Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2021/QĐ-UBND Cao Bằng quy định danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 25/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 22/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 25 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Đối với các loại tài sản (trừ tài sản là nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một năm) trở lên; Tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên được quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính được áp dụng danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản theo Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản tại Điều 3 Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi số kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2021.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; các Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý không tính thành phần vốn nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 22/2021/QĐ-UBND ngày 25 /8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | DANH MỤC | THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phố biến |
|
|
| - Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
| - Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
| - Máy in | 5 | 20 |
| - Máy fax | 5 | 20 |
| - Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy scan | 5 | 20 |
| - Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy photocopy | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
| - Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
| - Quạt | 5 | 20 |
| - Máy sưởi | 5 | 20 |
| - Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 |
2 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
a | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại STT 1 Phụ lục này |
|
|
b | Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
| - Máy chiếu | 5 | 20 |
| - Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
| - Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
| - Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
| - Máy ghi âm | 5 | 20 |
| - Máy ảnh | 5 | 20 |
| - Thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
| - Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm | 5 | 20 |
| - Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
| - Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
| - Máy giặt | 5 | 20 |
| - Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện văn phòng | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
| - Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
| - Camera giám sát | 8 | 12,5 |
| - Thang máy | 8 | 12,5 |
| - Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
| - Két sắt | 8 | 12,5 |
| - Bàn ghế hội trường | 8 | 12,5 |
| - Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 8 | 12,5 |
3 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại STT 1 Phụ lục này - Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 10 | 10 |
4 | Máy móc, thiết bị khác | 8 | 12,5 |
5 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
a | Các loại súc vật | 8 | 12,5 |
b | Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, | 25 | 4 |
c | Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh | 8 | 12,5 |
6 | Tài sản cố định hữu hình khác | 8 | 12,5 |
Phụ lục II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
((Kèm theo Quyết định số: 22/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | DANH MỤC | THỜI GIAN SỬ DỤNG (Năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (%/năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 25 | 4 |
2 | Chương trình máy tính | 5 | 20 |
3 | Dữ liệu sưu tập | 25 | 4 |
4 | Quyền tác giả khác | 25 | 4 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Băng phát minh, sáng chế | 25 | 4 |
2 | Bản quyền phần mềm máy tính | 25 | 4 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Nhóm Phần mềm hệ thống |
|
|
1.1 | Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác | 5 | 20 |
1.2 | Phần mềm mạng: phần mềm quản trị mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm trung gian; phần mềm mạng khác | 5 | 20 |
1.3 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách | 5 | 20 |
1.4 | Phần mềm nhúng | 5 | 20 |
1.5 | Phần mềm hệ thống khác | 5 | 20 |
2 | Nhóm Phần mềm ứng dụng |
|
|
2.1 | Phần mềm ứng dụng cơ bản: phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản khác | 5 | 20 |
2.2 | Phần mềm ứng dụng đa ngành: phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án; phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác | 5 | 20 |
2.3 | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành |
|
|
a | Phần mềm ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc;... | 5 | 20 |
b | Phần mềm dạy học; phần mềm quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học;... | 5 | 20 |
c | Phần mềm quản lý tài chính;... | 5 | 20 |
d | Phần mềm hỗ trợ thiết kế công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công xây dựng;... | 5 | 20 |
đ | Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh;... | 5 | 20 |
e | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác | 5 | 20 |
3 | Nhóm Phần mềm công cụ |
|
|
3.1 | Phần mềm ngôn ngữ lập trình | 5 | 20 |
3.2 | Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm | 5 | 20 |
3.3 | Phần mềm công cụ chương trình biên dịch | 5 | 20 |
3.4 | Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm | 5 | 20 |
3.5 | Phần mềm công cụ khác | 5 | 20 |
4 | Nhóm Phần mềm tiện ích |
|
|
4.1 | Phần mềm quản trị, quản trị từ xa | 5 | 20 |
4.2 | Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu | 5 | 20 |
4.3 | Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số | 5 | 20 |
4.4 | Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật | 5 | 20 |
4.5 | Phần mềm diệt virus | 4 | 25 |
4.6 | Phần mềm tiện ích khác | 5 | 20 |
5 | Phần mềm khác | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
Phụ lục III
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | DANH MỤC |
Loại 1 | Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
Loại 2 | Di tích, danh thắng cấp quốc gia |
Loại 3 | Di tích, danh thắng cấp tỉnh |
Loại 4 | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
Loại 5 | Tài sản cố định đặc thù khác |