Quyết định 2855/QĐ-UBND Sơn La 2021 TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở NNPTNT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2855/QĐ-UBND

Quyết định 2855/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2855/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:22/11/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

________

Số: 2855/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi,

chức năng quản lý nhà nước của SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 506/TTr-SNN ngày 01/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải quyết đối với 16 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực: Thủy lợi, Thủy sản, Chăn nuôi và Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.

(Có quy trình gửi kèm).

Điều 2. Bãi bỏ 11 quy trình nội bộ đối với 11 TTHC lĩnh vực Thủy lợi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chăn nuôi. Trong đó: 06 quy trình nội bộ đối với 06 TTHC lĩnh vực Thủy lợi (Số thứ tự 4, 6, 7, 8, 15, 16, Mục A, Phần I), 03 quy trình nội bộ đối với 03 TTHC lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Số thứ tự 2, 3, 4, Mục B, Phần I) tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 02 quy trình nội bộ đối với 02 TTHC lĩnh vực Chăn nuôi (Số thứ tự 1, 3) tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực Chăn nuôi.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này hoàn thiện quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin
tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, D.50b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 19 Quy trình

PHẦN 1. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 13 TTHC (15 Quy trình)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG VỚI UBND TỈNH: 08 TTHC (09 Quy trình)

I. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 06 TTHC (06 Quy trình)

1. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiển trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

1/8 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên

UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/8 ngày

\

B7

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

05 ngày

2. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy li thuộc thm quyền cấp phép của UBND tỉnh

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

1/8 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông

(scan)

1/8 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

05 ngày

3. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc (Giảm 50%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

1/8 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên

UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/8 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

05 ngày

           4. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &

NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

1/8 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông

(scan)

1/8 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

01 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

03 ngày

5. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc .

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL &

NSNT

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL

&NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

1/8 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông

(scan)

1/8 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

01 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Đính kèm kết quả (scan Trung tâm PV HCC tỉnh Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

03 ngày

           6. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)

01 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT

Văn bản phát hành (Tờ trình)

1/8 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/8 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B8

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện :

05 ngày

           II. LĨNH VỰC THỦY SẢN: 02 TTHC (03 Quy trình)

           1. Tên TTHC: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên):

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33,34%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) thẩm định

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

1/4 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/8 ngày

B3

Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh

Văn thư

Văn bản thông báo công khai

Phương án

1/8 ngày

B4

UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp huyện, UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý)

03 ngày

B5

Thành lập hội đồng thẩm định

Chuyên viên phòng Thủy sản

Dự thảo Quyết định

10 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Sở

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Thủy sản

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B9

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Giao cho chuyên viên phòng thủy sản tổng hợp xây dựng dự thảo

Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành QĐ công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

15 ngày

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B10

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B11

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng thủy sản

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B12

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

1/2 ngày

B13

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B14

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Quyết định công nhận và giao quyèn quản lý cho tổ chức cộng đồng)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày

2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

2.1. Trường hợp: Thay đổi tên tổ chức cộng đồng

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 29%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng thủy sản

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

01 ngày

Lãnh đạo phòng thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B3

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/8 ngày

B4

Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh

Chuyên viên phòng thủy sản

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

1/8 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

1/4 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Quyết định sửa đổi, bổ sung)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

           2.2. Trường hợp: Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33,34% )

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) thẩm định

Lãnh đạo phòng Thủy sản

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng thủy sản

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

1/4 ngày

Lãnh đạo phòng thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/8 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/8 ngày

B3

Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh

Văn thư

Dự thảo văn bản thông báo công khai Phương án

1/8 ngày

B4

UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp huyện, UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý)

03 ngày

B5

Thành lập hội đồng thẩm định

Chuyên viên Phòng thủy sản

Dự thảo Quyết định

10 ngày

Lãnh đạo Phòng thủy sản

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ: 05 TTHC (06 Quy trình)

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI: 02 TTHC (03 Quy trình)

1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thưong mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc (Giảm 29 %)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

03 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt Quyết định

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Quyết định

01 ngày

B4

Đánh giá cơ sở; lập biên bản đánh giá và trình Cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Đánh giá cơ sở; Lập biên bản đánh giá và tham mưu xử lý

15 ngày

Lãnh đạo Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Xét duyệt, trình Cấp giấy chứng nhận

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)

01 ngày

B5

Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

01 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

25 ngày


           1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0 %)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Dự thảo văn bản

06 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B3

Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B4

Lưu hồ sơ và bàn giao

Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/2 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại

Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

2. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc (Giảm 29 %)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

03 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt Quyết định

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Quyết định

01 ngày

B4

Đánh giá cơ sở; lập biên bản đánh giá và trình Cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Đánh giá cơ sở; Lập biên bản đánh giá và tham mưu xử lý

15 ngày

Lãnh đạo Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Xét duyệt, trình Cấp giấy chứng nhận

1/2 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)

01 ngày

B5

Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

01 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

25 ngày

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN: 03 TTHC (03 Quy trình)

            1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc (Giảm 33%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QLCL tiếp nhận, xử lý hồ

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng QLCL

Dự thảo văn bản (Dự thảo Thông báo lịch thẩm định)

01 ngày

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến xét duyệt thông báo thẩm định

1/2 ngày

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt Thông báo

1/2 ngày

B4

Thẩm định cơ sở

Chuyên viên phòng QLCL

Thông báo lịch thẩm định, Thẩm định cơ sở; Thông báo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận

06 ngày

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Giấy chứng nhận

1/2 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng QLCL

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

           2. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc (Giảm 33%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng QLCL tiếp nhận, xử lý hồ

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng QLCL

Thẩm định cơ sở; Thông báo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận

07 ngày

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Giấy chứng nhận

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng QLCL

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/2 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

3. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (Giảm 20% )

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng QLCL tiếp nhận, xử lý hồ

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên phòng QLCL

Dự thảo văn bản (Dự thảo Thông báo lịch thẩm định)

1/4 ngày

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến xét duyệt thông báo thẩm định

1/4 ngày

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt Thông báo

1/4 ngày

B4

Thẩm định cơ sở

Chuyên viên phòng QLCL

Thông báo lịch thẩm định, Thẩm định cơ sở; Thông báo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận

02 ngày

Lãnh đạo phòng QLCL

Ý kiến xét duyệt

1/4 ngày

B5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Giấy chứng nhận

1/4 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng QLCL

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

1/4 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

04 ngày

PHẦN 2: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN LĨNH VỰC THỦY SẢN: 03 TTHC (04 Quy trình)

            1. Tên TTHC: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý):

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Kèm theo scan hồ

1/8 ngày

B2

Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B3

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B4

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

Văn bản thông báo công khai Phương án

1/8 ngày

B5

UBND huyện xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý)

02 ngày

B6

Thành lập hội đồng thẩm định

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo Quyết định

10 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B7

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

02 ngày

B8

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định thành lập HĐTĐ)

1/2 ngày

B9

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Giao cho chuyên viên phòng Nông nghiệp, phòng kinh tế TP tổng hợp xây dựng dự thảo

Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

15 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

02 ngày

B11

Lấy số, vào sổ, bàn giao hồ sơ ra Bộ phận TN&TKQ

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng)

1/2 ngày

B12

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện,

TP

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày

2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đông (thuộc địa bàn quản lý)

2.1. Trường hợp: Thay đổi tên tổ chức cộng đồng

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 29% )

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện,

TP

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

02 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình phê duyệt

B3

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao ra Bộ phận

TN&TKQ

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định sửa đổi, bổ sung)

1/2 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

2.2. Trường hợp: Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33,34%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Kèm theo scan hồ sơ

1/8 ngày

B2

Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến phân công

1/8 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình ký duyệt

1/8 ngày

B3

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B4

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

văn bản thông báo công khai Phương án

1/8 ngày

B5

UBND huyện xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý)

02 ngày

B6

Thành lập hội đồng thẩm định

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo Quyết định

10 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B7

Ký duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

02 ngày

B8

Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định thành lập HĐTĐ)

1/2 ngày

B9

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)

Giao cho chuyên viên phòng Nông nghiệp, phòng kinh tế TP tổng hợp xây dựng dự thảo

Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

15 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình ký duyệt

01 ngày

B10

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến ký duyệt

02 ngày

B11

Lấy số, vào sổ, bàn giao hồ sơ ra Bộ phận TN&TKQ

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng)

1/2 ngày

B12

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện,

TP

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

42 ngày

3. Tên TTHC: Công bố mở cảng cá loại 3

a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 08 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 25%)

b) Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện,

TP

Kèm theo scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung

03 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP

Ý kiến trình phê duyệt

1/2 ngày

B3

Xem xét và phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao ra Bộ phận TN&TKQ

Văn thư

Văn bản phát hành (Quyết định sửa đổi, bổ sung)

1/2 ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố

Đính kèm kết quả (scan Quyết định)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

06 ngày

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi