Quyết định 2492/QĐ-UBND Nam Định 2022 Danh mục TTHC lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2492/QĐ-UBND

Quyết định 2492/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2492/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:28/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thông tin-Truyền thông
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 2492/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 28 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2291/QĐ- BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 144/TTr-STTTT ngày 23/12/2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và UBND cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành đã được công bố tại Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1,VP7,VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2492/QĐ-UBND ngày /12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

- Căn cứ pháp lý;

- Thời gian thực hiện.

12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.

2

Sửa đổi, bổ sung Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

- Căn cứ pháp lý;

- Thời gian thực hiện.

08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.

 

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

1

Cấp giấy phép hoạt động in

- Căn cứ pháp lý;

- Thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 041/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

- Căn cứ pháp lý;

- Thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

3

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

- Căn cứ pháp lý;

- Thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

4

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

- Căn cứ pháp lý;

- Thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ1

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

 

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành

1

2.001728.000.00.00.H40

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 041/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

2.001732.000.00.00.H40

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

 

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành

1

2.001931.000.00.00.H40

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 041/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

2.001762.000.00.00.H40

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

____________

1Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

2 Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi