Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 39/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán ngân sách xã ban hành theo Quyết định 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 39/2001/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Văn Tá
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/05/2001
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 39/2001/QĐ-BTC

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 39/2001/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2001/QĐ-BTC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/2001/QĐ-BTC
NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN NGÂN SÁCH Xà BAN HÀNH THEO
QUYẾT ĐỊNH 827/1998/QĐ-BTC NGÀY 4/7/1998
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ngân sách Nhà nước ngày 20/5/1998;

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

- Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách xã ban hành theo Quyết định số 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Căn cứ Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách xã;

- Căn cứ Thông tư số 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn;

Để đảm bảo Chế độ kế toán Ngân sách xã phù hợp với chế độ quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Ngân sách xã ban hành theo Quyết định số 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:

1/ Bổ sung thêm các chứng từ kế toán:

a. "Bảng kê thu ngân sách xã qua Kho bạc Nhà nước";

b. "Bảng kê chứng từ chi";

c. "Bảng kê chi ngân sách";

d. "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"

Các mẫu chứng từ này lấy theo mẫu qui định tại Thông tư 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn.

2/ Tách "Báo cáo tổng hợp thu, chi Ngân sách xã" thành 2 báo cáo: "Báo cáo tổng hợp thu Ngân sách xã" và "Báo cáo tổng hợp chi Ngân sách xã".

Sửa đổi, bổ sung thêm 1 số chỉ tiêu trong 2 báo cáo này cho phù hợp với qui định tại Thông tư số 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn và Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách xã.

3/ Bổ sung thêm:

a. Báo cáo "Tổng hợp quyết toán thu Ngân sách xã";

b. Báo cáo " Tổng hợp quyết toán chi Ngân sách xã";

c. Báo cáo "Quyết toán chi đầu tư XDCB".

Các mẫu báo cáo kế toán và quyết toán sửa đổi, bổ sung theo phụ lục đính kèm.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2001.

 

Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực hiện Quyết định này.

Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước TW, Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 


 


Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B02a-X

(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC
ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH Xà
THÁNG..... NĂM 200...

 

Đơn vị tính: Đồng

S

T

T

 

Nội dung

 

Mã số

Dự

toán

năm

 

Thực hiện

So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%)

 

 

 

 

 

 

Trong tháng

Luỹ kế từ đầu năm

 

A

B

C

1

2

3

4

A

Tổng số thu Ngân sách xã

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu 100%

100

 

 

 

 

1

Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc 4-6)

101

 

 

 

 

2

Phí, lệ phí

102

 

 

 

 

3

Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản

103

 

 

 

 

4

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

104

 

 

 

 

5

Đóng góp của nhân dân theo qui định

105

 

 

 

 

6

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân

106

 

 

 

 

7

Viện trợ trực tiếp của nước ngoài

107

 

 

 

 

8

Thu kết dư ngân sách năm trước

108

 

 

 

 

9

Thu khác

109

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

200

 

 

 

 

1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

210

 

 

 

 

2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1)

211

 

 

 

 

3

Thuế nhà đất(1)

212

 

 

 

 

4

Tiền cấp quyền sử dụng đất (1)

213

 

 

 

 

5

Thuế tài nguyên

214

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

215

 

 

 

 

7

Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước

216

 

 

 

 

8

Các khoản thu phân chia khác (nếu được tỉnh phân cấp)

217

 

 

 

 

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

300

 

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.

301

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

302

 

 

 

 

B

Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB)

400

 

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính(Ký, họ tên)

..., Ngàythángnăm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Xác nhận của Kho bạc:

- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

 

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


 

Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B02b-X

(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC

ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH Xà
THÁNG..... NĂM 200...

 

Đơn vị tính: đồng

S

T

T

Nội dung

Mã số

Dự

toán

năm

Thực hiện

So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%)

 

 

 

 

 

Trong tháng

Luỹ kế từ đầu năm

 

A

B

C

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng chi ngân sách xã

 

 

 

 

 

I

Chi thường xuyên

100

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp xã hội

101

 

 

 

 

 

- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp khác

101a

 

 

 

 

 

- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu tế

101b

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

102

 

 

 

 

3

Sự nghiệp y tế

103

 

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hoá, thông tin

104

 

 

 

 

5

Sự nghiệp thể dục thể thao

105

 

 

 

 

6

Sự nghiệp kinh tế

106

 

 

 

 

 

- SN giao thông

106a

 

 

 

 

 

- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

106b

 

 

 

 

 

- SN thị chính

106c

 

 

 

 

 

- Thương mại, dịch vụ

106d

 

 

 

 

 

- Các sự nghiệp khác

106e

 

 

 

 

7

Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

107

 

 

 

 

 

+ Quản lý Nhà nước

107a

 

 

 

 

 

+ Đảng

107b

 

 

 

 

 

+ Mặt trận tổ quốc

107c

 

 

 

 

 

+ Đoàn Thanh niên CSHCM

107d

 

 

 

 

 

+ Hội Phụ nữ Việt nam

107e

 

 

 

 

 

+ Hội Cựu chiến binh VN

107f

 

 

 

 

 

+ Hội Nông dân VN

107g

 

 

 

 

8

Chi dân quân tự vệ, trật tự an toàn XH

108

 

 

 

 

9

Chi khác

109

 

 

 

 

.......

..............

......

 

 

 

 

II

Chi đầu tư phát triển (1)

200

 

 

 

 

B

Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc)

300

 

 

 

 

1

Tạm ứng XDCB

301

 

 

 

 

2

Tạm chi

302

 

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính

(Ký, họ tên)

..., Ngàythángnăm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Xác nhận của Kho bạc:

- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

 

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


 

Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B03c-X

(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH Xà
NĂM 200...

Đơn vị tính: Đồng

S

T T

Nội dung

Mã số

Dự toán năm

Quyết Toán

(%) so sánh QT/DT

 

 

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

A

B

C

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu 100%

100

 

 

 

 

 

 

1

Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc 4-6)

101

 

 

 

 

 

 

2

Phí, lệ phí

102

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản

103

 

 

 

 

 

4

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

104

 

 

 

 

 

 

5

Đóng góp của nhân dân theo qui định

105

 

 

 

 

 

 

6

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân

106

 

 

 

 

 

 

7

Viện trợ trực tiếp của nước ngoài

107

 

 

 

 

 

 

8

Thu kết dư ngân sách năm trước

108

 

 

 

 

 

 

9

Thu khác

109

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

200

 

 

 

 

 

 

1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

210

 

 

 

 

 

 

2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1)

211

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhà đất (1)

212

 

 

 

 

 

 

4

Tiền cấp quyền sử dụng đất (1)

213

 

 

 

 

 

 

5

Thuế tài nguyên

214

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

215

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước

216

 

 

 

 

 

 

8

Các khoản thu phân chia khác (nếu được tỉnh phân cấp)

217

 

 

 

 

 

 

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

300

 

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.

301

 

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

302

 

 

 

 

 

 

B

Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB)

400

 

 

 

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính
(Ký, họ tên)

..., Ngàythángnăm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Xác nhận của Kho bạc:

- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

 

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


 

Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B03d-X

(Ban hành theo Quyết định số39/2001/QĐ-BTC
ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH Xà
NĂM 200...

 

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Mã số

Dự toán

Quyết toán

(%)So sánh QT/DT

A

B

C

1

2

3

 

 

 

 

 

 

A

Tổng chi ngân sách xã

 

 

 

 

I

Chi thường xuyên

100

 

 

 

1

Chi sự nghiệp xã hội

101

 

 

 

 

- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp khác

101a

 

 

 

 

- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu tế

101b

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

102

 

 

 

3

Sự nghiệp y tế

103

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hoá, thông tin

104

 

 

 

5

Sự nghiệp thể dục thể thao

105

 

 

 

6

Sự nghiệp kinh tế

106

 

 

 

 

- SN giao thông

106a

 

 

 

 

- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

106b

 

 

 

 

- SN thị chính

106c

 

 

 

 

- Thương mại, dịch vụ

106d

 

 

 

 

- Các sự nghiệp khác

106e

 

 

 

7

Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể

107

 

 

 

 

+ Quản lý Nhà nước

107a

 

 

 

 

+ Đảng

107b

 

 

 

 

+ Mặt trận tổ quốc

107c

 

 

 

 

+ Đoàn Thanh niên CSHCM

107d

 

 

 

 

+ Hội Phụ nữ Việt nam

107e

 

 

 

 

+ Hội Cựu chiến binh VN

107f

 

 

 

 

+ Hội Nông dân VN

107g

 

 

 

8

Chi dân quân tự về, trật tự an toàn XH

108

 

 

 

9

Chi khác

109

 

 

 

.......

..............

......

 

 

 

II

Chi đầu tư phát triển (1)

200

 

 

 

B

Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc)

300

 

 

 

1

Tạm ứng XDCB

301

 

 

 

2

Tạm chi

302

 

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính

(Ký, họ tên)

..., Ngàythángnăm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Xác nhận của Kho bạc:

- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

 

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Tỉnh: ....

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B06 - X

(Ban hành theo TT số 118 - 2000/TT- BTC

ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
NĂM 200...

Tên công trình

Thời gian KC-HT

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị thực

Giá trị đã thanh toán từ 01/01 đến 31/12/200...

 

 

Tổng số

Trong đó nguồn đóng góp của dân

Hiện từ 01/01 đến 31/12/200...

Tổng số

Trong đó thanh toán KL năm trước

Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn cân đối NS

Nguồn đóng góp

Tổng số

1/ Công trình chuyển tiếp

-

-

2/ Công trình khởi công mới

-

-

3/ Công trình hoàn thành trong năm

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính

(Ký, họ tên)

..., Ngày.... tháng... năm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 39/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán ngân sách xã ban hành theo Quyết định 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 39/2001/QĐ-BTC

01

Luật Tổ chức Chính phủ

02

Nghị định 15-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ

03

Nghị định 178-CP của Chính phủ về Nhiệm vụ, Quyền hạn và Tổ chức bộ máy Bộ Tài Chính

04

Luật Ngân sách Nhà nước số 47-L/CTN

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 1942/QĐ-CHQ của Cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Hải quan khu vực; Quyết định quy định Văn phòng, Phòng, Đội và Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan khu vực và Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng, Phòng thuộc Chi cục Hải quan khu vực

Xuất nhập khẩu, Cơ cấu tổ chức

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×