Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2020/QĐ-UBND Bến Tre định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan tổ chức đơn vị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 07/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 22/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bến Tre, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô công;
Thực hiện văn bản cho ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Bến Tre tại Công văn số 2153-CV/TU ngày 01 tháng 4 năm 2020 và công văn số 203/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ Trình số 1355/TTr-STC ngày 05 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng được quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại Quyết định này được dùng làm căn cứ để lập kế hoạch
mua sắm, điều chuyển xe ô tô chuyên dùng.
2. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực để phục vụ công tác theo quy định.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2.Trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị có phát sinh nhu cầu thay đổi (tăng, giảm) tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều này, thì cơ quan, tổ chức, đơn vị có văn bản gửi về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh (Sau khi có ý kiến thống nhất của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh) cho phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ được giao.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện Quyết định này; Kiểm tra, giám sát việc mua sắm xe ôtô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định này, người có thẩm quyền theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công quyết định việc mua sắm, trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Kho bạc Nhà nước Bến Tre căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định có hiệu lực từ ngày 19 tháng 5 năm 2020 và thay thế Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định về chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định về chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ TP (để kiểm tra); - Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính); - TT TU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo); - CT và các PCT UBND tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - MTTQ và các đoàn thể tỉnh; - Sở Tư pháp (để tự kiểm tra); - Đài PT-TH tỉnh, Báo Đồng Khởi; - CTTĐT tỉnh, Ban Tiếp dân (để niêm yết); - Lưu: VT, STC,Ph. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
_________
TT | Cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại xe ô tô chuyên dùng | Số lượng xe ô tô chuyên dùng tối đa được trang bị cho 01 cơ quan, tổ chức, đơn vị (chiếc) | Mức giá tối đa trang bị cho 01 xe (ngàn đồng) | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 2 | 1,050,000 | Phục vụ đưa đón cán bộ lãnh đạo hưu trí |
|
2 | UBND huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
2.1 | Phòng TNMT huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,550,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
2.2 | Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
3 | UBND huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
3.1 | Phòng TNMT huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,550,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
3.2 | Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
4 | UBND huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
4.1 | Phòng TNMT huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,550,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
4.2 | Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
5 | UBND Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
5.1 | Trung tâm VHTT và truyền thanh Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
5.2 | Phòng Quản lý đô thị |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô tải | 1 | 900,000 | Phục vụ công tác giữ gìn trật tự đô thị |
|
6 | UBND huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
6.1 | Phòng TNMT huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,550,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
6.2 | Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
7 | UBND huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
7.1 | Ban QLCTGT đô thị và vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,550,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
7.2 | Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
8 | UBND huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
8.1 | Phòng TNMT huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,550,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
8.2 | Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
9 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
9.1 | Phòng TNMT huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,550,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
9.2 | Trung tâm VHTT và |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
10 | UBND huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
10.1 | Phòng TNMT huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe phun nước 6m3 | 1 | 1,500,000 | Rửa đường, tưới cây xanh |
|
|
| Xe chuyên dùng chở rác 6 m3 (3,5 tấn) | 2 | 1,500,000 | Xử lý rác trên địa bàn huyện |
|
10.2 | Trung tâm VHTT và truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng cho văn hóa TT và truyền thanh | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thông tin lưu động |
|
11 | Sở Văn hóa thể thao & DL |
|
|
|
|
|
11.1 | Trường năng khiếu thể dục thể thao tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 1,050,000 | Chở học sinh (đội tuyển các môn thể thao) đi luyện tập và thi đấu |
|
|
| Xe khách 29 chỗ | 1 | 1,600,000 | Chở học sinh (đội tuyển các môn thể thao) đi luyện tập và thi đấu |
|
11.2 | Đoàn nghệ thuật cải lương |
|
|
|
|
|
|
| Xe khách 34 chỗ | 1 | 1,600,000 | Chở diễn viên đi biểu diễn |
|
|
| Xe ô tô tải | 1 | 900,000 | Chở sân khấu, âm thanh, ánh sáng |
|
11.3 | Trung tâm văn hóa - điện ảnh tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
| Xe khách 29 chỗ | 1 | 1,600,000 | Chở diễn viên, nhạc công, kỹ thuật viên, đội viên Đội thông tin lưu động đi biểu diễn |
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Phục vu công tác thông tin lưu động |
|
|
| Xe ô tô tải | 1 | 900,000 | Chở âm thanh, nhạc cụ, pano, cờ … |
|
12 | Sở NN và PT nông thôn |
|
|
|
|
|
12.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô 4 chỗ | 1 | 720,000 | Xe ưu tiên chuyên dùng phòng chống thiên tai, xe biển số hộ đê |
|
12.2 | Chi Cục chăn nuôi và thú y |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô tải 560 kg | 1 | 250,000 | Chở vật tư phòng chống dịch bệnh |
|
12.3 | Chi Cục thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Xe ưu tiên chuyên dùng phòng chống thiên tai, xe biển số hộ đê |
|
12.4 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô tải | 1 | 900,000 | Chuyên chở vật tư, trang thiết bị ngành nước |
|
12.5 | Trung tâm NN ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Chuyên chở hàng hóa, sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao … để tham gia hội chợ, thực hiện mô hình trình diễn, giới thiệu sản phẩm |
|
12.6 | Chi Cục kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác chuyên dùng kiểm lâm |
|
12.7 | Chi cục trồng trọt và BVTV |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Phục vụ chuyên môn lấy mẫu vật tư nông nghiệp |
|
13 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
13.1 | Thanh tra Sở |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 3 | 1,000,000 | Phục vụ công tác thanh tra |
|
|
| Xe trạm cân | 1 |
| Bộ cấp (xe trạm cân) |
|
13.2 | Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 |
|
|
14 | Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
14.1 | Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác kiểm định |
|
14.2 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Chở các sản phẩm của Trung tâm nghiên cứu |
|
15 | Sở Lao động TB và XH |
|
|
|
|
|
15.1 | Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 1,050,000 | Theo đề án 32 và đề án 1215 |
|
16 | Đài phát thanh và truyền hình |
|
|
|
|
|
|
| Xe chuyên dùng | 1 | 20,000,000 | Phục vụ việc truyền hình trực tiếp |
|
|
| Xe ô tô tải | 1 | 900,000 | Chở thiết bị cần thiết cho truyền hình trực tiếp |
|
17 | Ban QLDA PT hạ tầng các khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (4m3) | 1 | 900,000 | Sử dụng tưới cây xanh, thảm cỏ trong khu công nghiệp |
|
|
| Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (8m3) | 3 | 2,500,000 | Sử dụng tưới cây xanh, thảm cỏ trong khu công nghiệp |
|
|
| Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe cần cẩu) | 2 | 1,200,000 | Sửa chữa điện, cắt tỉa cây xanh trong khu CN |
|
|
| Xe vệ sinh mặt đường | 1 | 1,500,000 | Vệ sinh mặt đường |
|
|
| Xe ô tô tải | 1 | 900,000 | Vận chuyển vật tư phục vụ Trạm xử lý nước thải |
|
18 | Trường Cao đẳng Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
| Ô tô con 4 chỗ tập lái | 20 | 570,000 | Tập lái |
|
19 | Ban an toàn giao thông tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Phục vụ cho công tác an toàn giao thông |
|
20 | Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
| Xe ô tô bán tải | 1 | 1,000,000 | Phục vụ công tác của Ban chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh |
|