Quyết định 209/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 209/2000/QĐ-BTC

Quyết định 209/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:209/2000/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Sinh Hùng
Ngày ban hành:25/12/2000Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 209/2000/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 209/2000/QĐ-BTC NGÀY 25

THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ THỐNG

MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước đã được công bố theo Lệnh số 47 L-CTN ngày 03/04/1996 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nước số 06/1998/QH10 ngày 20/5/1998 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước;

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã, phường, thị trấn (gọi chung là ngân sách cấp xã) bao gồm:

- Mã số danh mục Chương;

- Mã số danh mục Loại, Khoản;

- Mã số danh mục Nhóm, Tiểu nhóm;

- Mã số danh mục Mục, Tiểu mục;

- Mã số danh mục các Mục tạm thu, tạm chi chưa đưa vào cân đối ngân sách;

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2001. Những quy định và hướng dẫn trước đây về mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách cấp xã trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 3. Uỷ ban nhân dân, cơ quan tài chính các cấp có trách nhiệm chỉ đạo triển khai và hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.


 

 

BỘ TÀI CHÍNH

 

 

 

HỆ THỐNG

MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG

CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

Tháng 12/2000

 

 

 

I- MÃ SỐ DANH MỤC CHƯƠNG D

(Phân loại tổ chức)

 

STT

 

Mã số

 

Tên  chương

 

Ghi chú

 

1

 

005D

 

Văn phòng UBND xã

 

Để hạch toán số thu nộp NS xã và chi cho hoạt động của HĐND xã, Văn phòng UBND xã, Ban Tài chính xã, Ban công an xã, Ban quân sự xã.

 

2

 

022D

 

Trường mầm non

 

Để phản ánh số chi hỗ trợ cho nhà trẻ mẫu giáo, trường mầm non

 

3

 

023D

 

Trạm y tế xã

 

Để phản ánh số thu nộp NS xã, chi hoạt động của trạm y tế xã

 

4

 

109D

 

Đảng uỷ xã

 

Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đảng uỷ xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có).

 

5

 

110D

 

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã

 

Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của UB mặt trận tổ quốc xã

 

6

 

111D

 

Đoàn thanh niên xã

 

Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đoàn TNCS xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)

 

7

 

112D

 

Hội Liên hiệp phụ nữ xã

 

Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội liên hiệp phụ nữ xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)

 

8

 

113D

 

Hội nông dân xã

 

Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội nông dân xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)

 

9

 

114D

 

Hội cựu chiến binh xã

 

Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội cựu chiến binh xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)

 

10

 

150D

 

Các đơn vị khác

 

Để hạch toán số thu nộp NS xã, số chi từ NS xã cho các đơn vị sự nghiệp do xã quản lý nhưng chưa được quy định  trong danh mục mã số chương của mục lục ngân sách xã, như: thu chênh lệch từ các hoạt động sự nghiệp có thu, chi hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp có thu và các tổ chức sự nghiệp kinh tế khác (ban quản lý điện, nước, chợ, thắng cảnh du lịch, lễ hội, sự nghiệp quy hoạch, địa chính, giao thông, thuỷ lợi... của xã).

 

11

 

154D

 

Kinh tế hỗn hợp ngoài QD

 

Để hạch toán số thu nộp NS xã của các đơn vị kinh tế được thành lập  trên cơ sở liên doanh của các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (ở trong nước) thuộc cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).

 

12

 

155D

 

Kinh tế tư nhân

 

Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các DN tư nhân được thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp thuộc cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).

 

13

 

156D

 

Kinh tế tập thể

 

Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các HTX nông nghiệp, HTX tiểu thủ công nghiệp, HTX vận tải, HTX xây dựng, HTX mua bán, các tập đoàn sản xuất như đơn vị kinh tế liên doanh, liên kết giữa các đơn vị kinh tế tập thể hoặc trên cơ sở góp vốn của các hộ và tổ chức hiệp hội do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).

 

14

 

157D

 

Kinh tế cá thể

 

Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các hộ sản xuất kinh doanh nhỏ trực tiếp tham gia lao động chưa đủ điều kiện thành lập doanh nghiệp tư nhân do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).

 

15

 

160D

 

Các quan hệ khác của ngân sách cấp xã

 

Để hạch toán các khoản thu, chi của ngân sách xã mang tính chất chung, không thể hạch toán vào danh mục mã số Chương nêu trên như: thu hoa lợi công sản theo mức thầu, khoán từ quỹ đất 5% và quỹ đất công do xã quản lý; thu tiền đền bù thiệt hại do Nhà nước thu hồi đất; thu tiền phạt; thu các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã trực tiếp thu; thu viện trợ không hoàn lại từ các tổ chức phi Chính phủ, cá nhân kiều bào nước ngoài trực tiếp cho xã; thu viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ, các tổ chức phi Chính phủ và cá nhân kiều bào ở nước ngoài do ngân sách cấp trên chuyển về cho ngân sách cấp xã bằng hình thức bổ sung có mục tiêu; thu bổ sung cân đối NS và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã; thu kết dư ngân sách xã năm trước; thu các khoản không xác định được chủ sở hữu; chi trả các khoản thu của năm trước cho đối tượng đã nộp ngân sách cấp xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền; chi trả các khoản thu do thực hiện tỷ lệ điều tiết sai cho NS cấp trên; chi tiền thưởng theo quyết định của UBND xã; chi hỗ trợ các đơn vị không thuộc cấp xã quản lý đóng trên địa bàn xã.

 

II- MÃ SỐ DANH MỤC LOẠI - KHOẢN

(Phân theo ngành KTQD)

 

Loại

 

Khoản

 

Tên gọi

 

Ghi chú

 

01

 

 

 

Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thuỷ sản

 

 

 

 

 

01

 

Trồng trọt

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu, rau, đậu, gia vị, hoa, cây cảnh và các loại cây khác.

 

 

 

02

 

Chăn nuôi

 

Phản ánh các khoản thu, chi NS cho các hoạt động chăn nuôi các loại gia cầm, gia súc, khoanh nuôi, đánh bắt thuỷ hải sản ở tất cả các nguồn nước.

 

 

 

04

 

Các hoạt động dịch vụ liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản

 

Phản ánh các hoạt động bảo vệ chăm sóc các loại thực vật, động vật; kích thích tăng trưởng; bảo quản giống cây trồng; bảo vệ giống gia súc, gia cầm; phân loại sản phẩm; chế biến thuỷ hải sản ngay trên tàu thuyền, hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, điều tra bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cho thuê máy móc thiết bị và các hoạt động khoán thầu quỹ đất công ích 5% của xã; khoán thầu quỹ đất công của xã quản lý và thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất.

 

 

 

07

 

Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan lâm nghiệp

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng và quản lý rừng: công tác khuyến lâm, điều tra, chăm sóc, bảo vệ rừng, các sản phẩm rừng, đánh giá ước lượng cây trồng, phòng cháy rừng, khai thác, sơ chế gỗ, lâm sản tại rừng, vận chuyển gỗ ra bãi 2.

 

 

 

10

 

Thuỷ lợi và các hoạt động dịch vụ liên quan đến thuỷ lợi

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động liên quan đến các công trình thuỷ lợi, tưới tiêu phục vụ nông nghiệp và các hoạt động điều tra, bảo dưỡng, sửa chữa các tuyến đê, kè, cống kênh mương thuộc công trình thuỷ lợi.

 

04

 

 

 

Công nghiệp - Xây dựng

 

 

 

 

 

01

 

Công nghiệp khai thác

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động khai thác: đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh, muối... và các hoạt động dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác.

 

 

 

02

 

Công nghiệp chế biến

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động xay xát, chế biến các sản phẩm từ bột, sản xuất các sản phẩm dùng trong xây dựng, các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu dân sinh như: hoạt động cưa, xẻ, sản xuất bàn ghế, giường, tủ, dệt vải, thảm, chăn, đệm, dây bạt, đan, móc lưới, giấy, nến, hương vàng mã và các sản phẩm khác..

 

 

 

03

 

Các hoạt động khác có liên quan đến điện, nước

 

Phản ánh các hoạt động dịch vụ có liên quan đến điện, nước thuộc xã quản lý.

 

 

 

04

 

Xây dựng công trình và hạng mục công trình

 

Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ các hợp tác xã xây dựng, tổ xây dựng do xã quản lý và các dịch vụ khác có liên quan đến hoạt động xây dựng

 

 

 

07

 

 

 

Giao thông, Thương nghiệp và Dịch vụ

 

 

 

 

 

01

 

 

 

Giao thông vận tải đường bộ, đường sông.

 

 

Phản ánh các khoản thu ngân sách từ các hoạt động về kinh doanh các loại phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá; dịch vụ phục vụ giao thông vận tải đường bộ, đường sông.

Phản ánh các khoản chi của ngân sách về xây dựng mới, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đường xá, cầu cống, sông, ngòi và các tài sản, phương tiện giao thông vận tải khác do xã quản lý.

 

 

 

02

 

Khách sạn, nhà hàng và du lịch

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của các hoạt động của khách sạn, nhà hàng, bar, căng tin, nhà nghỉ trọ, điểm cắm trại, cung cấp thông tin về du lịch, hướng dẫn, sắp xếp các chuyến du lịch về ăn, ở, vé... cho khách du lịch thuộc xã quản lý.

 

 

 

03

 

Các hoạt động liên quan đến KD tài sản, và hoạt động tư vấn

 

Phản ánh các khoản thu nộp ngân sách của các hoạt động mua bán, cho thuê bất động sản, kinh doanh bến, bãi, đất công của xã và họat động tư vấn khác.

 

 

 

07

 

Bán buôn, bán lẻ và đại lý

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động bán buôn, bán lẻ và bán đại lý các sản phẩm: nông, lâm, thuỷ hải sản (kể cả các nguyên liệu tươi sống, lương thực, thực phẩm, thuốc lá, thuốc lào...), đồ dùng cá nhân, gia đình và đồ phế thải, phế liệu...

 

 

 

 

14

 

Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia đình và dịch vụ khác

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động dịch vụ  sửa chữa, bảo dưỡng các loại xe có động cơ, các thiết bị máy móc khác, các đồ dùng cá nhân, gia đình và các dịch vụ khác

 

10

 

 

 

Tài chính tín dụng

 

 

 

 

 

05

 

Các biện pháp tài chính

 

Phản ánh thu các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã thu các khoản thu về huy động, đóng góp của các tổ chức cá nhân (bằng tiền hoặc hiện vật) theo quyết định của nhà nước; thu thanh lý tài sản công do xã quản lý; các khoản của cá nhân không hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nộp NSNN như: nộp thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ và các khoản phí, lệ phí khác theo chế độ quy định (trừ nộp tiền phạt, tịch được hạch toán ở loại 10 khoản 10).

 

 

 

06

 

Quan hệ giữa các cấp ngân sách

 

Phản ánh các khoản thu bổ sung cân đối ngân sách xã, các khoản bổ sung có mục tiêu của cấp trên cho ngân sách cấp xã và các khoản thu khác của ngân sách cấp trên chuyển về (trừ thu tạm ứng quỹ dự trữ của tỉnh được hạch toán ở mục thu tạm ứng ngoài cân đối ngân sách, không hạch toán ở khoản này).

 

 

 

 

 

 

 

Phản ánh các khoản chi của ngân sách cấp xã trả NS cấp trên, các khoản thu thuộc niên độ ngân sách các năm trước (nếu có) (trừ chi trả tạm ứng vay quỹ dự trữ TC của tỉnh, khi trả được hạch toán giảm thu tạm ứng quỹ dự trữ TC  của tỉnh ở mục thu ngoài cân đối ngân sách).

 

 

 

07

 

Kết dư ngân sách

 

Phản  ánh số kết dư  NS xã năm trước vào thu NS năm hiện hành

 

 

 

09

 

Quan hệ tài chính với các tổ chức và các nhân nước ngoài

 

Phản ánh các khoản thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân và kiều bào ở nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

 

 

 

10

 

Quan hệ tài chính khác

 

Phản ánh các khoản thu về tiền phạt, chi thưởng theo quyết định của UBND xã; thưởng cho các đối tượng phát hiện các trường hợp vi phạm pháp luật, các khoản chi để xử lý các vụ vi phạm pháp luật nhưng không có thu hoặc thu không đủ chi theo quyết định của chính quyền cấp xã theo phân cấp của tỉnh; chi hỗ trợ bầu cử HĐND cấp xã; chi trả các khoản thu năm trước cho các đối tượng đã nộp ngân sách xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc cấp trên quản lý đóng trên địa bàn xã (kể cả hỗ trợ trường tiểu học, trung học cơ sở, dạy nghề, hướng nghiệp....)

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu, chi khác chưa được quy định hạch toán ở các khoản 05, 06, 09 nói trên của Loại 10.

 

13

 

 

 

Quản lý nhà nước và an ninh - quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

01

 

Hoạt động quản lý hành chính nhà nước cấp xã

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động của các đơn vị quản lý Nhà nước về lĩnh vực hành chính thuộc cấp xã quản lý như: HĐND xã, UBND xã, Ban Tài chính xã...

 

 

 

 

04

 

Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực địa chính

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động khảo sát đo đạc địa chính

 

 

 

06

 

Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực quốc phòng

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Ban quân sự xã như: chi đảm bảo hoạt động của Ban quân sự xã để thực hiện nhiệm vụ tuyển quân, huấn luyện quân sự, dân quân tự vệ... thuộc nhiệm vụ cho của ngân sách xã.

 

 

 

07

 

Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực trật tự an ninh - xã hội

 

Phản ánh các khoản thu, chi bảo đảm hoạt động của Ban công an xã để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an ninh, xã hội tại xã (thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã).

 

14

 

 

 

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

01

 

Giáo dục mầm non

 

Phản ánh chi hỗ trợ các hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non của xã quản lý.

 

 

 

02

03

 

Giáo dục tiểu học

Giáo dục phổ thông trung học cơ sở

 

Phản ánh chi mua sắm, sửa chữa xây dựng trường tiểu học, phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn vốn đóng góp được hạch toán vào thu ngân sách xã (chi hỗ trợ hoạt động của trường được hạch toán ở Loại 10 - Khoản 10

 

 

 

05

 

Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách hỗ trợ cho hoạt động giáo dục chống mù chữ, bổ túc văn hoá, đại hội cháu ngoan Bác Hồ.

 

 

 

11

 

Đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ xã

 

Phản ánh chi đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ cấp xã.

 

15

 

 

 

Y tế và các hoạt động XH

 

 

 

 

 

01

 

Hoạt động của các trạm xá xã

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động trạm xá xã.

 

 

 

04

 

Chương trình quốc gia dân số kế hoạch hoá gia đình

 

Phản ánh các khoản chi hỗ trợ cho hoạt động của chương trình quốc gia về dân số kế hoạch hoá gia đình.

 

 

 

05

 

Hoạt động y tế khác

 

Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ cho hoạt động y tế thôn bản,

 

 

 

 

 

 

 

Tiêm chủng mở rộng, phòng bệnh, phòng dịch...

 

 

 

08

 

Hoạt động thực hiện chính sách, người có công

 

Phản ánh các khoản chi ngân sách, để hỗ trợ thực hiện công tác ưu đãi thương binh liệt sĩ và người có công (nếu có) do ngân sách xã chi

 

 

 

09

 

Hoạt động xã hội khác

 

Phản ánh các khoản chi ngân sách để cứu trợ XH cho các đối tượng xã hội do chính quyền cấp xã quyết định theo quy định hiện hành: cứu đói, trợ cấp cho người gặp khó khăn; chi hỗ trợ sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc trẻ em và các đối tượng XH không tập trung khác.

 

 

 

23

 

Chương trình 135

 

Phản ánh các khoản chi của ngân sách xã hỗ trợ chương trình 135

 

16

 

 

 

Văn hoá và Thể thao

 

 

 

 

 

03

 

Hoạt động phát thanh, truyền thanh

 

Phản ánh các khoản thu, chi NS của đài phát thanh, truyền thanh xã.

 

 

 

04

 

Hoạt động truyền hình

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của hoạt động truyền hình xã.

 

 

 

11

 

Hoạt động thể dục, thể thao

 

Phản ánh các khoản thu, chi NS về thể dục, thể thao do xã tổ chức

 

 

 

12

 

Hoạt động văn hoá khác

 

Phản ánh các khoản thu, chi NS của các hoạt động như: thư viện, lưu trữ, bảo tồn, công trình văn hoá, di tích lịch sử, triển lãm, nhà văn hoá, nghệ thuật và các hoạt động văn hoá khác của xã tổ chức và quản lý.

 

17

 

 

 

Hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội

 

 

 

 

 

01

 

Hoạt động của Đảng CSVN

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Đảng uỷ xã.

 

 

 

02

 

Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của UB mặt trận Tổ quốc, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ xã, hội nông dân, hội cựu chiến binh.

 

 

 

03

 

Hoạt động của các tổ chức xã hội

 

Phản ánh các khoản chi hỗ trợ hoạt động của các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội nghề nghiệp như: Hội chữ thập đỏ, hội người cao tuổi, hội nuôi ong, hội làm vườn...

 

18

 

 

 

Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

 

 

 

 

 

01

 

Kiến thiết thị chính

 

Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách để duy tu, bảo dưỡng vỉa hè, đường giao thông, chiếu sáng công cộng, cấp thoát nước và các hoạt động sự nghiệp thị chính khác.

 

 

 

03

 

Hoạt động dịch vụ khác

 

Phản ánh các khoản chi ngân sách về xây dựng, sửa chữa chợ, dọn dẹp vệ sinh  công cộng, bảo vệ môi trường, nhà tang lễ...

 

III- DANH MỤC MÃ SỐ NHÓM, TIỂU NHÓM, MỤC VÀ TIỂU MỤC

(Phân theo nội dung kinh tế)

A PHẦN THU

 

Nhóm

 

Tiểu nhóm

 

Mục

 

Tiểu mục

 

Tên gọi

 

Ghi chú

 

01

 

 

 

 

 

 

 

Thu thường xuyên

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

 

 

 

 

 

002

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

 

Không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

03

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

007

 

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

008

 

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Đất xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Đất ngư nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Đất dùng cho  mục đích khác

 

 

 

 

 

 

 

009

 

 

 

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Đất xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Đất ngư nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Đất dùng cho  mục đích khác

 

 

 

 

 

 

 

010

 

 

 

Thu giao đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thu giao đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

011

 

 

 

Thuế nhà, đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thuế nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Thuế đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Thuế đất khác

 

 

 

 

 

 

 

012

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

Thuỷ, hải sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Tài nguyên, khoáng sản khác

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

014

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thuế GTGT hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

015

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Hàng hoá sản xuất kinh doanh và dịch vụ trong nước điều tiết giữa các cấp ngân sách của chính quyền địa phương theo Luật NSNN.

 

Phản ánh số thu được phân cấp cho NS xã từ nguồn thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng: Bài lá, hàng mã, vàng mã, và các dịch vụ kinh doanh vũ trường, mát xa, karaokê, kinh doanh gôn, bán vé hội viên, vé chơi gôn, kinh doanh casinô, trò chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé đặt cược, đua ngựa, đua xe.

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

016

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Từ bậc 4 đến bậc 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

06

 

 

 

 

 

Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế

 

 

 

 

 

 

 

021

 

 

 

Thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thu sự nghiệp

 

Phản ánh  khoản chênh lệch thu lớn hơn chi từ các hoạt động sự nghiệp và các hoạt động sinh lời khác của xã, như: các hoạt động quản lý đò, chợ, đầm hồ, đất đai, tài nguyên, bến bãi, các cơ sở văn hóa, y tế, thể dục thể thao...

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

028

 

 

 

Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Tiền thuê quầy bán hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

029

 

 

 

Thu từ quỹ đất công ích và đất công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 5%

 

Phản ánh số thu từ giá trị sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoán thầu quỹ đất công ích 5%.

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công

 

Phản ánh số thu từ giá trị sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoản thầu sử dụng quỹ đất công do xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất

 

Phản ánh số thu tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 22/1998/NĐ ngày 24/4/1998 của Chính phủ.

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

08

 

 

 

 

 

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

032

 

 

 

Phí giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Phí qua cầu, đường, đò

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

033

 

 

 

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Nhà, đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Tài sản khác

 

 

 

 

 

 

 

041

 

 

 

Phí khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

Khai thác đánh bắt hải sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

Khai thác vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

046

 

 

 

Lệ phí hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

Phản ánh các khoản: Lệ phí chứng thư, khai sinh, khai tử, đăng ký kết hôn, nhận con nuôi...

 

 

 

 

 

049

 

 

 

Lệ phí thắng cảnh, bảo tồn di tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thắng cảnh và bảo tồn di tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

050

 

 

 

Phí và lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

Phản ánh các khoản phí, lệ phí do xã thu nộp trực tiếp vào ngân sách (không qua khoán, thầu)

 

 

 

09

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt và tịch thu

 

 

 

 

 

 

 

051

 

 

 

Thu tiền phạt, tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Phạt trật tự đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

Phạt vi phạm chế độ kế toán thống kê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

Phạt vi phạm tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Phạt vi phạm hành chính về trật tự an ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

Phạt vi phạm KD trái pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Phạt, tịch khác

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

053

 

 

 

Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước

 

Phản ánh các khoản thu ngân sách của các tổ chức, cá nhân theo các Pháp lệnh, quyết định của Chính phủ, Quốc hội (kể cả huy động lao động nghĩa vụ công ích).

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Xây dựng kết cấu hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

054

 

 

 

Các khoản đóng góp tự nguyện

 

Phản ánh các khoản thu đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân được HĐND các cấp quyết định đưa vào thu ngân sách cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

055

 

 

 

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Bổ sung cân đối ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

 

057

 

 

 

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

 

 

062

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Thu ngân sách cấp trên trả các khoản thu năm trước của NS xã được hưởng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

Phản ánh các khoản thu khác của ngân sách xã chưa được hạch toán ở các Mục và Tiểu mục thu cụ thể nào, kể cả các khoản thu phân chia được phân cấp theo quy định của Khoản 2 - Điều 30 - Luật NSNN.

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Thu về chuyển nhượng quyền sử dụng và bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

Thu tiền bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

068

 

 

 

Thu tiền bán tài sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Mô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Ô tô con, ô tô tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Xe chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Tầu thuyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

Đồ gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Tài sản khác

 

Bao gồm cả thu tiền thanh lý nhà làm việc, thiết bị kỹ thuận chuyên dùng, máy tính, máy phô tô, điều hoà nhiệt độ, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, tài sản vô thừa nhận, di sản khảo cổ trong lòng đất...

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

073

 

 

 

Viện trợ cho đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Của các tổ chức phi Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Của các tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

074

 

 

 

Viện trợ cho chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Của các tổ chức phi Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Của các cá nhân và kiều bào  nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Của các tổ chức khác

 

 

 

 

B/ PHẦN CHI

 

Nhóm

 

Tiểu nhóm

 

Mục

 

Tiểu mục

 

Tên gọi

 

Ghi chú

 

6

 

 

 

 

 

 

 

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

101

 

 

 

Tiền công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Tiền công lao động hợp đồng theo vụ việc

 

Phản ánh chi tiền thuê lao động theo hợp đồng vụ việc như: tạp vụ, bảo vệ, lao công, thủ quỹ, giữ kho...

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

104

 

 

 

Tiền thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Thưởng thường xuyên, đột xuất

 

 

Phản ánh các khoản tiền thưởng thường xuyên, đột xuất cho cán bộ xã, phường, thị trấn đương chức theo quyết định của HĐND xã theo chế độ quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

Phúc lợi tập thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

 

Trợ cấp khó khăn thường xuyên

Trợ cấp khó khăn đột xuất

 

Phản ánh các khoản trợ cấp khó khăn thường xuyên, đột xuất theo quyết định của cấp có thẩm quyền cho cán bộ xã đương chức.

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

106

 

 

 

Các khoản đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

 

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

 

Phản ánh các khoản đóng góp BHXH, BHYT của đơn vị sử dụng lao động cho cán bộ xã, đương chức.

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

107

 

 

 

Chi cho cán bộ xã, thôn, bản, đương chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Sinh hoạt phí cán bộ xã đương chức

 

Bao gồm cả lương cán bộ y tế xã

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Các khoản phụ cấp khác

 

Bao gồm cả phụ cấp đại biểu dân cử

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Hoạt động phí của phó các đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

Bao gồm cả chi hoạt động phí của bí thư chi bộ, cán bộ trưởng thôn, bản, dân phố, phụ cấp y tế thôn bản và các chức danh khác.

 

 

 

 

 

109

 

 

 

Chi thanh toán dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thanh toán tiền điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Thanh toán tiền nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Thanh toán tiền nhiên liệu

 

Phản ánh các khoản chi để thanh toán tiền dầu, xăng, củi, than

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

Bao gồm các khoản chi để thanh toán tiền vệ sinh môi trường

 

 

 

 

 

110

 

 

 

Vật tư văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Văn phòng phẩm

 

Phản ánh các khoản chi mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

111

 

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Cước điện thoại trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Cước phí bưu điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

Tuyên truyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Sách, báo, tạp chí thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Chi tuyên truyền giáo dục pháp luật

 

Phản ánh chi tuyên truyền giáo dục pháp luật theo quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 7/01/1998 của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

12

 

Chi tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn

 

Phản ánh chi mua thành lập tủ sách  pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày 25/11/1998 của Chính phủ.

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

112

 

 

 

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Tài liệu

 

Phản ánh kinh phí in, mua, phô tô tài liệu cho hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

Các khoản thuê mướn khác

 

Phản ánh các khoản thuê mướn: Hội trường, phương tiện vận chuyển và thuê mướn khác phục vụ hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

07

 

Chi bù tiền ăn

 

Phản ánh các khoản chi bù tiền ăn hội nghị theo chế độ quy định hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

113

 

 

 

Công tác phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Tiền vé máy bay, tàu, xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Phụ cấp công tác phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Tiền thuê phòng ngủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Khoán công tác phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

114

 

 

 

Chi phí thuê mướn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Thuê phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Thuê nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Chi phí thuê mướn khác

 

 

 

 

 

 

 

117

 

 

 

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Mô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

Nhà cửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Công trình v.hoá, công viên, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

Đường điện, cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

Đường xá, cầu cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

Đê điều, hồ đập, kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Các TSCĐ và công trình hạ tầng cơ sở khác.

 

 

 

 

 

 

 

118

 

 

 

Chi sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn và sữa chữa lớn các công trình hạ tầng cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Mô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

Nhà cửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Công trình văn hoá, công viên, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

Đường điện, cấp thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

Đường xá, cầu cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

Đê điều, hồ đập, kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Các TSCĐ và công trình hạ tầng cơ sở khác.

 

 

 

 

 

 

 

119

 

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Chi mua hàng hoá, vật tư dùng cho công tác chuyên môn của từng ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là TSCĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Chi mua, in, photo (sách, tài liệu, ấn chỉ) dùng cho chuyên môn của ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Chi phí khác phục vụ công tác chuyên môn ngành

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Chi hỗ trợ và bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

Hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Chi trợ cấp dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

122

 

 

 

Chi công tác người có công cách mạng và công tác xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Trợ cấp hàng tháng

 

Phản ánh chi trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ hiện hành (không kể trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ việc từ 1/1/1998 trở về sau do tổ chức BHXH Việt Nam chi)

 

 

 

 

 

 

 

07

 

Công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ

 

Phản ánh chi quản trang và sửa chữa nghĩa trang

 

 

 

 

 

 

 

09

 

Hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng ưu đãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Chi quà lễ tết cho các đối tượng chính sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Chi cứu tế XH và công tác XH khác

 

Phản ánh các khoản chi mai táng phí, cứu đói, cứu tế, khắc phục thiên tai cho dân cư sống trong xã

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Các khoản chi khác

 

 

 

 

 

 

 

132

 

 

 

Chi trả các khoản thu năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

99

 

Hoàn trả các khoản thu về thuế

Hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí

Hoàn trả các khoản thu khác

 

Phản ánh chi hoàn trả của ngân sách cấp xã cho các đối tượng đã nộp ngân sách theo các quyết định của cấp có thẩm quyền của ngân sách cấp xã; các khoản thu về thuế, phí, lệ phí... thuộc ngân sách các năm trước.

 

 

 

 

 

133

 

 

 

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

Phản ánh các khoản ngân sách xã chi trả ngân sách cấp trên các khoản thu được hưởng thuộc niên độ ngân sách năm trước theo chế độ quy định (các khoản thu NS cấp trên thuộc năm hiện hành thì hạch toán giảm thu C.L.K.M và TM đã thực nộp NS)

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

134

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Chi bầu cử HĐND  cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

Chi khắc phục hậu quả thiên tai bão lụt cho các đơn vị thuộc cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

Các khoản chi về phí và lệ phí của đơn vị thuộc cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Chi bảo hiểm tài sản, phương tiện của các đơn vị dự toán cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Chi hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

Chi tiếp khách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Chi khác

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

Chi đầu tư  vào tài sản vô hình và hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

144

 

 

 

Mua tài sản vô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Mua phần mềm máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

145

 

 

 

Mua sắm TSCĐ dùng cho công tác chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

Mua đồ gỗ, sắt, mây, tre, nhựa cao cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

Trang bị TB kỹ thuật chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

09

 

Nhà cửa

 

Phản ánh chi NS xã để mua nhà, trụ sở làm việc...

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Các TSCĐ khác

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

Chi đầu tư  XDCB

 

Phản ánh chi XD các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH từ nguồn NS xã và nguồn đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án, mục tiêu nhất định

 

 

 

 

 

147

 

 

 

Chi xây lắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

99

 

Chi XD các hạng mục công trình

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

148

 

 

 

Chi thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

Chi mua sắm thiết bị

 

Chi mua thiết bị kèm theo dự án, mục tiêu đã được phê duyệt trong dự toán của dự án, mục tiêu công trình

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Chi phí gia công, lắp đặt thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

149

 

 

 

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Chi phí khác

 

Phản ánh các khoản chi khác trong đầu tư xây dựng của các dự án, công trình như: Chi theo tỷ lệ đơn giá quy định nhà nước, chi phí điều tra, khảo sát, lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, đền bù giải phóng mặt bằng (đất đai, hoa màu và di chuyển dân cư), chi thẩm định dự án, thiết kế kỹ thuật tổng dự toán và quyết toán công trình và các khoản chi phí khác theo chế độ quy định.

 

 

 

 

 

150

 

 

 

Chi quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

Chi quy hoạch xây dựng đô thị, nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

 

Khác

 

 

 

IV- MÃ SỐ DANH MỤC MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI

(Chưa đưa vào cân đối ngân sách xã)

 

A. MÃ SỐ DANH MỤC TẠM THU

 

STT

 

Mã số mục

 

Tên gọi

 

Nội dung hạch toán

 

01

 

801

 

Tạm thu

 

Phản ảnh các khoản tạm thu chưa nộp vào ngân sách hoặc chưa xác định được MLNSNN.

 

02

 

809

 

Vay từ ngân sách cấp trên

 

Phản ảnh tiền NS xã vay quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; khi hoàn trả ngân sách cấp tỉnh, NS xã hạch toán giảm thu Mục 809 không hạch toán chi ngân sách xã.

 

 

B. MÃ SỐ DANH MỤC TẠM CHI:

 

STT

 

Mã số mục

 

Tên gọi

 

Nội dung hạch toán

 

01

02

 

901

902

 

Tạm ứng chi thường xuyên

Tạm ứng chi XDCB

 

Phản ảnh các khoản NS xã tạm ứng cho các đơn vị để chi thường xuyên hoặc chi XDCB... khi các đơn vị hoàn trả, NS xã hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 không hạch toán tăng thu NS cấp xã. Trường hợp khoản tạm ứng được cấp có thẩm quyền cho chuyển sang cấp phát ngân sách thì hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 và tăng chi ngân sách xã theo L.K.M.TM đã được duyệt chi.

 

 

PHỤ LỤC

HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ

(Theo hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho ngân sách cấp xã ban hành theo Quyết định số 209 /2000/QĐ-BTC

ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Nội dung của các khoản thu, chi NS xã

 

Hạch toán theo MLNS

 

 

 

Chương

 

Loại

 

Khoản

 

Mục

 

Tiểu mục

 

A. VỀ THU NGÂN SÁCH XÃ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I/ Các khoản thu NS xã hưởng 100%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thuế môn bài thu từ các cá nhân, hộ SXKD, dịch vụ từ bậc 4-6, kể cả số thu khoán (không áp dụng đối với ngân sách phường)

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

016

 

02

 

2. Các khoản phí, lệ phí thu vào NS xã theo chế độ quy định:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Do ngành thuế thu:

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

- Do Ban Tài chính xã thu:

 

160D

 

10

 

05

 

tương ứng

 

tương ứng

 

3. Chênh lệch thu lớn hơn chi từ các hoạt động sự nghiệp có thu của xã

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

021

 

01

 

4. Thu đấu thầu, thu khoán theo mùa vụ từ quỹ đất công ích 5% và hoa lợi công sản khác do xã quản lý

 

160D

 

01

 

tương ứng

 

029

 

tương ứng

 

5. Các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân:

- Các khoản đóng góp theo pháp luật quy định (kể cả lao động công ích) được đưa vào thu NS xã.

 

 

 

160D

 

 

 

10

 

 

 

05

 

 

 

053

 

 

 

tương ứng

 

- Các khoản đóng góp tự nguyện để xây dựng cơ sở hạ tầng và các khoản đóng góp khác do HĐND xã quyết định đưa vào ngân sách xã quản lý (không áp dụng đối với phường)

 

 

160D

 

 

10

 

 

05

 

 

054

 

 

tương ứng

 

6. Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân ở ngoài nước trực tiếp cho ngân sách xã

 

160D

 

10

 

09

 

tương ứng

 

tương ứng

 

7. Thu kết dư ngân sách xã năm trước

 

160D

 

10

 

07

 

057

 

01

 

8. Thu các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật:

 

160D

 

10

 

05

 

tương ứng

 

tương ứng

 

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) với ngân sách cấp trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp (tối thiểu để lại cho xã 20%) tương ứng.

 

tương ứng

 

01

 

01

 

007

 

tương ứng

 

2. Thu chuyển quyền sử dụng đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường).

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

3. Thu chuyển quyền sử dụng đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân không hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường)

 

 

tương ứng

 

 

10

 

 

05

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

4. Thu thuế GTGT (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu), thuế TNDN (không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành và xổ số kiến thiết), thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, thu sử dụng vốn ngân sách, thuế tài nguyên, lệ phí trước bạ (nhà, đất), thuế TTĐB hàng hoá sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng bài lá, hàng mã, vàng mã và các dịch vụ kinh doanh vũ trường mát xa, karaokê, kinh doanh gôn, casinô, trò chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé đặt cược đua ngựa, đua xe.

 

 

 

tương ứng

 

 

 

tương ứng

 

 

 

tương ứng

 

 

 

tương ứng

 

 

 

tương ứng

 

III. Thu bổ sung của NS cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu bổ sung cân đối ngân sách cấp xã

 

160D

 

10

 

06

 

055

 

01

 

2. Thu bổ sung có mục tiêu (nếu có)

 

160D

 

10

 

06

 

055

 

tương ứng

 

B. VỀ CHI NGÂN SÁCH XÃ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từ nguồn thu của NS xã và nguồn thu huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án, công trình nhất định theo phân cấp của tỉnh

 

 

160D

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

II. Chi thường xuyên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Chi hoạt động của các cơ quan Nhà nước xã:

 

005D

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

2. Chi các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của cơ quan Đảng cộng sản Việt nam của xã sau khi đã trừ đi khoản thu Đảng phí và các khoản thu khác (nếu có).

 

 

109D

 

 

17

 

 

01

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

3. Chi các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội của xã (bao gồm: Mặt trận tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh) sau khi trừ đi các khoản thu theo điều lệ  và các khoản thu khác (nếu có)

 

 

 

tương ứng

 

 

 

17

 

 

 

02

 

 

 

tương ứng

 

 

 

tương ứng

 

4. Chi đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ hiện hành

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

106

 

 

01,02

 

5. Chi công tác dân quân tự vệ (huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã theo quy định về pháp lệnh dân quân tự vệ), tuyển quân (đăng ký nghĩa vụ quân sự, tiễn đưa thanh niên đi nghĩa vụ quân sự)

 

 

 

005D

 

 

 

13

 

 

 

06

 

 

 

119

 

 

 

tương ứng

 

6. Chi công tác trật tự an toàn xã hội (tuyên truyền, vân động và tổ chức phong trào bảo vệ an ninh, trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn xã).

 

005D

 

13

 

07

 

119

 

tương ứng

 

7. Chi công tác văn hoá, thông tin, TDTT do xã quản lý

 

005D

 

16

 

tương ứng

 

119

 

tương ứng

 

8. Chi công tác xã hội do xã quản lý như: trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ hưu theo chế độ hiệu hành (không kể trợ cấp hàng tháng và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ việc từ 01/01/1998 trở về sau do tổ chức BHXH chi), chi thăm hỏi gia đình người có công, cứu tế xã hội và công tác xã hội khác.

 

 

 

160D

 

 

 

15

 

 

 

08,09

 

 

 

122

 

 

 

tương ứng

 

9. Chi hỗ trợ các lớp bổ túc văn hoá, trợ cấp nhà trẻ, lớp mẫu giáo kể cả trợ cấp cho giáo viên mẫu giáo, mẫu giáo và cô nuôi dạy trẻ do xã, thị trấn quản lý (phường do ngân sách cấp trên chi)

 

 

 

022D

 

 

 

14

 

 

 

01

 

 

 

tương ứng

 

 

 

tương ứng

 

10. Chi hỗ trợ hoạt động của các trường tiểu học trung học cơ sở trên địa bàn xã

 

 

160D

 

 

10

 

 

10

 

 

134

 

 

11

 

11. Chi sự nghiệp y tế (sự nghiệp y tế phường do ngân sách cấp trên chi)

 

023D

 

15

 

tương ứng

 

tương ứng

 

tương ứng

 

12. Chi quản lý sửa chữa, cải tạo các  công trình hạ tầng do xã quản lý như: trường học, trạm y tế, nhà trẻ, lớp mẫu giáo, nhà văn hóa, thư viện, đài tưởng niệm, cơ sở thể dục thể thao, chợ, cầu, đường giao thông, công trình cấp thoát nước công cộng, điện...

 

 

 

150D

 

 

 

tương ứng

 

 

 

tương ứng

 

 

 

117,118

 

 

 

tương ứng

 

13. Chi hỗ trợ khuyến khích phát triển các sự nghiệp kinh tế như: khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và nuôi dưỡng phát triển nguồn thu của ngân sách xã và các hoạt động sự nghiệp có thu của xã.

 

 

150D

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

 

134

 

 

11

 

14. Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn trường giáo dục tiểu học, trường giáo dục phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn huy động, đóng góp được đưa vào thu ngân sách xã theo quy định của cấp có thẩm quyền

 

 

160D

 

 

14

 

 

02,03

 

 

tương ứng

 

 

tương ứng

 

15. Chi các khoản khác theo quy định của pháp luật

 

160D

 

10

 

10

 

tương ứng

 

tương ứng

 



 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi