Nghị định 72/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP và Nghị định 25/2018/NĐ-CP về hoạt động in
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 72/2022/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 72/2022/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 2023, bổ sung thêm 01 hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động in
Cụ thể, bổ sung thêm một hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động in đó là: in, đặt in bao bì, nhãn hàng hóa của các sản phẩm mà các sản phẩm này thuộc loại phải có giấy phép lưu hành, giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận chất lượng theo quy định của pháp luật nhưng không có các loại giấy tờ này.
Đáng chú ý, thiết bị in chỉ được sử dụng để sản xuất, kinh doanh khi cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in hoặc được cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động in; cơ sở dịch vụ photocopy đã khai báo hoạt động dịch vụ photocopy.
Trường hợp có một trong các thay đổi về tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in thì cơ sở in phải có văn bản thông báo gửi qua dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động in nơi đã cấp giấy phép về những thông tin thay đổi để bổ sung vào cơ sở dữ liệu quản lý Nhà nước về hoạt động in.
Trường hợp có thay đổi nêu trên mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in thì cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động in có trách nhiệm cấp lại giấy phép hoạt động in.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2023.
Xem chi tiết Nghị định 72/2022/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 72/2022/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ ____________ Số: 72/2022/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
“g) Mẫu, biểu mẫu, giấy tờ, sách, sổ, tài liệu hướng dẫn sử dụng, giới thiệu, quảng cáo thiết bị, công cụ sản xuất, sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; áp-phích, tờ rời, tờ gấp không phải là xuất bản phẩm theo quy định của Luật Xuất bản.”.
a) Máy chế bản ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in trong hoạt động in (thuộc mã HS 84.42);
b) Máy in sử dụng một trong các công nghệ (thuộc mã HS 84.43): Kỹ thuật số, ốp-xét (offset), flexo, ống đồng, letterpress, máy in lưới (lụa);
c) Máy gia công sau in (hoạt động bằng điện, thuộc mã HS 84.40, mã HS 84.41): Máy dao cắt (xén) giấy (bao gồm cả máy cắt bế định hình); máy gấp sách (gấp giấy); máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ, phay gáy, keo nhiệt); máy vào bìa các loại; máy kỵ mã liên hợp; dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa;
d) Máy photocopy đa màu; máy in có chức năng photocopy đa màu đơn chức năng hoặc đa chức năng (thuộc mã HS 84.43).
“10. Tuổi thiết bị là thời gian được xác định từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu của máy móc, thiết bị (tính theo năm); trong đó năm sản xuất ghi trên tem, nhãn hàng dưới hình thức in, dán, đính, đúc, chạm, khắc trực tiếp trên thiết bị; năm nhập khẩu là năm hàng hóa về đến cửa khẩu Việt Nam.”.
“d) Thông tin sai sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, danh nhân, anh hùng dân tộc; sử dụng hình ảnh bản đồ Việt Nam nhưng không thể hiện hoặc thể hiện không đúng chủ quyền quốc gia; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức và danh dự, nhân phẩm của cá nhân.”.
“6. Nhập khẩu, sử dụng thiết bị in trái quy định tại Nghị định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.”.
“7. In, đặt in bao bì, nhãn hàng hoá của các sản phẩm mà các sản phẩm này thuộc loại phải có giấy phép lưu hành, giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận chất lượng theo quy định của pháp luật nhưng không có các loại giấy tờ này.”.
“3. In và gia công sau in không vượt quá số lượng thành phẩm ghi trong hợp đồng.”.
“11. Trách nhiệm bên đặt in
Cung cấp đầy đủ giấy tờ liên quan đến sản phẩm đặt in theo quy định tại Nghị định này.”.
“Điều 27. Nhập khẩu thiết bị in
1. Thiết bị in quy định tại khoản 5 Điều 2 Nghị định này, trước khi nhập khẩu, tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải khai báo với Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định tại Điều 28 của Nghị định này (trừ máy in phun, máy in laser đơn màu hoặc đa màu có tốc độ in từ 60 tờ/phút (khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống và máy in kim).
2. Tiêu chí nhập khẩu đối với các thiết bị in như sau:
a) Đối với các thiết bị in quy định tại điểm a khoản 5 Điều 2 Nghị định này, tuổi thiết bị không vượt quá 10 năm;
b) Đối với các thiết bị in quy định tại điểm b và điểm c khoản 5 Điều 2 Nghị định này, tuổi thiết bị không vượt quá 20 năm;
c) Đối với các thiết bị in quy định tại điểm d khoản 5 Điều 2 Nghị định này, tuổi thiết bị không vượt quá 03 năm.”.
“Điều 28. Thủ tục khai báo nhập khẩu thiết bị in
1. Hồ sơ khai báo gửi Bộ Thông tin và Truyền thông qua cổng thông tin một cửa quốc gia.
2. Hồ sơ khai báo nhập khẩu thiết bị in gồm tờ khai nhập khẩu thiết bị in theo mẫu quy định và tài liệu thể hiện thông số kỹ thuật và công nghệ chế bản, in và gia công sau in của từng loại thiết bị.
3. Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in; trường hợp không cấp giấy xác nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.”.
“Điều 29. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu thiết bị in
1. Nhập khẩu đúng với nội dung ghi trong giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in.
2. Tuân thủ quy định về nhập khẩu thiết bị in tại Nghị định này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc nhập khẩu thiết bị in.”.
“b) Sửa đổi bổ sung khoản 4 như sau:
a) Chủ thể thực hiện chế độ báo cáo và nơi nhận báo cáo:
Cơ sở in thuộc các bộ, cơ quan, tổ chức trung ương phải báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ sở in khác phải báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; chi nhánh cơ sở in phải báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi cấp phép hoặc xác nhận đăng ký hoạt động in; cơ sở dịch vụ photocopy báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (quận, thị xã hoặc đơn vị hành chính tương đương);
b) Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thống kê, tổng hợp công tác quản lý nhà nước về hoạt động in tại địa phương và báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Bộ Thông tin và Truyền thông;
c) Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo;
d) Thời hạn gửi báo cáo: Đối với các chủ thể quy định tại điểm a khoản này gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 10 tháng 01 của năm liền sau năm báo cáo; đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 của năm liền sau năm báo cáo;
đ) Hình thức và cách thức gửi báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức bản giấy có đóng dấu, chữ ký của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức; báo cáo gửi qua đường bưu chính, nộp trực tiếp, qua thư điện tử (e-mail); trường hợp gửi qua thư điện tử, văn bản báo cáo phải là các tệp tin có định dạng Word hoặc Excel và kèm định dạng Pdf được quét (scan) từ bản giấy để so sánh, đối chiếu, bảo đảm tính chính xác của thông tin báo cáo.
Trường hợp có hệ thống báo cáo điện tử trực tuyến thì phải thực hiện báo cáo theo hệ thống điện tử trực tuyến.”.”.
“b) Sửa đổi, bổ sung điểm đ như sau:
“a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:
a) Cơ sở in thuộc các bộ, cơ quan, tổ chức trung ương và cơ sở in thuộc các tổ chức, doanh nghiệp do Nhà nước là chủ sở hữu gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Thông tin và Truyền thông.
b) Cơ sở in khác gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c) Đối với cơ sở in quy định tại điểm b khoản 1 Điều này là chi nhánh có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động in.
d) Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. Trường hợp thực hiện cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in là chi nhánh không qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến thì trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép hoạt động in, cơ quan cấp giấy phép phải gửi bản sao giấy phép cho cơ quan quản lý nhà nước ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở in đặt trụ sở chính để phối hợp quản lý.”.”
“a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 như sau:
Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in thì cơ sở in phải có văn bản thông báo gửi qua dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in nơi đã cấp giấy phép về những thông tin thay đổi để bổ sung vào cơ sở dữ liệu quản lý nhà nước về hoạt động in. Trường hợp có thay đổi nêu trên mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in thì cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in có trách nhiệm cấp lại giấy phép hoạt động in.”.”.
“7. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 4 và 5 Điều 14 như sau:
a) Cơ sở in thuộc các bộ, cơ quan, tổ chức trung ương và cơ sở in thuộc các tổ chức, doanh nghiệp do Nhà nước là chủ sở hữu gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ Thông tin và Truyền thông.
b) Cơ sở in khác gửi hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
c) Đối với cơ sở in quy định tại điểm b khoản 2 Điều này là chi nhánh có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
d) Tờ khai gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. Trường hợp cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động in cho cơ sở in là chi nhánh không qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến thì trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động in, cơ quan cấp giấy xác nhận phải gửi bản sao giấy xác nhận cho cơ quan quản lý nhà nước ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở in đặt trụ sở chính để phối hợp quản lý.”.
“8. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 15 như sau:
a) Bản chính hợp đồng chế bản, in, gia công sau in quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định này;
b) Sản phẩm in hoàn chỉnh hoặc mẫu thiết kế được lưu giữ dưới một trong các hình thức: Bản giấy, bản điện tử, bản chụp hoặc bản scan. Bản điện tử, bản chụp hoặc bản scan là tệp tin được chứa trong đĩa CD, đĩa CD-ROM, USB, ổ cứng hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác;
c) Giấy tờ liên quan đến sản phẩm đặt in quy định tại Nghị định này.”.”.
“Điều 2. Ban hành mẫu, biểu mẫu
Ban hành kèm theo Nghị định này các mẫu, biểu mẫu gồm: Đơn, tờ khai, giấy phép, giấy xác nhận, báo cáo để thực hiện các thủ tục hành chính và chế độ thông tin báo cáo trong hoạt động in.”.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Đức Đam |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in |
Mẫu số 02 |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in |
Mẫu số 03 |
Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in |
Mẫu số 04 |
Tờ khai nhập khẩu thiết bị in |
Mẫu số 05 |
Tờ khai sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Mẫu số 06 |
Giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in |
Mẫu số 07 |
Giấy phép hoạt động in |
Mẫu số 08 |
Tờ khai đăng ký hoạt động in |
Mẫu số 09 |
Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in |
Mẫu số 10 |
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
Mẫu số 11 |
Tờ khai hoạt động dịch vụ photocopy |
Mẫu số 12 |
Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động dịch vụ photocopy |
Mẫu số 13 |
Báo cáo hoạt động in |
Mẫu số 14 |
Báo cáo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Mẫu số 15a |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về hoạt động in |
Mẫu số 15b |
Biểu tổng hợp báo cáo số liệu hoạt động in |
Mẫu số 15c |
Biểu tổng hợp báo cáo danh mục cơ sở in |
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ____________ Số: …../…. (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
_____________
Kính gửi:............................................ 1
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép:............................................................... 2
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
3. Số điện thoại:........................................................... Email:.....................................
4. Mã số doanh nghiệp:............................................................................................
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số… ngày......... tháng......... năm............ , nơi cấp...................................................... 3
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh:
- Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................
- Điện thoại:.................................................... Email:...........................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):................................................................
- Điện thoại:............................................................ Email:........................... .......
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh:........................ Căn cước công dân:
Số ... ngày........... tháng ... năm ...nơi cấp.................... hoặc số định danh cá nhân:............................................
- Chức vụ:..............................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):...........................................................................................
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: .................................... ............. .......................4
- Mục đích hoạt động:.............................................................................. 5
7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) |
Hãng sản xuất |
Model |
Số định danh thiết bị (Số máy) |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Số lượng (chiếc) |
Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) |
Tính năng sử dụng (chế bản in, gia công sau in) |
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất:
…………………………………………………………………………………………………..6
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng ...
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP ____________ Số: …../…. (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động in
_____________
Kính gửi: ………………………..[1]
1. Tên đơn vị đề nghị:............................................................................. [2]
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại:........................................................ Email:......................................
4. Mã số doanh nghiệp:....................................................................................
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số
ngày......... tháng........... năm............. , nơi cấp................................................. [3]
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số .......... ngày.............. tháng........năm...............của..........................
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng...) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh:...................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................
- Điện thoại:........................................................ Email:......................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):.........................................................................
- Điện thoại:........................................................ Email:......................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh:.......................... Căn cước công dân:
Số ... ngày............ tháng ... năm .. .nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân:....................
- Chức vụ:.............................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):...................................................................
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: [4]
- Mục đích hoạt động:............................................................................. [5]
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
__________________________
[1] Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
[2] Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
[3] Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
[4] Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
[5] Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
Mẫu số 03
Ảnh 4 x 6 cm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
SƠ YẾU LÝ LỊCH (của người đứng đầu cơ sở in) |
1. Họ và tên....................................................................... Bí.. danh:.......................
2. Ngày, tháng, năm sinh:................................................................ Nam, nữ:.........
3. Quê quán:..........................................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu có):
6. Căn cước công dân: số.................. ngày.......... tháng........... năm .. .nơi cấp ............. hoặc
số định danh cá nhân:..................................................................................
7. Dân tộc:............... Tôn giáo:................................ Quốc tịch:………………..
8. Tình trạng sức khỏe hiện nay:
9. Trình độ văn hóa:............... Trình.. độ chuyên môn:.......................................
10. Trình độ chính trị: .........................................................................
11. Chức vụ trong cơ sở in: .........................................................................
12. Tên cơ sở in/chi nhánh:...........................................................................
13. Ngành, nghề kinh doanh về in: .........................................................................
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Làm công tác gì, cơ quan nào, chức vụ? |
Địa chỉ ở đâu? |
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ [1] |
...., ngày .... tháng........... năm .... Người khai ký tên |
_________________________
[1] Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO NHẬP KHẨU ____________ Số: …../…. (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
TỜ KHAI
Nhập khẩu thiết bị in [1]
____________
Kính gửi:....................................................2
1. Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu:............................................................
- Địa chỉ:............................................................................................................
- Số điện thoại:............................... Email:.........................................................
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ...
ngày.... tháng ... năm................ nơi cấp............... hoặc số định danh cá nhân:.... 3
2. Thông tin thiết bị nhập khẩu:
Tên máy (Tiếng Việt):............................ Tiếng Anh (nếu có):.......................................
Tên hãng:.........................................................................................................
Model:........................................................................................................
Số định danh máy (số máy):..................................................................... 4
Nước sản xuất:.................................... Năm sản xuất:...........................................
Số lượng:........................................................................................................
Chất lượng:.............................................................................................. 5
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ sử dụng:....................................................... 6
Khuôn khổ bản in hoặc bản photo lớn nhất:..................................................................
Tốc độ in hoặc photo lớn nhất:....................................................................................
Giá trị thiết bị (đơn vị tính: đồng Việt Nam):..................................................................
3. Mục đích nhập khẩu:..;........................................................................ 7
4. Địa chỉ đặt máy lần đầu:................................................................... .. 8
Đơn vị (tôi) cam kết khai báo thông tin thiết bị in nhập khẩu trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên nếu là tổ chức hoặc ký, ghi rõ họ tên nếu là cá nhân) |
______________________
Ghi chú: Mẫu Tờ khai này dùng để xây dựng trên cổng Thông tin một cửa quốc gia và được dùng để khai bằng bản giấy khi hệ thống cổng Thông tin một cửa quốc gia có sự cố.
1 Bao gồm cả máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (đa chức năng).
2 Ghi tên cơ quan nhận tờ khai.
3 Nội dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập khẩu là cá nhân.
4 Ghi từng số định danh của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng, không trùng nhau).
5 Mới 100% hoặc đã qua sử dụng.
6 Ghi công nghệ chế bản/in/gia công sau in (Ví dụ: ghi kẽm, in offset, flexo, ống đồng, laser, phun...).
7 Ghi phục vụ sản xuất của công ty hoặc kinh doanh (để bán) hoặc phục vụ công việc nội bộ của tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.
8 Ghi rõ: tên và địa chỉ công ty, chi nhánh, kho hàng... nơi đặt thiết bị.
Mẫu số 05
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO SỬ DỤNG ____________ Số: …../…. (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
TỜ KHAI
Sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
_____________
Kính gửi: …………………..1
1. Tên tổ chức, cá nhân khai báo sử dụng máy:
- Địa chỉ: ………………………………..
- Số điện thoại: ………………… Email:......................................................
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ... ngày.... tháng ... năm............... nơi cấp................ hoặc số định danh cá nhân:................... 2
Thông tin thiết bị khai báo:
Tên máy:................................................................... Tên hãng:...............................................
Model:..........................................................................................................................
Số định danh máy (số máy):....................................................................................... 3
Nước sản xuất:............................................ Năm sản xuất:..........................................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ:........................................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất:..................................................................................
2. Mục đích sử dụng:....................................................................... 4
3. Địa chỉ đặt máy:
Đơn vị (tôi) cam kết khai báo thông tin của máy trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên nếu là tổ chức hoặc ký, ghi rõ họ tên nếu là cá nhân) |
_________________________
[1] Ghi tên cơ quan nhận tờ khai.
[2] Nội dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập khẩu là cá nhân.
[3] Ghi từng số định danh của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng, không trùng nhau).
[4] Ghi rõ: phục vụ sản xuất của công ty hoặc phục vụ công việc nội bộ của cơ quan, tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.
Mẫu số 06
TÊN CƠ QUAN XÁC NHẬN ____________ Số: .........../XN-1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
GIẤY XÁC NHẬN
Khai báo nhập khẩu thiết bị in
............................... 2
Căn cứ Nghị định số ..........................................................................................................................................
Căn cứ ..........................................................................................................................................
Xét thông tin tại Tờ khai số .......... ngày.... tháng .... năm... của ...................................................................................
XÁC NHẬN:
1. Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu:
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Thông tin thiết bị nhập khẩu:
Tên máy (Tiếng Việt)................................. ; Tiếng Anh (nếu có): ............................................................................................................
Tên hãng: ..........................................................................................................................................
Model: ..........................................................................................................................................
Số định danh máy (số máy): .................................................................................. 3
Nước sản xuất: ......................................................................... Năm sản xuất: .............................................................................................................
Số lượng: ..........................................................................................................................................
Chất lượng:.......................................................................................................................................... 4
2. Mục đích nhập khẩu: 5
3. Địa chỉ đặt máy lần đầu:.................................................................................... 6
Giấy xác nhận này để làm thủ tục thông quan và có giá trị đến khi thực hiện thông quan xong hàng hóa.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu)
Ghi chú: Mẫu Giấy xác nhận này dùng để xây dựng trên cổng Thông tin một cửa quốc gia và bản giấy Giấy xác nhận này chỉ được dùng trong trường hợp hệ thống khai báo trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia có sự cố.
---------------------
1 Chữ viết tắt của cơ quan xác nhận.
2 Ghi tên chức vụ và tên cơ quan xác nhận khai báo.
3 Ghi từng số của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng, không trùng nhau).
4 Mới 100% hoặc đã qua sử dụng.
5 Ghi rõ: phục vụ sản xuất của công ty hoặc kinh doanh (để bán) hoặc phục vụ công việc nội bộ của tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.
6 Ghi rõ: tên và địa chỉ công ty, chi nhánh, kho hàng... nơi đặt thiết bị.
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP ____________ Số: .........../GP-1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN
............................ 2
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ ......................................................................................................................................... ;
Căn cứ ......................................................................................................................................... ;
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in của ..........................................................................................................................................
CHO PHÉP:
1. Cơ sở in/chi nhánh:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):
- Họ tên người đứng đầu: ...................................................................................... ;
- Căn cước công dân: số....ngày....tháng.... năm nơi cấp ................................. hoặc số định danh cá nhân: ...............................................................................................
- Chức vụ:
2. Được phép: ..................................................................................................... 3
3. Giấy phép hoạt động in này thay thế cho Giấy phép hoạt động in số ............., ngày .... tháng .... năm ..... 4
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Chữ viết tắt tên cơ quan cấp phép.
2 Ghi tên chức vụ và cơ quan cấp giấy phép theo quy định của pháp luật.
3 Ghi cụ thể từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in phù hợp với thiết bị in và từng loại sản phẩm in theo quy định.
4 Sử dụng trong trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động in.
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN ____________ Số: ...../......... (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
TỜ KHAI
Đăng ký hoạt động in
Kính gửi: ........................................ 1
- Tên cơ sở in/chi nhánh:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):
- Điện thoại: ................................................................ Email:
- Mã số doanh nghiệp:
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ..... ngày .... tháng .... năm ..... , nơi cấp
- Điện thoại: ................................................................ Email:
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: .................
- Chức vụ:
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in........................................ 2
- Mục đích hoạt động............................................................................................ 3
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) |
Hãng sản xuất |
Model |
Số định danh thiết bị (Số máy) |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Số lượng (chiếc) |
Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) |
Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) |
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất:
............................................................................................................................ 4
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
-------------------------
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi tên từng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa..
3 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN ____________ Số: ...../......... (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Kính gửi: ................................ 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi nhánh:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):
- Điện thoại: Email: .................................................................
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .... ngày....tháng .... nơi cấp
- Điện thoại: Email: .................................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ...................
- Chức vụ:
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in
- Mục đích hoạt động:
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) |
Hãng sản xuất |
Model |
Số định danh thiết bị (Số máy) |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Số lượng (chiếc) |
Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) |
Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) |
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi nhánh:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: ................................................................. Email:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .......... ngày .... tháng nơi cấp ..........................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):
- Điện thoại: ................................................................. Email:
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ...................
- Chức vụ:
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in:
- Mục đích hoạt động:
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) |
Hãng sản xuất |
Model |
Số định danh thiết bị (Số máy) |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Số lượng (chiếc) |
Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) |
Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) |
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động in.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
---------------------
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.
Mẫu số 10
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY XÁC NHẬN ____________ Số: ........../GP-1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN
......................... 2
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ ......................................................................................................................................... ;
Căn cứ ......................................................................................................................................... ;
Xét Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in của ..........................................................................................................................................
XÁC NHẬN:
1. Cơ sở in/chi nhánh:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):
- Họ tên người đứng đầu:
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ..............ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ...............
- Chức vụ:
2. Được xác nhận: ............................................................................................... .3
3. Giấy xác nhận này thay thế cho Giấy xác nhận số ......., ngày ...... tháng ......... năm ......... 4
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu)
--------------------
1 Chữ viết tắt tên cơ quan cấp giấy xác nhận.
2 Ghi tên chức vụ và cơ quan cấp giấy xác nhận đăng ký theo quy định của pháp luật.
3 Ghi cụ thể từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in phù hợp với thiết bị in và từng loại sản phẩm in theo quy định.
4 Sử dụng trong trường hợp thay đổi giấy xác nhận.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...., ngày... tháng.... năm ...
TỜ KHAI
Hoạt động dịch vụ photocopy
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ........................1
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: ........................................................... Email:
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: .............................................. 2
- Địa chỉ nơi thường trú:
- Điện thoại:
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ....... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ...............
3. Mã số doanh nghiệp:
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:
5. Danh mục thiết bị:
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Hãng sản xuất |
Model và số định danh của máy |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu là cơ quan, tổ chức); chữ ký (nếu là cá nhân))
---------------------
1 Ghi tên Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã.
2 Người đại diện theo pháp luật.
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......, ngày... tháng... năm ....
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin hoạt động dịch vụ photocopy
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện)............... 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: ............................................................... Email:
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:
- Địa chỉ nơi thường trú:
- Điện thoại:
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ..... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ..........
3. Mã số doanh nghiệp:
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:
5. Danh mục thiết bị:
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Hãng sản xuất |
Model và số định danh của máy |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: ...........................
- Địa chỉ: ..................................
-Điện thoại: .............................. Email: ................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: ............................................................
- Địa chỉ nơi cư trú: ..................
- Điện thoại:..............................
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ..........
3. Mã số doanh nghiệp:
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:
5. Danh mục thiết bị:
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Nước sản xuất, năm sản xuất |
Hãng sản xuất |
Model và số định danh của máy |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu là cơ quan, tổ chức); chữ ký (nếu là cá nhân))
-------------------------
1 Ghi tên Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã.
Mẫu số 13
Tên cơ sở in: ...................... Địa chỉ: .............................. Điện thoại: ................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG IN 1
Năm ....
Kính gửi:................................ 2
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG IN
Tổng kết hoạt động sản xuất, kinh doanh, đầu tư, nguồn nhân lực; những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc của cơ sở in.
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
III. BÁO CÁO SỐ LIỆU (Tính từ ngày 01/01/năm... đến 31/12/năm.... )
STT |
Tên mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
So sánh (tăng, giảm %) |
Ghi chú |
||
Năm trước liền kề |
Năm báo cáo |
||||||
1 |
Tổng số lao động |
Nam |
Người |
|
|
|
|
Nữ |
Người |
|
|
|
|
||
2 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
3 |
Nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
4 |
Lợi nhuận sau thuế |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
5 |
Thu nhập bình quân (người/tháng) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
6 |
Tổng giá trị tài sản đầu tư |
Thiết bị |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Nhà xưởng |
Triệu đồng |
|
|
|
|
||
7 |
Tỷ trọng cơ cấu sản phẩm theo doanh thu |
In xuất bản phẩm |
Tỷ lệ phần trăm |
|
|
|
|
In bao bì, nhãn hàng |
Tỷ lệ phần trăm |
|
|
|
|
||
In các sản phẩm khác |
Tỷ lệ phần trăm |
|
|
|
|
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
-----------------
1 Báo cáo này dùng cho cơ sở in báo cáo năm.
2 Ghi tên cơ quan đã cấp Giấy phép hoạt động in hoặc Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mẫu số 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
......, ngày ... tháng... năm ...
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Năm......
(Tính từ 01/01 đến 31/12 của năm báo cáo)
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ................................. Email: ...................................................................
Họ tên người đại diện theo pháp luật: ..........................................................................................................................................
Tờ khai hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy gửi Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã) ngày .... tháng .... năm .....
II. HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
1. Tổng số lao động: ....... người
2. Tổng số thiết bị (từng loại):
- Máy photocopy:............................. cái
- Máy in: cái
3. Các sản phẩm doanh nghiệp nhận photocopy
a) Xuất bản phẩm là sách: .... %;
b) Tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân: .... %;
c) Các giấy tờ hành chính: .... %;
d) Giấy tờ khác: .... %;
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Mẫu số 15a
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO ___________ Số: ..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …., ngày …. tháng …..năm ….. |
BÁO CÁO
Công tác quản lý nhà nước về hoạt động in
Năm...
Kính gửi: ........................ 1
I. SƠ LƯỢC TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG IN
Sơ lược chung về hoạt động sản xuất, kinh doanh, chấp hành các quy định của pháp luật của các cơ sở in trên địa bàn (có báo cáo số liệu tổng hợp theo mẫu 15b và mẫu 15c) ..........................................................................................................................................
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG IN
1. Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
..............................................................................................................................
2. Công tác tuyên truyền phổ biến pháp luật
..............................................................................................................................
3. Công tác giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực in (có báo cáo số liệu cụ thể về số lượng cấp phép, đăng ký, xác nhận)
..............................................................................................................................
4. Công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm (có báo cáo số liệu cụ thể)
..............................................................................................................................
5. Công tác phối hợp giữa các cấp, các ngành ở trung ương và địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động in tại địa phương
..............................................................................................................................
6. Các công tác khác phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động in trên địa bàn
..............................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
..............................................................................................................................
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú:
- Kèm theo biểu báo cáo số liệu 15b, 15c.
- Mẫu này dùng cho việc lập báo cáo tổng hợp hoạt động in của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương.
--------------------
1 Ghi tên cơ quan quản lý hoạt động in ở trung ương.
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu số 15b |
Kính gửi: ................................. 1
BIỂU TỔNG HỢP BÁO CÁO SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG IN NĂM
(Tính từ ngày 01/01/năm.... đến 31/12/năm....)
STT |
Tên mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
So sánh (tăng, giảm %) |
Ghi chú |
|||
Năm trước liền kề |
Năm báo cáo |
|||||||
1 |
Tổng số cơ sở in (cơ sở in của địa phương) |
Đã cấp giấy phép hoạt động in |
Cơ sở in |
|
|
|
Kèm danh mục cơ sở in |
|
Đã xác nhận đăng ký hoạt động in |
Cơ sở in |
|
|
|
Kèm danh mục cơ sở in |
|||
2 |
Tổng số cơ sở photocopy đã khai báo |
Cơ sở photocopy |
|
|
|
|
||
3 |
Tổng số lao động |
Nam |
Người |
|
|
|
|
|
Nữ |
Người |
|
|
|
|
|||
4 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
||
5 |
Tổng nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
|
|
|
|
||
6 |
Tổng lợi nhuận sau thuế |
Triệu đồng |
|
|
|
|
||
7 |
Thu nhập bình quân (người/tháng) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
||
8 |
Tổng giá trị tài sản đầu tư |
Thiết bị |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Nhà xưởng |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|||
9 |
Tỷ trọng cơ cấu sản phẩm theo doanh thu |
In xuất bản phẩm |
Tỷ lệ phần trăm |
|
|
|
|
|
In bao bì, nhãn hàng |
Tỷ lệ phần trăm |
|
|
|
|
|||
In các sản phẩm khác |
Tỷ lệ phần trăm |
|
|
|
|
|||
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
......, ngày... tháng... năm ... GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
Mẫu này dùng cho việc lập báo cáo tổng hợp hoạt động in của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương, số liệu là tổng của các cơ sở in ở địa phương báo cáo (không thống kê cơ sở in ở trung ương đóng trên địa bàn).
--------------------
1 Ghi tên cơ quan quản lý hoạt động in ở trung ương.
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu số 15c |
Kính gửi: ................................1
BIỂU TỔNG HỢP BÁO CÁO DANH MỤC CƠ SỞ IN
______________
I. TRƯỚC NĂM BÁO CÁO
STT |
Tên cơ sở in |
Địa chỉ trụ sở chính và chi nhánh (xưởng sản xuất) |
Điện thoại |
Nội dung hoạt động được cấp phép, xác nhận |
Họ và tên người đứng đầu (Giám đốc ......). Điện thoại |
Loại hình hoạt động |
Cơ quan chủ quản (nếu có) |
Số Giấy phép hoặc số Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in, ngày .... tháng .... năm ..... cấp phép, xác nhận |
Người ký Giấy phép hoặc Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NĂM BÁO CÁO (Cấp mới)
STT |
Tên cơ sở in |
Địa chỉ trụ sở chính và chi nhánh |
Điện thoại |
Nội dung hoạt động được cấp phép, xác nhận |
Họ và tên người đứng đầu (Giám đốc .......). Điện thoại |
Loại hình hoạt động |
Cơ quan chủ quản (nếu có) |
Số Giấy phép hoặc số Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in, ngày .... tháng .... năm ..... cấp phép, xác nhận |
Người ký Giấy phép hoặc Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
......, ngày... tháng... năm ... GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
Mẫu này dùng cho việc lập báo cáo tổng hợp hoạt động in của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương, số liệu là tổng của các cơ sở in ở địa phương báo cáo (không thống kê cơ sở in ở trung ương đóng trên địa bàn).
------------------------
1 Ghi tên cơ quan quản lý hoạt động in ở trung ương.