Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL 2017 Danh mục TTHC giải quyết qua dịch vụ bưu chính công
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2818/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Vĩnh Ái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hơn 50 TTHC lĩnh vực văn hóa, thể thao thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
Ngày 19/07/2017, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ban hành Quyết định số 2818/QĐ-BVHTTDL về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHCqua dịch vụ bưu chính công ích.
Theo đó, có 53 TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc các lĩnh vực: Bản quyền tác giả; Di sản văn hóa; Điện ảnh; Nghệ thuật biểu diễn; Văn hóa cơ sở (Quảng cáo); Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh; Thi đua, Khen thưởng… Trong đó, đáng chú ý là các thủ tục như: Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam; Cấp lại, đổi Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả; Cấp Giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ; Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”; Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”; Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu; Trang bị vũ khí thể thao; Nhập khẩu vũ khí thể thao…
Ngoài ra, Quyết định cũng nêu tên 36 TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc các lĩnh vực: Bản quyền tác giả; Điện ảnh; Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm; Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh; Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; Lữ hành; Khách sạn. Trong đó, nổi bật là các thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài; Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài; Đổi, cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL tại đây
tải Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH -------- Số: 2818/QĐ-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Trung tâm CNTT; - Lưu: VT, PC (01), Hưng.30. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Huỳnh Vĩnh Ái |
(Ban hành theo Quyết định số: 2818/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. | VĂN HÓA | | |
A1. | Bản quyền tác giả | | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5 | Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
7 | Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
8 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa | | |
10 | Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
11 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
12 | Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
13 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
14 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
15 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng |
16 | Đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | | |
21 | Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A3. | Điện ảnh | | |
22 | Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
23 | Cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
24 | Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn | | |
25 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
26 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 | Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 | Cấp giấy phép cho doanh nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 | Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
30 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc) | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
33 | Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
34 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
35 | Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A5. | Văn hóa cơ sở (Quảng cáo) | | |
36 | Thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
37 | Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam | Quảng cáo | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A6. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | | |
38 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A7. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | | |
39 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
40 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
41 | Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc | | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
A8. | Thi đua, Khen thưởng | | |
42 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 | Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO | | |
49 | Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc | Thể dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Thể dục, thể thao | Liên đoàn thể thao quốc gia |
51 | Trang bị vũ khí thể thao | Thể dục, thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
52 | Cấp giấy phép mang vũ khí thể thao vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để luyện tập, thi đấu thể thao | Thể dục, thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
53 | Nhập khẩu vũ khí thể thao | Thể dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. | VĂN HÓA | | |
A1. | Bản quyền tác giả | | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Điện ảnh | | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
4 | Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
5 | Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
6 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
7 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
8 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người em phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | | |
9 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
10 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
11 | Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
12 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
13 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
14 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
15 | Thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A4. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | | |
16 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương | Văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A5. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | | |
17 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A6. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | | |
18 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO | | |
19 | Công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Thể dục, thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
C. | DU LỊCH | | |
C1. | Lữ hành | | |
20 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
21 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
22 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
23 | Thu hồi giấy phép trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
24 | Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
25 | Cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
26 | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
27 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
28 | Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
29 | Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
30 | Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C2. | Khách sạn | | |
31 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
32 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
33 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
34 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
35 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
36 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |