Quyết định 2291/QĐ-BTTTT 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2291/QĐ-BTTTT

Quyết định 2291/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2291/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đức Long
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/12/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày áp dụng.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

Ngày 09/12/2022, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định 2291/QĐ-BTTTT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, trong đó có 05 TTHC thuộc thẩm quyền của Cục Xuất bản, In và Phát hành và 03 TTHC thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông và bãi bỏ 04 TTHC, trong đó có 02 TTHC cấp tỉnh và 02 TTHC cấp huyện.

Cụ thể, các TTHC sửa đổi, bổ sung bao gồm: cấp giấy phép hoạt động in; cấp lại giấy phép hoạt động in; xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in; xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in; khai báo nhập khẩu thiết bị in … Các TTHC bị bãi bỏ gồm: đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu; chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu; khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy; thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023.

Xem chi tiết Quyết định 2291/QĐ-BTTTT tại đây

tải Quyết định 2291/QĐ-BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2291/QĐ-BTTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2291/QĐ-BTTTT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2291/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Bãi bỏ nội dung các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (
để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);

- Cơ quan quản lý nhà nước lĩnh vực TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, CụcXBIPH, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Đức Long

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

STT

Mã hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

2.001753

Cấp giấy phép hoạt động in

Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

Xuất bản, In và Phát hành

Cục Xuất bản, In và Phát hành

2

2.001749

Cấp lại giấy phép hoạt động in

3

2.001747

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

4

1.004119

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

5

2.001727

Khai báo nhập khẩu thiết bị in

Thủ tục hành chính cấp địa phương (cấp tỉnh)

6

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông (*)

7

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

8

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

9

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

STT

Mã hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính địa phương (cấp tỉnh)

1

2.001728

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông (*)

2

2.001732

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Thủ tục hành chính địa phương (cấp huyện)

3

2.001931

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

Xuất bản, In và Phát hành

UBND cấp huyện

4

2.001762

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

(*) Cơ quan quản lý nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là Sở Thông tin và Truyền thông).
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Cấp giấy phép hoạt động in

Trình tự thực hiện:

- Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc các bộ, cơ quan, tổ chức ở Trung ương và cơ sở in thuộc các tổ chức doanh nghiệp do Nhà nước là chủ sở hữu thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP (gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp giấy phép trong đó ghi rõ nội dung hoạt động in phù hợp với thiết bị của cơ sở in và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản, In và Phát hành;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát;

(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát hành: Số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).

- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông (http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.

- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết:

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cục Xuất bản, In và Phát hành

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy phép hoạt động in

Lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in (Mu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Điều kiện hoạt động của cơ sở in:

1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;

2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;

3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mu số 01

TÊN ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: ……./…… (nếu có)

…….., ngày ….. tháng ….. năm ….

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép hoạt động in

Kính gửi: ……………………………………..1

 

1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: …………………………………………………………2

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..

3. Số điện thoại: …………………………………Email: ………………………………...

4. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………..

5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số………… ngày……tháng….. năm………, nơi cấp ………………………………………………………………………3

6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép

Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………….

- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………

- Điện thoại: ……………………………………….Email:…………………………………

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………………Email:………………………………….

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: ………………………………. Căn cước công dân: Số …………….ngày … tháng ..... năm ... nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: …………….

- Chức vụ: …………………………………………………………………………………..

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hu cơ sở in (nếu có): ………………………………..

- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………………4

- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………………5

7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Vit và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số định danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượn(Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     
 

8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ……………………………………………………………………………………………..6

Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

__________________________

1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.

2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.

3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.

4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).

5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).

6 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng ...

 

 

Mu số 03

Ảnh

4 x 6 cm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

SƠ YẾU LÝ LỊCH

(của người đứng đầu cơ sở in)

1. Họ và tên ………………………………………..Bí danh: …………………………………..

2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………..Nam, nữ: …………………………………

3. Quê quán: ……………………………………………………………………………………..

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………..

5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu có): ……………………………………………………

6. Căn cước công dân: Số …… ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ……………………………………………….

7. Dân tộc: ………………Tôn giáo: …………………..Quốc tịch: ………………………….

8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: ……………………………………………………………..

9. Trình độ văn hóa: …………………..Trình độ chuyên môn: …………………………….

10. Trình độ chính trị: ………………………………………………………………………….

11. Chức vụ trong cơ sở in: …………………………………………………………………..

12. Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………..

13. Ngành, nghề kinh doanh về in: …………………………………………………………..

QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Làm công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?

Địa chỉ ở đâu?

     
     

Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ1

…….., ngày .... tháng …… năm …..
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

__________________________

1 Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.

 

 

2. Cấp lại giấy phép hoạt động in

Trình tự thực hiện:

- Cơ sở in phải có hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng gửi tới Cục Xuất bản, In và Phát hành.

- Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép theo quy định, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản, In và Phát hành;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát;

(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát hành: số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).

- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông (http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in;

- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;

- Giấy phép hoạt động in (trường hợp giấy phép bị hư hỏng).

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết:

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cục Xuất bản, In và Phát hành

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy phép hoạt động in

Phí, lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Không có.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mu số 02

TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ….../…… (nếu có)

……….., ngày ….. tháng ….. năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Kính gửi: ………………………………………………………1

 

1. Tên đơn vị đề nghị: …………………………………………………………………….2

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..

3. Số điện thoại: ……………………………..Email:…………………………………….

4. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………….

5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ……………………ngày …… tháng …… năm ……., nơi cấp …………………………………………………………………3

6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số ……… ngày ……. tháng ……. Năm …… của …………………………………………………………………………………

Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng...) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………

- Điện thoại: …………………………………..Email: …………………………..

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………….Email: …………………………..

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: ………………………………..Căn cước công dân: Số ……... ngày ……. tháng ….. năm …… nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: …………….

- Chức vụ: …………………………………………………………………………

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………

- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………4

- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………5

Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

__________________________

1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.

2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.

3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.

4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).

5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).

 

 

3. Xác nhận đăng ký hoạt động in

Trình tự thực hiện:

- Trước khi hoạt động, Cơ sở in thuộc các bộ, tổ chức trung ương và cơ sở in thuộc các tổ chức doanh nghiệp do Nhà nước là chủ sở hữu thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng phải có giấy phép hoạt động in thì phải gửi hồ sơ đăng ký hoạt động in tới Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hoạt động của cơ sở in, Cục Xuất bản, In và Phát hành có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản, In và Phát hành;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát;

(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát hành: số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).

- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông (http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết:

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cục Xuất bản, In và Phát hành.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.

Lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Đối với cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm gồm: Mu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in;

2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;

3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mu số 08

TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG IN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…… (nếu có)

………, ngày ….. tháng ….. năm …...

 

TỜ KHAI

Đăng ký hoạt động in

Kính gửi: ………………………………..1

 

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ……………………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………….

- Điện thoại: …………………………………………Email: ………………………………….

- Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………

- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số …………. ngày ...... tháng ….. năm ………., nơi cấp ………………………………………………………………………………..

- Điện thoại: ………………………………………..Email:…………………………………..

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………………………………………...

- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): S………………….. ngày .... tháng ... năm…. nơi cấp ……………………….hoặc số định danh cá nhân: ……………

- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………..

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………………..

- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ………………………………2

- Mục đích hoạt động ………………………………………………………………………..3

- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số định danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     
 

- Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ………………………………………………………………………………………………4

Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

_________________________

1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.

2 Ghi tên tng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa...).

3 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).

4 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.

 

 

4. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in

Trình tự thực hiện:

- Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ sở in phải gửi hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in theo quy định đến Cục Xuất bản, In và Phát hành để cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động của cơ sở in, Cục Xuất bản, In và Phát hành có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in để quản lý; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản, In và Phát hành;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát;

(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát hành: Số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).

- Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông (http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết:

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cục Xuất bản, In và Phát hành.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.

Lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in (Mu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Không có.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

 

Mu số 09

TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI THÔNG TIN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./……. (nếu có)

………., ngày …… tháng ….. năm …..

 

TỜ KHAI

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in

Kính gửi: …………………………………….1

 

I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………

- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………

- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .... ngày .... tháng …….nơi cấp ……………………………………………..

- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: …………………………………………………….

- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp …………………. hoặc số định danh cá nhân: ………………………………………………………..

- Chức vụ: …………………………………………………………………………………

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ……………………………….

- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ……………………………

- Mục đích hoạt động: …………………………………………………………………….

- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in).

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số định danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     

II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..

- Điện thoại: ……………………………………..Email: ……………………………….

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số ………….ngày ……….... tháng ……..… nơi cấp …………………………………………………………………………………………....

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………….

- Điện thoại: ………………………………..Email: ……………………………………

- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): S ………. ngày .... tháng ... năm …… nơi cấp …………. hoặc số định danh cá nhân: …………………………

- Chức vụ: ………………………………………………………………………………

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………….

- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ………………………..

- Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………….

- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Vit và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số đnh danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     

Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động in./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

__________________________

1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.

2 Ghi theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.

3 Ghi nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.

 

 

5. Khai báo nhập khẩu thiết bị in

Trình tự thực hiện:

- Trước khi nhập khẩu thiết bị in (trừ máy in phun, máy in laser đơn màu hoặc đa màu có tốc độ in từ 60 tờ/phút (khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống và máy in kim), tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ khai báo nhập khẩu thiết bị in đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in; trường hợp không cấp giấy giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

Nộp trực tuyến qua Cổng thông tin một cửa quốc gia, địa chỉ https://vnsw.gov.vn.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai nhập khẩu thiết bị in;

- Tài liệu thể hiện thông số kỹ thuật và công nghệ chế bản, in và gia công sau in của từng loại thiết bị.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết:

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cục Xuất bản, In và Phát hành

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in

Phí, lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Tờ khai đăng ký nhập khẩu thiết bị in (Mu số 04 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Thiết bị in khi nhập khẩu phải đáp ứng tiêu chí sau:

- Đối với máy chế bản ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in trong hoạt động in (thuộc mã HS 84.42), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 10 năm.

- Đối với máy in sử dụng một trong các công nghệ: Kỹ thuật số, ốp-xét (offset), flexo, ống đồng, letterpress, máy in lưới (lụa) (thuộc mã HS 84.43); Máy gia công sau in (hoạt động bằng điện, thuộc mã HS 84.40, mã HS 84.41), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 20 năm.

- Đối với máy photocopy đa màu; máy in có chức năng photocopy đa màu đơn chức năng hoặc đa chức năng (thuộc mã HS 84.43), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 03 năm.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mu số 04

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
KHAI BÁO NHẬP KHẨU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./……. (nếu có)

…………., ngày ….. tháng ….. năm ……

 

TỜ KHAI

Nhập khẩu thiết bị in1

Kính gửi: ……………………………………2

 

1. Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ……………………………………………………

- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

- Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………………

- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ... ngày ...... tháng ... năm ……… nơi cấp …………. hoặc số định danh cá nhân: ………………………………3

2. Thông tin thiết bị nhập khẩu:

Tên máy (Tiếng Việt): ………………………..Tiếng Anh (nếu có): …………………….

Tên hãng: ……………………………………………………………………………………

Model: ………………………………………………………………………………………..

Số định danh máy (số máy): ……………………………………………………………..4

Nước sản xuất: ……………………………..Năm sản xuất: ……………………………

Số lượng: …………………………………………………………………………………..

Chất lượng: ………………………………………………………………………………..5

Đặc tính kỹ thuật, công nghệ sử dụng: …………………………………………………6

Khuôn khổ bản in hoặc bản photo lớn nhất: …………………………………………...

Tốc độ in hoặc photo lớn nhất: …………………………………………………………..

Giá trị thiết bị (đơn vị tính: đồng Việt Nam): ……………………………………………

3. Mục đích nhập khẩu: …………………………………………………………………7

4. Địa chỉ đặt máy lần đầu: ……………………………………………………………..8

Đơn vị (tôi) cam kết khai báo thông tin thiết bị in nhập khẩu trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên nếu là tổ chức hoặc ký, ghi rõ họ tên nếu là cá nhân)

__________________________

Ghi chú: Mu Tờ khai này dùng để xây dựng trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia và được dùng để khai bằng bản giấy khi hệ thống Cổng Thông tin một cửa quốc gia có sự cố.

1 Bao gồm cả máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (đa chức năng).

2 Ghi tên cơ quan nhận tờ khai.

3 Nội dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập khẩu là cá nhân.

4 Ghi tng số định danh của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng, không trùng nhau).

5 Mới 100% hoặc đã qua sử dụng.

6 Ghi công nghệ chế bản/in/gia công sau in (Ví dụ: ghi kẽm, in offset, flexo, ống đồng, laser, phun...).

7 Ghi phục vụ sản xuất của công ty hoặc kinh doanh (để bán) hoặc phục vụ công việc nội bộ của tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.

8 Ghi rõ: tên và địa chỉ công ty, chi nhánh, kho hàng... nơi đặt thiết bị.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG (CẤP TỈNH)

1. Cấp giấy phép hoạt động in

Trình tự thực hiện:

Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP (gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông.

- Đối với cơ sở in là chi nhánh có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động in.

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in phải cấp giấy phép trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ sở in và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát;

- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;

- Bản sao có chng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.

- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết:

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy phép hoạt động in

Lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in (Mu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Điều kiện hoạt động của cơ sở in:

1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in đúng vi nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;

2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;

3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.


 

Mu số 01

TÊN ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./…… (nếu có)

…….., ngày ….. tháng ….. năm ….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép hoạt động in

Kính gửi: ……………………………………..1

 

1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: …………………………………………………………2

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..

3. Số điện thoại: …………………………………Email: ………………………………...

4. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………..

5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số………… ngày……tháng….. năm………, nơi cấp ………………………………………………………………………3

6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép

Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………….

- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………

- Điện thoại: ……………………………………….Email:…………………………………

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………………Email:………………………………….

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: ……………………………. Căn cước công dân: Số ………….ngày … tháng ..... năm ... nơi cấp ………….. hoặc số định danh cá nhân: ……………..

- Chức vụ: …………………………………………………………………………………..

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hu cơ sở in (nếu có): ………………………………..

- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………………4

- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………………5

7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Vit và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số định danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượn(Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     

8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ……………………………………………………………………………………………..6

Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

__________________________

1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.

2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.

3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.

4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).

5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).

6 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng ...

 

 

Mu số 03

Ảnh

4 x 6 cm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SƠ YẾU LÝ LỊCH

(của người đứng đầu cơ sở in)

1. Họ và tên ………………………………………..Bí danh: …………………………………..

2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………..Nam, nữ: …………………………………

3. Quê quán: ……………………………………………………………………………………..

4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………..

5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu có): ……………………………………………………

6. Căn cước công dân: Số …… ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ……………………………………………….

7. Dân tộc: ………………Tôn giáo: …………………..Quốc tịch: ………………………….

8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: ……………………………………………………………..

9. Trình độ văn hóa: …………………..Trình độ chuyên môn: …………………………….

10. Trình độ chính trị: ………………………………………………………………………….

11. Chức vụ trong cơ sở in: …………………………………………………………………..

12. Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………..

13. Ngành, nghề kinh doanh về in: …………………………………………………………..

QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Làm công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?

Địa chỉ ở đâu?

     
     

Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ2

…….., ngày .... tháng …… năm …..
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

__________________________

2 Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.

 

2. Cấp lại giấy phép hoạt động in

Trình tự thực hiện:

- Cơ sở in phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng tới cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông).

- Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép theo quy định, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;

- Nộp qua hệ thống bưu chính, chuyển phát;

- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in;

- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;

- Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng);

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết:

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy phép hoạt động in

Lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Không có

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

 

Mu số 02

TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ….../…… (nếu có)

……….., ngày ….. tháng ….. năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Kính gửi: ………………………………………………………1

 

1. Tên đơn vị đề nghị: …………………………………………………………………….2

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..

3. Số điện thoại: ……………………………..Email:…………………………………….

4. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………….

5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ……………………ngày …… tháng …… năm ……., nơi cấp …………………………………………………………………3

6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số ……… ngày ……. tháng ……. năm …… của …………………………………………………………………………………

Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng...) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………

- Điện thoại: …………………………………..Email: …………………………..

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………….Email: …………………………..

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: ………………………………..Căn cước công dân: Số ……... ngày ……. tháng ….. năm …… nơi cấp ……….. hoặc số định danh cá nhân: …………….

- Chức vụ: …………………………………………………………………………

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………

- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………4

- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………5

Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

__________________________

1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.

2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.

3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.

4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).

5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).

 

3. Xác nhận đăng ký hoạt động in

Trình tự thực hiện:

- Trước khi hoạt động, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng phải có giấy phép hoạt động in thì phải nộp hồ sơ đăng ký hoạt động in đến cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông).

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát;

- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết:

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.

Lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Tờ khai đăng ký hoạt động in (Mu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Đối với cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các các sản phẩm gồm: Mu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in;

2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;

3. Có chủ sở hu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mu số 08

TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG IN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…… (nếu có)

………, ngày ….. tháng ….. năm …...

 

TỜ KHAI

Đăng ký hoạt động in

Kính gửi: ………………………………..1

 

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ……………………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………….

- Điện thoại: …………………………………………Email: ………………………………….

- Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………

- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số …………. ngày ...... tháng ….. năm ………., nơi cấp ………………………………………………………………………………..

- Điện thoại: ………………………………………..Email:…………………………………..

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………………………………………...

- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): S………………….. ngày .... tháng ... năm…. nơi cấp ……………………….hoặc số định danh cá nhân: ……………

- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………..

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………………..

- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ………………………………2

- Mục đích hoạt động ………………………………………………………………………..3

- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số định danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     

- Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ………………………………………………………………………………………………4

Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

__________________________

1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.

2 Ghi tên tng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa...).

3 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).

4 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.

 

4. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in

Trình tự thực hiện:

- Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ sở in phải gửi hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in theo quy định đến cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông) để cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động của cơ sở in, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia để quản lý; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát;

- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời hạn giải quyết:

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.

Lệ phí (nếu có):

Không có.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký đăng ký hoạt động cơ sở in (Mu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Không có.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

 

Mu số 09

TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI THÔNG TIN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./……. (nếu có)

………., ngày …… tháng ….. năm …..

 

TỜ KHAI

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in

Kính gửi: …………………………………….1

 

I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………

- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………

- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .... ngày .... tháng …….nơi cấp ……………………………………………..

- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………

- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: …………………………………………………….

- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ………………………………………………………..

- Chức vụ: …………………………………………………………………………………

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ……………………………….

- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ……………………………

- Mục đích hoạt động: …………………………………………………………………….

- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in).

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số định danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     

II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3

- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..

- Điện thoại: ……………………………………..Email: ……………………………….

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số ………….ngày ……….... tháng ……..… nơi cấp …………………………………………………………………………………………....

- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………….

- Điện thoại: ………………………………..Email: ……………………………………

- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): S ………. ngày .... tháng ... năm …… nơi cấp …………. hoặc số định danh cá nhân: …………………………

- Chức vụ: ………………………………………………………………………………

- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………….

- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ………………………..

- Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………….

- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)

STT

Tên thiết bị (Ghi tiếng Vit và theo công nghệ)

Hãng sản xuất

Model

Số đnh danh thiết bị (Số máy)

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Số lượng (chiếc)

Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)

Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)

Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị

                     
                     

Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động in./.

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

__________________________

1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.

2 Ghi theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.

3 Ghi nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi