Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2855/QĐ-UBND Sơn La 2021 TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở NNPTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2855/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2855/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 22/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2855/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA ________ Số: 2855/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 506/TTr-SNN ngày 01/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có quy trình gửi kèm).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 19 Quy trình
PHẦN 1. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 13 TTHC (15 Quy trình)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG VỚI UBND TỈNH: 08 TTHC (09 Quy trình)
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 06 TTHC (06 Quy trình)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiển trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày
|
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày \ |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 05 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc (Giảm 50%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện
| Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 05 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 03 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc .
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0% )
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 01 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Đính kèm kết quả (scan Trung tâm PV HCC tỉnh Giấy phép) | 0 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện : | 03 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/8 ngày |
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/8 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện : | 05 ngày |
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN: 02 TTHC (03 Quy trình)
1. Tên TTHC: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên):
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33,34%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày | |
B2 | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) thẩm định | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Ý kiến phân công | 1/8 ngày | |
Chuyên viên phòng Thủy sản | Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án | 1/4 ngày | |||
Lãnh đạo phòng Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | |||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày | |||
Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/8 ngày | |||
B3 | Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh | Văn thư | Văn bản thông báo công khai Phương án | 1/8 ngày | |
B4 | UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp huyện, UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý) | 03 ngày | |||
B5 | Thành lập hội đồng thẩm định | Chuyên viên phòng Thủy sản | Dự thảo Quyết định | 10 ngày | |
Lãnh đạo phòng Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo Sở | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày | |||
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Thủy sản | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 1/2 ngày | |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/2 ngày | |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| |
B9 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) Giao cho chuyên viên phòng thủy sản tổng hợp xây dựng dự thảo | Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành QĐ công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | 15 ngày | |
|
| Lãnh đạo phòng Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | |
|
| Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày | |
B10 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | |
B11 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng thủy sản | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 1/2 ngày | |
B12 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/2 ngày | |
B13 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | |||
B14 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Quyết định công nhận và giao quyèn quản lý cho tổ chức cộng đồng) | 0 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện: | 42 ngày | ||||
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
2.1. Trường hợp: Thay đổi tên tổ chức cộng đồng
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 29%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng thủy sản | Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh | Chuyên viên phòng thủy sản | Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung | 1/8 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Quyết định sửa đổi, bổ sung) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
2.2. Trường hợp: Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33,34% )
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) thẩm định | Lãnh đạo phòng Thủy sản | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng thủy sản | Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án | 1/4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 1/8 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày | ||
Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Lấy số, vào sổ, chuyển văn bản lên UBND tỉnh | Văn thư | Dự thảo văn bản thông báo công khai Phương án | 1/8 ngày |
B4 | UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp huyện, UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý) | 03 ngày | ||
B5 | Thành lập hội đồng thẩm định | Chuyên viên Phòng thủy sản | Dự thảo Quyết định | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày |
B: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ: 05 TTHC (06 Quy trình)
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI: 02 TTHC (03 Quy trình)
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thưong mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc (Giảm 29 %)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt Quyết định | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Quyết định | 01 ngày |
B4 | Đánh giá cơ sở; lập biên bản đánh giá và trình Cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Đánh giá cơ sở; Lập biên bản đánh giá và tham mưu xử lý | 15 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Xét duyệt, trình Cấp giấy chứng nhận | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận) | 01 ngày | ||
B5 | Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0 %)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu hồ sơ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc (Giảm 29 %)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt Quyết định | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Quyết định | 01 ngày |
B4 | Đánh giá cơ sở; lập biên bản đánh giá và trình Cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Đánh giá cơ sở; Lập biên bản đánh giá và tham mưu xử lý | 15 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Xét duyệt, trình Cấp giấy chứng nhận | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận) | 01 ngày | ||
B5 | Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN: 03 TTHC (03 Quy trình)
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc (Giảm 33%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QLCL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLCL | Dự thảo văn bản (Dự thảo Thông báo lịch thẩm định) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến xét duyệt thông báo thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt Thông báo | 1/2 ngày |
B4 | Thẩm định cơ sở | Chuyên viên phòng QLCL | Thông báo lịch thẩm định, Thẩm định cơ sở; Thông báo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận | 06 ngày |
Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng QLCL | Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận) | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc (Giảm 33%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng QLCL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLCL | Thẩm định cơ sở; Thông báo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận | 07 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng QLCL | Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc (Giảm 20% )
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QLCL tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng QLCL | Dự thảo văn bản (Dự thảo Thông báo lịch thẩm định) | 1/4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến xét duyệt thông báo thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt Thông báo | 1/4 ngày |
B4 | Thẩm định cơ sở | Chuyên viên phòng QLCL | Thông báo lịch thẩm định, Thẩm định cơ sở; Thông báo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận | 02 ngày |
Lãnh đạo phòng QLCL | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 1/4 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng QLCL | Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận) | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 04 ngày |
PHẦN 2: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN LĨNH VỰC THỦY SẢN: 03 TTHC (04 Quy trình)
1. Tên TTHC: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý):
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư | Văn bản thông báo công khai Phương án | 1/8 ngày |
B5 | UBND huyện xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý) | 02 ngày | ||
B6 | Thành lập hội đồng thẩm định | Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo Quyết định | 10 ngày |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày | ||
B7 | Ký duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến ký duyệt | 02 ngày |
B8 | Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định thành lập HĐTĐ) | 1/2 ngày |
B9 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) Giao cho chuyên viên phòng Nông nghiệp, phòng kinh tế TP tổng hợp xây dựng dự thảo | Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | 15 ngày |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày | ||
B10 | Xem xét và phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến ký duyệt | 02 ngày |
B11 | Lấy số, vào sổ, bàn giao hồ sơ ra Bộ phận TN&TKQ | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng) | 1/2 ngày |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, TP | Đính kèm kết quả (scan Quyết định) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 42 ngày |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đông (thuộc địa bàn quản lý)
2.1. Trường hợp: Thay đổi tên tổ chức cộng đồng
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 29% )
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, TP | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình phê duyệt |
| ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao ra Bộ phận TN&TKQ | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định sửa đổi, bổ sung) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố | Đính kèm kết quả (scan Quyết định) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
2.2. Trường hợp: Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 63 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 42 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 21 ngày làm việc (Giảm 33,34%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố | Kèm theo scan hồ sơ | 1/8 ngày |
B2 | Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến phân công | 1/8 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo văn bản đề nghị ban hành văn bản thông báo công khai phương án | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình ký duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư | văn bản thông báo công khai Phương án | 1/8 ngày |
B5 | UBND huyện xem xét ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý) | 02 ngày | ||
B6 | Thành lập hội đồng thẩm định | Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo Quyết định | 10 ngày |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày | ||
B7 | Ký duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến ký duyệt | 02 ngày |
B8 | Lấy số, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định thành lập HĐTĐ) | 1/2 ngày |
B9 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) | Hội đồng thẩm định Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) Giao cho chuyên viên phòng Nông nghiệp, phòng kinh tế TP tổng hợp xây dựng dự thảo | Thẩm định, đánh giá cơ sở, lập biên bản đánh giá và Tờ trình đề nghị ban hành Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | 15 ngày |
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình ký duyệt | 01 ngày | ||
B10 | Xem xét và phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến ký duyệt | 02 ngày |
B11 | Lấy số, vào sổ, bàn giao hồ sơ ra Bộ phận TN&TKQ | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng) | 1/2 ngày |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, TP | Đính kèm kết quả (scan Quyết định) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 42 ngày |
3. Tên TTHC: Công bố mở cảng cá loại 3
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 08 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc (Giảm 25%)
b) Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, TP | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện hoặc phòng Kinh tế TP | Ý kiến trình phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao ra Bộ phận TN&TKQ | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định sửa đổi, bổ sung) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ UBND huyện, thành phố | Đính kèm kết quả (scan Quyết định) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 06 ngày |