- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2639/QĐ-UBND Nam Định 2024 công bố TTHC quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2639/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/11/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2639/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2639/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2639/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3324/TTr-SNV ngày 22/11/2024 về việc đề nghị ban hành quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính mới ban hành, 15 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Bãi bỏ Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||||
| 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024. |
| 2 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
| 3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
| 4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
| 5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không |
|
| 6 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024. |
| 7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
| 8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | |
| II | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||||
| 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024. |
| 2 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | |
| 3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | |
| 4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024. |
| 5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | |
| 6 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | |
| 7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Không | |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
| TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
| I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | |
| 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024. |
| 2 | Thủ tục thành lập hội | |
| 3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | |
| 4 | Thủ tục đổi tên hội, | |
| 5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
| 6 | Thủ tục hội tự giải thể | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024. |
| 7 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | |
| 8 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | |
| II | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |
| 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
| 2 | Thủ tục thành lập hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024. |
| 3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | |
| 4 | Thủ tục đổi tên hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024. |
| 5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
| 6 | Thủ tục hội tự giải thể | |
| 7 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!