Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2272/QĐ-CT của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Chứng thực được sửa đổi, bổ sung của Ngành Tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2272/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2272/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 09/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 2272/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2272/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực được sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 27/TTr-SNN&PTNT ngày 9/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp (Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã quy định tại Mục I, Mục III Phần II Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp.
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên qua rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 21 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp chuẩn hóa thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia; cập nhật danh mục thủ tục hành chính vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Danh mục TTHC: số thứ tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 mục II, Phụ lục số 01 và Danh mục TTHC: số thứ tự 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 mục II, Phụ lục số 02 tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2272/QĐ-CT ngày 09/9/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
| Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Đại điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện; nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già, yếu không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt từ hoặc có lý do chính đáng | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
7 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | 10.000 đồng/trường hợp | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục III, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | 10.000 đồng/trường hợp | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục III, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
9 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục III, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 50.000 đồng/văn bản | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục III, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 50.000 đồng/văn bản | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục III, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác | 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
5 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
6 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục IV, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
7 | Chứng thực di chúc | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 50.000 đồng/di chúc. | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục IV, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
8 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 50.000 đồng/văn bản. | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục IV, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
9 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 50.000 đồng/văn bản. | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục IV, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 50.000 đồng/văn bản. | + Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục IV, phần II, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp. |