAND khu vực 4 - Quảng Trị

Xã Lệ Thủy, tỉnh Quảng Trị

Số 126 Hùng Vương, xã Lệ Thủy, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Cam Lộ

Tp. Đông Hà

TAND khu vực 5 - Quảng Trị

Phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Số 45 Lê Lợi, phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Triệu Phong

Tx. Quảng Trị

H. Hải Lăng

TAND khu vực 6 - Quảng Trị

Phường Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

Số 63 Ngô Quyền, phường Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Hướng Hóa

H. ĐaKrông

TAND khu vực 7 - Quảng Trị

Xã Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị

Số 2 Nguyễn Viết Xuân, khóm 3b, xã Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị

 

 

H. Vĩnh Linh

H. Gio Linh

H. Cồn Cỏ

TAND khu vực 8 - Quảng Trị

Xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

Trần Hưng Đạo, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

23

SƠN LA

 

 

 

 

 

Tỉnh Sơn La

TAND tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh, tỉnh Sơn La

 

 

Tp. Sơn La

H. Mường La

TAND khu vực 1 - Sơn La

Phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La

Số 61 Tô Hiệu, phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La

 

 

H. Quỳnh Nhai

H. Thuận Châu

TAND khu vực 2 - Sơn La

Xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La

Xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La

 

 

H. Sông Mã

H. Sốp Cộp

TAND khu vực 3 - Sơn La

Xã Sông Mã, tỉnh Sơn La

Xã Sông Mã, tỉnh Sơn La

 

 

H. Mai Sơn

H. Yên Châu

TAND khu vực 4 - Sơn La

Xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La

 

 

H. Bắc Yên

H. Phù Yên

TAND khu vực 5 - Sơn La

Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La

Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La

 

 

Tx. Mộc Châu

H. Vân Hồ

TAND khu vực 6 - Sơn La

Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La

Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

24

TÂY NINH

 

 

 

 

 

Tỉnh Long An

Tỉnh Tây Ninh

TAND tỉnh Tây Ninh

Phường Long An, tỉnh Tây Ninh

Số 12 Tuyến Tránh, quốc lộ 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Thủ Thừa

Tp. Tân An

TAND khu vực 1 - Tây Ninh

Phường Long An, tỉnh Tây Ninh

Số 5 Nguyễn Thị Rành, phường Long An, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Tân Thạnh

H. Thạnh Hóa

H. Đức Huệ

TAND khu vực 2 - Tây Ninh

Xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh.

Xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Đức Hòa

TAND khu vực 3 - Tây Ninh

Xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh.

Ô số 6, khu B, xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh.

 

 

H. Bến Lức

TAND khu vực 4 - Tây Ninh

Xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh

Số 02 Mai Thị Non, xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Châu Thành

H. Tân Trụ

TAND khu vực 5 - Tây Ninh

Xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh.

Số 34 Trần Văn Giàu, xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Cần Đước

TAND khu vực 6 - Tây Ninh

Xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh

Quốc lộ 50, xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Cần Giuộc

TAND khu vực 7 - Tây Ninh

Xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh.

Số 98 Hòa Thuận 1, xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh

 

 

Tx. Kiến Tường

H. Mộc Hóa

TAND khu vực 8 - Tây Ninh

Phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh

Số 103 quốc lộ 62, phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Tân Hưng

H. Vĩnh Hưng

TAND khu vực 9 - Tây Ninh

Xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh.

Xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh

 

 

Tx. Hòa Thành

H. Châu Thành

Tp. Tây Ninh

TAND khu vực 10 - Tây Ninh

Phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh

Số 401 đường 30/4, khu phố số 22, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Tân Biên

H. Tân Châu

H. Dương Minh Châu

TAND khu vực 11-Tây Ninh

Xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

 

 

H. Gò Dầu

H. Bến Cầu

Tx. Trảng Bàng

TAND khu vực 12-Tây Ninh

Phường Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Đường Trần Thị Sanh, khu phố nội ô A, phường Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

25

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Bắc Kạn

TAND tỉnh Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, Tỉnh Thái Nguyên

 

 

Tp. Thái Nguyên

H. Phú Bình

TAND khu vực 1 - Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, Tỉnh Thái Nguyên

 

 

Tp. Sông Công

Tp. Phổ Yên

TAND khu vực 2 - Thái Nguyên

Phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

 

 

H. Đại Từ

TAND khu vực 3 - Thái Nguyên

Xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên

Xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên

 

 

H. Định Hóa

H. Phú Lương

TAND khu vực 4 - Thái Nguyên

Xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

 

 

H. Đồng Hỷ

H. Võ Nhai

TAND khu vực 5 - Thái Nguyên

Xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

 

 

Tp. Bắc Kạn

H. Chợ Mới

TAND khu vực 6 - Thái Nguyên

Phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên

Phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên

 

 

H. Chợ Đồn

H. Bạch Thông

TAND khu vực 7 - Thái Nguyên

Xã Chợ Đông, tỉnh Thái Nguyên

Xã Chợ Đông, tỉnh Thái Nguyên

 

 

H. Ngân Sơn

H. Na Rì

TAND khu vực 8 - Thái Nguyên

Xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên

Xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên

 

 

H. Pác Nặm

H. Ba Bể

TAND khu vực 9 - Thái Nguyên

Xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên

Xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

26

THANH HÓA

 

 

 

 

 

Tỉnh Thanh Hóa

TAND tỉnh Thanh Hóa

Phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa

Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa

 

 

TP.Thanh Hóa

TAND khu vực 1- Thanh Hóa

Phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa

Số 45 Hạc Thành, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Quảng Xương

H. Nông Cống

TAND khu vực 2- Thanh Hóa

Xã Lưu Vệ, tỉnh Thanh Hóa

Số 17 Phạm Tiến Năng, xã Lưu Vệ, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Thiệu Hóa

H. Triệu Sơn

TAND khu vực 3- Thanh Hóa

Xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số 712 Lê Thái Tổ, xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Hoằng Hóa

Tp. Sầm Sơn

TAND khu vực 4- Thanh Hóa

Phường Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số 11 Tây Sơn, phường Sầm Sơn, Thanh Hóa

 

 

H. Nga Sơn

H. Hậu Lộc

TAND khu vực 5- Thanh Hóa

Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Hà Trung

Tx. Bỉm Sơn

TAND khu vực 6- Thanh Hóa

Phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số 177 Trần Phú, phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Thạch Thành

H. Vĩnh Lộc

TAND khu vực 7- Thanh Hóa

Xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Số 141 Trịnh Khả, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Yên Định

H. Thọ Xuân

TAND khu vực 8- Thanh Hóa

Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Như Thanh

Tx. Nghi Sơn

TAND khu vực 9- Thanh Hóa

Phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

Lê Thế Sơn, tiểu khu 5, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Như Xuân

H. Thường Xuân

H. Ngọc Lặc

TAND khu vực 10- Thanh Hóa

Xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Số 233 Lê Lợi, xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Quan Sơn

H. Lang Chánh

TAND khu vực 11- Thanh Hóa

Xã Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số 01 ngõ 193 Lê Thái Tổ, xã Quan Sơn, Thanh Hóa

 

 

H. Bá Thước

H. Cẩm Thủy

TAND khu vực 12- Thanh Hóa

Xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Tổ dân phố Tân An, xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

 

 

H. Mường Lát

TAND khu vực 13- Thanh Hóa

Xã Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa

Khu 2, xã Mường Lát, Tỉnh Thanh Hóa

 

H. Quan Hóa


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

27

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

 

TP Cần Thơ

Tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Hậu Giang

TAND thành phố Cần Thơ

Phường An Bình, thành phố Cần Thơ

số 17A Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, TP. Cần Thơ

 

 

Q. Ninh Kiều

TAND Khu vực 1 - Cần Thơ

Phường Tân An, thành phố Cần Thơ

Số 400 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân An, TP. Cần Thơ

 

 

Q. Bình Thủy

Q. Ô Môn

TAND Khu vực 2 - Cần Thơ

Phường Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Số 142 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bình Thủy, TP. Cần Thơ

 

 

Q. Cái Răng

H. Phong Điền

H. Thới Lai

TAND Khu vực 3 - Cần Thơ

Xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Ấp Nhơn Lộc 2, xã Phong Điền, TP. Cần Thơ

 

 

H. Cờ Đỏ

Q. Thốt Nốt

H. Vĩnh Thạnh

TAND Khu vực 4 - Cần Thơ

Xã Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Ấp Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

 

 

Tp. Sóc Trăng

TAND Khu vực 5 - Cần Thơ

Phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ

Số 82 Phan Chu Trinh, phường Phú Lợi, TP. Cần Thơ

 

 

H. Châu Thành

H. Mỹ Tú

TAND Khu vực 6 - Cần Thơ

Xã Phú Tân, thành phố Cần Thơ

Ấp Trà Quýt A, xã Phú Tân, TP. Cần Thơ

 

 

Tx. Ngã Năm

H. Thạnh Trị

TAND Khu vực 7 - Cần Thơ

Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ

Phường Ngã Năm, TP. Cần Thơ

 

 

H. Mỹ Xuyên

Tx. Vĩnh Châu

TAND Khu vực 8 - Cần Thơ

Xã Hòa Tú, thành phố Cần Thơ

Ấp Hòa Phương, xã Hòa Tú, TP. Cần Thơ

 

 

H. Trần Đề

H. Long Phú

H. Cù Lao Dung

TAND Khu vực 9 - Cần Thơ

Xã Long Phú, thành phố Cần Thơ

Ấp 4, xã Long Phú, TP. Cần Thơ

 

 

H. Kế Sách

TAND Khu vực 10 - Cần Thơ

Xã Kế Sách, thành phố Cần Thơ

Đường 3/2 ấp An Thành, xã Kế Sách, TP. Cần Thơ

 

 

Tp. Vị Thanh

H. Vị Thủy

TAND Khu vực 11 - Cần Thơ

Phường Vị Thanh, thành phố Cần Thơ

Số 151 Trần Ngọc Quế, phường Vị Thanh, TP. Cần Thơ

 

 

Long Mỹ

Tx. Long Mỹ

TAND Khu vực 12 - Cần Thơ

Xã Vĩnh Viễn, thành phố Cần Thơ

Ấp 1, xã Vĩnh Viễn, TP. Cần Thơ.

 

 

Tp. Ngã Bảy

H. Phụng Hiệp

TAND Khu vực 13 - Cần Thơ

Xã Hiệp Hưng, thành phố Cần Thơ

Ấp Mỹ Lợi, xã Hiệp Hưng, TP. Cần Thơ

 

 

H. Châu Thành

H. Châu Thành A

TAND Khu vực 14 - Cần Thơ

Xã Châu Thành, thành phố Cần Thơ

Ấp thị trấn, xã Châu Thành, TP. Cần Thơ

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

28

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

 

 

 

Thành phố Đà Nẵng

Thành phố Quảng Nam

TAND thành phố Đà Nẵng

Phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng

Số 374 Núi Thành, Phường Hoà Cường, TP. Đà Nẵng

 

 

Q. Hải Châu

TAND khu vực 1 - Đà Nẵng

Phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng

Số 344A Lê Thanh Nghị, phường Hoà Cường, TP. Đà Nẵng

 

 

Q. Ngũ Hành Sơn

Q. Sơn Trà

H. Hoàng Sa

TAND khu vực 2 - Đà Nẵng

Phường An Hải, thành phố Đà Nẵng

Số 25 Hà Thị Thân, phường An Hải, TP. Đà Nẵng

 

 

Q. Cẩm Lệ

Q. Thanh Khê

TAND khu vực 3 - Đà Nẵng

Phường Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

Số 48 Trần Xuân Lê, phường Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Hòa Vang

Q. Liên Chiểu

TAND khu vực 4 - Đà Nẵng

Phường Hoà Khánh, thành phố Đà Nẵng

Số 2 Trương Văn Đa, phường Hoà Khánh, TP. Đà Nẵng

 

 

Tp. Tam Kỳ

H. Núi Thành

TAND khu vực 5 - Đà Nẵng

Phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng

Số 156 Phan Bội Châu, phường Bàn Thạch, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Thăng Bình

H. Quế Sơn

TAND khu vực 6 - Đà Nẵng

Xã Thăng Bình, thành phố Đà Nẵng.

Số 144 đường 3/2, xã Thăng Bình, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Phú Ninh

H. Tiên Phước

TAND khu vực 7 - Đà Nẵng

Xã Chiên Đàn, thành phố Đà Nẵng

Số 7 Nguyễn Tất Thành, xã Chiên Đàn, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Bắc Trà My

H. Nam Trà My

TAND khu vực 8 - Đà Nẵng

Xã Trà My, thành phố Đà Nẵng.

Số 119 Nguyễn Văn Linh, tổ Đồng Bàu, xã Trà My, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Phước Sơn

H. Hiệp Đức

TAND khu vực 9 - Đà Nẵng

Xã Hiệp Đức, thành phố Đà Nẵng

Số 194 Hùng Vương, xã Hiệp Đức, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Duy Xuyên

Tx. Điện Bàn

Tp. Hội An

TAND khu vực 10 - Đà Nẵng

Phường Điện Bàn, thành phố Đà Nẵng

Số 20 Hoàng Diệu, phường Điện Bàn, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Nam Giang

H. Đại Lộc

TAND khu vực 11- Đà Nẵng

Xã Đại Lộc, thành phố Đà Nẵng

Thôn Quảng Huế, xã Đại Lộc, TP. Đà Nẵng

 

 

H. Tây Giang

H. Đông Giang

TAND khu vực 12 - Đà Nẵng

Xã Đông Giang, thành phố Đà Nẵng

Số 168 Hồ Chí Minh, thôn Gừng, xã Đông Giang, TP. Đà Nẵng

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

29

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

 

 

 

Thành phố Hà Nội

TAND thành phố Hà Nội

Phường Hoàng Liệt, thành phố Hà Nội

Số 1 Phạm Tu, phường Hoàng Liệt, TP. Hà Nội

 

 

Q. Ba Đình

TAND Khu vực 1 - Hà Nội

Phường Giảng Võ, thành phố Hà Nội

Số 53 Linh Lang, phường Giảng Võ, TP. Hà Nội.

 

 

Q. Tây Hồ

 

Q. Hoàn Kiếm

 

Q. Đống Đa

TAND Khu vực 2 - Hà Nội

Phường Láng, thành phố Hà Nội

Số 30 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng, TP. Hà Nội

 

 

Q. Thanh Xuân

 

Q. Hoàng Mai

TAND Khu vực 3 - Hà Nội

Phường Thịnh Liệt, thành phố Hà Nội

Số 6 Bùi Huy Bích, phường Thịnh Liệt, TP. Hà Nội

 

 

Q. Hai Bà Trưng

 

Q. Nam Từ Liêm

TAND Khu vực 4 - Hà Nội

Phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Số 6 Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội

 

 

Q. Bắc Từ Liêm

 

Q. Cầu Giấy

 

H. Gia Lâm

TAND Khu vực 5 - Hà Nội

Phường Việt Hưng, thành phố Hà Nội

Lô HH03 khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, TP. Hà Nội

 

 

Q. Long Biên

 

H. Chương Mỹ

TAND Khu vực 6 - Hà Nội

Phường Hà Đông, thành phố Hà Nội

Lô VIII thửa 16 khu trung tâm hành chính quận Hà Đông, phường Hà Đông, TP. Hà Nội

 

 

Q. Hà Đông

 

H. Thanh Oai

 

H. Mê Linh

TAND Khu vực 7 - Hà Nội

Xã Phúc Thịnh, thành phố Hà Nội

Đường 23B, xã Phúc Thịnh, TP. Hà Nội

 

 

H. Sóc Sơn

 

H. Đông Anh

 

H. Hoài Đức

TAND Khu vực 8 - Hà Nội

Xã Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Số 83 Tây Sơn, xã Đan Phượng, TP. Hà Nội

 

 

H. Đan Phượng

 

H. Phúc Thọ

TAND Khu vực 9 - Hà Nội

Phường Sơn Tây, thành phố Hà Nội

Số 41 Đinh Tiên Hoàng, phường Sơn Tây, TP. Hà Nội

 

 

H. Ba Vì

 

Tx. Sơn Tây

 

H. Thạch Thất

TAND Khu vực 10 - Hà Nội

Xã Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Số 208 Chi Quan, xã Thạch Thất, TP. Hà Nội

 

 

H. Quốc Oai

 

H. Thanh Trì

TAND Khu vực 11- Hà Nội

Xã Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Vũ Lăng, xã Thanh Trì, TP. Hà Nội

 

 

H. Thường Tín

 

H. Phú Xuyên

TAND Khu vực 12 - Hà Nội

Xã Vân Đình, thành phố Hà Nội

Số 3 Hoàng Xá, xã Vân Đình, TP. Hà Nội

 

 

H. Mỹ Đức

 

H. Ứng Hòa

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

30

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

 

 

 

 

Thành phố Hải Phòng

Tỉnh Hải Dương

TAND thành phố Hải Phòng

Phường Hải An, thành phố Hải Phòng

Số 5 lô 18A Lê Hồng Phong, phường Hải An, TP. Hải Phòng

 

 

Tp. Thủy Nguyên

TAND khu vực 1- Hải Phòng

Phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Phường Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

 

 

Q. An Dương

H. An Lão

TAND khu vực 2- Hải Phòng

Phường An Dương, thành phố Hải Phòng

Số 7 đường 351, phường An Dương, TP. Hải Phòng

 

 

Q. Ngô Quyền

Q. Hồng Bàng

TAND khu vực 3- Hải Phòng

Phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

Số 991 đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

 

 

H. Bạch Long Vĩ

H. Cát Hải

Q. Hải An

TAND khu vực 4- Hải Phòng

Phường Hải An, thành phố Hải Phòng

Đường Trần Hoàn, phường Hải An, TP. Hải Phòng

 

 

Q. Kiến An

Q. Lê Chân

TAND khu vực 5- Hải Phòng

Phường An Biên, thành phố Hải Phòng

Phường An Biên, TP. Hải Phòng

 

 

Q. Dương Kinh

Kiến Thụy

Q. Đồ Sơn

TAND khu vực 6- Hải Phòng

Xã Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Khu Thọ Xuân, xã Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

 

 

H. Tiên Lãng

H. Vĩnh Bảo

TAND khu vực 7 - Hải Phòng

Xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

Đường 20/8, xã Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng

 

 

TP. Hải Dương

H. Thanh Hà

TAND khu vực 8 - Hải Phòng

Phường Thành Đông, thành phố Hải Phòng

Số 60 Nguyễn Lương Bằng, phường Thành Đông, TP. Hải Phòng

 

 

H. Nam Sách

Tp. Chí Linh

TAND khu vực 9, Hải Phòng

Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng

Số 181 Trần Nguyên Đán, phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Phòng

 

 

H. Kim Thành

Tx. Kinh Môn

TAND khu vực 10- Hải Phòng

Phường Kinh Môn, thành phố Hải Phòng

Số 132 Trần Hưng Đạo, phường Kinh Môn, TP. Hải Phòng

 

 

H. Gia Lộc

H. Tứ Kỳ

TAND khu vực 11- Hải Phòng

Xã Tứ Kỳ, thành phố Hải Phòng

Đường Tây Nguyên, xã Tứ Kỳ, TP. Hải Phòng

 

 

H. Bình Giang

H. Cẩm Giàng

TAND khu vực 12- Hải Phòng

Phường Tứ Minh, thành phố Hải Phòng

Lai Cách, phường Tứ Minh, TP. Hải Phòng

 

 

H. Thanh Miện

H. Ninh Giang

TAND khu vực 13- Hải Phòng

Xã Thanh Miện, thành phố Hải Phòng

Số 132 Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Miện, TP. Hải Phòng

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

31

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

Tỉnh Bình Dương

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

TAND Thành phố Hồ Chí Minh

Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Quận 3

Quận 1

Quận 4

TAND khu vực 1- TP Hồ Chí Minh

Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 6 Lý Tự Trọng, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Tp. Thủ Đức

TAND khu vực 2- TP Hồ Chí Minh

Phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 1400 Đồng Văn Cống, phường Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Quận 5

Quận 6

Quận 11

TAND khu vực 3- TP Hồ Chí Minh

Phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 642 Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Quận 10

Q. Tân Bình

TAND khu vực 4- TP Hồ Chí Minh

Phường Diên Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 27 Thành Thái, phường Điện Hồng, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Q. Bình Thạnh

Q. Phú Nhuận

TAND khu vực 5- TP Hồ Chí Minh

Phường Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 453-455-457 Bạch Đằng, phường Gia Định, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Quận 7

H. Nhà Bè

H. Cần Giờ

TAND khu vực 6- TP Hồ Chí Minh

Xã Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 424A Nguyễn Bình, ấp 3, xã Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Q. Gò Vấp

Quận 12

TAND khu vực 7- TP Hồ Chí Minh

Phường An Nhơn, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 416/2 Dương Quảng Hàm, phường An Nhơn, TP. Hồ Chí Minh

 

 

H. Củ Chi

H. Hóc Môn

TAND khu vực 8- TP Hồ Chí Minh

Xã Tân An Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 77B, tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Q. Tân Phú

Q. Bình Tân

TAND khu vực 9- TP Hồ Chí Minh

Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 422/1 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, TP. Hồ Chí Minh

 

 

H. Bình Chánh

Quận 8

TAND khu vực 10- TP Hồ Chí Minh

Xã Tân Nhựt, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 4 đường số 3, trung tâm hành chính, xã Tân Nhựt, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Tp. Vũng Tàu

H. Côn Đảo

TAND khu vực 11-TP Hồ Chí Minh

Phường Phước Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 989 đường 2/9, phường Phước Thắng, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Tx. Phú Mỹ

Tp. Bà Rịa

TAND khu vực 12- TP Hồ Chí Minh

Phường Bà Rịa, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 539 Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, TP. Hồ Chí Minh

 

 

H. Long Đất

TAND khu vực 13- TP Hồ Chí Minh

Xã Long Điền, Thành phố Hồ Chí Minh

Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, TP. Hồ Chí Minh

 

 

H. Châu Đức

H. Xuyên Mộc

TAND khu vực 14- TP Hồ Chí Minh

Xã Ngãi Giao, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 367 Hùng Vương, xã Ngãi Giao, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Tp. Thủ Dầu Một

TAND khu vực 15- TP Hồ Chí Minh

Phường Thủ Dầu Một, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 471 đại lộ Bình Dương, phường Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Tp. Thuận An

Tp. Dĩ An

TAND khu vực 16- TP Hồ Chí Minh

Phường Lái Thiêu, thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Văn Tiết, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Tp. Tân Uyên

H. Bắc Tân Uyên

TAND khu vực 17- TP Hồ Chí Minh

Phường Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh

Đường ĐT 747, phường Tân Uyên, TP. Hồ Chí Minh

 

 

Tp. Bến Cát

H. Dầu Tiếng

TAND khu vực 18- TP Hồ Chí Minh

Phường Bến Cát, Thành phố Hồ Chí Minh

Số 344 quốc lộ 13, phường Bến Cát, TP. Hồ Chí Minh

 

 

H. Bàu Bàng

H. Phú Giáo

TAND khu vực 19- TP Hồ Chí Minh

Xã Bàu Bàng, Thành phố Hồ Chí Minh

Đường N5, xã Bàu Bàng, TP. Hồ Chí Minh.

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

32

THÀNH PHỐ HUẾ

 

 

 

 

 

Thành phố Huế

TAND thành phố Huế

Thành phố Huế

Số 11 Tôn Đức Thắng, phường Thuận Hóa, TP. Huế

 

 

H. Phú Vang

Q. Thuận Hóa

TAND khu vực 1 - Huế

Phường Thuận Hóa, thành phố Huế

Số 60 Nguyễn Huệ, phường Thuận Hóa, TP. Huế

 

 

H. Quảng Điền

Q. Phú Xuân

TAND khu vực 2 - Huế

Phường Phú Xuân, thành phố Huế

Số 394 Đinh Tiên Hoàng, phường Phú Xuân, TP. Huế

 

 

H. A Lưới

Tx. Hương Trà

Tx. Phong Điền

TAND khu vực 3 - Huế

Phường Tứ Hạ, thành phố Huế

Số 5 Độc Lập, phường Tứ Hạ, TP. Huế

 

 

Tx. Hương Thủy

H. Phú Lộc

TAND khu vực 4 - Huế

Xã Phú Lộc, thành phố Huế

Số 56 Lý Thánh Tông, phường Phú Lộc, TP. Huế

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

33

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

Tỉnh Hà Giang

Tỉnh Tuyên Quang

TAND tỉnh Tuyên Quang

Phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang

Số 435 đường 17/8, tổ Phan Thiết 2, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Yên Sơn

Tp. Tuyên Quang

H. Sơn Dương

TAND khu vực 1-Tuyên Quang

Phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang

Số 297 Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Hàm Yên

H. Chiêm Hóa

TAND khu vực 2-Tuyên Quang

Xã Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Tổ dân phố Tân Tiến, xã Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Lâm Bình

H. Na Hang

TAND khu vực 3-Tuyên Quang

Xã Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang

Thôn 3, xã Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Vị Xuyên

Thành phố Hà Giang

TAND khu vực 4-Tuyên Quang

Phường Hà Giang 2, tỉnh Tuyên Quang

Số 196 Trần Phú, phường Hà Giang 2, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Bắc Quang

H. Quang Bình

TAND khu vực 5-Tuyên Quang

Xã Bắc Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số 433 Trường chinh, tổ 3, xã Bắc Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Hoàng Su Phì

H. Xín Mần

TAND khu vực 6-Tuyên Quang

Xã Hoàng Su Phì, tỉnh Tuyên Quang

Tổ 3, xã Hoàng Su Phì, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Bắc Mê

H. Quản Bạ

TAND khu vực 7-Tuyên Quang

Xã Quản Bạ, tỉnh Tuyên Quang

Tổ 3, xã Quản Bạ, tỉnh Tuyên Quang

 

 

H. Đồng Văn

H. Mèo Vạc

H. Yên Minh

TAND khu vực 8-Tuyên Quang

Xã Đồng Văn, tỉnh Tuyên Quang

Số 01 Sùng Dúng Lù, tổ 6, xã Đồng Văn, tỉnh Tuyên Quang

 

 


 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VÀ TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC
SAU SẮP XẾP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-TANDTC ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Tòa án nhân dân tối cao)

 

STT

Tỉnh/huyện

Tên gọi đơn vị sau khi sắp xếp

Nơi đặt trụ sở chính

Địa chỉ

Ghi chú

34

VĨNH LONG

 

 

 

 

 

Tỉnh Vĩnh Long

Tỉnh Trà Vinh

Tỉnh Bến Tre

TAND tỉnh Vĩnh Long

Phường Phước Hậu, tỉnh Vĩnh Long

Số 500 Khóm Phước Ngươn A, phường Phước Hậu, tỉnh Vĩnh Long

 

 

Tp. Vĩnh Long

H. Long Hồ

TAND khu vực 1 - Vĩnh Long

Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long

Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Tam Bình

H. Mang Thít

TAND khu vực 2 - Vĩnh Long

Xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

Đường Phan Văn Đáng, khóm 1, xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Bình Tân

Tx. Bình Minh

TAND khu vực 3 - Vĩnh Long

Phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Đường Nguyễn Văn Thảnh, khóm 5, phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Trà Ôn

H. Vũng Liêm

TAND khu vực 4 - Vĩnh Long

Xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long

Số 154 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, khóm 2, xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Châu Thành

Tp. Bến Tre

TAND khu vực 5 - Vĩnh Long

Xã Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long

Số 405E Đồng Văn Cống, phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Chợ Lách

H. Mỏ Cày Bắc

TAND khu vực 6 - Vĩnh Long

Xã Phước Mỹ Trung, tỉnh Vĩnh Long

Ấp Phước Khánh, xã Phước Mỹ Trung, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Giồng Trôm

TAND khu vực 7 - Giồng Trôm

Xã Giồng Trôm, tỉnh Vĩnh Long

Ấp Bình An, xã Giồng Trôm, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Ba Tri

H. Bình Đại

TAND khu vực 8 - Vĩnh Long

Xã Ba Tri, tỉnh Vĩnh Long

Ấp An Hòa, xã Ba Tri, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Mỏ Cày Nam

H. Thạnh Phú

TAND khu vực 9 - Vĩnh Long

Xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long

Khu phố 7, xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long

 

 

Tp. Trà Vinh

H. Châu Thành

TAND khu vực 10 - Vĩnh Long

Phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long

Số 197 Phạm Hồng Thái, khóm 3, phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Càng Long

TAND khu vực 11 - Vĩnh Long

Xã Càng Long, tỉnh Vĩnh Long

Khóm 4, xã Càng Long, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Tiểu Cần

H. Cầu Kè

TAND khu vực 12 - Vĩnh Long

Xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long

Khóm 2, xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Trà Cú

H. Cầu Ngang

TAND khu vực 13 - Vĩnh Long

Xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long

Khóm 5, xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long

 

 

H. Duyên Hải

Tx. Duyên Hải

TAND khu vực 14 - Vĩnh Long

Xã Ngũ Lạc, tỉnh Vĩnh Long

Ấp Mẻ Láng, xã Ngũ Lạc, tỉnh Vĩnh Long

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 114/QĐ-TANDTC của Tòa án nhân dân tối cao về việc công bố Danh sách địa điểm đặt trụ sở chính của Tòa án nhân dân cấp tỉnh và Tòa án nhân dân khu vực sau khi thành lập theo Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15

Văn bản liên quan Quyết định 114/QĐ-TANDTC

01

Luật Tổ chức Tòa án nhân dân của Quốc hội, số 34/2024/QH15

02

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Tòa án nhân dân của Quốc hội, số 81/2025/QH15

03

Nghị quyết 81/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thành lập Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực; quy định phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân khu vực

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×